Vui (định hướng)
(Đổi hướng từ Vui)
Trong tiếng Việt, vui có thể được hiểu theo nhiều nghĩa gồm:
- Niềm vui hay vui vẻ: là một trong các trạng thái tình cảm của con người, đối lập với buồn
- Hạnh phúc hay vui sướng: Là một trạng thái cảm xúc của con người khi được thỏa mãn một nhu cầu nào đó mang tính trừu tượng.
- Thú vui hay thú tiêu khiển: Là việc làm cho tâm trạng thoái mái bằng những trò chơi giải trí nhẹ nhàng
- Sự hài hước, tính cách con người: người vui tính, người vui vẻ, một trò đùa nhẹ nhàng
- Chỉ tên người