Wajima, Ishikawa
Wajima 輪島市 | |
---|---|
— Thành phố — | |
[[File:|border|100px|alt=Biểu trưng chính thức của Wajima|Biểu trưng chính thức của Wajima]] Biểu tượng | |
Vị trí của Wajima ở Ishikawa | |
Tọa độ: 37°23′B 136°54′Đ / 37,383°B 136,9°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu |
Tỉnh | Ishikawa |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Fumiaki Kaji |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 426,25 km2 (164,58 mi2) |
Dân số (1 tháng 10 năm 2020) | |
• Tổng cộng | 24.608 |
• Mật độ | 58/km2 (150/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Thành phố kết nghĩa | Ishikari, Owariasahi |
Điện thoại | 0768-22-2211 |
Địa chỉ tòa thị chính | 2-29 Futatsuyamachi, Wajima-shi, Ishikawa-ken 928-8525 |
Trang web | Thành phố Wajima |
Wajima (輪島市 (Luân Đảo thị) Wajima-shi) là thành phố thuộc tỉnh Ishikawa của Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 24.608 người và mật độ dân số là 58 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 426,32 km2.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Wajima, Ishikawa | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.1 | 22.8 | 24.1 | 29.0 | 32.5 | 32.8 | 38.2 | 37.5 | 38.6 | 31.6 | 26.5 | 21.5 | 38,6 |
Trung bình cao °C (°F) | 6.4 | 7.0 | 10.5 | 16.0 | 20.9 | 24.0 | 28.2 | 30.1 | 26.3 | 21.0 | 15.1 | 9.4 | 17,91 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 3.3 | 3.4 | 6.1 | 11.1 | 16.1 | 20.0 | 24.4 | 25.9 | 22.0 | 16.3 | 10.8 | 5.9 | 13,78 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 0.4 | 0.0 | 1.7 | 6.0 | 11.4 | 16.3 | 21.2 | 22.2 | 18.1 | 11.9 | 6.7 | 2.5 | 9,87 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −10.4 | −10.2 | −7.3 | −4 | 0.4 | 7.1 | 10.3 | 13.0 | 6.8 | 1.5 | −1.4 | −6.5 | −10,4 |
Giáng thủy mm (inch) | 219.2 (8.63) |
139.6 (5.496) |
138.6 (5.457) |
121.6 (4.787) |
115.6 (4.551) |
155.8 (6.134) |
199.6 (7.858) |
176.8 (6.961) |
214.5 (8.445) |
171.1 (6.736) |
231.5 (9.114) |
278.4 (10.961) |
2.162,3 (85,13) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 54 (21.3) |
42 (16.5) |
8 (3.1) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
18 (7.1) |
121 (47,6) |
% Độ ẩm | 74 | 73 | 70 | 70 | 72 | 79 | 81 | 79 | 79 | 76 | 75 | 75 | 75,3 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 23.1 | 17.8 | 15.5 | 10.9 | 9.9 | 9.7 | 11.5 | 9.4 | 12.2 | 12.8 | 17.3 | 22.3 | 172,4 |
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 3 cm) | 5.8 | 4.8 | 1.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.6 | 14,3 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 41.8 | 68.7 | 132.2 | 185.8 | 208.7 | 161.5 | 158.3 | 203.2 | 142.8 | 139.3 | 89.7 | 47.9 | 1.580,1 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Wajima (Ishikawa , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Wajima, Ishikawa tại Wikimedia Commons
- Trang web chính thức
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Wajima, Ishikawa. |