Wallabia bicolor

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Wallabia bicolor
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Mammalia
Phân thứ lớp: Marsupialia
Bộ: Diprotodontia
Họ: Macropodidae
Phân họ: Macropodinae
Chi: Wallabia
Trouessart, 1905[2]
Loài:
W. bicolor
Danh pháp hai phần
Wallabia bicolor
(Desmarest, 1804)
Swamp wallaby range

Wallabia bicolor là một loài động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Desmarest mô tả năm 1804.[3] Chúng sống ở miền đông Úc[4] và cũng là loài duy nhất của chi Wallabia.[5]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

W. bicolor sống ở vùng cực bắc Cape York thuộc Queensland, toàn bộ bờ biển miền đông và quanh phía nam-tây Victoria. Trước đây chúng được tìm thấy ở phía nam-đông Nam Úc, nhưng hiện nay khá hiếm.[5]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Menkhorst, P.; Denny, M.; Ellis, M.; Winter, J.; Burnett, S.; Lunney, D.; van Weenen, J. (2016). Wallabia bicolor. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T40575A21952658. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-2.RLTS.T40575A21952658.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Trouessart, E.-L. (1904). Catalogus mammalium tam viventium quam fossilium. Quinquennale supplementum. Berolini: R. Friedländer & Sohn. tr. 834.
  3. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên msw3
  4. ^ Merchant, J. C. (1995). Strahan, Ronald (biên tập). Mammals of Australia . Sydney: Reed New Holland Publishers. tr. 409.
  5. ^ a b Merchant, J. C. (1983). Strahan, Ronald (biên tập). The Australian Museum Complete Book of Australian Mammals, The National Photographic Index of Australian Wildlife (ấn bản 1991). Australia: Cornstalk Publishing. tr. 261–262. ISBN 0-207-14454-0.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]