Xanthia togata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xanthia togata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Cuculliinae
Chi (genus)Xanthia
Loài (species)X. togata
Danh pháp hai phần
Xanthia togata
Esper, 1788

Xanthia togata[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở châu Âu.

Sải cánh dài 27–30 mm. Chiều dài cánh trước là 13–16 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 10 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn liễudương, but in a later stage also nhiều loại thực vật thân thảo.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.