Xestia praevia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xestia praevia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Xestia
Loài (species)X. praevia
Danh pháp hai phần
Xestia praevia
Lafontaine, 1998

Xestia praevia[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Canada (New Brunswick, Quebec, Manitoba, Saskatchewan, AlbertaBritish Columbia) phía nam đến California. It is part of the elimata species group. Ba loài trong nhóm này (Xestia praevia, Xestia elimataXestia badicollis) không có khác biệt đáng kể về genitals và DNA, cho thấy chúng có thể trên thực tế là một loài.

Sải cánh khoảng 32 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn Pinus ponderosa.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Xestia praevia tại Wikimedia Commons

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.