Xylophanes fosteri

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xylophanes fosteri
Xylophanes fosteri
Xylophanes fosteri ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Xylophanes
Loài (species)X. fosteri
Danh pháp hai phần
Xylophanes fosteri
Rothschild & Jordan, 1906[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Xylophanes isaon nanus (Raymundo da Silva, 1934)

Xylophanes fosteri là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Paraguay, but is probably also được tìm thấy ở Argentina.[2]

Chiều dài cánh trước khoảng 30 mm đối với con đực và 33 mm đối với con cái. Nó tương tự như Xylophanes turbata. Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh năm.

Ấu trùng có lẽ ăn các loài Psychotria panamensis, Psychotria nervosaPavonia guanacastensis.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]