Xylophanes turbata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xylophanes turbata
Xylophanes turbata
Xylophanes turbata ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Xylophanes
Loài (species)X. turbata
Danh pháp hai phần
Xylophanes turbata
(Edwards, 1887)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Choerocampa turbata Edwards, 1887

Xylophanes turbata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở México to NicaraguaCosta Rica. An occasional stray may be found tới miền nam Arizona.[2]

Sải cánh dài 62–63 mm. Có một lứa một năm, con trưởng thành bay vào tháng 5, tháng 6 và tháng 7 in Costa Rica.

Ấu trùng ăn các loài Hamelia patensPsychotria microdon và probably other Rubiaceae. Larvae have brown và green color morphs.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]