Xylophanes undata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xylophanes undata
Male dorsal
Male ventral
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Xylophanes
Loài (species)X. undata
Danh pháp hai phần
Xylophanes undata
Rothschild & Jordan, 1903[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Gonenyo irrorata Rothschild, 1895

Xylophanes undata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Trung Mỹ to Peru và further phía nam into Bolivia.[2]

Sải cánh dài 72–83 mm. Nó có màu và kiểu giống Xylophanes zurcheri.

Con trưởng thành bay quanh năm (trừ tháng 3) in Costa Rica. In Peru, Mỗi năm loài này có ba thế hệ con trưởng thành bay từ tháng 1 đến tháng 2, vào tháng 6 và vào tháng 10.

Ấu trùng có thể ăn các loài Rubiaceae.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]