Yamase Koji

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Koji Yamase
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Koji Yamase
Ngày sinh 22 tháng 9, 1981 (42 tuổi)
Nơi sinh Minami-ku, Sapporo, Nhật Bản
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Tiền vệ tấn công
Thông tin đội
Đội hiện nay
Avispa Fukuoka
Số áo 33
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1997–1999 Trường Trung học Hokkai
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2000–2002 Consadole Sapporo 52 (9)
2003–2004 Urawa Red Diamonds 42 (11)
2005–2010 Yokohama F. Marinos 156 (32)
2011–2012 Kawasaki Frontale 51 (8)
2013–2016 Kyoto Sanga 128 (19)
2017– Avispa Fukuoka
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2000–2001 U-20 Nhật Bản 10 (5)
2004 U-23 Nhật Bản 2 (0)
2006–2010 Nhật Bản 13 (5)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Koji Yamase (山瀬 功治 Yamase Kōji?, sinh ngày 22 tháng 9 năm 1981 ở Minami-ku, Sapporo, Hokkaidō) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Avispa FukuokaJ2 League.[1]

Huấn luyện viên đội tuyển Nhật Bản Ivica Osim trao cho anh cơ hội đầu tiên ra sân vào ngày 9 tháng 8 năm 2006, trong trận giao hữu trước Trinidad và Tobago. Bàn thắng đầu tiên của anh cho Nhật Bản đến vào ngày 22 tháng 8 năm 2007 trong trận giao hữu với Cameroon. Yamase cũng thi đấu cho Nhật Bản tại Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2001 ở Argentina.[2]

Em trai của anh, Yukihiro, cũng là một cầu thủ bóng đá hiện tại thi đấu cho đội bóng J. League Division 2 Kataller Toyama. Bố của anh, Isao, từng tham dự Thế vận hội Mùa đông 1984 với nội dung hai môn phối hợp.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[3]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Consadole Sapporo 2000 14 2 3 0 1 0 18 2
2001 24 3 1 0 0 0 25 3
2002 14 4 0 0 2 0 16 4
Urawa Reds 2003 24 6 1 0 6 2 31 8
2004 18 5 0 0 7 2 25 7
Yokohama F. Marinos 2005 19 1 0 0 4 0 23 1
2006 20 6 3 0 1 0 24 6
2007 32 11 2 0 10 3 44 14
2008 25 4 1 0 3 0 29 4
2009 28 5 2 1 9 5 39 11
2010 32 5 3 2 5 1 40 8
Kawasaki Frontale 2011 34 6 3 0 4 2 41 8
2012 17 2 2 2 2 0 21 4
Kyoto Sanga 2013 35* 8 2 0 37 8
2014 38 3 2 1 40 4
2015 23 1 0 0 23 1
2016 34 7 1 1 35 8
Tổng cộng sự nghiệp 429 79 26 7 55 15 510 101

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

[4]

Danh hiệu và giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Koji Yamase Facts”. The Guardian. Bản gốc lưu trữ 1 tháng 6 năm 2012. Truy cập 17 tháng 5 năm 2017.
  2. ^ Koji Yamase – Thành tích thi đấu FIFA
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 164 out of 289)
  4. ^ Yamase Koji tại National-Football-Teams.com

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Lính mới xuất sắc nhất năm của J. League