Yeongdeok

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yeongdeok
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul영덕
 • Hanja盈德
 • Romaja quốc ngữYeongdeok
 • McCune–ReischauerYŏngdŏk
Yeongdeok trên bản đồ Thế giới
Yeongdeok
Yeongdeok
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính1 eup, 8 myeon
Diện tích
 • Tổng cộng741,05 km2 (286,12 mi2)
Dân số (2002)[1]
 • Tổng cộng52.697
 • Mật độ71,1/km2 (184/mi2)

Huyện Yeongdeok (Hán-Việt: Doanh Đức) là một quận ở đạo (tỉnh) Gyeongsang Bắc, Hàn Quốc. Quận này có diện tích 741,05 km², dân số năm 2002 là 52697 người.

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Yeongdeok
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình cao °C (°F) 5.7 7.7 11.8 18.2 22.5 25.1 28.1 28.8 24.8 20.7 14.6 8.5 18,0
Trung bình ngày, °C (°F) 0.7 2.4 6.4 12.3 16.7 20.1 23.7 24.4 20.0 14.8 8.8 3.2 12,8
Trung bình thấp, °C (°F) −3.6 −2.2 1.3 6.3 11.1 15.5 20.2 20.8 15.7 9.6 3.6 −1.4 8,1
Giáng thủy mm (inch) 37.4
(1.472)
37.4
(1.472)
53.0
(2.087)
64.0
(2.52)
75.6
(2.976)
119.8
(4.717)
189.7
(7.469)
216.9
(8.539)
155.9
(6.138)
53.2
(2.094)
45.6
(1.795)
24.2
(0.953)
1.072,7
(42,232)
Độ ẩm 52.9 56.0 61.3 60.7 65.2 73.8 79.1 80.0 77.7 68.7 60.2 53.4 65,7
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 4.8 5.4 7.1 6.6 7.4 8.7 11.6 11.3 9.1 5.7 5.3 3.5 86,5
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 208.0 195.3 217.5 242.2 254.6 215.6 194.1 209.6 192.3 217.5 195.3 204.4 2.550,5
Nguồn: [2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2009.
  2. ^ “평년값자료(1981–2010) 영덕(277)”. Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2011.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]