Zanclognatha cruralis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Zanclognatha cruralis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Phân giới (subregnum)Eumetazoa
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhóm động vật (zoodivisio)Ditrysia
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Herminiinae
Chi (genus)Zanclognatha
Loài (species)Z. cruralis
Danh pháp hai phần
Zanclognatha cruralis
(Guenée, 1854)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Polypogon cruralis Guenée, 1854

Zanclognatha cruralis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Wisconsin phía đông qua miền nam Canada, phía nam đến FloridaTexas.

Sải cánh dài 28–30 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 7. Có hai lứa trưởng thành một năm in the south.

Ấu trùng ăn beech, cây phỉ, hemlock, cây thích, tầm ma và red spruce. Ấu trùng ăn dead cây sồi leaves.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Zanclognatha cruralis tại Wikimedia Commons

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.