Zanclognatha tarsipennalis
Zanclognatha tarsipennalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Zanclognatha |
Loài (species) | Z. tarsipennalis |
Danh pháp hai phần | |
Zanclognatha tarsipennalis Treitschke, 1835 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Zanclognatha tarsipennalis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.
Chiều dài cánh trước là 13–16 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 10 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn lá rơi của European Beech, sồi và Rubus.
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Vlindernet (tiếng Hà Lan)
- waarneming.nl (tiếng Hà Lan)
- Lepidoptera of Belgium Lưu trữ 2008-12-07 tại Wayback Machine
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Zanclognatha tarsipennalis. |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.