Bước tới nội dung

Octet (điện toán)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Octet (computing))

Octet là một đơn vị thông tin trong điện toánviễn thông gồm có 8 bit. Thuật ngữ này thường được sử dụng khi thuật ngữ byte có ý nghĩa mơ hồ, vì byte trong lịch sử từng được sử dụng làm đơn vị lưu trữ có nhiều kích thước khác nhau (không chỉ là 8 bit).

Thuật ngữ octad hay octade với ý nghĩa 8 bit không còn phổ biến nữa.[1][2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Philips - Philips Data Systems' product range - April 1971” (PDF). Philips. 1971. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ Williams, R. H. (ngày 1 tháng 1 năm 1969). “British Commercial Computer Digest: Pergamon Computer Data Series”. Pergamon Press. ISBN 1483122107. 978-1483122106. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]