Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vũ Ngọc Thịnh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Sửa thể loại... (câu hỏi?) |
n Đã lùi lại sửa đổi của 222.252.11.32 (thảo luận) quay về phiên bản cuối của Nguyentrongphu Thẻ: Lùi tất cả |
||
(Không hiển thị 10 phiên bản của 10 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Dnb}} |
|||
{{Infobox football biography |
{{Infobox football biography |
||
| name = Vũ Ngọc Thịnh |
| name = Vũ Ngọc Thịnh |
||
Dòng 8: | Dòng 7: | ||
| height = {{height|m=1,84}} |
| height = {{height|m=1,84}} |
||
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)|Hậu vệ]] |
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)|Hậu vệ]] |
||
| currentclub = [[Câu lạc bộ bóng đá |
| currentclub = [[Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng|Hải Phòng]] |
||
| clubnumber = |
| clubnumber = 20 |
||
| youthclubs1 = [[Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng|Hải Phòng]] |
| youthclubs1 = [[Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng|Hải Phòng]] |
||
| youthyears1 = 2003–2011 |
| youthyears1 = 2003–2011 |
||
Dòng 18: | Dòng 17: | ||
| clubs2 = → [[Câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh|TP Hồ Chí Minh]] (cho mượn) |
| clubs2 = → [[Câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh|TP Hồ Chí Minh]] (cho mượn) |
||
| years2 = 2012 |
| years2 = 2012 |
||
| caps2 = |
| caps2 = 17 |
||
| goals2 = |
| goals2 = 0 |
||
| clubs3 = → [[Câu lạc bộ bóng đá Bình Định|Bình Định]] (cho mượn) |
| clubs3 = → [[Câu lạc bộ bóng đá Bình Định|Bình Định]] (cho mượn) |
||
| years3 = 2013 |
| years3 = 2013 |
||
| caps3 = |
| caps3 = 20 |
||
| goals3 = |
| goals3 = 0 |
||
| clubs4 = [[Câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh|TP Hồ Chí Minh]] |
| clubs4 = [[Câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh|TP Hồ Chí Minh]] |
||
| years4 = |
| years4 = 2018–2020 |
||
| caps4 = |
| caps4 = 14 |
||
| goals4 = |
| goals4 = 1 |
||
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam|U23 Việt Nam]] |
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam|U23 Việt Nam]] |
||
| nationalyears1 = 2015 |
| nationalyears1 = 2015 |
||
Dòng 36: | Dòng 35: | ||
| nationalcaps2 = 6 |
| nationalcaps2 = 6 |
||
| nationalgoals2 = 0 |
| nationalgoals2 = 0 |
||
| pcupdate = |
| pcupdate = {{date|2022-3-13}} |
||
| ntupdate = |
| ntupdate = |
||
| medaltemplates = {{medalCountry|{{fb|VIE}}}} |
| medaltemplates = {{medalCountry|{{fb|VIE}}}} |
||
{{MedalCompetition|[[AYA Bnak Cup 2016|AYA Bank Cup]]}} |
{{MedalCompetition|[[AYA Bnak Cup 2016|AYA Bank Cup]]}} |
||
{{Medal|W|[[AYA Bank Cup|Myanmar 2016]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam|Đồng đội]]}} |
{{Medal|W|[[AYA Bank Cup|Myanmar 2016]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam|Đồng đội]]}} |
||
| clubs5 = [[Câu lạc bộ bóng đá SHB Đà Nẵng|SHB Đà Nẵng]] |
|||
| clubs6 = [[Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng|Hải Phòng]] |
|||
| goals5 = 0 |
|||
| goals6 = 0 |
|||
| years5 = 2021 |
|||
| years6 = 2022– |
|||
| caps5 = 1 |
|||
| caps6 = 1 |
|||
}} |
}} |
||
'''Vũ Ngọc Thịnh''' (sinh 8 tháng 7, 1992) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam đang thi đấu trong màu áo [[Câu lạc bộ bóng đá |
'''Vũ Ngọc Thịnh''' (sinh 8 tháng 7, 1992) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam đang thi đấu trong màu áo [[Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng|Hải Phòng]].<ref>{{soccerway|ngoc-thinh-vu/171437}}</ref> |
||
== Sự nghiệp quốc tế == |
== Sự nghiệp quốc tế == |
||
Dòng 79: | Dòng 86: | ||
:{{Bronze3}} '''Hạng ba:''' [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á|SEA Games]]: [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]] |
:{{Bronze3}} '''Hạng ba:''' [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á|SEA Games]]: [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015|2015]] |
||
== |
== Tham khảo == |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
{{Đội hình câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng}} |
|||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai cầu thủ bóng đá Việt Nam}} |
||
{{DEFAULTSORT:Vu, Ngoc Thinh}} |
{{DEFAULTSORT:Vu, Ngoc Thinh}} |
||
Dòng 89: | Dòng 96: | ||
[[Thể loại:Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng]] |
[[Thể loại:Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng]] |
||
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
||
[[Thể loại:Người Hải Phòng]] |
|||
[[Thể loại:Vận động viên người Hải Phòng]] |
[[Thể loại:Vận động viên người Hải Phòng]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam]] |
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Việt Nam]] |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nam Việt Nam]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá Bình Định]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá SHB Đà Nẵng]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam]] |
Bản mới nhất lúc 10:12, ngày 28 tháng 10 năm 2023
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày sinh | 8 tháng 7, 1992 | |||||||||||||
Nơi sinh | Hải Phòng, Việt Nam | |||||||||||||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | |||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | Hải Phòng | |||||||||||||
Số áo | 20 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
2003–2011 | Hải Phòng | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2011–2018 | Hải Phòng | 56 | (0) | |||||||||||
2012 | → TP Hồ Chí Minh (cho mượn) | 17 | (0) | |||||||||||
2013 | → Bình Định (cho mượn) | 20 | (0) | |||||||||||
2018–2020 | TP Hồ Chí Minh | 14 | (1) | |||||||||||
2021 | SHB Đà Nẵng | 1 | (0) | |||||||||||
2022– | Hải Phòng | 1 | (0) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2015 | U23 Việt Nam | 2 | (0) | |||||||||||
2016– | Việt Nam | 6 | (0) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 3, 2022 |
Vũ Ngọc Thịnh (sinh 8 tháng 7, 1992) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam đang thi đấu trong màu áo Hải Phòng.[1]
Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Ra sân đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|
Đội tuyển quốc gia Việt Nam | ||
2016 | 3 | 0 |
2017 | 3 | 0 |
2018 | 0 | 0 |
Tổng | 6 | 0 |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Vũ Ngọc Thịnh tại Soccerway
Thể loại:
- Sơ khai cầu thủ bóng đá Việt Nam
- Sinh năm 1992
- Trung vệ bóng đá
- Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng
- Nhân vật còn sống
- Vận động viên người Hải Phòng
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam
- Cầu thủ bóng đá nam Việt Nam
- Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh
- Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá Bình Định
- Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá SHB Đà Nẵng
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam
- Cầu thủ giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam