Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Uông Trác Thành”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: Fix thể loại theo đồng thuận |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Lùi lại thủ công Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
(Không hiển thị 16 phiên bản của 4 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Chú thích trong bài|date=tháng 6/2022}} |
|||
{{đnb}} |
|||
{{Thông tin nhân vật |
{{Thông tin nhân vật |
||
| tên = Uông Trác Thành |
| tên = Uông Trác Thành |
||
| hình = |
| hình = |
||
| ghi chú hình = |
| ghi chú hình = |
||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
| nơi mất = |
| nơi mất = |
||
| an táng = |
| an táng = |
||
| quốc tịch = |
| quốc tịch = |
||
| dân tộc = [[Hán]] |
| dân tộc = [[Hán]] |
||
| học vị = |
| học vị = |
||
| học vấn = [[Học viện Hý kịch Trung ương]] |
| học vấn = [[Học viện Hý kịch Trung ương]] |
||
| nghề nghiệp = {{hlist|Ca sỹ|Diễn viên}} |
| nghề nghiệp = {{hlist|[[Ca sỹ]]|[[Diễn viên]]}} |
||
| năm hoạt động = 2017 |
| năm hoạt động = 2017 – nay |
||
| đại diện = [[Hoa Nghị |
| đại diện = [[Hoa Nghị huynh đệ]] |
||
| tác phẩm nổi bật = |
| tác phẩm nổi bật = ''[[Trần Tình Lệnh]]'' |
||
| chiều cao = {{height|m=1,83}} |
| chiều cao = {{height|m=1,83}} |
||
| cân nặng = 62kg |
| cân nặng = 62kg |
||
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
| nơi sinh = [[Cửu Giang]], [[Giang Tây]], [[Trung Quốc]] |
| nơi sinh = [[Cửu Giang]], [[Giang Tây]], [[Trung Quốc]] |
||
| tên khác = |
| tên khác = |
||
| module = {{Infobox Chinese|child=yes |
|||
|s = 汪卓成 |
|||
|t = |
|||
|p = Wāng Zhuó Chéng |
|||
|w = |
|||
}} |
|||
}} |
}} |
||
'''Uông Trác Thành''' ([[tiếng Trung]]: 汪卓成, ''phiên âm'': '''Wang Zhuo Cheng''', sinh ngày 19 tháng 9 năm 1996) là một nam ca sĩ, người mẫu, diễn viên người Trung Quốc, được biết đến nhiều nhất với vai Giang Trừng trong bộ phim [[Trần Tình Lệnh]].<ref>{{cite web|url=https://new.qq.com/omn/20180705/20180705A0OC7A.html|title=《陈情令》曝光剧照 汪卓成被称为新生代"坞"主|date=July 5, 2018|website=Tencent|language=zh|access-date=May 3, 2019|archive-url=https://web.archive.org/web/20190503144459/https://new.qq.com/omn/20180705/20180705A0OC7A.html|archive-date=May 3, 2019|url-status=live}}</ref> |
'''Uông Trác Thành''' ([[tiếng Trung]]: 汪卓成, ''phiên âm'': '''Wang Zhuo Cheng''', sinh ngày 19 tháng 9 năm 1996) là một nam ca sĩ, người mẫu, diễn viên người Trung Quốc, được biết đến nhiều nhất với vai Giang Trừng trong bộ phim [[Trần Tình Lệnh]].<ref>{{cite web|url=https://new.qq.com/omn/20180705/20180705A0OC7A.html|title=《陈情令》曝光剧照 汪卓成被称为新生代"坞"主|date=July 5, 2018|website=Tencent|language=zh|access-date=May 3, 2019|archive-url=https://web.archive.org/web/20190503144459/https://new.qq.com/omn/20180705/20180705A0OC7A.html|archive-date=May 3, 2019|url-status=live}}</ref> |
||
Dòng 53: | Dòng 59: | ||
!Ghi chú |
!Ghi chú |
||
|- |
|- |
||
|rowspan= |
|rowspan=3|2019 |
||
|''Yên Chi Trái'' |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
|''Kiếm Vương Triều'' |
|''Kiếm Vương Triều'' |
||
|Phong Thanh Hàm |
|Phong Thanh Hàm |
||
|[[Lý Hiện]], [[Lý Nhất Đồng]] |
|||
⚫ | |||
|<ref>{{cite web|url=https://www.sohu.com/a/359033986_612688|title= |
|Quay năm 2017<ref>{{cite web|url=https://www.sohu.com/a/359033986_612688|title=《剑王朝》汪卓成上场就领盒饭|date=December 8, 2019|website=Sohu|language=zh|ngày truy cập=2021-12-04|archive-date=2021-12-04|archive-url=https://web.archive.org/web/20211204161809/https://www.sohu.com/a/359033986_612688|url-status=live}}</ref> |
||
⚫ | |||
|2018 |
|||
|''Bước vào kí ức của anh'' |
|||
⚫ | |||
|Chung Kỳ |
|||
⚫ | |||
|- |
|- |
||
⚫ | |||
|''[[Trần Tình Lệnh]]'' |
|''[[Trần Tình Lệnh]]'' |
||
|Giang Trừng (Giang Vãn Ngâm) |
|Giang Trừng (Giang Vãn Ngâm) |
||
Dòng 76: | Dòng 70: | ||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|'' |
|''Bước vào kí ức của anh'' |
||
⚫ | |||
|Victor |
|||
|[[Triệu Chí Vỹ]], Tống Nghiên Phi, Chung Kỳ |
|||
⚫ | |||
⚫ | |<ref>{{cite web|url=http://ent.163.com/18/0912/17/DRH7HIMK00038793.html|title=古装男神汪卓成首次出演偶像剧想走进大家的记忆|date=September 2, 2019|website=Netease|language=zh|ngày truy cập=2021-12-04|archive-date=2022-06-07|archive-url=https://web.archive.org/web/20220607121806/https://www.163.com/ent/article/DRH7HIMK00038793.html|url-status=live}}</ref> |
||
|{{Citation needed|date=October 2020}} |
|||
|- |
|- |
||
|2020 |
|2020 |
||
Dòng 85: | Dòng 79: | ||
|Giang Thiệu |
|Giang Thiệu |
||
|[[Mạnh Tử Nghĩa]], [[Lý Trị Đình]], [[Lý Nghệ Đồng]] |
|[[Mạnh Tử Nghĩa]], [[Lý Trị Đình]], [[Lý Nghệ Đồng]] |
||
|Vai chính |
|||
⚫ | |||
|- |
|- |
||
|2021 |
|rowspan=2|2021 |
||
|''Gia Nam Truyện'' |
|''Gia Nam Truyện'' |
||
|Triệu Khiếu |
|Triệu Khiếu |
||
|[[Tăng Thuấn Hy]], [[Cúc Tịnh Y]] |
|[[Tăng Thuấn Hy]], [[Cúc Tịnh Y]] |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
|''Nợ hồng nhan'' (Lost promise) |
|||
⚫ | |||
|Dương Nghiệp Minh, Vu Văn Văn |
|||
|Chuyển thể từ ''Yên Chi Trái'' của Nhất Độ Quân Hoa |
|||
⚫ | |||
|2022 |
|||
|''Tim đập trên đầu lưỡi'' |
|||
|Wei Kete / "Victor" |
|||
|[[Nguyễn Kinh Thiên]], [[Tống Tổ Nhi]] |
|||
⚫ | |||
|- |
|||
⚫ | |||
|''Tinh hán xán lạn'' |
|||
|Thái tử Yuan |
|||
|[[Ngô Lỗi]], [[Triệu Lộ Tư]] |
|||
⚫ | |||
|- |
|||
|Destiny of Love |
|||
⚫ | |||
|Trần Quan Hồng, Hoàng Nhật Oánh |
|||
⚫ | |||
|- |
|||
|''Trọng Tử'' |
|||
| |
|||
|[[Dương Siêu Việt]], [[Từ Chính Khê]] |
|||
| |
|||
|- |
|||
|''Trần Duyên'' |
|||
| |
|||
|[[Angelababy]], Mã Thiên Vũ |
|||
| |
| |
||
|} |
|} |
||
Dòng 141: | Dòng 167: | ||
|''[[Trần Tình Lệnh]]'' |
|''[[Trần Tình Lệnh]]'' |
||
|{{won}} |
|{{won}} |
||
|<ref>{{cite web|url=https://new.qq.com/rain/a/20191229A01NO1|title=2019年度星光大赏|date=December 29, 2019|website=Tencent|language=zh}}</ref> |
|<ref>{{cite web|url=https://new.qq.com/rain/a/20191229A01NO1|title=2019年度星光大赏|date=December 29, 2019|website=Tencent|language=zh|ngày truy cập=2021-12-05|archive-date=2020-01-02|archive-url=https://web.archive.org/web/20200102094222/https://new.qq.com/rain/a/20191229A01NO1|url-status=live}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|} |
|} |
||
Dòng 162: | Dòng 188: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai diễn viên Trung Quốc}} |
||
[[Thể loại:Sinh năm 1996]] |
[[Thể loại:Sinh năm 1996]] |
Bản mới nhất lúc 07:53, ngày 13 tháng 8 năm 2022
Uông Trác Thành | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | 19 tháng 9, 1996 Cửu Giang, Giang Tây, Trung Quốc | ||||||
Dân tộc | Hán | ||||||
Trường lớp | Học viện Hý kịch Trung ương | ||||||
Nghề nghiệp | |||||||
Năm hoạt động | 2017 – nay | ||||||
Người đại diện | Hoa Nghị huynh đệ | ||||||
Tác phẩm nổi bật | Trần Tình Lệnh | ||||||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||||||
Cân nặng | 62 kg (137 lb) | ||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
Giản thể | 汪卓成 | ||||||
|
Uông Trác Thành (tiếng Trung: 汪卓成, phiên âm: Wang Zhuo Cheng, sinh ngày 19 tháng 9 năm 1996) là một nam ca sĩ, người mẫu, diễn viên người Trung Quốc, được biết đến nhiều nhất với vai Giang Trừng trong bộ phim Trần Tình Lệnh.[1]
Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 2012, Uông Trác Thành theo học tại Trường Trung học trực thuộc Học viện Âm nhạc Trung Quốc (Nhạc viện Trung Quốc).
Năm 2015, thi đỗ vào Học viện Hý kịch Trung ương, thành tích đạt hạng nhì trong nhóm nam sinh của hệ biểu diễn Nhạc kịch.
Năm 2017, khi còn đang là sinh viên năm thứ 2 Đại học, Uông Trác Thành kí hợp đồng với Hoa Nghị Huynh Đệ, trở thành nghệ sĩ dưới trướng công ty.[2]
Hoạt động nghệ thuật[sửa | sửa mã nguồn]
Phim Truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Phim | Vai | Bạn diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2019 | Kiếm Vương Triều | Phong Thanh Hàm | Lý Hiện, Lý Nhất Đồng | Quay năm 2017[3] |
Trần Tình Lệnh | Giang Trừng (Giang Vãn Ngâm) | Vương Nhất Bác, Tiêu Chiến | ||
Bước vào kí ức của anh | Dịch Minh Quân | Triệu Chí Vỹ, Tống Nghiên Phi, Chung Kỳ | [4] | |
2020 | Phù thế song kiều truyện | Giang Thiệu | Mạnh Tử Nghĩa, Lý Trị Đình, Lý Nghệ Đồng | Vai chính |
2021 | Gia Nam Truyện | Triệu Khiếu | Tăng Thuấn Hy, Cúc Tịnh Y | |
Nợ hồng nhan (Lost promise) | Mai Ánh Tuyết | Dương Nghiệp Minh, Vu Văn Văn | Chuyển thể từ Yên Chi Trái của Nhất Độ Quân Hoa | |
2022 | Tim đập trên đầu lưỡi | Wei Kete / "Victor" | Nguyễn Kinh Thiên, Tống Tổ Nhi | |
TBA | Tinh hán xán lạn | Thái tử Yuan | Ngô Lỗi, Triệu Lộ Tư | |
Destiny of Love | Trần Quan Hồng, Hoàng Nhật Oánh | |||
Trọng Tử | Dương Siêu Việt, Từ Chính Khê | |||
Trần Duyên | Angelababy, Mã Thiên Vũ |
Nhạc kịch[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Vở nhạc kịch | Nhân vật |
---|---|---|
2014 | Les Miserables | Marius |
2015 | Macbeth | Macbeth |
2016 | Giới Hạn | Trình Hiểu Huy |
Spring Awakening | Melchior Gabor | |
2019 | Oklahoma | Chadley, Fred |
Âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Ca khúc | Ghi chú |
---|---|---|
2019 | Hận Biệt | Ca khúc của nhân vật Giang Trừng - OST Trần Tình Lệnh |
Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Phim được đề cử | Kết quả | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
2019 | Tencent Video All Star Awards | Giải thưởng Thế lực mới BXH Doki (Doki New Force) | Trần Tình Lệnh | Đoạt giải | [5] |
Cao trung[sửa | sửa mã nguồn]
Giải thưởng | Cuộc thi |
---|---|
Huy chương Bạc nhóm cao trung | Cuộc thi thanh nhạc quốc tế người Hoa: Chinese International Vocal Competition |
Huy chương Bạc nhóm cao trung | Giải Grand Prix thanh nhạc cúp Khổng Tước |
Đạt hạng nhất nhóm nam sinh cao trung | Giải Grand Prix Aria Thanh Nhạc sinh viên quốc tế |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “《陈情令》曝光剧照 汪卓成被称为新生代"坞"主”. Tencent (bằng tiếng Trung). 5 tháng 7 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
- ^ “汪卓成新戏造型曝光 标致五官引网友围观点赞”. Netease (bằng tiếng Trung). 10 tháng 5 năm 2018.
- ^ “《剑王朝》汪卓成上场就领盒饭”. Sohu (bằng tiếng Trung). 8 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
- ^ “古装男神汪卓成首次出演偶像剧想走进大家的记忆”. Netease (bằng tiếng Trung). 2 tháng 9 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
- ^ “2019年度星光大赏”. Tencent (bằng tiếng Trung). 29 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2021.