Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kim Jun-kyu”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Mia2103 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa ngày tháng năm Soạn thảo trực quan
Đổi hướng đến Treasure#Thành viên
Thẻ: Trang đổi hướng mới Trình soạn thảo mã nguồn 2017
 
(Không hiển thị 8 phiên bản của 6 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
#ĐỔI [[Treasure#Thành viên]]
{{không nổi bật|date=tháng 4 năm 2022}}{{cần biên tập}}{{Tên người Triều Tiên|Kim}}
Kim Jun-kyu ([[Tiếng Hàn Quốc|tiếng Hàn]]: 김준규, [[Hanja]]: 金準呌, [[Từ Hán – Việt|Hán Việt]]: Kim Tuấn Khuê, [[Katakana|Kana]]: キム・ジュンギュ, sinh ngày 9 tháng 9 năm 2000) thường được biết đến với nghệ danh JUNKYU ([[Tiếng Hàn Quốc|tiếng Hàn]]: 준규). Anh là một [[ca sĩ]], người [[Hàn Quốc]], thành viên của nhóm nhạc nam [[Treasure|TREASURE]].{{Thông tin nhân vật
| tên = KIM JUNKYU (김준규)
| tổ chức =
| chữ ký =
| cân nặng = 65 kg
| chiều cao = 178 cm
| quê quán = [[Chungju]], {{KOR}}
| nổi tiếng =
| năm hoạt động = 2019-nay
| hình = The First Step Chapter Three Junkyu Icon.jpg
| công việc = [[Ca sĩ]]<br>
| học vấn = Trường tiểu học Bangbae (đã tốt nghiệp)
Trường trung học cơ sở Isu (đã tốt nghiệp)
Trường trung học Seocho
| học vị =
| quốc tịch = {{KOR}}
| dân tộc =
| tên khác = David
| quốc gia = {{KOR}}
| cư trú =
| nơi sinh = [[Chungju]], {{KOR}}
| ngày sinh = {{birth date and age|2000|9|9}}
| tên khai sinh = Kim Junkyu (김준규)
| tên gốc = 김준규
| cỡ hình =
| cỡ chữ ký =
| ngày mất =
| nơi mất =
| an táng =
| notable works =
| module = {{Infobox musical artist
| embed = yes
| background = solo_singer
| genre = {{hlist|[[K-pop]]|[[Hip Hop]]|[[R&B]]}}
| instrument = [[Vocal]]
}}
| module2 = {{Infobox Korean name|child=yes
| hangul = 김준규
| hanja = 金準呌
| hanviet = Kim Tuấn Khuê
| rr = Gim Jun-gyu
| mr = Kim Jun-kyu
}}
| gia đình =
}}

== Tiểu sử ==
Jun-kyu sinh ngày 9 tháng 9 năm 2000 tại Chungju, Hàn Quốc. Anh là con thứ hai trong gia đình và có anh trai tên là Kim Jin-kyu. Hồi nhỏ, anh từng là ulzzang nhí chụp ảnh và quay quảng cáo cho các hãng thời trang trẻ em. Anh chuyển đến Seoul khi học tiểu học.

Jun-kyu đã từng dự thi YG Audition 2 lần. Vào lần thứ 2, tháng 8 năm 2013, anh đã đánh bại 300 học viên tại học viện DEF DANCE SKOOL . Một mình ghi danh trở thành thực tập sinh YG sau vòng tuyển chọn kín của YG tại học viện.

== Sự nghiệp ==
Năm 2017, anh cùng [[Choi Hyun-suk]] và Lee Byoung-gon (nghệ danh BX thuộc nhóm nhạc [[CIX (nhóm nhạc)|CIX]]) tham gia chương trình sống còn thực tế MIXNINE. Anh ấy đã bị loại ở tập 10 sau khi xếp ở vị trí thứ 35.<ref>{{Chú thích web|url=http://mosen.mt.co.kr/article/G1110801757|tựa đề='믹스나인' 양현석 사로잡은 반전의 男배틀, 김병관·최현석 강세[종합]|họ=OSEN|ngày=2017-12-24|website=mosen.mt.co.kr|ngôn ngữ=ko|ngày truy cập=2022-05-16}}</ref>

Năm 2018, anh một lần nữa tham gia chương trình sống còn mới của [[YG Entertainment]], YG Treasure Box. Trong đêm chung kết, anh được công bố là thành viên thứ tư của nhóm nhạc chiến thắng được gọi là [[Treasure|TREASURE]].<ref>{{Chú thích web|url=https://www.xportsnews.com/?ac=article_view&entry_id=1066999|tựa đề='YG보석함' 최종 데뷔 멤버 4人 발표…방예담 데뷔 확정 [종합]|ngày=2019-01-18|website=www.xportsnews.com|ngôn ngữ=ko|ngày truy cập=2022-05-16}}</ref>

[[Treasure|TREASURE]] chính thức ra mắt vào ngày 7 tháng 8 năm 2020 với album The First Step: Chapter One với "BOY" là bài hát chủ đề.<ref>{{Chú thích web|url=https://star.mt.co.kr/stview.php?no=2020072009224119139|tựa đề=트레저, 8월 7일 데뷔 확정..블핑 이후 4년만 YG 신인[공식]|ngày=2020-07-20|website=스타뉴스|ngôn ngữ=ko|ngày truy cập=2022-05-16}}</ref>

JUNKYU có đá quý tượng trưng là kim cương

== Danh sách đĩa nhạc ==

=== Single album của Treasure ===
{| class="wikitable"
! rowspan="2" |Năm
! rowspan="2" |Tên
! rowspan="2" |Thông tin
! colspan="2" |Vị trí xếp hạng cao nhất
! rowspan="2" |Doanh số
|-
![[Gaon Album Chart|Hàn]]
![[Oricon Albums Chart|Nhật]]
|-
! rowspan="2" |2020
|The First Step: Chapter One
|
* Phát hành: 7 tháng 8 năm 2020
* Hãng: [[YG Entertainment]]
* Định dạng: [[CD]], [[tải nhạc]], [[streaming]]
|
|1
|240.708
|-
|The First Step: Chapter Two
|
* Phát hành: 18 tháng 9 năm 2020
* Hãng: [[YG Entertainment]]
* Định dạng: [[CD]], [[tải nhạc]], [[streaming]]

'''Danh sách'''

# '''사랑해 (I LOVE YOU) *title'''
# B.L.T (BLING LIKE THIS)
# 사랑해 (I LOVE YOU) (chỉ nhạc cụ) (chỉ CD)
# B.L.T (BLING LIKE THIS) (chỉ nhạc cụ) (chỉ CD)
|
|1
|219.314
|-
!
|The First Step: Chapter Three
|
* Phát hành: 06 tháng 11 năm 2020
* Hãng: [[YG Entertainment]]
* Định dạng: [[CD]], [[tải nhạc]], [[streaming]]
|
|
|}

=== Chương trình TV ===
{| class="wikitable"
|+
!Năm
!Kênh
!Tiêu đề
!Vai trò
!Ghi chú
|-
|2017-2018
| rowspan="2" |[[JTBC]]
|MIXNINE
| rowspan="2" |Thí sinh
|Hạng 35
|-
|2018-2019
|YG Treasure Box
|Trở thành thành viên [[Treasure]]
|-
|2020
|[[Munhwa Broadcasting Corporation|MBC]]
|[[Show! Music Core]]
|MC đặc biệt
|Tập 706 (26/12)
|}

=== Chương trình thực tế ===
{| class="wikitable"
|+
!Năm
!Kênh
!Tiêu đề
!Vai trò
!Ghi chú
|-
|2018-2019
| rowspan="3" |[[YouTube|Youtube]]
|Kwon Hyun Bin Begins
|Khách mời
|Tập 3 (với [[Treasure|TREASURE]])
|-
| rowspan="2" |2020
|''Treasure - T.M.I''
| rowspan="2" |Nhân vật chính (với [[Treasure]])
|Show thực tế pre-debut
|-
|''Treasure Map''
|Các video ngắn
|-
|2021
|[[YouTube|Youtube]]
|Find Your Korea
|Nhân vật chính (với [[Treasure]])
|Các video ngắn
|}

=== Chương trình radio ===
{| class="wikitable"
|+
!Năm
!Kênh
!Tên chương trình
!Cùng tham gia với
!Ngày
|-
| rowspan="5" |2020
|NOW
|''Ha Sungwoon's "Late Night" Radio''
|[[Treasure|TREASURE]]
|[[14 tháng 8]]
|-
|[[Korean Broadcasting System|KBS Cool FM]]
|''Kang Hanna's "Volume Up" Radio''
| rowspan="2" |[[Treasure|TREASURE]]
|[[23 tháng 9]]
|-
|[[MBC]]
|''Idol Radio''
|[[24 tháng 9]]
|-
|[[MBC|MBC FM4U]]
|''Kim Shinyoung's Radio''
|Hyunsuk, Jihoon, Junkyu, Asahi, Jeongwoo
|[[28 tháng 9]]
|-
|NOW
|''Ha Sungwoon's "Late Night" Radio''
|[[Treasure|TREASURE]]
|[[20 tháng 11]]
|}

=== <big>Webdrama</big> ===
{| class="wikitable"
|+
!Năm
!Kênh
!Tên Webdrama
!Số tập
!Vai
!Cùng tham gia với
!Ngày bắt đầu phát sóng
|-
|2021
|[https://www.youtube.com/channel/UCx9hXYOCvUYwrprEqe4ZQHA TREASURE (트레저)]
|[https://www.youtube.com/watch?v=SHLgC5KoPJ8 괜찮아, 우정이야]
(''It's okay, that's friendship'')
|1
|KIM JUNKYU
|[[Treasure|TREASURE]]
|5 tháng 3, 2021
|-
|2021
|[https://www.youtube.com/channel/UCx9hXYOCvUYwrprEqe4ZQHA TREASURE (트레저)]
|[https://www.youtube.com/playlist?list=PLG4U66ceLh80DDoDlvnIW4qgww0D9OKv0 '남고괴담']

[https://www.youtube.com/playlist?list=PLG4U66ceLh80DDoDlvnIW4qgww0D9OKv0 (''The Mysterious Class'')]
|8
|KIM JUNKYU
|[[Treasure|TREASURE]]
|12 tháng 11, 2021
|}

== Người mẫu tạp chí ==
{| class="wikitable"
|+
!Năm
!Tên tạp chí
!Cùng tham gia với
!Số phát hành
|-
|2020
|''Billboard Korea''
|TREASURE
|5
|}

== Concert và Tour/Fanmeeting ==

=== Các concert khác ===
{| class="wikitable"
|+
!
!Tên
!Ngày
!Thành phố
!Quốc gia
!Địa điểm
|-
| rowspan="5" |2020
|''Tokopedia VIB''
|[[25 tháng 9]]
| rowspan="3" |[[Seoul]]
| rowspan="5" |[[Hàn Quốc]]
| rowspan="5" | -
|-
|''Party B''
|[[28 tháng 9]]
|-
|''SBS Super Concert ON:TACT''
|[[18 tháng 10]]
|-
|''Music Core Special - JUMF 2020 (페스티벌 특집)''
|[[21 tháng 11|16 tháng 11]]
|Jeonju
|-
|''SBS Gayo Daejeon''
|[[25 tháng 12]]
|[[Daegu]]
|}

== Giải thưởng của anh với Treasure ==
{| class="wikitable"
|+
!Năm
!Đài truyền hình
!Tên chương trình
!Giải thưởng
!Ghi chú
|-
| rowspan="7" |2020
|Money Today, StarNews, MTN
|[[Asia Artist Awards|''AAA (Asia Artist Awards)'']]
|Tân binh của năm (Nam)
|'''Đoạt giải'''
|-
| rowspan="2" |[[Mnet (kênh truyền hình)|Mnet]]
| rowspan="2" |[[Giải thưởng Âm nhạc Châu Á Mnet|''MAMA (Mnet Asian Music Awards)'']]
|Tân binh của năm (Nam)
|'''Đoạt giải'''
|-
|Bonsang Worldwide Fan's Choice
|'''Đoạt giải'''
|-
|[[MTV]]
|[[Giải Âm nhạc châu Âu của MTV|''Europe Music Award (EMAs)'']]
|Tân binh của năm (Nam)
|'''Đoạt giải'''
|-
|[[KBS World (kênh truyền hình)|KBS World]]
|''KBS World Radio Survey''
|Tân binh của năm (Nam)
|'''Đoạt giải'''
|-
|K4US
|''PAK''
|Tân binh của năm
|'''Đoạt giải'''
|-
|[[SBS]]
|''Gayo Daejeon''
|Nghệ sĩ được mong đợi nhất năm
|'''Đoạt giải'''
|-
|2021
|
|''Korea First Brand Awards''
|Tân binh của năm (Nam)
|'''Đoạt giải'''
|}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}

Bản mới nhất lúc 04:30, ngày 13 tháng 3 năm 2024

Đổi hướng đến: