Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kim Jun-kyu”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa ngày tháng năm Soạn thảo trực quan |
←Đổi hướng đến Treasure#Thành viên Thẻ: Trang đổi hướng mới Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
(Không hiển thị 8 phiên bản của 6 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
#ĐỔI [[Treasure#Thành viên]] |
|||
{{không nổi bật|date=tháng 4 năm 2022}}{{cần biên tập}}{{Tên người Triều Tiên|Kim}} |
|||
Kim Jun-kyu ([[Tiếng Hàn Quốc|tiếng Hàn]]: 김준규, [[Hanja]]: 金準呌, [[Từ Hán – Việt|Hán Việt]]: Kim Tuấn Khuê, [[Katakana|Kana]]: キム・ジュンギュ, sinh ngày 9 tháng 9 năm 2000) thường được biết đến với nghệ danh JUNKYU ([[Tiếng Hàn Quốc|tiếng Hàn]]: 준규). Anh là một [[ca sĩ]], người [[Hàn Quốc]], thành viên của nhóm nhạc nam [[Treasure|TREASURE]].{{Thông tin nhân vật |
|||
| tên = KIM JUNKYU (김준규) |
|||
| tổ chức = |
|||
| chữ ký = |
|||
| cân nặng = 65 kg |
|||
| chiều cao = 178 cm |
|||
| quê quán = [[Chungju]], {{KOR}} |
|||
| nổi tiếng = |
|||
| năm hoạt động = 2019-nay |
|||
| hình = The First Step Chapter Three Junkyu Icon.jpg |
|||
| công việc = [[Ca sĩ]]<br> |
|||
| học vấn = Trường tiểu học Bangbae (đã tốt nghiệp) |
|||
Trường trung học cơ sở Isu (đã tốt nghiệp) |
|||
Trường trung học Seocho |
|||
| học vị = |
|||
| quốc tịch = {{KOR}} |
|||
| dân tộc = |
|||
| tên khác = David |
|||
| quốc gia = {{KOR}} |
|||
| cư trú = |
|||
| nơi sinh = [[Chungju]], {{KOR}} |
|||
| ngày sinh = {{birth date and age|2000|9|9}} |
|||
| tên khai sinh = Kim Junkyu (김준규) |
|||
| tên gốc = 김준규 |
|||
| cỡ hình = |
|||
| cỡ chữ ký = |
|||
| ngày mất = |
|||
| nơi mất = |
|||
| an táng = |
|||
| notable works = |
|||
| module = {{Infobox musical artist |
|||
| embed = yes |
|||
| background = solo_singer |
|||
| genre = {{hlist|[[K-pop]]|[[Hip Hop]]|[[R&B]]}} |
|||
| instrument = [[Vocal]] |
|||
}} |
|||
| module2 = {{Infobox Korean name|child=yes |
|||
| hangul = 김준규 |
|||
| hanja = 金準呌 |
|||
| hanviet = Kim Tuấn Khuê |
|||
| rr = Gim Jun-gyu |
|||
| mr = Kim Jun-kyu |
|||
}} |
|||
| gia đình = |
|||
}} |
|||
== Tiểu sử == |
|||
Jun-kyu sinh ngày 9 tháng 9 năm 2000 tại Chungju, Hàn Quốc. Anh là con thứ hai trong gia đình và có anh trai tên là Kim Jin-kyu. Hồi nhỏ, anh từng là ulzzang nhí chụp ảnh và quay quảng cáo cho các hãng thời trang trẻ em. Anh chuyển đến Seoul khi học tiểu học. |
|||
Jun-kyu đã từng dự thi YG Audition 2 lần. Vào lần thứ 2, tháng 8 năm 2013, anh đã đánh bại 300 học viên tại học viện DEF DANCE SKOOL . Một mình ghi danh trở thành thực tập sinh YG sau vòng tuyển chọn kín của YG tại học viện. |
|||
== Sự nghiệp == |
|||
Năm 2017, anh cùng [[Choi Hyun-suk]] và Lee Byoung-gon (nghệ danh BX thuộc nhóm nhạc [[CIX (nhóm nhạc)|CIX]]) tham gia chương trình sống còn thực tế MIXNINE. Anh ấy đã bị loại ở tập 10 sau khi xếp ở vị trí thứ 35.<ref>{{Chú thích web|url=http://mosen.mt.co.kr/article/G1110801757|tựa đề='믹스나인' 양현석 사로잡은 반전의 男배틀, 김병관·최현석 강세[종합]|họ=OSEN|ngày=2017-12-24|website=mosen.mt.co.kr|ngôn ngữ=ko|ngày truy cập=2022-05-16}}</ref> |
|||
Năm 2018, anh một lần nữa tham gia chương trình sống còn mới của [[YG Entertainment]], YG Treasure Box. Trong đêm chung kết, anh được công bố là thành viên thứ tư của nhóm nhạc chiến thắng được gọi là [[Treasure|TREASURE]].<ref>{{Chú thích web|url=https://www.xportsnews.com/?ac=article_view&entry_id=1066999|tựa đề='YG보석함' 최종 데뷔 멤버 4人 발표…방예담 데뷔 확정 [종합]|ngày=2019-01-18|website=www.xportsnews.com|ngôn ngữ=ko|ngày truy cập=2022-05-16}}</ref> |
|||
[[Treasure|TREASURE]] chính thức ra mắt vào ngày 7 tháng 8 năm 2020 với album The First Step: Chapter One với "BOY" là bài hát chủ đề.<ref>{{Chú thích web|url=https://star.mt.co.kr/stview.php?no=2020072009224119139|tựa đề=트레저, 8월 7일 데뷔 확정..블핑 이후 4년만 YG 신인[공식]|ngày=2020-07-20|website=스타뉴스|ngôn ngữ=ko|ngày truy cập=2022-05-16}}</ref> |
|||
JUNKYU có đá quý tượng trưng là kim cương |
|||
== Danh sách đĩa nhạc == |
|||
=== Single album của Treasure === |
|||
{| class="wikitable" |
|||
! rowspan="2" |Năm |
|||
! rowspan="2" |Tên |
|||
! rowspan="2" |Thông tin |
|||
! colspan="2" |Vị trí xếp hạng cao nhất |
|||
! rowspan="2" |Doanh số |
|||
|- |
|||
![[Gaon Album Chart|Hàn]] |
|||
![[Oricon Albums Chart|Nhật]] |
|||
|- |
|||
! rowspan="2" |2020 |
|||
|The First Step: Chapter One |
|||
| |
|||
* Phát hành: 7 tháng 8 năm 2020 |
|||
* Hãng: [[YG Entertainment]] |
|||
* Định dạng: [[CD]], [[tải nhạc]], [[streaming]] |
|||
| |
|||
|1 |
|||
|240.708 |
|||
|- |
|||
|The First Step: Chapter Two |
|||
| |
|||
* Phát hành: 18 tháng 9 năm 2020 |
|||
* Hãng: [[YG Entertainment]] |
|||
* Định dạng: [[CD]], [[tải nhạc]], [[streaming]] |
|||
'''Danh sách''' |
|||
# '''사랑해 (I LOVE YOU) *title''' |
|||
# B.L.T (BLING LIKE THIS) |
|||
# 사랑해 (I LOVE YOU) (chỉ nhạc cụ) (chỉ CD) |
|||
# B.L.T (BLING LIKE THIS) (chỉ nhạc cụ) (chỉ CD) |
|||
| |
|||
|1 |
|||
|219.314 |
|||
|- |
|||
! |
|||
|The First Step: Chapter Three |
|||
| |
|||
* Phát hành: 06 tháng 11 năm 2020 |
|||
* Hãng: [[YG Entertainment]] |
|||
* Định dạng: [[CD]], [[tải nhạc]], [[streaming]] |
|||
| |
|||
| |
|||
|} |
|||
=== Chương trình TV === |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|+ |
|||
!Năm |
|||
!Kênh |
|||
!Tiêu đề |
|||
!Vai trò |
|||
!Ghi chú |
|||
|- |
|||
|2017-2018 |
|||
| rowspan="2" |[[JTBC]] |
|||
|MIXNINE |
|||
| rowspan="2" |Thí sinh |
|||
|Hạng 35 |
|||
|- |
|||
|2018-2019 |
|||
|YG Treasure Box |
|||
|Trở thành thành viên [[Treasure]] |
|||
|- |
|||
|2020 |
|||
|[[Munhwa Broadcasting Corporation|MBC]] |
|||
|[[Show! Music Core]] |
|||
|MC đặc biệt |
|||
|Tập 706 (26/12) |
|||
|} |
|||
=== Chương trình thực tế === |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|+ |
|||
!Năm |
|||
!Kênh |
|||
!Tiêu đề |
|||
!Vai trò |
|||
!Ghi chú |
|||
|- |
|||
|2018-2019 |
|||
| rowspan="3" |[[YouTube|Youtube]] |
|||
|Kwon Hyun Bin Begins |
|||
|Khách mời |
|||
|Tập 3 (với [[Treasure|TREASURE]]) |
|||
|- |
|||
| rowspan="2" |2020 |
|||
|''Treasure - T.M.I'' |
|||
| rowspan="2" |Nhân vật chính (với [[Treasure]]) |
|||
|Show thực tế pre-debut |
|||
|- |
|||
|''Treasure Map'' |
|||
|Các video ngắn |
|||
|- |
|||
|2021 |
|||
|[[YouTube|Youtube]] |
|||
|Find Your Korea |
|||
|Nhân vật chính (với [[Treasure]]) |
|||
|Các video ngắn |
|||
|} |
|||
=== Chương trình radio === |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|+ |
|||
!Năm |
|||
!Kênh |
|||
!Tên chương trình |
|||
!Cùng tham gia với |
|||
!Ngày |
|||
|- |
|||
| rowspan="5" |2020 |
|||
|NOW |
|||
|''Ha Sungwoon's "Late Night" Radio'' |
|||
|[[Treasure|TREASURE]] |
|||
|[[14 tháng 8]] |
|||
|- |
|||
|[[Korean Broadcasting System|KBS Cool FM]] |
|||
|''Kang Hanna's "Volume Up" Radio'' |
|||
| rowspan="2" |[[Treasure|TREASURE]] |
|||
|[[23 tháng 9]] |
|||
|- |
|||
|[[MBC]] |
|||
|''Idol Radio'' |
|||
|[[24 tháng 9]] |
|||
|- |
|||
|[[MBC|MBC FM4U]] |
|||
|''Kim Shinyoung's Radio'' |
|||
|Hyunsuk, Jihoon, Junkyu, Asahi, Jeongwoo |
|||
|[[28 tháng 9]] |
|||
|- |
|||
|NOW |
|||
|''Ha Sungwoon's "Late Night" Radio'' |
|||
|[[Treasure|TREASURE]] |
|||
|[[20 tháng 11]] |
|||
|} |
|||
=== <big>Webdrama</big> === |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|+ |
|||
!Năm |
|||
!Kênh |
|||
!Tên Webdrama |
|||
!Số tập |
|||
!Vai |
|||
!Cùng tham gia với |
|||
!Ngày bắt đầu phát sóng |
|||
|- |
|||
|2021 |
|||
|[https://www.youtube.com/channel/UCx9hXYOCvUYwrprEqe4ZQHA TREASURE (트레저)] |
|||
|[https://www.youtube.com/watch?v=SHLgC5KoPJ8 괜찮아, 우정이야] |
|||
(''It's okay, that's friendship'') |
|||
|1 |
|||
|KIM JUNKYU |
|||
|[[Treasure|TREASURE]] |
|||
|5 tháng 3, 2021 |
|||
|- |
|||
|2021 |
|||
|[https://www.youtube.com/channel/UCx9hXYOCvUYwrprEqe4ZQHA TREASURE (트레저)] |
|||
|[https://www.youtube.com/playlist?list=PLG4U66ceLh80DDoDlvnIW4qgww0D9OKv0 '남고괴담'] |
|||
[https://www.youtube.com/playlist?list=PLG4U66ceLh80DDoDlvnIW4qgww0D9OKv0 (''The Mysterious Class'')] |
|||
|8 |
|||
|KIM JUNKYU |
|||
|[[Treasure|TREASURE]] |
|||
|12 tháng 11, 2021 |
|||
|} |
|||
== Người mẫu tạp chí == |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|+ |
|||
!Năm |
|||
!Tên tạp chí |
|||
!Cùng tham gia với |
|||
!Số phát hành |
|||
|- |
|||
|2020 |
|||
|''Billboard Korea'' |
|||
|TREASURE |
|||
|5 |
|||
|} |
|||
== Concert và Tour/Fanmeeting == |
|||
=== Các concert khác === |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|+ |
|||
! |
|||
!Tên |
|||
!Ngày |
|||
!Thành phố |
|||
!Quốc gia |
|||
!Địa điểm |
|||
|- |
|||
| rowspan="5" |2020 |
|||
|''Tokopedia VIB'' |
|||
|[[25 tháng 9]] |
|||
| rowspan="3" |[[Seoul]] |
|||
| rowspan="5" |[[Hàn Quốc]] |
|||
| rowspan="5" | - |
|||
|- |
|||
|''Party B'' |
|||
|[[28 tháng 9]] |
|||
|- |
|||
|''SBS Super Concert ON:TACT'' |
|||
|[[18 tháng 10]] |
|||
|- |
|||
|''Music Core Special - JUMF 2020 (페스티벌 특집)'' |
|||
|[[21 tháng 11|16 tháng 11]] |
|||
|Jeonju |
|||
|- |
|||
|''SBS Gayo Daejeon'' |
|||
|[[25 tháng 12]] |
|||
|[[Daegu]] |
|||
|} |
|||
== Giải thưởng của anh với Treasure == |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|+ |
|||
!Năm |
|||
!Đài truyền hình |
|||
!Tên chương trình |
|||
!Giải thưởng |
|||
!Ghi chú |
|||
|- |
|||
| rowspan="7" |2020 |
|||
|Money Today, StarNews, MTN |
|||
|[[Asia Artist Awards|''AAA (Asia Artist Awards)'']] |
|||
|Tân binh của năm (Nam) |
|||
|'''Đoạt giải''' |
|||
|- |
|||
| rowspan="2" |[[Mnet (kênh truyền hình)|Mnet]] |
|||
| rowspan="2" |[[Giải thưởng Âm nhạc Châu Á Mnet|''MAMA (Mnet Asian Music Awards)'']] |
|||
|Tân binh của năm (Nam) |
|||
|'''Đoạt giải''' |
|||
|- |
|||
|Bonsang Worldwide Fan's Choice |
|||
|'''Đoạt giải''' |
|||
|- |
|||
|[[MTV]] |
|||
|[[Giải Âm nhạc châu Âu của MTV|''Europe Music Award (EMAs)'']] |
|||
|Tân binh của năm (Nam) |
|||
|'''Đoạt giải''' |
|||
|- |
|||
|[[KBS World (kênh truyền hình)|KBS World]] |
|||
|''KBS World Radio Survey'' |
|||
|Tân binh của năm (Nam) |
|||
|'''Đoạt giải''' |
|||
|- |
|||
|K4US |
|||
|''PAK'' |
|||
|Tân binh của năm |
|||
|'''Đoạt giải''' |
|||
|- |
|||
|[[SBS]] |
|||
|''Gayo Daejeon'' |
|||
|Nghệ sĩ được mong đợi nhất năm |
|||
|'''Đoạt giải''' |
|||
|- |
|||
|2021 |
|||
| |
|||
|''Korea First Brand Awards'' |
|||
|Tân binh của năm (Nam) |
|||
|'''Đoạt giải''' |
|||
|} |
|||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
Bản mới nhất lúc 04:30, ngày 13 tháng 3 năm 2024
Đổi hướng đến: