Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách trạm phát sóng phát thanh FM tại Việt Nam”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Bổ sung thông tin
 
(Không hiển thị 274 phiên bản của 40 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
Dưới đây là danh sách trạm phát sóng các kênh [[phát thanh FM]] [[phát sóng]] tại [[Việt Nam]], bao gồm các kênh đang phát sóng, đã từng phát sóng ở các kênh tần số FM cũ, gồm các kênh phát thanh của [[Đài Tiếng nói Việt Nam]], đài phát thanh cấp tỉnh và cấp huyện thuộc các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, được chia theo từng vùng miền.<ref name=":&quot;0&quot;">{{chú thích web|url=https://www.mic.gov.vn/solieubaocao/Pages/TinTuc/102257/Tan-so-vo-tuyen-dien--Cap-phep-tau-ca-va-PTTH.html|tựa đề=Tần số vô tuyến điện - Cấp phép tàu cá & PTTH|website=www.mic.gov.vn|ngày truy cập=2021-08-01}}
{{Không nổi bật|date=tháng 10/2021}}
Dưới đây là danh sách trạm phát sóng các kênh [[phát thanh FM]] [[phát sóng]] tại [[Việt Nam]], bao gồm các kênh đang phát sóng, đã từng phát sóng và các kênh ở tần số FM cũ, gồm các kênh phát thanh của [[Đài Tiếng nói Việt Nam]], đài địa phương và các đ0epài truyền thanh xã, huyện thuộc tỉnh/thành, và được chia theo từng vùng miền. <ref name=:"0"> {{chú thích web|url=https://www.mic.gov.vn/solieubaocao/Pages/TinTuc/102257/Tan-so-vo-tuyen-dien--Cap-phep-tau-ca-va-PTTH.html|tựa đề=Tần số vô tuyến điện - Cấp phép tàu cá & PTTH|website=www.mic.gov.vn|ngày truy cập=2021-08-01}}


*Bản Google Drive:[https://drive.google.com/folderview?id=1QPR1bgN5cvtq-Mn1MyxepPv3CiTzgLG4]
* Bản Google Drive:[https://drive.google.com/folderview?id=1QPR1bgN5cvtq-Mn1MyxepPv3CiTzgLG4]
</ref> <ref> https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm</ref> <ref>https://m.thuvienphapluat.vn/van-ban/cong-nghe-thong-tin/quyet-dinh-35-2005-qd-bbcvt-quy-hoach-phan-bo-kenh-tan-so-cho-phat-thanh-fm-bang-tan-87-108-mhz-den-nam-2010-8281.aspx</ref> <ref>http://datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=vbpq/2013/04/TT%2004_01.pdf</ref>
</ref><ref>https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm</ref><ref>{{chú thích web | url = https://m.thuvienphapluat.vn/van-ban/cong-nghe-thong-tin/quyet-dinh-35-2005-qd-bbcvt-quy-hoach-phan-bo-kenh-tan-so-cho-phat-thanh-fm-bang-tan-87-108-mhz-den-nam-2010-8281.aspx | tiêu đề = Quyết định 35/2005/QĐ | author = | ngày = | ngày truy cập = 25 tháng 5 năm 2023 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref><ref>{{Chú thích web |url=http://datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=vbpq/2013/04/TT%2004_01.pdf |ngày truy cập=2021-09-29 |tựa đề=Bản sao đã lưu trữ |archive-date=2021-09-29 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210929003057/http://datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=vbpq/2013/04/TT%2004_01.pdf |url-status=dead }}</ref>


== Tây Bắc Bộ ==
== Tây Bắc Bộ ==
Dòng 9: Dòng 8:
!Tỉnh thành
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (mhz)
!Kênh tần số FM (MHz)
!Tên kênh
!Tên kênh
!Chú thích
!Chú thích
|-
|-
!rowspan="26"|Lào Cai
! rowspan="19" |Lào Cai
|Đài PTTH Lào Cai
|Đài phát thanh huyện Mường Khương
|88,0
|91.5
|VOV GT
|
|-
|Đài Truyền thanh huyện Mường Khương
|88
|Mường Khương + VOV1/VOV3
|Mường Khương + VOV1/VOV3
|
|
|-
|-
|Đài Truyền thanh Bảo Yên
|Đài phát thanh huyện Bảo Yên
|88.3
|88,3
|Bảo Yên
|Bảo Yên
|
|
|-
|-
|Đài Truyền thanh Thị Sapa
|Đài phát thanh huyện Bảo Thắng
|90,2 (xã Phong Hải)
|89
102,0 (xã Sơn Hà)
|Sapa
|
|-
|Đài truyền thanh TP Lào Cai
|89
|TP Lào Cai
|
|-
|Đài truyền thanh TP Sapa
|88.5
|Sapa
|
|-
|Đài truyền thanh TP Lào Cai
|89.5
|TP Lào Cai
|
|-
|Đài Truyền thanh Huyện Bảo Thắng
|90.2
|Bảo Thắng
|Bảo Thắng
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Lào Cai
|Đài PT–TH Lào Cai
|90.5
|90,5
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài Truyền thanh huyện Si Ma Cai
|Đài phát thanh huyện Si Ma Cai
|90.5
|90,5
|Si Ma Cai
|Si Ma Cai
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Lào Cai
|Đài PT–TH Lào Cai
|91
|91,0
|Lào Cai Dân Tộc
|Lào Cai Dân Tộc
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Lào Cai
|Đài PT–TH Lào Cai
|91,5
|94
|VOV Giao thông
|
|-
|Đài PT–TH Lào Cai
|94,0
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Lào Cai
|Đài PT–TH Lào Cai
|101 (cũ) <br/> 95.3
|101,0 95,3 → 95,2
|VOV3
|VOV3
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Lào Cai
|Đài PT–TH Lào Cai
|97
|97,0
|Lào Cai
|Lào Cai
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Lào Cai
|Đài PT–TH Lào Cai
|103.5 (cũ) <br/> 98
|103,5 (cũ) <br/> 98,0
|VOV2
|VOV2
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Lào Cai
|Đài PT–TH Lào Cai
|98.3
|98,3
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Bắc Hà
|Đài phát thanh huyện Bắc Hà
|98.3
|98,3
|VOV2, Lào Cai (Bắc Hà)
|Bắc Hà/Lào Cai/VOV2
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Lào Cai
|Đài PT–TH Lào Cai
|99.1
|99,1
|VOV4
|VOV4
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Văn Bàn
|Đài phát thanh TX. Sa Pa
|99,6 → 99,4
|100.5
|Sa Pa
|Văn Bàn
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Bảo Thắng
|Đài phát thanh huyện Văn Bàn
|100,5
|102
|Văn Bàn
|Bảo Thắng
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Lào Cai
|Đài PT–TH Lào Cai
|102.5
|102,5
|VOV3
|VOV3
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh TP Lào Cai
|Đài phát thanh huyện Bát Xát
|106,0 → 104,2
|105
|TP Lào Cai
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Bát Xát
|106
|Bát Xát
|Bát Xát
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh TX Sapa
|Đài phát thanh TP. Lào Cai
|105,0
|107
|TP. Lào Cai
|Sapa
|
|
|-
|-
! rowspan="14" |Lai Châu
|Đài Phát thanh TX Sapa
|Đài phát thanh huyện Tam Đường
|107.2
|88,0
|Sapa
|Tam Đường
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh TX Sapa
|Đài phát thanh huyện Nậm Nhùn
|89,0
|107.5
|Nậm Nhùn
|Sapa
|
|
|-
|-
|Đài phát thanh huyện Than Uyên
! rowspan="14" |Lai Châu
|89,0 (xã Mường Kim)
|Đài Phát thanh huyện Tam Đường
97,8 (thị trấn Than Uyên)
|88
|Than Uyên
|Tam Đường
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=883508 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu] (trạm phát sóng chính).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=883509 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu] (trạm phát sóng xã Mường Kim).</ref>
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Mường Tè
|Đài phát thanh huyện Mường Tè
|93,4 (thị trấn Mường Tè)
|101.5 <br/> 93.4
95,0 (xã Mường Tè)
|Mường Tè
|Mường Tè
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Lai Châu
|Đài PT–TH Lai Châu
|94.1
|94,1
|Lai Châu
|Lai Châu
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Sìn Hồ
|Đài phát thanh huyện Sìn Hồ
|94,7 (thị trấn Sìn Hồ)
|94.7
98,5 (xã Nậm Tăm)
|Sìn Hồ
|Sìn Hồ
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Mường Tè
|Đài phát thanh huyện Phong Thổ <br /> Trạm phát sóng FM Mường Tè
|95,0/97,0 (thị trấn Phong Thổ)
|95
96,0 (xã Dào San)
|Mường Tè
|Phong Thổ <br /> VOV1 (Mường Tè)
|
|Tần số chính là 97,0 MHz. Tần số 95,0 MHz phủ sóng địa bàn xã Mường So và phụ cận.<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=707610 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh truyền hình huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu] (trạm phát sóng thị trấn Phong Thổ).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=707608 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh truyền hình huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu] (trạm phát sóng xã Dào San).</ref>
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Tam Đường
|Đài phát thanh huyện Tân Uyên
|95,5 (xã Pắc Ta)
|95.5
99,0 (thị trấn Tân Uyên)
|Tam Đường
|Tân Uyên
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Sìn Hồ
|Trạm phát sóng FM Sìn Hồ
|96.5
|96,5
|VOV2 (Sìn Hồ)
|VOV2 (Sìn Hồ)
|
|
|-
|-
|Đài PT–TH Lai Châu
|Đài Phát thanh huyện Phong Thổ <br/> Trạm phát sóng FM Mường Tè
|98,0
|97
|Phong Thổ <br/> VOV1 (Mường Tè)
|
|-
|Đài PTTH Lai Châu
|98
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Sìn Hồ
|Đài phát thanh TP. Lai Châu
|98.5
|98,0
|TP. Lai Châu
|Sìn Hồ
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Tân Uyên
|99
|Tân Uyên
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Sìn Hồ
|Trạm phát sóng FM Sìn Hồ
|100
|100,0
|VOV1, VOV4 (Sìn Hồ)
|VOV1, VOV4 (Sìn Hồ)
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Lai Châu
|Đài PT–TH Lai Châu
|101.5
|101,5
|VOV2
|VOV2
|Mường Tè cũ
|Mường Tè cũ
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Sìn Hồ
|Trạm phát sóng FM Sìn Hồ
|103.5
|103,5
|VOV1 (Sìn Hồ)
|VOV1 (Sìn Hồ)
|<ref name=":0" />
|<ref name=":0" />
|-
|-
! rowspan="14" |Yên Bái
! rowspan="12" |Yên Bái
|Đài Phát thanh huyện Lục Yên
|Đài phát thanh huyện Lục Yên
|88,0 (xã Phúc Lợi)
|88
98,0 (thị trấn Yên Thế)
|Lục Yên
|Lục Yên
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Trấn Yên
|Đài phát thanh huyện Văn Chấn
|90,0 (xã Cát Thịnh)
|90.4
96,0 (thị trấn Sơn Thịnh)
|Văn Chấn
|
|-
|Đài phát thanh huyện Trấn Yên
|90,4
|Trấn Yên
|Trấn Yên
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Yên Bái
|Đài PT–TH Yên Bái
|92.1
|92,1
|Yên Bái
|Yên Bái
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Yên Bình
|Đài phát thanh huyện Yên Bình
|92,1 (xã Cẩm Nhân)
|92.1
94,3 (thị trấn Yên Bình)

98,0 (xã Tân Hương)
|Yên Bình
|Yên Bình
|
|
|-
|-
|Trạm phát Đài PTTH Yên Bái
|Trạm phát Đài PT–TH Yên Bái
|93 (cũ)
|93,0 (cũ)
|Yên Bái
|Yên Bái
|TP. Yên Bái<ref name=":0" />
|TP. Yên Bái<ref name=":0" />
|-
|-
|Đài PTTH Yên Bái
|Đài PT–TH Yên Bái
|94
|94,0
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Yên Bình
|Đài phát thanh huyện Trạm Tấu
|95,0 (thị trấn Trạm Tấu)
|94.3
103,5 (xã Trạm Tấu)
|Yên Bình
|Trạm Tấu
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Mù Cang Chải và Trạm Tấu
|Đài phát thanh huyện Mù Cang Chải
|95,0 (xã Púng Luông)
|95
|Mù Cang Chải & Trạm Tấu
96,0 (xã Lao Chải)
96,7 (thị trấn Mù Cang Chải)
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Văn Chấn và Mù Cang Chải
|96
|Văn Chấn & Mù Cang Chải
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Mù Cang Chải
|96.7
|Mù Cang Chải
|Mù Cang Chải
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Văn Yên
|Đài phát thanh huyện Văn Yên
|97,7 (xã Lâm Giang)
|97.7
98,5 (thị trấn Mậu A)
|Văn Yên
|Văn Yên
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh TX Nghĩa Lộ
|Đài phát thanh TX. Nghĩa Lộ
|97.8
|97,8
|Nghĩa Lộ
|Nghĩa Lộ
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh TP Yên Bái, huyện Yên Bình và Lục Yên
|Đài phát thanh TP. Yên Bái
|98
|98,0
|TP Yên Bái, Yên Bình, Lục Yên
|TP. Yên Bái
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Văn Yên
|98.5
|Văn Yên
|
|
|-
|-
! rowspan="19" |Điện Biên
! rowspan="19" |Điện Biên
|Đài PTTH Điện Biên
|Đài PT–TH Điện Biên
|98<ref name=":0" />
|98,0<ref name=":0" />
102.7
102,7
|VOV3
|VOV3
|cũ
|cũ
|-
|-
|Đài PTTH Điện Biên
|Đài PT–TH Điện Biên
|90.5
|90,5
|VOV4
|VOV4
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Mường Chà
|Đài phát thanh huyện Mường Chà
|87.5
|87,5
|Mường Chà
|Mường Chà
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh TP Điện Biên
|Đài phát thanh TP. Điện Biên Phủ
|89.6
|89,6
|TP Điện Biên
|Điện Biên Phủ
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Tủa Chùa
|Đài phát thanh huyện Tủa Chùa
|91,7 (xã Sính Phình)
|91.7
98,9 (thị trấn Tủa Chùa)
|Tủa Chùa
|Tủa Chùa
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Tuần Giáo
|Đài phát thanh huyện Tuần Giáo
|92.7
|92,7
|Điện Biên (Tuần Giáo)
|Điện Biên (Tuần Giáo)
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Điện Biên
|Đài phát thanh huyện Điện Biên
|93
|93,0
|H.Điện Biên
|Điện Biên
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Nặm
|Đài phát thanh thị Mường Lay
|93,7
|94
|Mường Lay
|Nặm Pô
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Điện Biên Đông
|Đài phát thanh huyện Nậm Pồ
|94.2
|94,0
|Nậm Pồ
|
|-
|Đài phát thanh huyện Điện Biên Đông
|94,2
|Điện Biên Đông
|Điện Biên Đông
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Tuần Giáo
|Trạm phát sóng FM Tuần Giáo
|94.9
|94,9
|VOV1 (Tuần Giáo)
|VOV1 (Tuần Giáo)
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Tuần Giáo
|Đài phát thanh huyện Tuần Giáo
|95
|95,0
|Tuần Giáo
|Tuần Giáo
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Điện Biên
|Đài PT–TH Điện Biên
|97,5 → 95,0
|96.3
|VOV1
|Điện Biên
|Mường Nhé
|<ref name=":0" />
|-
|-
|Đài PTTH Điện Biên
|Đài PT–TH Điện Biên
|96.5
|96,5
|VOV2
|VOV2
|Mường Nhé & TP. Điện Biên
|Mường Nhé & TP. Điện Biên
|-
|-
|Đài PTTH Điện Biên
|Đài PT–TH Điện Biên
|97.5 95
|96,3 98,0
|Điện Biên
|VOV1
|<ref name=":0" />
|Mường Nhé
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Tủa Chùa
|Đài PT–TH Điện Biên
|98,0 <br />100,5
|98.9
|VOV2, VOV4
|Tủa Chùa
|TP. Điện Biên
|-
|Đài phát thanh huyện Mường Nhé
|99,0
|Mường Nhé
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Điện Biên
|Đài PT–TH Điện Biên
|100
|100,0
|VOV3 (cũ) <br/> VOV1
|VOV3 (cũ) <br/> VOV1
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Mường Ảng
|Đài phát thanh huyện Mường Ảng
|100
|100,0
103,5
|Mường Ảng
|Mường Ảng
|
|
|-
|-
! rowspan="28" |Sơn La
|Đài PTTH Điện Biên
|Đài phát thanh huyện Sông Mã
|100.5 <br/> 98
|88,4 (thị trấn Sông Mã)
|VOV2, VOV4
100,0 (xã Mường Lầm)
|TP Điện Biên
|-
|Đài Phát thanh huyện Mường Ảng
|103.5
|Mường Ảng
|
|-
! rowspan="38" |Sơn La
|Trạm phát sóng H. Phù Yên
|95
|VOV1
|Phù Yên
|-
|Trạm phát sóng H. Phù Yên
|97
|VOV4
|Phù Yên
|-
|Trạm phát sóng FM Sông Mã và Đèo Pha Đin
|94
|VOV1
|Sông Mã & Đèo Pha Đin <ref>{{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-son-la-218894|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Sơn La}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Sông Mã
|96.5
|VOV2
|Sông Mã
|Sông Mã
|-
|Đài Phát thanh huyện Quỳnh Nhai
|97.4
|Quỳnh Nhai
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Bắc Yên
|Đài phát thanh huyện Thuận Châu
|89,1 (thị trấn Thuận Châu)
|93
103,1 (xã Co Mạ)
|Bắc Yên
|Thuận Châu
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Sốp Cộp
|107.1
|Sốp Cộp
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Mai Sơn
|Đài phát thanh huyện Yên Châu
|89,2, 91,0 (thị trấn Yên Châu)
|100
100,0 (cũ)
|Mai Sơn <br/> VOV1 (Sốp Cộp)

|
106,0 → 104,7 (xã Tú Nang)
|-
|Đài Phát thanh huyện Bắc Yên
|98
|Bắc Yên
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Yên Châu
|100
|Yên Châu
|Yên Châu
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=758590 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông Văn hóa huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La] (trạm phát sóng xã Tú Nang).</ref>
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Mường La
|Đài phát thanh huyện Mường La
|89,6 (xã Mường Bú)
|91.5
91,5 (xã Chiềng Ân)

100,0 (xã Mường Chùm)

102,0 (thị trấn Ít Ong)
|Mường La
|Mường La
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Mường La
|Đài phát thanh huyện Phù Yên
|92,0 (thị trấn Phù Yên, xã Mường Do)
|100
|Mường La
100,0 (xã Mường Cơi)

104,4 (xã Tân Phong)
|Phù Yên
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Mường La
|Đài phát thanh huyện Vân Hồ
|92,0 (xã Vân Hồ)
|102
|Mường La
99,0 (xã Mường Tè)

101,0 (xã Xuân Nha)
|Vân Hồ
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Phù Yên
|Đài phát thanh huyện Bắc Yên
|98,0 (cũ)
|92
93,0
|Phù Yên
|Bắc Yên
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Phù Yên
|Đài phát thanh TP. Sơn La
|94,0 → 93,3
|106.5
|TP. Sơn La
|Phù Yên
|Phát sóng từ 6h30–7h00, 17h30–18h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://truyenhinhtp.sonla.gov.vn/gioi-thieu.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài Phát thanh TP Sơn La}}</ref>
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Sông Mã và Đèo Pha Đin
|Đài Phát thanh huyện Phù Yên
|94,0
|100
|VOV1
|Sông Mã & Đèo Pha Đin<ref>{{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-son-la-218894|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Sơn La}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng huyện Phù Yên
|95,0
|VOV1
|Phù Yên
|Phù Yên
|
|-
|-
|Đài PTTH Sơn La
|Đài PT–TH Sơn La
|96
|96,0
|Sơn La
|Sơn La
|Phát sóng từ 9h00–13h00, 18h00–22h00 hàng ngày. Từ 4h45–9h00 và 22h00–24h00 tiếp âm VOV1.
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Mộc Châu
|Trạm phát sóng FM huyện Mai Sơn
|96,2
|100 ⏩ 97.6
|VOV1, VOV2 (Mộc Châu)
|VOV1, VOV2 (Mai Sơn)
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Sông Mã
|Đài Phát thanh huyện Mộc Châu
|96,5
|97.2
|VOV2
|Mộc Châu
|Sông Mã
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Vân Hồ
|Đài PT–TH Sơn La
|97,0
|99
|VOV1, VOV4
|Vân Hồ
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Vân Hồ
|Trạm phát sóng huyện Phù Yên
|97,0
|101
|VOV4
|Vân Hồ
|Phù Yên
|
|-
|Trạm phát sóng Đèo Pha Đin
|97,0
|VOV4
|Đèo Pha Đin
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Thuận Châu
|Đài phát thanh huyện Mộc Châu
|97,2 (xã Chiềng Sơn)
|89.1
97,6 (xã Nà Mường)
|Thuận Châu
|Mộc Châu
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Thuận Châu
|Đài phát thanh huyện Quỳnh Nhai
|97,4
|103.1
|Quỳnh Nhai
|Thuận Châu
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Mộc Châu
|Đài PTTH Sơn La
|100,0 → 97,6
|95 ⏩ 99
|VOV1, VOV2 (Mộc Châu)
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Sơn La
|Đài phát thanh huyện Mai Sơn
|97,7
|101
|Mai Sơn/Sơn La
|VOV3
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Sơn La
|Đài phát thanh huyện Mai Sơn
|98,0 (xã Mường Chanh)
|104.3 (cũ) <br/> 103.5
100,0 (xã Tà Hộc)
|VOV2, VOV4
|Mai Sơn
|
|
|-
|-
|Đài PT–TH Sơn La
|Trạm phát sóng Đèo Pha Đin
|95,0 → 99,0
|97
|VOV4
|Đèo Pha Đin
|-
|Trạm phát sóng Đèo Pha Đin
|101
|VOV1
|VOV1
|Đèo Pha Đin
|-
|Đài Phát thanh huyện Sông Mã
|88.4
|Sông Mã
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Sông Mã
|Trạm phát sóng FM Sông Mã
|100
|100,0
|VOV1 (Sông Mã)
|VOV1 (Sông Mã)
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Mai Sơn
|Đài phát thanh huyện Mai Sơn
|100,0
|97.7
|Sơn La (Mai Sơn)
|Mai Sơn <br />VOV1 (Sốp Cộp)
|
|
|-
|-
|Đài PT–TH Sơn La
|Trạm phát sóng FM huyện Mai Sơn
|101,0
|96.2
|VOV3
|VOV1, VOV2 (Mai Sơn)
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Đèo Pha Đin
|Đài Phát thanh huyện Yên Châu
|101,0
|91
|VOV1
|Yên Châu
|Đèo Pha Đin
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Yên Châu
|Đài PT–TH Sơn La
|104,3 (cũ) <br /> 103,5
|89.2
|VOV2, VOV4
|Yên Châu
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Mường La
|Đài phát thanh huyện Sốp Cộp
|107,1 → 104,9
|89.6
|Sốp Cộp
|Sơn La (Mường La)
|
|
|-
|-
! rowspan="14" |Hòa Bình
|Đài Phát thanh huyện Yên Châu
|Đài phát thanh huyện Đà Bắc
|106
|88,5 (xã Mường Chiềng)
|Yên Châu
97,0 (xã Yên Hòa)
|
98,1 (thị trấn Đà Bắc)
|Đà Bắc
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=806009 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình] (trạm phát sóng xã Yên Hòa).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=806012 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình] (trạm phát sóng xã Mường Chiềng).</ref>
|-
|-
|Đài PTTH Sơn La
|Đài phát thanh huyện Lạc Thủy
|89,5 (thị trấn Chi Nê)
|97
89,8 (thị trấn Ba Hàng Đồi)
|VOV1, VOV4

95,0 (xã Liên Hòa)
|Lạc Thủy
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh TP Sơn La
|Đài phát thanh huyện Tân Lạc
|90,4
|94
|Tân Lạc
|TP Sơn La
|<ref>{{chú thích web|url=http://truyenhinhtp.sonla.gov.vn/gioi-thieu.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài Phát thanh TP Sơn La}}</ref>
|-
! rowspan="18" |Hòa Bình
|Đài Phát thanh huyện Lạc Thủy
|89.5
|Lạc Thủy
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Lạc Thủy
|Đài phát thanh huyện Kim Bôi
|91,6
|89.8
|Kim Bôi
|Lạc Thủy
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Lạc Thủy
|Đài phát thanh huyện Cao Phong
|93,7
|95
|Cao Phong
|Lạc Thủy
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh TP Hòa Bình
|Đài phát thanh huyện Yên Thủy
|93,9
|97.5
|Yên Thủy/VOV1
|TP Hòa Bình
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Hòa Bình
|Đài PT–TH Hòa Bình
|94
|94,0
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Lương Sơn
|Đài phát thanh huyện Kỳ Sơn (cũ)
|94,7
|97.5
|Lương Sơn
|Kỳ Sơn (cũ)
|Hiện huyện đã sát nhập vào thành phố Hòa Bình
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Lương Sơn
|104.8
|Lương Sơn
|
|-
|Trạm phát sóng FM Lương Sơn
|107
|VOV1 (Lương Sơn)
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Kỳ Sơn
|94.7
|Kỳ Sơn
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Lạc Sơn
|98.7
|Lạc Sơn
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Kim Bôi
|91.6
|Kim Bôi
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Tân Lạc
|90.4
|Tân Lạc
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Mai Châu
|Đài phát thanh huyện Mai Châu
|95
|95,0
|Mai Châu
|Mai Châu
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Cao Phong
|Đài phát thanh TP. Hòa Bình
|97,5
|93.7
|TP. Hòa Bình
|Cao Phong
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Đà Bắc
|Đài phát thanh huyện Lương Sơn
|97,5 (xã Lâm Sơn)
|98.1
104,4 (xã Cao Thắng)
|Đà Bắc

|
104,8 (thị trấn Lương Sơn)
|Lương Sơn
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=883509 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình] (trạm phát sóng xã Cao Thắng).</ref>
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Yên Thủy
|Đài PT–TH Hòa Bình
|98,5
|93.9
|Yên Thủy
|
|-
|Đài PTTH Hòa Bình
|98.5
|VOV2
|VOV2
|Cũ
|Cũ
|-
|-
|Đài PTTH Hòa Bình
|Đài phát thanh huyện Lạc Sơn
|98,7
|105
|Lạc Sơn
|
|-
|Đài PT–TH Hòa Bình
|105,0
|Hòa Bình
|Hòa Bình
|TP. Hòa Bình<ref name=":0" />
|TP. Hòa Bình<ref name=":0" />
Dòng 671: Dòng 599:
!Tỉnh thành
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (Mhz)
!Kênh tần số FM (MHz)
!Tên kênh
!Tên kênh
!Chú thích
!Chú thích
|-
|-
!rowspan="24"|Hà Giang
! rowspan="25" |Hà Giang
|Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi
|Đài phát thanh huyện Vị Xuyên
|88,8
|97
|Vị Xuyên
|VOV4
|
|Chiêu Lầu Thi
|-
|Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi
|99.0
|VOV2
|Chiêu Lầu Thi <ref>{{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-ha-giang-218870|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình </ref>
<ref>{{chú thích web|url=https://congluan.vn/chieu-lau-thi-chuyen-ve-trung-tam-phat-song-phat-thanh-quoc-gia-giua-dai-ngan-may-trang-post153509.html|tiêu đề=Chiêu Lầu Thi - Chuyện về trung tâm phát sóng phát thanh giữa dải ngàn mây trắng}}</ref>
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|89,5
|88.5 ⏩ 90.5 ⏩ 96.5
|VOV2 (cũ)
|Quản Bạ
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|89.5
|VOV3
|VOV3
|Quản Bạ
|Quản Bạ
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Vị Xuyên
|Đài phát thanh huyện Quang Bình
|90,0
|88.8
|Vị Xuyên
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Quang Bình
|90
|Quang Bình
|Quang Bình
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|90.5
|90,5
|VOV4/VOV2 cũ<ref name=":0" />
|VOV4/VOV2 cũ<ref name=":0" />
|Quản Bạ
|Quản Bạ
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Hoàng Su Phì
|Đài phát thanh huyện Hoàng Su Phì
|90.5
|90,5
|Hoàng Su Phì
|Hoàng Su Phì
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Đồng Văn
|Đài phát thanh huyện Đồng Văn
|91
|91,0
|Đồng Văn
|Đồng Văn
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Hà Giang - Trạm phát sóng núi Cấm + Trạm phát sóng Quản Bạ
|Đài PT–TH Hà Giang Trạm phát sóng núi Cấm + Trạm phát sóng Quản Bạ
|95.5 92
|95,5 92,0
|Hà Giang
|Hà Giang
|Phát sóng từ 6h–22h hàng ngày từ 1/10/2023
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Xín Mần
|Đài phát thanh huyện Xín Mần
|92.5
|92,5
|Xín Mần
|Xín Mần
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Quản Bạ
|Đài phát thanh huyện Quản Bạ
|93.5
|93,5 → 93,2
|Quản Bạ
|Quản Bạ
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi
|Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi
|94
|94,0
|VOV1 (Chiêu Lầu Thi)
|VOV1 (Chiêu Lầu Thi)
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|95
|95,0
|VOV1, VOV4 (Quản Bạ)
|VOV1, VOV4 (Quản Bạ)
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Bắc Quang
|Đài phát thanh huyện Bắc Quang
|95.5
|95,5 → 95,8
|Bắc Quang
|Bắc Quang
|
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|88,5 → 90,5 → 96,5
|VOV2 (cũ)
|Quản Bạ
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ và Hoàng Su Phì
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ và Hoàng Su Phì
|97
|97,0
|VOV2, VOV4 (Quản Bạ) <br/> VOV4 (Hoàng Su Phì)
|VOV2, VOV4 (Quản Bạ) <br/>VOV4 (Hoàng Su Phì)
|<ref>{{chú thích web|url=https://dienbientv.vn/tin-tuc-su-kien/xa-hoi/201702/vov-cong-bo-phat-song-fm-kenh-phat-thanh-dan-toc-quoc-gia-5522552/|tiêu đề=VOV công bố phát sóng FM kênh phát t
|<ref>{{chú thích web|url=https://dienbientv.vn/tin-tuc-su-kien/xa-hoi/201702/vov-cong-bo-phat-song-fm-kenh-phat-thanh-dan-toc-quoc-gia-5522552/|tiêu đề=VOV công bố phát sóng FM kênh phát t
quốc gia}}</ref>
quốc gia}}</ref>
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi
|Đài Phát thanh huyện Yên Minh
|97,0
|98.1
|VOV4
|Chiêu Lầu Thi
|-
|Đài phát thanh huyện Yên Minh
|98,1
|Yên Minh
|Yên Minh
|
|
|-
|Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi
|99,0
|VOV2
|Chiêu Lầu Thi<ref><nowiki>{{chú thích web|url=</nowiki>https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-ha-giang-218870|tiêu{{Liên kết hỏng|date=2023-05-29 |bot=InternetArchiveBot }} đề=Tần số các kênh chương trình</ref>
<ref>{{chú thích web|url=https://congluan.vn/chieu-lau-thi-chuyen-ve-trung-tam-phat-song-phat-thanh-quoc-gia-giua-dai-ngan-may-trang-post153509.html|tiêu đề=Chiêu Lầu Thi - Chuyện về trung tâm phát sóng phát thanh giữa dải ngàn mây trắng}}</ref>
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Hoàng Su Phì
|Trạm phát sóng FM Hoàng Su Phì
|99.5
|99,5
|VOV2, VOV4 (Hoàng Su Phì)
|VOV2, VOV4 (Hoàng Su Phì)
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Hà Giang - Trạm phát sóng Núi Cấm
|Đài phát thanh huyện Mèo Vạc
|99,5
|100
|Mèo Vạc
|
|-
|Đài PT–TH Hà Giang – Trạm phát sóng Núi Cấm
|100,0
|VOV1/VOV2
|VOV1/VOV2
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Đồng Văn
|Trạm phát sóng FM Đồng Văn
|100
|100,0
|VOV1 (Đồng Văn)
|VOV1 (Đồng Văn)
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Bắc Mê
|Đài phát thanh huyện Bắc Mê
|100
|100,0
|Bắc Mê
|Bắc Mê
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|101
|101,0
|VOV2
|VOV2
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|102
|102,0
|VOV2
|VOV2
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ
|103
|103,0
|VOV1 cũ
|VOV1 ()
|Quản Bạ<ref name=":0" />
|Quản Bạ<ref name=":0" />
|-
|-
! rowspan="27" |Cao Bằng
! rowspan="20" |Cao Bằng
|Đài phát thanh huyện Thạch An
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc - Nguyên Bình
|88,0 (thị trấn Hùng Quốc)
|97
91,0 (thị trấn Đông Khê)
|VOV4
|Thạch An
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Thạch An và Trà Lĩnh
|Đài phát thanh huyện Trà Lĩnh (cũ)
|88,0 (thị trấn Trà Lĩnh)
|88
96,0 (xã Quang Trung)
|Thạch An, Trà Lĩnh
|Trà Lĩnh (cũ)
|
|Hiện chỉ tiếp phát đài phát thanh huyện Trùng Khánh
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Bảo Lâm
|Đài phát thanh huyện Bảo Lâm
|88,4 (xã Thái Học)
|88.4
107,5 → 104,5 (thị trấn Pác Miầu)<br />107,9 → 104,9 (xã Tân Việt)
|Bảo Lâm
|Bảo Lâm
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Hà Quảng
|Trạm phát sóng FM Hà Quảng
|90.6
|90,6
|VOV1 (Hà Quảng)
|VOV1 (Hà Quảng)
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Hòa An
|Đài phát thanh huyện Hòa An
|90,8 (thị trấn Nước Hai)
|90.8
96,0 (xã Dân Chủ)

97,7 (xã Nguyễn Huệ)
|Hòa An
|Hòa An
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Thạch An
|Đài phát thanh huyện Quảng Uyên (cũ)
|89,1 (xã Phúc Sen)
|91
91,5 (thị trấn Quảng Uyên)
|Thạch An
|Quảng Uyên (cũ)
|
|Hiện các tần số trên chỉ tiếp phát đài phát thanh huyện Quảng Hòa
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Hà Quảng
|Đài phát thanh huyện Hà Quảng
|90,6 (xã Lũng Nặm)
|92
92,0 (xã Tổng Cọt)

98,1 (cũ)

98,8 (thị trấn Xuân Hoà)
|Hà Quảng
|Hà Quảng
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=712097 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa và truyền thông huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng] (trạm phát sóng xã Lũng Nặm).</ref>
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Thông Nông
|92.1
|Thông Nông
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc - Nguyên Bình
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc Nguyên Bình
|94
|94,0
|VOV1
|VOV1
|<ref>{{chú thích web|url=https://m.vovworld.vn/vi-VN/vov-chuyen-nguoi-chuyen-nghe/nhung-cu-dan-tren-cong-troi-phja-oac-920464.vov|tiêu đề=Những cư dân trên cổng trời Phja Oắc}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://m.vovworld.vn/vi-VN/vov-chuyen-nguoi-chuyen-nghe/nhung-cu-dan-tren-cong-troi-phja-oac-920464.vov|tiêu đề=Những cư dân trên cổng trời Phja Oắc}}</ref>
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Bảo Lạc
|Đài phát thanh huyện Bảo Lạc
|94,0 (xã Xuân Trường)
|94
97,4 (thị trấn Bảo Lạc)
|Bảo Lạc
|Bảo Lạc
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc(cũ)
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc (cũ)
|97 <br/> 94.1
|97,0 <br /> 94,1
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc – Nguyên Bình
|Đài Phát thanh huyện Phục Hòa -> Quảng Hòa
|97,0
|94.5
|VOV4
|Phục Hòa -> Quảng Hòa
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Hạ Lang
|Đài phát thanh huyện Phục Hòa → Quảng Hòa
|94,5 (xã Cách Linh)
|94.7
105,0 (thị trấn Hoà Thuận)
|Hạ Lang
|Phục Hòa → Quảng Hòa
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Nguyên Bình
|Đài phát thanh huyện Hạ Lang
|94,7 (xã Lý Quốc)
|95
96,5 (thị trấn Thanh Nhật)
|Nguyên Bình

|
98,1 (cũ)
|-
|Đài Phát thanh huyện Trà Lĩnh và Hòa An
|96
|Trà Lĩnh, Hòa An
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Thông Nông
|96.2
|Thông Nông
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Hạ Lang
|96.5
|Hạ Lang
|Hạ Lang
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Bảo Lạc
|Đài phát thanh huyện Nguyên Bình
|95,0
|97.4
|Nguyên Bình
|Bảo Lạc
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Trùng Khánh và Hòa An
|Đài phát thanh huyện Thông Nông (cũ)
|92,1 → 96,2
|97.7
|Thông Nông (cũ)
|Trùng Khánh, Hòa An
|Hiện chỉ tiếp phát đài phát thanh huyện Hà Quảng
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Hạ Lang và Hà Quảng
|Đài phát thanh huyện Trùng Khánh
|97,7
|98.1
|Trùng Khánh
|Hạ Lang, Hà Quảng
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Cao Bằng
|Đài PT–TH Cao Bằng
|99 (cũ)
|99,0 (cũ)
99,9
|Cao Bằng
|Cao Bằng
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc
|Đài PTTH Cao Bằng
|100,5
|99.9
|VOV3
|Cao Bằng
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc - Nguyên Bình
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc Nguyên Bình
|101.5(cũ) <br/> 103.5
|101,5 (cũ) <br /> 103,5
|VOV2, VOV4 (Nguyên Bình)
|VOV2, VOV4 (Nguyên Bình)
|<ref>{{chú UBND tỉnh}}</ref>
|<ref>{{chú UBND tỉnh}}</ref>
|-
|-
|Đài Phát thanh TP Cao Bằng
|Đài phát thanh TP. Cao Bằng
|104
|104,0
|TP Cao Bằng
|TP. Cao Bằng
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Phục Hòa -> Quảng Hòa
|105
|Phục Hòa -> Quảng Hòa
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Bảo Lâm
|107.5 <br/> 107.9
|Bảo Lâm
|
|-
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc
|100.5
|VOV3
|
|
|-
|-
! rowspan="11" |Bắc Kạn
! rowspan="11" |Bắc Kạn
|Đài Phát thanh huyện Bạch Thông
|Đài phát thanh huyện Bạch Thông
|89.1
|89,1
|Bạch Thông
|Bạch Thông
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện
|Đài phát thanh huyện Na
|91.8
|91,8
|
|Na
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Chợ Đồn
|Đài phát thanh huyện Chợ Đồn
|92.7
|92,7
|Chợ Đồn
|Chợ Đồn
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Chợ Mới
|Đài phát thanh huyện Chợ Mới
|94.1
|94,1
|Chợ Mới
|Chợ Mới
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Ngân Sơn
|Đài phát thanh huyện Ngân Sơn
|94.5
|94,5
|Ngân Sơn
|Ngân Sơn
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh TP Bắc Kạn
|Đài phát thanh TP. Bắc Kạn
|95
|95,0
|TP Bắc Kạn
|TP. Bắc Kạn
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Ba Bể <br/> Đài PTTH Bắc Kạn
|Đài phát thanh huyện Ba Bể <br/> Đài PT–TH Bắc Kạn
|97.8
|97,8
|Ba Bể <br/> VOV2-VOV4
|Ba Bể <br/>VOV2-VOV4
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Pác Nặm
|Đài phát thanh huyện Pác Nặm
|98
|98,0
|Pác Nặm
|Pác Nặm
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Bắc Kạn
|Đài PT–TH Bắc Kạn
|99.3
|99,3
|Bắc Kạn
|Bắc Kạn
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Bắc Kạn
|Đài PT–TH Bắc Kạn
|96 <br/> 99.5
|96,0 <br/>99,5
|VOV1-VOV4 <br/> VOV1
|VOV1-VOV4 <br/>VOV1
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Bắc Kạn
|Đài PT–TH Bắc Kạn
|102.1
|102,1
|VOV1
|Bắc Kạn/VOV1
|
|
|-
|-
! rowspan="16" |Lạng Sơn
! rowspan="20" |Lạng Sơn
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|Đài PT–TH Lạng Sơn <br /> Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|88,2 <br /> 88,6 <br /> 89,3 <br /> 101,0
|101 ⏩ 95
|Lạng Sơn
|VOV1
| Tần số phát sóng chính là 88,6&nbsp;MHz, phát sóng từ 5h00–24h00 hàng ngày<ref>http://fmstream.org/index.php?c=VTN&o=top</ref>
|-
|Đài phát thanh TP. Lạng Sơn
|89,3
|TP. Lạng Sơn
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|91,5
|101
|VOV3
|<ref>http://web.cema.gov.vn/modules.php?name=Content&op=details&mid=117453864</ref>
|-
|Đài PTTH Lạng Sơn <br/> Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|88.2 <br/> 88.6 <br/> 89.3 <br/> 101
|Lạng Sơn
| <ref>http://fmstream.org/index.php?c=VTN&o=top</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|91.5
|VOV Giao thông
|VOV Giao thông
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Hữu Lũng
|Đài phát thanh huyện Cao Lộc
|92,0 (thị trấn Cao Lộc)
|93.9
93,4 (xã Cao Lâu)
|Hữu Lũng
|Cao Lộc
|Phát sóng từ 06h00 - 07h00, 17h00 - 19h00 thứ 2 - 7 06h00 - 08h00, 17h00 - 19h00 Chủ nhật
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Bắc Sơn
|Đài phát thanh huyện Văn Lãng
|93,0 (xã Thụy Hùng)
|94.5
93,8 (xã Hội Hoan)

94,2 (xã Hoàng Văn Thụ)

95,5 (thị trấn Na Sầm)
|Văn Lãng
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666255 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Hoàng Văn Thụ).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666258 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Thụy Hùng).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666259 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Hội Hoan).</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Bình Gia
|93,1 (xã Thiện Thuật)
93,5 (xã Hồng Phong)

95,3 (thị trấn Bình Gia)
|Bình Gia
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=691885 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Hồng Phong).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=691884 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Thiện Thuật).</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Chi Lăng
|93,2 (xã Hòa Bình)
93,7 (xã Chiến Thắng)

96,0 (thị trấn Chi Lăng)
|Chi Lăng
|Phát sóng 17h00–17h30 thứ 2, 4, 6 và phát lại 6h30–7h00 thứ 3, 5, 7 hàng tuần
|-
|Đài phát thanh huyện Đình Lập
|93,3 (thị trấn Đình Lập)
93,5 (thị trấn Nông trường Thái Bình)
|Đình Lập
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666225 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa, thể thao và truyền thông huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng chính).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666224 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa, thể thao và truyền thông huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng thị trấn Nông trường Thái Bình).</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Bắc Sơn
|93,3 (xã Trấn Yên)
93,7 (xã Tân Hương)
94,5 (thị trấn Bắc Sơn)
|Bắc Sơn
|Bắc Sơn
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666388 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Trấn Yên).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666389 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Tân Hương).</ref>
|-
|Trung tâm Văn hóa – Thể thao – Truyền thông huyện Hữu Lũng
|93,5 (xã Yên Bình)
93,9 (thị trấn Hữu Lũng)

94,2 (xã Yên Vượng)
|Hữu Lũng
|Phát sóng từ 6h00–7h00, 17h00–19h00 thứ 2 đến thứ 7 và 6h00–8h00, 17h00–19h00 Chủ nhật<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=692799 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Yên Vượng).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=692767 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Yên Bình).</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Lộc Bình
|94,3 (xã Tam Gia)
96,7 (thị trấn Lộc Bình)
97,2 (xã Nam Quan)
|Lộc Bình
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666918 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Tam Gia).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666919 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Nam Quan).</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|101,0 → 95,0
|VOV1
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|92.5 <br/> 95
|92,5 <br/>95,0
|VOV1, VOV4 (Mẫu Sơn)
|VOV1, VOV4 (Mẫu Sơn)
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Bình Gia
|Đài phát thanh huyện Văn Quan
|95.3
|95,7
|Văn Quan
|Bình Gia
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Chi Lăng
|96
|Chi Lăng
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Lộc Bình
|96.7
|Lộc Bình
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Tràng Định
|Đài phát thanh huyện Tràng Định
|97
|97,0
|Tràng Định
|Tràng Định
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|93.5 <br/> 66
|93,5 <br/>99,5
|VOV2 (Mẫu Sơn)
|VOV2, VOV4 (Mẫu Sơn)
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện TP Lạng Sơn
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|101,0
|89.3
|VOV3
|TP Lạng Sơn
|<ref>{{Chú thích web|url=http://web.cema.gov.vn/modules.php?name=Content&op=details&mid=117453864|tựa đề=Bản sao đã lưu trữ|archive-url=https://web.archive.org/web/20210928013026/http://web.cema.gov.vn/modules.php?name=Content&op=details&mid=117453864|archive-date=2021-09-28|url-status=dead|ngày truy cập=2021-09-28}}</ref>
|
|-
|-
|rowspan="3"|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|rowspan="3"|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
|101
|101,0
|VOV1
|VOV1
| rowspan="3" |Mẫu Sơn<ref name=":0" />
| rowspan="3" |Mẫu Sơn<ref name=":0" />
Dòng 1.067: Dòng 1.023:
|VOV3
|VOV3
|-
|-
!rowspan="15"|Tuyên Quang
! rowspan="14" |Tuyên Quang
|Đài PTTH Tuyên Quang
|Đài PT–TH Tuyên Quang
|88
|88,0
|VOV1, VOV4 (cũ)
|VOV1, VOV4 (cũ)
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-phat-song-fm-88mhz-tai-tuyen-quang-va-khu-vuc-lan-can-824697.vov|tiêu đề=VOV phát sóng FM 88mhz tại Tuyên Quang và khu vực lân cận}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-phat-song-fm-88mhz-tai-tuyen-quang-va-khu-vuc-lan-can-824697.vov|tiêu đề=VOV phát sóng FM 88mhz tại Tuyên Quang và khu vực lân cận}}</ref>
|-
|-
|Đài PTTH Tuyên Quang
|Đài PT–TH Tuyên Quang
|91
|91,0
|VOV Giao thông
|VOV Giao thông
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh TP Tuyên Quang
|Đài phát thanh TP. Tuyên Quang
|91.1
|91,1 → 91,6
|TP Tuyên Quang
|TP. Tuyên Quang
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Chiêm Hóa và Lâm Bình
|Đài phát thanh huyện Chiêm Hóa và Lâm Bình
|92.1
|92,1
|VOV3/Chiêm Hóa <br/> Lâm Bình
|VOV3 (Chiêm Hóa) <br/> Lâm Bình
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Na Hang
|Đài phát thanh huyện Yên Sơn
|92,6
|94.1
|Yên Sơn
|Na Hang
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Yên Sơn
|Đài phát thanh huyện Na Hang
|94,1
|92.6
|Na Hang
|Yên Sơn
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Tuyên Quang
|Đài PT–TH Tuyên Quang
|95.6
|95,6
|Tuyên Quang
|Tuyên Quang
|<ref>{{chú thích web|url=https://tuyenquangtv.vn/thong-so-ky-thuat/201201/thong-tin-ky-thuat-63d444b/|tiêu đề=Thông tin kỹ thuật Đài PTTH Tuyên Quang}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://tuyenquangtv.vn/thong-so-ky-thuat/201201/thong-tin-ky-thuat-63d444b/|tiêu đề=Thông tin kỹ thuật Đài PTTH Tuyên Quang}}</ref>
|-
|-
|Đài PTTH Tuyên Quang
|Đài PT–TH Tuyên Quang
|96.5
|96,5
|VOV2
|VOV2
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Hàm Yên và Na Hang
|Đài phát thanh huyện Hàm Yên và Na Hang
|97.6
|97,6
|Hàm Yên <br/> Na Hang/VOV2
|Hàm Yên <br/>VOV2 (Na Hang)
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Sơn Dương
|Đài phát thanh huyện Sơn Dương
|98,0 (thị trấn Sơn Dương)
|98
102,0 (xã Tân Trào)
|Sơn Dương
|Sơn Dương
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Chiêm Hóa
|Đài phát thanh huyện Chiêm Hóa
|99.6
|99,6
|Chiêm Hóa
|Chiêm Hóa
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Tuyên Quang
|Đài PT–TH Tuyên Quang
|100
|100,0
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Chiêm Hóa
|Đài phát thanh huyện Chiêm Hóa
|100.1
|100,1
|Chiêm Hóa
|VOV1 (Chiêm Hóa)
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Sơn Dương
|102
|Sơn Dương
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Tuyên Quang
|Đài PT–TH Tuyên Quang
|102.7
|102,7
|VOV3
|VOV3
|
|
|-
|-
!rowspan="8"|Thái Nguyên
! rowspan="10" |Thái Nguyên
|Đài Phát thanh huyện Định Hóa
|Đài phát thanh huyện Định Hóa
|92.3
|92,3
|Định Hóa
|Định Hóa
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Phổ Yên
|Đài phát thanh TP. Thái Nguyên
|93,1
|94.4
|TP. Thái Nguyên
|
|-
|Đài phát thanh TP. Phổ Yên
|94,0 → 94,4
|Phổ Yên
|Phổ Yên
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Phú Lương
|Đài phát thanh huyện Phú Lương
|95.8
|95,8
|Phú Lương
|Phú Lương
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Đồng Hỷ
|Đài phát thanh huyện Nhai
|96,0
|97.3
|Võ Nhai
|
|-
|Đài phát thanh huyện Đồng Hỷ
|97,3
|Đồng Hỷ
|Đồng Hỷ
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Đại Từ
|Đài phát thanh huyện Đại Từ
|97.6
|96,0 → 97,6
|Đại Từ
|Đại Từ
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Sông Công
|Đài phát thanh TP. Sông Công
|103.2
|104,0 → 103,2
|Sông Công
|Sông Công
|Phát sóng 6h00–7h00, 17h00–19h00 hàng ngày
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Phú Bình
|Đài phát thanh huyện Phú Bình
|103.7
|103,7
|Phú Bình
|Phú Bình
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Thái Nguyên
|Đài PT–TH Thái Nguyên
|106.5
|106,5
|Thái Nguyên
|Thái Nguyên
|<ref>{{chú thích web|url=https://thainguyentv.vn/gio-cao-diem-giao-thong-nguoi-ban-duong-tin-cay-81454.html|tiêu đề=Giờ cao điểm giao thông - Người bạn đường tin cậy}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://sogtvt.thainguyen.gov.vn/tin-an-toan-giao-thong/-/asset_publisher/JYOTpkJ2lrOu/content/gio-cao-iem-giao-thong-tren-song-fm-106-5-tai-thai-nguyen|tiêu đề=Giờ cao điểm giao thông trên sóng FM 106.5}}</ref>
|Phát sóng 6h00–24h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://thainguyentv.vn/gio-cao-diem-giao-thong-nguoi-ban-duong-tin-cay-81454.html|tiêu đề=Giờ cao điểm giao thông - Người bạn đường tin cậy}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://sogtvt.thainguyen.gov.vn/tin-an-toan-giao-thong/-/asset_publisher/JYOTpkJ2lrOu/content/gio-cao-iem-giao-thong-tren-song-fm-106-5-tai-thai-nguyen|tiêu đề=Giờ cao điểm giao thông trên sóng FM 106.5|ngày truy cập=2021-10-31|archive-date=2021-10-31|archive-url=https://web.archive.org/web/20211031050654/http://sogtvt.thainguyen.gov.vn/tin-an-toan-giao-thong/-/asset_publisher/JYOTpkJ2lrOu/content/gio-cao-iem-giao-thong-tren-song-fm-106-5-tai-thai-nguyen|url-status=dead}}</ref>
|-
|-
!rowspan="11"|Phú Thọ
! rowspan="14" |Phú Thọ
|Đài Phát thanh huyện Tân Sơn
|Đài phát thanh huyện Tân Sơn
|87.9
|87,9
|Tân Sơn
|Tân Sơn
|Đài đã đăng ký tần số 88,7 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=883149 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao – Du lịch và Truyền thông huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ].</ref>
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Hạ Hòa
|Đài phát thanh huyện Hạ Hòa
|89.1
|87,5 → 89,1
|Hạ Hòa
|Hạ Hòa
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Thanh Ba
|Đài phát thanh huyện Đoan Hùng
|98,5 → 89,5
|90.5
|Đoan Hùng
|
|-
|Đài phát thanh thị xã Phú Thọ
|89,9
|TX. Phú Thọ
|
|-
|Đài phát thanh huyện Thanh Ba
|90,5
|Thanh Ba
|Thanh Ba
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Thanh Sơn
|Đài phát thanh huyện Thanh Sơn
|91.4
|91,4
|Thanh Sơn
|Thanh Sơn
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Cẩm Khê
|Đài phát thanh huyện Cẩm Khê
|91.5
|91,5
|Cẩm Khê
|Cẩm Khê
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh TP Việt Trì
|Đài phát thanh TP. Việt Trì
|93.5
|93,5
|Việt Trì
|Việt Trì
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Yên Lập
|Đài phát thanh huyện Tam Nông
|94
|94,5 → 95,2
|Tam Nông
|Yên Lập
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Phù Ninh
|Đài phát thanh huyện Phù Ninh
|95.9
|95,9
|Phù Ninh
|Phù Ninh
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Thanh Thủy
|Đài phát thanh huyện Thanh Thủy
|97.2
|97,0 → 97,2
|Thanh Thủy
|Thanh Thủy
|Phát sóng chính từ 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, phát lại 5h30–6h00 ngày tiếp theo
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Lâm Thao
|Đài phát thanh huyện Lâm Thao
|98.2
|98,2
|Lâm Thao
|Lâm Thao
|Phát sóng chính từ 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, phát lại 5h30–6h00 ngày tiếp theo
|
|-
|Đài phát thanh huyện Yên Lập
|94,0 → 104,7
|Yên Lập
|Thay đổi tần số để tránh can nhiễu với trạm phát sóng VOV1 (Hòa Bình)
|-
|-
|Đài PTTH Phú Thọ
|Đài PT–TH Phú Thọ
|106
|106,0
|Phú Thọ
|Phú Thọ
|Phát sóng 5h00–7h00, 11h00–14h30, 17h00–19h55 hàng ngày. Giữa các buổi đài tiếp âm VOV1.
|
|-
|-
!rowspan="10"|Bắc Giang
! rowspan="11" |Bắc Giang
|Đài Phát thanh huyện Lạng Giang
|Đài phát thanh huyện Lạng Giang
|87.5
|87,5 → 88,2
|Lạng Giang
|Lạng Giang
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=667381 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa – thông tin và thể thao huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang].</ref>
|
|-
|Đài phát thanh huyện Sơn Động
|88,5 (thị trấn An Châu)
95,2 (xã Cẩm Đàn)
95,4 (xã Long Sơn)
|Sơn Động
|Phát sóng từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Trạm phát sóng chính (88,5 MHz) phát sóng chính từ 16h30–17h00, phát lại 6h30–7h00 và 11h30–12h00 ngày tiếp theo. Các trạm phát phụ phát sóng chính từ 17h00–17h30, phát lại 6h30–7h00 ngày tiếp theo.<ref>[https://truyenhinhsondong.vn/audios Danh sách chương trình phát thanh huyện Sơn Động].</ref>
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Hiệp Hòa
|Đài phát thanh huyện Hiệp Hòa
|89.2
|89,2
|Hiệp Hòa
|Hiệp Hòa
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Yên Dũng
|Đài phát thanh huyện Yên Dũng
|90.4
|90,4
|Yên Dũng
|Yên Dũng
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Lục Ngạn
|Đài phát thanh huyện Lục Ngạn
|91.8
|91,8
|Lục Ngạn
|Lục Ngạn
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Tân Yên
|Đài phát thanh huyện Tân Yên
|92.3
|92,3
|Tân Yên
|Tân Yên
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Lục Nam
|Đài phát thanh huyện Lục Nam
|93.3
|93,3
|Lục Nam
|Lục Nam
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Việt Yên
|Đài phát thanh TX. Việt Yên
|95.5
|95,5
|Việt Yên
|Việt Yên
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Yên Thế
|Đài phát thanh huyện Yên Thế
|95.6
|95,6
|Yên Thế
|Yên Thế
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh TP Bắc Giang
|Đài phát thanh TP. Bắc Giang
|96
|96,0
|TP Bắc Giang
|TP. Bắc Giang
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Bắc Giang
|Đài PT–TH Bắc Giang
|98.4
|98,4
|Bắc Giang
|Bắc Giang
|Phát sóng 5h30–8h30, 10h30–13h00, 16h30–22h45 hàng ngày
|
|-
|-
! rowspan="35" |Quảng Ninh
! rowspan="35" |Quảng Ninh
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|Đài phát thanh TX. Đông Triều
|88,3
|91.5
|Đông Triều
|VOV Giao thông (cũ)
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|Đài phát thanh huyện Hải
|89,0
|101.5
|Quảng Ninh 1 (Hải Hà)
|VOV3
|
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|94
|VOV1
|cũ
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|94
|VOV3 cũ
|TP. Hạ Long<ref name=":0" />
|-
|Đài Phát thanh huyện Đông Triều
|88.3
|Đông Triều
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Cô Tô
|Đài phát thanh huyện Cô Tô
|89.2
|89,2
|Cô Tô
|Cô Tô
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Tiên Yên
|Đài phát thanh TP. Hạ Long
|89.5
|91,4 → 89,7
95,7
|Tiên Yên
|Hạ Long
|
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=696862 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm truyền thông và văn hóa thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh] (trạm phát sóng phường Hoành Bồ).</ref>
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Bình Liêu
|Đài phát thanh huyện Bình Liêu
|89.8
|89,8
|Bình Liêu
|Bình Liêu
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Hải Hà
|Đài phát thanh huyện Hải Hà
|89.9
|89,9
|Hải Hà
|Hải Hà
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Đầm
|Đài phát thanh huyện Vân Đồn
|91
|91,7 → 90,3
|Vân Đồn
|Quảng Ninh (Đầm Hà)
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=707459 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm truyền thông và văn hóa huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh].</ref>
|-
|Đài phát thanh TP. Móng Cái
|91,0
|VOVGT
|Móng Cái
|-
|Đài phát thanh huyện Đầm Hà
|91,0
|Đầm Hà/Quảng Ninh 1
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|Đài Phát thanh TP Hạ Long
|91.4
|91,5
|VOV Giao thông (cũ)
|TP Hạ Long
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Vân Đồn
|Đài phát thanh TP. Móng Cái
|92,0
|91.7
|Móng Cái
|Vân Đồn
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Ba Chẽ và TP Móng Cái
|Đài phát thanh huyện Ba Chẽ
|92
|92,0
96,7
|Móng Cái, Ba Chẽ
|Ba Chẽ
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Quảng Yên
|Đài phát thanh TX. Quảng Yên
|92.1
|92,1
|Quảng Yên
|Quảng Yên
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Than Cọc Sáu
|Trạm phát sóng FM Than Cọc Sáu
|92.5
|92,5
|Quảng Ninh (Than Cọc Sáu)
|Quảng Ninh 1 (Than Cọc Sáu)
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Bình Liêu <br/> Trạm phát sóng đồi cột 5
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|93,0
|94
|VOV5 (cũ)
|Bình Liêu <br/> VOV1 <br/> VOVGT
|Hạ Long
|-
|Đài phát thanh huyện Bình Liêu <br/> Trạm phát sóng đồi cột 5
|94,0
|Bình Liêu <br/>VOV1 <br/>VOVGT
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|94.7
|94,0
|VOV1
|Quảng Ninh 2
|cũ
|<ref>https://fmscan.org/transmitter.php?r=f&t=33201041</ref>
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|94,0
|VOV3 cũ
|TP. Hạ Long<ref name=":0" />
|-
|Đài phát thanh TP. Móng Cái
|103,5 → 95,0
|VOV1
|Móng Cái cũ
|-
|-
|Đài Phát thanh TP Móng Cái
|Đài phát thanh TP. Móng Cái
|95
|95,0
|Móng Cái
|Móng Cái
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Hoành Bồ
|Đài phát thanh huyện Hoành Bồ (cũ)
|95.1
|95,1
|Hoành Bồ
|Hoành Bồ (cũ)
|Huyện đã sáp nhập vào thành phố Hạ Long
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Hải Hà
|Đài phát thanh huyện Hải Hà
|96
|96,0
|Hải Hà
|Hải Hà
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Đồi cột 5
|Trạm phát sóng FM Đồi cột 5
|93 <br/> 96.5
|93,0 <br/> 96,5
|VOV2, VOV4
|VOV2, VOV4
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Ba Chẽ
|Đài phát thanh huyện Tiên Yên
|89,5 → 97,3
|96.7
|Tiên Yên
|Ba Chẽ
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|Đài PT–TH Quảng Ninh (thuộc Cơ quan chủ quản: Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh) – Trạm phát sóng đồi cột 5
|97.8
|97,8
|Quảng Ninh 1
|Quảng Ninh 1
|<ref>https://www.quangninh.gov.vn/pInChiTiet.aspx?nid=93820</ref>
|Phát sóng 5h30–24h00 hàng ngày<ref>https://www.quangninh.gov.vn/pInChiTiet.aspx?nid=93820</ref>
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Vân Đồn
|Đài phát thanh TP. Cẩm Phả
|99
|99,0
|Vân Đồn
|Cẩm Phả
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|99.5
|99,5
|VOV1 (cũ)
|VOV1 (cũ)
|<ref name=":0" />
|<ref name=":0" />
|-
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5 <br/> Đài Phát thanh huyện Uông Bí
|Trạm phát sóng đồi cột 5 <br/> Đài phát thanh huyện Uông Bí
|99.8
|99,8
|Quảng Ninh <br/> Uông Bí
|Quảng Ninh <br/> Uông Bí
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Vân Đồn <br/> Trạm phát sóng đồi cột 5
|Đài phát thanh huyện Vân Đồn <br/> Trạm phát sóng đồi cột 5
|100
|100,0
|VOV1
|VOV1
|Vân Đồn & Hạ Long
|Vân Đồn & Hạ Long
|-
|-
|Đài Phát thanh TP Móng Cái
|Đài phát thanh TP. Móng Cái
|100.7
|100,7
|Quảng Ninh 1 (Móng Cái)
|Quảng Ninh 1 (Móng Cái)
|
|
|-
|Đài phát thanh TP. Móng Cái
Trạm phát sóng đồi cột 5
|100,5 → 101,5
|VOV3
|
|-
|Đài phát thanh TP. Móng Cái
|101,5 → 103,5
|VOV2
|Móng Cái cũ
|-
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|104
|104,0
|VOV 24/7 <br/> VOV3 (cũ)
|VOV Tiếng Anh 24/7 <br/>VOV3 (cũ)
|
|-
|Đài phát thanh huyện Đầm Hà
|105,1 → 104,9
|Đầm Hà
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|105.7 <br/> 105
|105,0 <br/>105,7
|VOV5
|VOV5
|
|
|-
|Trạm phát sóng đồi cột 5
|93
|VOV5 (cũ)
|Hạ Long
|-
|Đài Phát thanh TP Móng Cái
|103.5 ⏩ 95
|VOV1
|Móng Cái cũ
|-
|Đài Phát thanh TP Móng Cái
|101.5 ⏩ 103.5
|VOV2
|Móng Cái cũ
|-
|Đài Phát thanh TP Móng Cái
|100.5 ⏩ 101.5
|VOV3
|Móng Cái
|-
|Đài Phát thanh TP Móng Cái
|91
|VOVGT
|Móng Cái
|-
|-
|}
|}
Dòng 1.472: Dòng 1.460:
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
!Tỉnh thành
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (mhz)
!Kênh tần số FM (MHz)
!Tên kênh
!Tên kênh
!Chú thích
!Chú thích
|-
|-
!rowspan="14"|Vĩnh Phúc
! rowspan="14" |Vĩnh Phúc
|Đài truyền thanh huyện Tam Đảo
|Đài phát thanh TP. Phúc Yên
|88,1
|98.4
|Phúc Yên
|Tam Đảo
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Yên Lạc
|Đài phát thanh huyện Tam Dương
|95.4
|88,4
|Tam Dương
|Yên Lạc
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Vĩnh Yên
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Tường
|90,7
|95
|TP. Vĩnh Yên
|Vĩnh Tường
|Hiện tại đài rất hạn chế sử dụng máy phát FM. Phát sóng 6h30–6h45 và 16h30–16h45 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần.
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Tam Đảo
|Đài truyền thanh TX Phúc Yên
|91,0
|88.1
|VOV Giao thông Hà Nội
|TX Phúc Yên
|Phát sóng 24/24
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tam Dương
|Đài phát thanh huyện Bình Xuyên
|93,0
|88.4
|Bình Xuyên
|Tam Dương
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Lập Thạch
|Đài phát thanh TP. Vĩnh Yên
|95,0
|97.8
|Vĩnh Yên
|Lập Thạch
|Phát sóng 6h00–6h40, 17h00–17h40 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
|
|-
|-
|Đài PTTH Vĩnh Phúc
|Đài phát thanh huyện Yên Lạc
|95,4
|100.7
|Yên Lạc
|Vĩnh Phúc
|Phát sóng 6h00–6h30, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
|<ref>{{chú thích web|url=http://vinhphuctv.vn/Qu%E1%BA%A3n-tr%E1%BB%8B/Tin-t%E1%BB%A9c-chung/ID/310557/ai-Phat-thanh--Truyen-hinh-Vinh-Phuc-65-nam-mot-chang-uong-phat-trien|tiêu đề=Đài PTTH Vĩnh Phúc - 65 năm một chặng đường phát triển}}</ref>
|-
|-
|Trạm phát sóng Tam Đảo
|Đài truyền thanh huyện Bình Xuyên
|96,5
|93
|VOV2
|Bình Xuyên
|Phát sóng 4h45–24h00 hàng ngày
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Vĩnh Tường
|Đài phát thanh huyện Lập Thạch
|97,8
|90.7
|Lập Thạch
|Vĩnh Tường
|Phát sóng 7h00–7h30, 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Sông
|Đài phát thanh huyện Tam Đảo
|98,4
|104.6
|Tam Đảo
|Sông Lô
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Tam Đảo
|Trạm phát sóng Tam Đảo
|102.5 100
|102,5 100,0
|VOV1
|VOV1
|Phát sóng 4h45–24h00 hàng ngày
|
|-
|-
|Đài PT–TH Vĩnh Phúc
|Trạm phát sóng Tam Đảo
|100,7
|91
|Vĩnh Phúc
|VOV Giao thông
|Phát sóng 6h00–7h00, 11h00–12h00, 17h00–18h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://vinhphuctv.vn/Qu%E1%BA%A3n-tr%E1%BB%8B/Tin-t%E1%BB%A9c-chung/ID/310557/ai-Phat-thanh--Truyen-hinh-Vinh-Phuc-65-nam-mot-chang-uong-phat-trien|tiêu đề=Đài PTTH Vĩnh Phúc - 65 năm một chặng đường phát triển}}</ref>
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Tam Đảo
|Trạm phát sóng Tam Đảo
|89,0 → 102,7
|96.5
|VOV2
|
|-
|Trạm phát sóng Tam Đảo
|89 ⏩ 102.7
|VOV3
|VOV3
|Phát sóng 24/24
|
|-
|-
|Đài phát thanh huyện Sông Lô
!rowspan="30"|Hà Nội
|104,6
|Sóng từ Tam Đảo <ref>{{chú thích web|url=https://amp.vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/dai-tnvn-dieu-chinh-cong-suat-phat-song-kenh-vov1-vov2-vov3-918497.vov|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam điều chỉnh công suất phát sóng kênh VOV1, VOV2, VOV3}}</ref> <ref>http://www.cuctanso.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2268/KL%20Thanh%20tra%20VOV.pdf</ref>
|Sông Lô
|100
|VOV1
|
|
|-
|-
! rowspan="32" |Hà Nội
|Sóng từ Tam Đảo <ref>https://www.britishcouncil.vn/gioi-thieu/bao-chi/bai-viet-ban-tin/gioi-thieu-chuong-trinh-hoc-tieng-anh-tren-dai-phat-thanh</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/phat-song-tro-lai-kenh-vov1-vov2-vov3-tai-tram-phat-song-tam-dao-926368.vov|tiêu đề=Phát sóng trở lại VOV1, VOV2, VOV3 tại trạm phát sóng Tam Đảo}}</ref>
|Đài phát thanh huyện Hoài Đức
|96.5
|88,5
|VOV2
|Hoài Đức
|
|Phát sóng 2 buổi từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Buổi sáng: 5h30–6h00 chương trình của đài, 6h00–6h30 tiếp âm VOV1. Buổi chiều: Phát sóng từ 16h55–17h25.
|-
|-
|Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì
|Sóng từ Tam Đảo
|89,0
|102.7
|VOV Sức khỏe
|VOV3
|Từ ngày 1/4/2023, kênh VOV Sức khỏe chính thức dừng phát sóng.
|
|-
|-
|Đài Phát thanh quốc gia Mễ Trì<ref>{{chú thích web|url=https://m.vovworld.vn/vi-VN/introvov5.vov|tiêu đề=Giới thiệu VOV5}}</ref>
|Đài PT–TH Nội<ref>{{chú thích web|url=https://vtv.vn/trong-nuoc/ra-mat-kenh-phat-thanh-giao-thong-do-thi-fm90-20190114120003884.htm|tiêu đề=Ra mắt kênh phát thanh giao thông đô thị FM 90}}</ref>
|90,0
|105.5
|Hà Nội
|VOV5
|Phát sóng 5h00–23h00 hàng ngày. Từ ngày 6/6/2022, kênh FM90 trở thành kênh Tin tức và Giao thông Hà Nội.
|
|-
|-
|Đài Phát thanh quốc gia Mễ Trì <ref>{{chú thích web|url=https://baolaocai.vn/bai-viet-cu/23467-len-xe-la-nghe-vov-giao-thong|tiêu đề=Lên xe là nghe VOV giao thông}}</ref>
|Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì<ref>{{chú thích web|url=https://baolaocai.vn/bai-viet-cu/23467-len-xe-la-nghe-vov-giao-thong|tiêu đề=Lên xe là nghe VOV giao thông}}</ref>
|91
|91,0
|VOV Giao thông/VOV5 <ref name=":0" />
|VOV Giao thông Hà Nội<ref name=":0" />
|Phát sóng 24/24h. Trước đây tần số được dùng để phát VOV5.
|
|-
|-
|Đài phát thanh huyện Gia Lâm
|Mễ Trì cũ<ref name=":0" />
|91,5
|92
|Gia Lâm
|VOV4
|Phát sóng 6h30–7h00, 17h30–18h00 hàng ngày
|
|-
|-
|Đài Phát thanh quốc gia Mễ Trì
|Đài phát thanh huyện Từ Liêm (cũ)
|91,8
|89
|Từ Liêm (cũ)
|VOV FM89
|Huyện đã được tách thành 2 quận Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm
|
|-
|-
|Đài Phát thanh quốc gia Mễ Trì<ref>{{chú thích web|url=http://kythuatvov.vn/vung-phu-song-cua-dai-tieng-noi-viet-nam/|tiêu đề=Vùng phủ sóng của Đài Tiếng nói Việt Nam}}</ref>
|Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì<ref name=":0" />
|92,0 (cũ)
|104
|VOV4
|VOV TA 24/7
|
|
|-
|-
|Đài phát thanh huyện Phúc Thọ
|Đài Phát thanh truyền hình Hà Nội <ref>{{chú thích web|url=https://vtv.vn/trong-nuoc/ra-mat-kenh-phat-thanh-giao-thong-do-thi-fm90-20190114120003884.htm|tiêu đề=Ra mắt kênh phát thanh giao thông đô thị FM 90}}</ref>
|92,4
|90
|Phúc Thọ
|Hà Nội
|
|
|-
|-
|Đài phát thanh TX. Sơn Tây
|Đài PTTH Hà Nội (cơ sở Hà Đông)<ref>{{chú thích web|url=https://tienphong.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-ha-noi-thay-doi-gio-phat-song-post134634.amp|tiêu đề=Đài Phát thanh truyền hình Hà Nội thay đổi giờ phát sóng}}</ref>
|93,6
|96
|Hà Nội (Hà Tây cũ)
|Sơn Tây
|
|
|-
|-
|Đài phát thanh huyện Sóc Sơn
|Đài PTTH Hà Nội<ref>{{chú thích web|url=http://www.hanoimoi.com.vn/tin-tuc/Doi-song/572055/ra-mat-kenh-3-phat-thanh-joyfm-cua-dai-ptth-ha-noi|tiêu đề=Ra mắt kênh 3 phát thanh JoyFM của Đài PTTH Hà Nội}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://dienbientv.vn/tin-tuc-su-kien/xa-hoi/201301/ra-mat-joyfm-kenh-radio-chuyen-biet-ve-suc-khoe-2212459/|tiêu đề=Ra mắt JoyFM kênh radio chuyên biệt về Sức khỏe}}</ref>
|93,8
|98.9
|Sóc Sơn
|JOY FM -> ON365
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh quận Đông
|Đài phát thanh huyện Ứng Hòa
|92,0 → 94,1
|106.4
|Ứng Hòa
|Hà Đông
|Hiện tại đài không sử dụng máy phát FM
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Thanh Trì
|Đài phát thanh huyện Thanh Trì
|94.3
|94,3
|Thanh Trì
|Thanh Trì
|Phát sóng 6h30–7h00, 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (từ giữa 4/2023). Trước thời điểm này, đài phát sóng hàng ngày.
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Gia Lâm
|Đài phát thanh huyện Ba
|94,6
|91.5
|Gia Lâm
|Ba
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Phú Xuyên
|Đài phát thanh huyện Thạch Thất
|95.5
|95,1
|Thạch Thất
|Phát sóng 5h30–6h30, 11h30–12h00, 17h00–19h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Phú Xuyên
|95,8 → 95,5
|Phú Xuyên
|Phú Xuyên
|Phát sóng 5h30–6h30, 11h00–11h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
|
|-
|-
|Đài PT–TH Hà Nội (cơ sở Hà Đông)<ref>{{chú thích web|url=https://tienphong.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-ha-noi-thay-doi-gio-phat-song-post134634.amp|tiêu đề=Đài Phát thanh truyền hình Hà Nội thay đổi giờ phát sóng}}</ref>
|Đài Phát thanh huyện Đông Anh
|96.6 ⏩ 99.4
|96,0
|Hà Nội (Hà Tây cũ)
|Đông Anh
|Phát sóng 5h00–23h00 hàng ngày. Từ ngày 1/9/2023, kênh FM96 trở thành kênh Tin tức và Âm nhạc Hà Nội. Từ ngày 1/1/2024, kênh chính thức phát sóng khung chương trình Thời sự (5h30, 11h30, 18h), các bản tin 5-15 phút (8h, 9h, 11h, 15h, 16h, 20h, 21h), cùng phần còn lại là các nội dung chuyên đề & các chương trình âm nhạc của FM96.
|
|-
|-
|Sóng từ Tam Đảo <ref>https://www.britishcouncil.vn/gioi-thieu/bao-chi/bai-viet-ban-tin/gioi-thieu-chuong-trinh-hoc-tieng-anh-tren-dai-phat-thanh</ref><ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/phat-song-tro-lai-kenh-vov1-vov2-vov3-tai-tram-phat-song-tam-dao-926368.vov|tiêu đề=Phát sóng trở lại VOV1, VOV2, VOV3 tại trạm phát sóng Tam Đảo}}</ref>
|Đài Phát thanh huyện Chương Mỹ
|96,5
|98
|VOV2
|Phát sóng từ 4h45–24h00 (19h15/24h)
|-
|Đài phát thanh huyện Mỹ Đức
|96,7
|Mỹ Đức
|Phát sóng 5h30–6h00, 11h00–11h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần<ref>{{chú thích web|url=https://myduc.hanoi.gov.vn/tin-tuc-moi-nhat/-/view_content/5240524-trung-tam-van-hoa-thong-tin-va-the-thao-huyen-da-dang-hinh-thuc-tuyen-truyen-phong-chong-covid-19.html|tiêu đề=Trung tâm văn hóa thông tin và thể thao huyện - đa dạng hình thức tuyên truyền phòng chống COVID 19}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Chương Mỹ
|98,0
|Chương Mỹ
|Chương Mỹ
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Sóc Sơn
|Đài phát thanh huyện Đan Phượng
|98,2
|93.8
|Đan Phượng
|Sóc Sơn
|Phát sóng 6h00–6h15, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
|
|-
|-
|Đài PT–TH Hà Nội<ref>{{chú thích web|url=http://www.hanoimoi.com.vn/tin-tuc/Doi-song/572055/ra-mat-kenh-3-phat-thanh-joyfm-cua-dai-ptth-ha-noi|tiêu đề=Ra mắt kênh 3 phát thanh JoyFM của Đài PTTH Hà Nội}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://dienbientv.vn/tin-tuc-su-kien/xa-hoi/201301/ra-mat-joyfm-kenh-radio-chuyen-biet-ve-suc-khoe-2212459/|tiêu đề=Ra mắt JoyFM kênh radio chuyên biệt về Sức khỏe}}</ref>(hợp tác với VTVcab)
|Đài Phát thanh huyện Ba Vì
|98,9
|94.6
|Ba
|JOY FM
|Trước ngày 1/4/2022 là kênh JOY FM do STV Media và Đài PT-TH Hà Nội hợp tác sản xuất.
|
Từ ngày 1/4/2022 đến ngày 22/8/2022 là kênh ON 365FM (kênh Thông tin – Tương tác – Giải trí). Kênh do VTVcab và Đài PT–TH Hà Nội hợp tác sản xuất, trở thành kênh phát thanh thuộc thành viên hệ sinh thái nội dung số của VTVcab. Kênh đã tạm ngừng phát sóng từ ngày 23/8/2022 đến ngày 23/4/2023. Kênh thử nghiệm máy phát trở lại từ ngày 24/4/2023. Từ ngày 5/5/2023, kênh chính thức tái ra mắt trở lại với tên gọi cũ là JOY FM với định hướng là kênh phát thanh chuyên biệt về Sức khỏe & Giải trí, kênh vẫn do VTVcab & Đài PT–TH Hà Nội hợp tác sản xuất – thuộc thành viên hệ sinh thái nội dung số của VTVcab, được phát sóng liên tục 24/24h. Từ ngày 8/6/2023, kênh JOY FM đã có mặt trên hệ thống truyền hình số của VTVcab toàn quốc tại vị trí kênh 68.
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Thạch Thất
|Đài phát thanh huyện Đông Anh
|96,6 → 99,4
|95.1
|Đông Anh
|Thạch Thất
|
|
|-
|-
|Sóng từ Tam Đảo <ref>{{chú thích web|url=https://amp.vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/dai-tnvn-dieu-chinh-cong-suat-phat-song-kenh-vov1-vov2-vov3-918497.vov|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam điều chỉnh công suất phát sóng kênh VOV1, VOV2, VOV3}}</ref><ref>http://www.cuctanso.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2268/KL%20Thanh%20tra%20VOV.pdf</ref>
|Đài Phát thanh huyện Phúc Thọ
|100,0
|92.4
|VOV1
|Phúc Thọ
|Phát sóng từ 4h45–24h00 (19h15/24h)
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Thanh Oai
|Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì
|101,0
|103.7
|VOV1
|Thanh Oai
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Từ Liêm (cũ)
|Đài phát thanh quận Đông
|106,4 → 101,4
|91.8
|Hà Đông
|Từ Liêm (cũ)
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=697630 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao quận Hà Đông, thành phố Hà Nội].</ref>
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Đan Phượng
|Đài phát thanh huyện Quốc Oai
|102,0
|98.2
|Quốc Oai
|Đan Phượng
|Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần
|
|-
|-
|Sóng từ Tam Đảo
|Đài Phát thanh huyện Hoài Đức
|102,7
|88.5
|VOV3
|Hoài Đức
|Phát sóng 24/24h. Từ ngày 15/4/2023, VOV3 thay đổi khung chương trình mới, phát sóng toàn thời gian các chương trình âm nhạc do Ban Âm nhạc VOV3 sản xuất.
|-
|Đài phát thanh huyện Thanh Oai
|103,7 → 103,1
|Thanh Oai
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Mỹ Đức
|Đài phát thanh huyện Linh
|103,5 → 103,6
|96.7
|Mê Linh
|Mỹ Đức
|Phát sóng 6h00–6h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
|<ref>{{chú thích web|url=https://myduc.hanoi.gov.vn/tin-tuc-moi-nhat/-/view_content/5240524-trung-tam-van-hoa-thong-tin-va-the-thao-huyen-da-dang-hinh-thuc-tuyen-truyen-phong-chong-covid-19.html|tiêu đề=Trung tâm văn hóa thông tin và thể thao huyện - đa dạng hình thức tuyên truyền phòng chống COVID 19}} </ref>
|-
|-
|Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì<ref>{{chú thích web|url=http://kythuatvov.vn/vung-phu-song-cua-dai-tieng-noi-viet-nam/|tiêu đề=Vùng phủ sóng của Đài Tiếng nói Việt Nam}}</ref>
|Đài Phát thanh huyện Quốc Oai
|104,0
|102
|VOV Tiếng Anh 24/7
|Quốc Oai
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Thường Tín
|Đài phát thanh huyện Thường Tín
|67.13 104.9
|67,13 104,9
|Thường Tín
|Thường Tín
|<ref>{{chú thích web|url=https://thuongtin.hanoi.gov.vn/tin-tuc-su-kien-noi-bat/-/view_content/1941655-dai-truyen-thanh-huyen-52-nam-xay-dung-va-phat-trien.html|tiêu đề=Đài truyền thanh huyện 52 năm xây dựng và phát triển}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://thuongtin.hanoi.gov.vn/tin-tuc-su-kien-noi-bat/-/view_content/1941655-dai-truyen-thanh-huyen-52-nam-xay-dung-va-phat-trien.html|tiêu đề=Đài truyền thanh huyện 52 năm xây dựng và phát triển}}</ref>
|-
|-
|Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì<ref name=":1">{{chú thích web|url=https://m.vovworld.vn/vi-VN/introvov5.vov|tiêu đề=Giới thiệu VOV5}}</ref>
|Đài Phát thanh TX Sơn Tây
|105,5
|93.6
|VOV5
|TX. Sơn Tây
|
|
|-
|-
! rowspan="9" |Bắc Ninh
|Đài Phát thanh huyện Ứng Hòa
|Đài phát thanh huyện Tiên Du
|92.0 ⏩ 94.1
|89,0 → 88,3
|Ứng Hòa
|Tiên Du
|
|Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần
|-
|-
! rowspan="10" |Bắc Ninh
|Đài PT–TH Bắc Ninh
|92,1
|Đài Phát thanh huyện Gia Bình
|106.2
|Gia Bình
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Lương Tài
|97.5
|Lương Tài
|
|-
|Đài PTTH Bắc Ninh
|92.1
|Bắc Ninh
|Bắc Ninh
|Phát sóng 5h30–22h00 hàng ngày
|
|-
|-
|Đài Phát thanh TX Từ Sơn
|Đài phát thanh TX. Thuận Thành
|93,9
|103.7
|TX. Từ Sơn
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Thuận Thành
|93.9
|Thuận Thành
|Thuận Thành
|Phát sóng 6h30–7h00, 18h30–19h00 hàng ngày
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Quế Võ
|Đài phát thanh TX. Quế Võ
|94.8
|94,8
|Quế Võ
|Quế Võ
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh TP Bắc Ninh
|Đài phát thanh huyện Lương Tài
|97,5
|107
|Lương Tài
|TP Bắc Ninh
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Yên Phong
|Đài phát thanh huyện Yên Phong
|101.3
|101,3
|Yên Phong
|Yên Phong
|Hiện tại đài chỉ phát trên hệ thống loa truyền thanh của huyện, đang tạm ngừng trên sóng FM
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Tiên Du
|Đài phát thanh TP. Từ Sơn
|103,7
|88.3
|Từ Sơn
|Tiên Du
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Bắc Ninh
|Đài phát thanh huyện Gia Bình
|106,2
|95.4
|Gia Bình
|Bắc Ninh
|Đài đã đăng ký tần số 97,2 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=696018 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Phát thanh huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh].</ref>
|
|-
|-
|Đài phát thanh TP. Bắc Ninh
!rowspan="13"|Hải Dương
|107,0
|Đài Phát thanh TP Hải Dương
|TP. Bắc Ninh
|93.4
|Đài đã đăng ký tần số 104,8 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=696081 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Phát thanh thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh].</ref>. Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 hàng ngày.
|TP. Hải Dương
|
|-
|-
! rowspan="13" |Hải Dương
|Đài Phát thanh huyện Tứ Kỳ
|Đài phát thanh huyện Tứ Kỳ
|89.6
|89,6
|Tứ Kỳ
|Tứ Kỳ
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Gia Lộc
|Đài phát thanh huyện Nam Sách
|90,2
|97.8
|Nam Sách
|Gia Lộc
|
|-
|Đài phát thanh huyện Ninh Giang
|92,3 → 91,9
|Ninh Giang
|
|
|-b
|- b
|Đài Phát thanh TP Chí Linh
|Đài phát thanh TP. Chí Linh
|93.1
|93,1
|Chí Linh
|Chí Linh
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh truyền hình Hải Dương
|Đài phát thanh TP. Hải Dương
|93,4
|104.5
|Hải Dương
|TP. Hải Dương
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Nam Sách
|Đài phát thanh huyện Kim Thành
|98,5 → 94,2
|90.2
|Kim Thành
|Nam Sách
|Phát sóng 5h30–6h00, 17h30–18h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Thanh Hà
|95,4
|Thanh Hà
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Kinh Môn
|Đài phát thanh huyện Thanh Miện
|96,8
|101.5
|Thanh Miện
|Kinh Môn
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Cẩm Giàng
|Đài phát thanh huyện Gia Lộc
|97,8
|99
|Gia Lộc
|
|-
|Đài phát thanh huyện Cẩm Giàng
|99,0
|Cẩm Giàng
|Cẩm Giàng
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Bình Giang
|Đài phát thanh huyện Bình Giang
|101.2
|101,2
|Bình Giang
|Bình Giang
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Kim Thành
|Đài phát thanh TX. Kinh Môn
|101,5
|94.2
|Kinh Môn
|Kim Thành
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Ninh Giang
|Đài PT–TH Hải Dương
|104,5
|91.9
|Hải Dương
|Ninh Giang
|Phát sóng 6h00–18h00 hàng ngày
|
|-
|-
! rowspan="11" |Hưng Yên
|Đài Phát thanh huyện Thanh Hà
|Đài phát thanh TX. Mỹ Hào
|95.4
|88,6
|Thanh Hà
|Mỹ Hào
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Thanh Miện
|Đài phát thanh TP. Hưng Yên
|89,5
|96.8
|Thanh Miện
|
|-
!rowspan="11"|Hưng Yên
|Đài Phát thanh TP Hưng Yên
|89.5
|TP. Hưng Yên
|TP. Hưng Yên
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Kim Động
|Đài phát thanh huyện Tiên Lữ
|90,6
|103
|Tiên Lữ
|Kim Động
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Yên Mỹ
|Đài phát thanh huyện Ân Thi
|95.3
|91,3
|Ân Thi
|Yên Mỹ
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Khoái Châu
|Đài phát thanh huyện Phù Cừ
|91,4
|100.5
|Phù Cừ
|Khoái Châu
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Hưng Yên
|Đài PT–TH Hưng Yên
|92.7
|92,7
|Hưng Yên
|Hưng Yên
|Phát sóng 24/24h từ 5/4/2023 - 31/7/2023 (từ 1/10/2021 đến 4/4/2023, đài tiếp âm VOV3 từ 0h00 đến 4h45). Tiếp âm chương trình thời sự VOV1 từ 6h00–6h30, 12h00–13h00, 18h00–19h00. Từ ngày 1/8/2023, đài phát từ 5h30–24h hằng ngày.
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Tiên Lữ
|Đài phát thanh huyện Yên Mỹ
|95,3
|90.6
|Yên Mỹ
|Tiên Lữ
|Phát sóng 5h30–7h00, 17h00–19h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Khoái Châu
|100,5
|Khoái Châu
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Văn Lâm
|Đài phát thanh huyện Văn Lâm
|93.8
|93,8 → 101,7
|Văn Lâm
|Văn Lâm
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=709062 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên].</ref>
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Mỹ Hào
|Đài phát thanh huyện Kim Động
|103,0
|88.6
|Kim Động
|Mỹ Hào
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Ân Thi
|Đài phát thanh huyện Văn Giang
|91.3
|103,3
|Ân Thi
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Phù Cừ
|91.4
|Phù Cừ
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Văn Giang
|103.3
|Văn Giang
|Văn Giang
|
|
|-
|-
! rowspan="15" |Hải Phòng
! rowspan="15" |Hải Phòng
|Trạm phát sóng Cát
|Đài phát thanh huyện Bạch Long Vĩ
|88,4
|95
|VOV1
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Bạch Long Vĩ
|88.4
|Bạch Long Vĩ
|Bạch Long Vĩ
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Thủy Nguyên
|Đài phát thanh huyện Thủy Nguyên
|88.5
|88,5
|Thủy Nguyên
|Thủy Nguyên
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện An Dương
|Đài phát thanh huyện An Dương
|89.8
|89,8
|An Dương
|An Dương
|
|
|-
|-
|Đồi Thiên Văn
|Đồi Thiên Văn
|90.5
|90,5
|VOV5
|VOV5
|<ref name=":0" />
|<ref name=":0" />
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Cát Hải
|Đài phát thanh huyện Cát Hải
|90.6
|90,6
|Cát Hải
|Cát Hải
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Kiến Thụy
|Đài phát thanh huyện An Lão
|92,8
|94.3
|An Lão
|Kiến Thụy
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh quận Hải An
|Đài phát thanh quận Kiến An
|93,3
|99.2
|Hải An
|Kiến An
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện An Lão
|Đài PT–TH Hải Phòng
|93,7
|92.8
|Hải Phòng 1 (Kênh phát thanh Tổng hợp)
|An Lão
|Phát sóng 5h15–23h30 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Kiến Thụy
|94,3
|Kiến Thụy
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Cát Bà
|Đài truyền thanh huyện Vĩnh Bảo
|95,0
|87.9
|VOV1
|
|-
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Bảo
|87,9 → 97,4
|Vĩnh Bảo
|Vĩnh Bảo
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=321644|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Vĩnh Bảo}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=321644|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Vĩnh Bảo}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh quận Đồ Sơn
|Đài phát thanh quận Hải An
|99,2
|105
|Hải An
|Đồ Sơn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh quận Kiến An
|Đài PT–TH Hải Phòng
|102,2
|93.3
|Hải Phòng 2 (Kênh phát thanh Giao thông)
|Kiến An
|Phát sóng 5h45–20h00 hàng ngày
|
|-
|-
|Đài PTTH Hải Phòng
|Đài phát thanh huyện Tiên Lãng
|103,0
|93.7
|Hải Phòng
|Tiên Lãng
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Hải Phòng
|Đài phát thanh quận Đồ Sơn
|105,0
|102.2
|Đồ Sơn
|Hải Phòng (phát thanh Giao thông)
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Tiên Lãng
|93.7
|Tiên Lãng
|
|
|-
|-
!rowspan="7"|Hà Nam
!rowspan="7"|Hà Nam
|Đài Phát thanh huyện Thanh Liêm
|Đài phát thanh huyện Nhân
|88,6
|91.8
|Thanh Liêm
|
|-
|Đài Phát thanh TP Phủ Lý
|94.6
|TP Phủ Lý
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Lý Nhân
|88.6
|Lý Nhân
|Lý Nhân
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Kim Bảng
|Đài phát thanh huyện Kim Bảng
|90.2
|90,2
|Kim Bảng
|Kim Bảng
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Bình Lục
|Đài phát thanh huyện Thanh Liêm
|91,8
|92.2
|Thanh Liêm
|Bình Lục
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Nam
|Đài phát thanh huyện Bình Lục
|92,2
|93.3
|Bình Lục
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=808180 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài truyền thanh huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam].</ref>
|-
|Đài PT–TH Hà Nam
|93,3
|Hà Nam
|Hà Nam
|Phát sóng 5h00–19h00 hàng ngày
|
|-
|-
|Đài Phát thanh TX Duy Tiên
|Đài phát thanh TP. Phủ
|92,0 → 94,6
|97.6
|Phủ Lý
|TX. Duy Tiên
|
|
|-
|-
|Đài phát thanh TX. Duy Tiên
!rowspan="12"|Nam Định
|97,8 → 97,6
|Đài Phát thanh huyện Ý Yên
|Duy Tiên
|90.6
|Ý Yên
|
|
|-
|-
! rowspan="11" |Nam Định
|Đài Phát thanh huyện Trực Ninh
|Đài phát thanh huyện Nghĩa Hưng
|94.8
|92,4 → 88,4
|Trực Ninh
|Nghĩa Hưng
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Xuân Trường
|Đài phát thanh huyện Ý Yên
|90,6
|94.5
|Ý Yên
|Xuân Trường
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Hải Hậu
|Đài phát thanh huyện Hải Hậu
|92.8
|92,8
|Hải Hậu
|Hải Hậu
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=823571 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định].</ref>
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Nghĩa Hưng
|Đài phát thanh huyện Vụ Bản
|94,2
|92.4
|Vụ Bản
|Nghĩa Hưng
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh TP Nam Định
|Đài phát thanh huyện Xuân Trường
|94,5
|96.3
|Xuân Trường
|TP.Nam Định
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Giao Thủy
|Đài phát thanh huyện Trực Ninh
|94,8
|100.4
|Trực Ninh
|Giao Thủy
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Nghĩa Hưng
|Đài PT–TH Nam Định
|95,1
|88.4
|Nam Định
|Nghĩa Hưng
|<ref>https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-nam-dinh-a367.html</ref>
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Vụ Bản
|Đài phát thanh TP. Nam Định
|96,3
|94.2
|TP. Nam Định
|Vụ Bản
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Nam Định
|Đài phát thanh huyện Nam Trực
|97,5
|95.1
|Nam Định
|<ref>https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-nam-dinh-a367.html</ref>
|-
|Đài Phát thanh huyện Nam Trực
|97.5
|Nam Trực
|Nam Trực
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Mỹ Lộc
|Đài phát thanh huyện Mỹ Lộc
|98.2
|98,2
|Mỹ Lộc
|Mỹ Lộc
|Phát sóng 4h45–6h30, 11h00–12h00, 17h00–19h00 hàng ngày
|
|-
|-
|Đài phát thanh huyện Giao Thủy
!rowspan="9"|Thái Bình
|100,4
|Đài Phát thanh huyện Quỳnh Phụ
|Giao Thủy
|89.3
|Quỳnh Phụ
|
|
|-
|-
! rowspan="9" |Thái Bình
|Đài Phát thanh huyện Kiến Xương
|Đài phát thanh huyện Vũ Thư
|104.2
|88,4
|Kiến Xương
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Hưng Hà
|93
|Hưng Hà
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Tiền Hải
|103.2
|Tiền Hải
|
|-
|Đài Phát thanh huyện Vũ Thư
|88.4
|Vũ Thư
|Vũ Thư
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Đông Hưng
|Đài phát thanh TP. Thái Bình
|88,8
|102.4
|TP. Thái Bình
|Đông Hưng
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh TP Thái Bình
|Đài phát thanh huyện Quỳnh Phụ
|89,3
|88.8
|Quỳnh Phụ
|TP. Thái Bình
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Thái Thụy
|Đài phát thanh huyện Hưng Hà
|93,0
|97.7
|Hưng Hà
|Thái Thụy
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Thái Bình
|Đài PT–TH Thái Bình
|97
|97,0
|Thái Bình
|Thái Bình
|<ref>{{chú thích web|url=http://web.archive.org/web/20130128140544/http://thaibinhtv.vn/Gioi_thieu/Gioi-thieu-Dai-PTTH-Thai-Binh.html?p=3&id=416|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Thái Bình|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date=2013-01-28|archive-url=https://web.archive.org/web/20130128140544/http://thaibinhtv.vn/Gioi_thieu/Gioi-thieu-Dai-PTTH-Thai-Binh.html?p=3&id=416|url-status=live}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=http://thaibinhtv.vn/Gioi_thieu/Gioi-thieu-Dai-PTTH-Thai-Binh.html?p=3&id=416|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Thái Bình|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date = ngày 28 tháng 1 năm 2013 |archive-url=https://web.archive.org/web/20130128140544/http://thaibinhtv.vn/Gioi_thieu/Gioi-thieu-Dai-PTTH-Thai-Binh.html?p=3&id=416|url-status=bot: unknown}}</ref>
|-
|-
|Đài phát thanh huyện Thái Thụy
!rowspan="9"|Ninh Bình
|97,7
|Đài truyền thanh huyện Nho Quan
|Thái Thụy
|97.1
|Nho Quan
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Tam Điệp
|Đài phát thanh huyện Đông Hưng
|91,7 → 102,4
|100.2
|Đông Hưng
|TP. Tam Điệp
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Hoa
|Đài phát thanh huyện Tiền Hải
|103,2
|95.7
|Tiền Hải
|Hoa Lư
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Ninh Bình
|Đài phát thanh huyện Kiến Xương
|104,2
|105.8
|Kiến Xương
|TP Ninh Bình
|
|
|-
|-
! rowspan="9" |Ninh Bình
|Đài truyền thanh huyện Yên Mô
|Đài phát thanh huyện Yên Khánh
|99.3
|88,1
|Yên Mô
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Yên Khánh
|88.1
|Yên Khánh
|Yên Khánh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Kim Sơn
|Đài phát thanh huyện Kim Sơn
|93.2
|93,2
|Kim Sơn
|Kim Sơn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Gia Viễn
|Đài phát thanh huyện Nho Quan
|97,1 → 94,4
|96.2
|Nho Quan
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=725093 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa – thể thao và truyền thanh huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình].</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Hoa Lư
|95,7
|Hoa Lư
|Phát sóng 5h00–7h00, 10h30–12h00, 16h00–19h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Gia Viễn
|96,2
|Gia Viễn
|Gia Viễn
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Ninh Bình
|Đài PT–TH Ninh Bình
|98.1
|98,1
|Ninh Bình
|Ninh Bình
|Phát sóng 4h45–19h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Yên Mô
|99,3
|Yên Mô
|
|
|-
|Đài phát thanh TP. Tam Điệp
|100,2
|TP. Tam Điệp
|
|-
|Đài phát thanh TP. Ninh Bình
|105,8 → 104,7
|TP. Ninh Bình
|Phát sóng 5h00–7h00, 10h30–12h00, 16h30–19h00 hàng ngày<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=724720 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa – thể thao và truyền thanh thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình].</ref>
|}
|}


Dòng 2.142: Dòng 2.132:
!Tỉnh thành
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (mhz)
!Kênh tần số FM (MHz)
!Tên kênh
!Tên kênh
!Chú thích
!Chú thích
|-
|-
! rowspan="40" |Thanh Hóa
! rowspan="37" |Thanh Hóa
|Trạm phát sóng FM Hòn
|Đài phát thanh huyện Cẩm Thủy
|88,2 (thị trấn Cẩm Thủy)<br /> 90,9 (xã Cẩm Thạch)
|100
92,8 (xã Cẩm Tân)
|VOV1
|Cẩm Thủy
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Ngọc Lặc
|Đài phát thanh huyện Yên Định
|98.6
|88,6
|Yên Định
|VOV1, VOV4
|
|
|-
|-
|Đài phát thanh huyện Như Xuân
|Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng
|89,0 (thị trấn Yên Cát)
|103
94,5 (xã Thanh Phong)
|VOV3 (cũ)

98,3 (xã Xuân Bình)
|Như Xuân
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Đồi Quyết Thắng
|Đài phát thanh huyện Thước
|89,3 (xã Điền Lư)
|91.5
94,5 (xã Cổ Lũng)
|VOV Giao thông

|cũ<ref>{{chú thích web|url=https://thukyluat.vn/vb/thong-tu-37-2017-tt-btttt-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-5a2f7.html|tiêu đề=Thông tư 37 2017 Sử dụng kênh tần số phát thanh FM}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://m.thuvienphapluat.vn/van-ban/cong-nghe-thong-tin/thong-tu-37-2017-tt-btttt-quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-369399.aspx|tiêu đề=Thông tư 37-2018 quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM}}</ref>
97,7 (xã Thiết Ống)
|-

|Đài truyền thanh huyện Thiệu Hóa
102,4 (thị trấn Cành Nàng)
|95.5
|Bá Thước
|Thiệu Hóa
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Bá Thước và Như Xuân
|Đài phát thanh huyện Mường Lát
|89,6
|94.5
|Mường Lát
|Bá Thước <br/> Như Xuân
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tĩnh Gia
|Đài phát thanh huyện Hoằng Hóa
|90,3
|96
|Hoằng Hóa
|Tĩnh Gia
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Như Xuân
|Đài phát thanh huyện Trung
|90,8
|98.3
|Hà Trung
|Như Xuân
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Thanh Hóa
|Đài phát thanh huyện Quan Sơn
|91,4
|93.1
|Quan Sơn
|TP Thanh Hóa
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Bá Thước
|Đài phát thanh huyện Lang Chánh
|91,5
|97.7
|Lang Chánh
|Bá Thước
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Đồi Quyết Thắng
|Đài truyền thanh TX Sầm Sơn
|91,5
|101.1
|VOV Giao thông
|Sầm Sơn
|cũ<ref>{{chú thích web|url=https://thukyluat.vn/vb/thong-tu-37-2017-tt-btttt-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-5a2f7.html|tiêu đề=Thông tư 37 2017 Sử dụng kênh tần số phát thanh FM}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://m.thuvienphapluat.vn/van-ban/cong-nghe-thong-tin/thong-tu-37-2017-tt-btttt-quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-369399.aspx|tiêu đề=Thông tư 37-2018 quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM}}</ref>
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng - Đài PT–TH Thanh Hóa
|Đài truyền thanh TX Bỉm Sơn
|92,3
|93.6
|Thanh Hóa
|Bỉm Sơn
|Phát sóng 5h00–21h20 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://www.truyenhinhthanhhoa.vn/tin-tuc/201901/dai-ptth-thanh-hoa-chinh-thuc-phat-song-fm-8179166/|tiêu đề=Đài PTTH Thanh Hóa chính thức phát sóng FM}}</ref>
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Nga Sơn
|Đài phát thanh huyện Đông Sơn
|97.6
|92,6
|Nga Sơn
|Đông Sơn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Mường Lát
|Đài phát thanh TP. Thanh Hóa
|94,2 → 93,1
|89.6
|TP. Thanh Hóa
|Mường Lát
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Thường Xuân
|Đài phát thanh TX. Bỉm Sơn
|93,6
|98.4 <br/> 98.9
|Bỉm Sơn
|Thường Xuân
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng đồi Quyết Thắng
|Đài truyền thanh huyện Như Xuân
|89,5 (cũ) <br /> 94,0
|89
|VOV1
|Như Xuân
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Hà Trung
|Đài phát thanh huyện Hậu Lộc
|94,6
|90.8
|Hậu Lộc
|Hà Trung
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Bá Thước
|Đài truyền thanh huyện Lang Chánh
|94,9 (cũ)
|91.5
|VOV3
|Lang Chánh
|<ref name=":0" />
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Triệu Sơn
|Đài phát thanh huyện Quảng Xương
|95,4
|97.8
|Quảng Xương
|Triệu Sơn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Bá Thước
|Đài phát thanh huyện Thiệu Hóa
|95,5
|102
|Thanh Hóa (Bá Thước)
|Thiệu Hóa
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Nông Cống
|Đài phát thanh huyện Quan Hóa
|95,8 (thị trấn Hồi Xuân)
|96.8
97,0 (xã Nam Tiến)
|Nông Cống
|Quan Hóa
|
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=823571 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch huyện Quan Hóa – tỉnh Thanh Hóa] (trạm phát sóng xã Nam Tiến).</ref>
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Yên Định
|Đài phát thanh huyện Thạch Thành
|95,8
|88.6
|Thạch Thành
|Yên Định
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Hoằng Hóa
|Đài phát thanh TX. Nghi Sơn
|96,0
|90.3
|Nghi Sơn
|Hoằng Hóa
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Bá Thước
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Lộc
|96,1
|102.4
|Vĩnh Lộc
|Bá Thước
|
|
|-
|-
|Đài phát thanh huyện Nông Cống
|Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng - Đài PTTH Thanh Hóa
|96,8
|92.3
|Nông Cống
|Thanh Hóa
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.truyenhinhthanhhoa.vn/tin-tuc/201901/dai-ptth-thanh-hoa-chinh-thuc-phat-song-fm-8179166/|tiêu đề=Đài PTTH Thanh Hóa chính thức phát sóng FM}} </ref>
|-
|Đài truyền thanh huyện Ngọc Lặc
|100.7
|Ngọc Lặc
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Quan Hóa
|Đài phát thanh huyện Thọ Xuân
|97,0
|95.8
|Thọ Xuân
|Quan Hóa
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Cẩm Thủy
|Đài phát thanh huyện Nga Sơn
|97,6
|92.8
|Nga Sơn
|Cẩm Thủy
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Đồi Quyết Thắng
|Đài phát thanh huyện Triệu Sơn
|97,8
|105.1 (cũ) <br/> 103.5
|Triệu Sơn
|VOV2
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng đồi Quyết Thắng
|Đài phát thanh huyện Thường Xuân
|98,4
|89.5 (cũ) <br/> 94
|Thường Xuân
|VOV1
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Ngọc Lặc
|Đài truyền thanh huyện Hậu Lộc
|94.6
|98,6
|VOV1, VOV4
|Hậu Lộc
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Cẩm Thủy
|Đài phát thanh huyện Như Thanh
|98,9
|88.2 <br/> 90.9
|Như Thanh
|Cẩm Thủy
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Hòn Mê
|Đài truyền thanh huyện Đông Sơn
|100,0
|92.6
|VOV1
|Đông Sơn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Thọ Xuân
|Đài phát thanh huyện Ngọc Lặc
|101,3 → 100,7
|97
|Ngọc Lặc
|Thọ Xuân
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Vĩnh Lộc
|Đài phát thanh TP. Sầm Sơn
|96.1
|101,1
|Sầm Sơn
|Vĩnh Lộc
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Bá Thước
|Đài truyền thanh huyện Quảng Xương
|93,1 (cũ) <br /> 101,5
|95.4
|Quảng Xương
|
|-
|Trạm phát sóng FM Bá Thước
|94.9 (cũ)
|VOV3
|<ref name=":0" />
|-
|Trạm phát sóng FM Bá Thước
|93.1 (cũ) <br/> 101.5
|VOV4
|VOV4
|<ref name=":0" />
|<ref name=":0" />
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Quan Sơn
|Đài phát thanh huyện Thước
|102,0
|91.4
|Thanh Hóa (Bá Thước)
|Quan Sơn
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng
|Đài truyền thanh huyện Thạch Thành
|103,0
|95.8
|VOV3 (cũ)
|Thạch Thành
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Đồi Quyết Thắng
! rowspan="37" |Nghệ An
|105,1 (cũ) <br /> 103,5
|Đài PTTH Nghệ An
|93.5
|VOV2
|VOV2
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Nghệ An
! rowspan="35" |Nghệ An
|Đài phát thanh huyện Quế Phong
|94.2
|87,5 (xã Châu Thôn)
|VOV3
93,2 (thị trấn Kim Sơn)
|cũ
|Quế Phong
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Con Cuông
|Đài phát thanh thị Thái Hòa
|88,0
|100
|Thái Hòa
|VOV1
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp
|Đài phát thanh huyện Kỳ Sơn
|88,0
|100.5
|Kỳ Sơn
|VOV2 (cũ)
|
|<ref name=":0" />
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp
|Đài phát thanh huyện Quỳnh Lưu
|88,4
|101.5
|Quỳnh Lưu
|VOV1
|
|Quỳ Hợp (cũ)
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp
|Đài phát thanh huyện Nam Đàn
|89,3
|95.5
|Nam Đàn
|VOV3
|
|Quỳ Hợp cũ<ref name=":0" />
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp
|Đài phát thanh huyện Quỳ Châu
|89,9 (thị trấn Quỳ Châu)
|103
90,1 (xã Châu Bình)
|VOV4
98,9 (xã Châu Bính)
|Quỳ Hợp cũ
|Quỳ Châu
|-
|
|Trạm phát sóng FM Nghĩa Đàn
|97.3
|VOV2,VOV4
|Nghĩa Đàn cũ
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Đô Lương
|Trạm phát sóng FM Đô Lương
|90.2
|90,2
|VOV2, VOV4
|VOV2, VOV4
|Đô Lương cũ
|Đô Lương cũ
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Tương Dương
|Đài phát thanh huyện Nghĩa Đàn
|90,5
|104
|Nghĩa Đàn
|VOV2 (Tương Dương cũ) <br/> VOV3 (Tây Nghệ An)<ref name=":0" />
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Quỳ Châu
|Đài phát thanh huyện Quỳ Hợp
|92,4
|98.9 <br/> 90.1
|Quỳ Châu
|Quỳ Hợp
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Quỳnh Lưu
|Đài phát thanh huyện Yên Thành
|92,8
|88.4
|Yên Thành
|Quỳnh Lưu
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Quế Phong
|Đài phát thanh huyện Diễn Châu
|93,4
|87.5 <br/> 93.2
|Diễn Châu
|Quế Phong
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Nghi Lộc
|Đài PT–TH Nghệ An
|93,5
|98.7
|VOV2
|Nghi Lộc
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Quỳ Hợp
|Đài phát thanh huyện Con Cuông
|93,5
|92.4
|Con Cuông
|Quỳ Hợp
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Quế Phong
|Đài truyền thanh TX Cửa Lò
|94,0
|100.7
|VOV1, VOV4
|TX.Cửa Lò
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đô Lương
|Đài phát thanh huyện Thanh Chương
|94,1
|97.2
|Thanh Chương
|Đô Lương
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Anh Sơn
|Đài PT–TH Nghệ An
|96.2
|94,2
|VOV3
|Anh Sơn
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Nghệ An
|Đài phát thanh huyện Tân Kỳ
|94,5
|99.6
|Tân Kỳ
|Nghệ An
|<ref>http://www.rfd.gov.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2186/KLTTra%20374-TT6.pdf</ref>
|-
|Đài truyền thanh huyện Yên Thành
|92.8
|Yên Thành
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Con Cuông
|Đài phát thanh huyện Tương Dương
|94,6
|93.5
|Tương Dương
|Con Cuông
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp và Kỳ Sơn
|Đài truyền thanh huyện Tương Dương
|95,0
|94.6
|VOV1
|Tương Dương
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp
|Đài truyền thanh huyện Tân Kỳ
|94.5
|95,5
|VOV3
|Tân Kỳ
|Quỳ Hợp cũ<ref name=":0" />
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Kỳ Sơn
|Đài phát thanh huyện Anh Sơn
|96,2
|88
|Kỳ Sơn
|Anh Sơn
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Huồi Tụ, Kỳ Sơn
|Đài truyền thanh huyện Thanh Chương
|97,0
|94.1
|VOV2, VOV4
|Thanh Chương
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Diễn Châu
|Đài phát thanh huyện Đô Lương
|97,2
|93.4
|Đô Lương
|Diễn Châu
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Nghĩa Đàn
|Đài truyền thanh huyện Quỳ Châu
|97,3
|89.9
|VOV2, VOV4
|Quỳ Châu
|Nghĩa Đàn cũ
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Nam Đàn
|Đài phát thanh huyện Nghi Lộc
|98,7
|89.3
|Nghi Lộc
|Nam Đàn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Vinh
|Đài PT–TH Nghệ An
|98,3 → 99,6
|104.6
|Nghệ An
|TP Vinh
|<ref>http://www.rfd.gov.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2186/KLTTra%20374-TT6.pdf</ref>
|-
|Trạm phát sóng FM Con Cuông
|100,0
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Hưng Nguyên
|Đài phát thanh huyện Hưng Nguyên
|100.2
|100,2
|Hưng Nguyên
|Hưng Nguyên
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp
|Đài truyền thanh huyện Thái Hòa
|100,5
|88
|VOV2 (cũ)
|Thái Hòa
|<ref name=":0" />
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Nghĩa Đàn
|Đài phát thanh thị Cửa
|100,7
|90.5
|Cửa Lò
|Nghĩa Đàn
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Quế Phong
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp
|101,5
|94
|VOV1, VOV4
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp và Kỳ Sơn
|95
|VOV1
|VOV1
|Quỳ Hợp (cũ)
|
|-
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp
|103,0
|VOV4
|Quỳ Hợp cũ
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Tương Dương
|Trạm phát sóng FM Tương Dương
|103.5
|103,5
|VOV2
|VOV2
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Huồi Tụ, Kỳ Sơn
|Trạm phát sóng FM Tương Dương
|104,0
|97
|VOV2 (Tương Dương cũ) <br /> VOV3 (Tây Nghệ An)<ref name=":0" />
|VOV2, VOV4
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Nghệ An
|Đài phát thanh TP. Vinh
|104,6
|98.3
|Vinh
|Nghệ An (cũ)
|
|TP. Vinh (cũ)
|-
|-
! rowspan="22" |Hà Tĩnh
! rowspan="22" |Hà Tĩnh
|Trạm phát sóng FM Hương Khê
|Trạm phát sóng FM Hương Khê
|94
|94,0
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Hà Tĩnh
|Đài PT–TH Hà Tĩnh
|95
|95,0
|VOV1
|VOV1
|TP Hà Tĩnh
|TP. Hà Tĩnh
|-
|-
|Đài PTTH Hà Tĩnh
|Đài PT–TH Hà Tĩnh
|92.5
|92,5
|VOV2
|VOV2 (cũ)
|TP. Hà Tĩnh
|TP. Hà Tĩnh
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Hương Khê
|Trạm phát sóng FM Hương Khê
|100.2
|100,2
|VOV2
|VOV2 (cũ)
|Hương Khê
|Hương Khê
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Lộc Hà
|Đài phát thanh huyện Lộc Hà
|94
|94,0
|Lộc Hà
|Lộc Hà
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Hà Tĩnh
|Đài PT–TH Hà Tĩnh
|97.8
|97,8
|Hà Tĩnh
|Hà Tĩnh
|<ref>{{chú thích web|url=https://baohatinh.vn/khoa-hoc-cong-nghe/quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-den-nam-2020/65643.htm|tiêu đề=Quy hoạch sử dụng kênh tần số FM đến năm 2020 của tỉnh Hà Tĩnh}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-ha-tinh-a354.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Hà Tĩnh}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://baohatinh.vn/khoa-hoc-cong-nghe/quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-den-nam-2020/65643.htm|tiêu đề=Quy hoạch sử dụng kênh tần số FM đến năm 2020 của tỉnh Hà Tĩnh}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-ha-tinh-a354.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Hà Tĩnh}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Hà Tĩnh
|Đài phát thanh TP. Hà Tĩnh
|92.6
|92,6
|TP Hà Tĩnh
|TP. Hà Tĩnh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Can Lộc
|Đài phát thanh huyện Can Lộc
|91
|91,0
|Can Lộc
|Can Lộc
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Nghi Xuân
|Đài phát thanh huyện Nghi Xuân
|90.5
|90,5
|Nghi Xuân
|Nghi Xuân
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Hồng Lĩnh
|Đài phát thanh TX. Hồng Lĩnh
|91.5
|91,5
|Hồng Lĩnh
|Hồng Lĩnh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Hương Khê
|Đài phát thanh huyện Hương Khê
|97.4
|97,4
|Hương Khê
|Hương Khê
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Hương Khê
|Trạm phát sóng FM Hương Khê
|99
|99,0
|VOV1
|VOV1
|Hương Khê<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/cong-nghe-thong-tin/quyet-dinh-35-2005-qd-bbcvt-quy-hoach-phan-bo-kenh-tan-so-cho-phat-thanh-fm-bang-tan-87-108-mhz-den-nam-2010-8281.aspx?v=d|tựa đề=Quyết định 35/2005/QĐ-BBCVT Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho phát thanh FM băng tần 87-108 MHz đến năm 2010|website=thuvienphapluat.vn|ngày truy cập=2021-09-28}}</ref>
|Hương Khê<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/cong-nghe-thong-tin/quyet-dinh-35-2005-qd-bbcvt-quy-hoach-phan-bo-kenh-tan-so-cho-phat-thanh-fm-bang-tan-87-108-mhz-den-nam-2010-8281.aspx?v=d|tựa đề=Quyết định 35/2005/QĐ-BBCVT Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho phát thanh FM băng tần 87-108 MHz đến năm 2010|website=thuvienphapluat.vn|ngày truy cập=2021-09-28}}</ref>
|-
|-
|Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng
|Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng
|101
|101,0
|VOV3
|VOV3 (cũ)
|Hồng Lĩnh<ref name=":0" />
|Hồng Lĩnh<ref name=":0" />
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Cẩm Xuyên
|Đài phát thanh huyện Cẩm Xuyên
|95.3
|95,3
|Cẩm Xuyên
|Cẩm Xuyên
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Thạch Hà
|Đài phát thanh huyện Thạch Hà
|96.2
|96,2
|Thạch Hà
|Thạch Hà
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TX Kỳ Anh & huyện Hương Sơn
|Đài phát thanh TX. Kỳ Anh & huyện Hương Sơn
|99
|99,0
|TX.Kỳ Anh <br/> Hương Sơn
|Kỳ Anh <br/> Hương Sơn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Vũ Quang
|Đài phát thanh huyện Vũ Quang
|106
|106,0 → 104,9
|Vũ Quang
|Vũ Quang
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Thiên Tượng
|Trạm phát sóng FM Núi Thiên Tượng
|91
|91,0
|VOV Giao thông
|VOV Giao thông
|cũ
|cũ
|-
|-
|Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng
|Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng
|96.5
|96,5
|VOV2
|VOV2
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng
|Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng
|103.5 95
|103,5 95,0
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đức Thọ
|Đài phát thanh huyện Đức Thọ
|94.4
|94,4
|Đức Thọ
|Đức Thọ
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Thiên Tượng
|Trạm phát sóng FM Núi Thiên Tượng
|102.7
|102,7
|VOV3
|VOV3
|
|
|-
|-
! rowspan="15" |Quảng Bình
! rowspan="15" |Quảng Bình
|Đài PTTH Quảng Bình
|Đài PT–TH Quảng Bình
|91.5
|91,5
|VOV GT (cũ)
|VOV Giao thông (cũ)
|TP Đồng Hới
|TP. Đồng Hới
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Minh Hóa
|Trạm phát sóng FM Minh Hóa
|95
|95,0
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Đồng Hới
|Đài phát thanh TP. Đồng Hới
|91
|91,0
|Đồng Hới
|Đồng Hới
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Đài PTTH Quảng Bình
|Trạm phát sóng FM Đài PT–TH Quảng Bình
|94
|94,0
|VOV3
|VOV3
|Đồng Hới<ref name=":0" />
|Đồng Hới<ref name=":0" />
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Quảng Ninh
|Đài phát thanh huyện Quảng Ninh
|98.8
|98,8
|H.Quảng Ninh
|Quảng Ninh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TX Ba Đồn
|Đài phát thanh TX. Ba Đồn
|88
|88,0
|TX.Ba Đồn
|Ba Đồn + Quảng Bình
|<ref>{{chú thích web|url=https://badontv.vn/about/|tiêu đề=Thông tin Đài truyền thanh TX Ba Đồn}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://badontv.vn/about/|tiêu đề=Thông tin Đài truyền thanh TX Ba Đồn}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tuyên Hóa
|Đài phát thanh huyện Tuyên Hóa
|92
|92,0
|Quảng Bình
|Tuyên Hóa + Quảng Bình
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Quảng Bình
|Đài PT–TH Quảng Bình
|96.1
|96,1
|Quảng Bình
|Quảng Bình
|<ref>{{chú thích web|url=https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/Ban-in-507.htm?art=13826880542347|tiêu đề=Sở thông tin truyền thông Quảng Bình|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date=2021-09-29|archive-url=https://web.archive.org/web/20210929010837/https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/Ban-in-507.htm?art=13826880542347|url-status=dead}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/Ban-in-507.htm?art=13826880542347|tiêu đề=Sở thông tin truyền thông Quảng Bình|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date = ngày 29 tháng 9 năm 2021 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210929010837/https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/Ban-in-507.htm?art=13826880542347|url-status=dead}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Minh Hóa
|Đài phát thanh huyện Minh Hóa
|94.1
|94,1
|Quảng Bình
|Minh Hóa + Quảng Bình
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Lệ Thủy
|Đài phát thanh huyện Lệ Thủy
|92
|92,0
|Lệ Thủy
|Lệ Thủy
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Quảng Trạch
|Đài phát thanh huyện Quảng Trạch
|90.2
|90,2
|Quảng Trạch
|Quảng Trạch
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Bố Trạch
|Đài phát thanh huyện Bố Trạch
|93.9
|93,9
|Bố Trạch
|Bố Trạch
|<ref>{{chú thích web|url=https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/thong-tin-mang-phat-thanh---truyen-hinh.htm|tiêu đề=Thông tin mạng phát thanh - truyền hình ở Quảng Bình|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date=2021-07-16|archive-url=https://web.archive.org/web/20210716014836/https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/thong-tin-mang-phat-thanh---truyen-hinh.htm|url-status=dead}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/thong-tin-mang-phat-thanh---truyen-hinh.htm|tiêu đề=Thông tin mạng phát thanh - truyền hình ở Quảng Bình|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date = ngày 16 tháng 7 năm 2021 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210716014836/https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/thong-tin-mang-phat-thanh---truyen-hinh.htm|url-status=dead}}</ref>
|-
|-
|Đài PTTH Quảng Bình
|Đài PT–TH Quảng Bình
|93 100
|93,0 100,0
|VOV1
|VOV1
|Đồng Hới
|Đồng Hới
|-
|-
|Đài PTTH Quảng Bình
|Đài PT–TH Quảng Bình
|99 103.5
|99,0 103,5
|VOV2
|VOV2
|Đồng Hới
|Đồng Hới
|-
|-
|Đài PTTH Quảng Bình
|Đài PT–TH Quảng Bình
|101.5
|101,5
|VOV3
|VOV3
|Đồng Hới
|Đồng Hới
|-
|-
! rowspan="20" |Quảng Trị
! rowspan="18" |Quảng Trị
|Trạm phát sóng FM Đài PTTH Quảng Trị
|Trạm phát sóng FM Đài PT–TH Quảng Trị
|88.5
|88,5
|VOVGT
|VOVGT
|cũ
|cũ
|-
|-
|Đài PTTH Quảng Trị
|Đài phát thanh huyện Cam Lộ
|88,6
|101
|Cam Lộ
|VOV3
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Quảng Trị
|Đài PT–TH Quảng Trị
|96.5
|89,5
|VOV3/VOH + Quảng Trị
|VOV2
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Vĩnh Linh
|Đài PT–TH Quảng Trị
|92,2 → 92,5 (tần số chính)
|96.8
|Quảng Trị
|Vĩnh Linh
|<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-quang-tri-a415.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Quảng Trị}}</ref>
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Đông
|Đài phát thanh huyện Cồn Cỏ
|93,5
|97.8
|TP Đông Hà
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Cồn Cỏ
|93.5
|Cồn Cỏ
|Cồn Cỏ
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đắk Rông
|Đài PT–TH Quảng Trị
|102,0<ref name=":0" /> → 94,0
|96.9
|VOV1
|Đắk Rông
|TP. Đông Hà
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Cam Lộ
|Đài PT–TH Quảng Trị
|96,5
|88.6
|VOV2
|Cam Lộ
|cũ
|-
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Linh
|96,8
|Vĩnh Linh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TX Quảng Trị
|Đài phát thanh huyện Đakrông
|96,9
|99.2
|Đakrông
|TX Quảng Trị
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Quảng Trị
|Đài phát thanh huyện Hướng Hóa
|97,2
|92.2 ⏩ 92.5
|Quảng Trị
|<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-quang-tri-a415.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Quảng Trị}}</ref>
|-
|Đài truyền thanh huyện Hướng Hóa
|97.2
|Hướng Hóa
|Hướng Hóa
|TT Khe Sanh
|Trạm phát đặt tại thị trấn Khe Sanh
|-
|-
|Đài PTTH Quảng Trị
|Đài phát thanh TP. Đông Hà
|97,8
|102<ref name=":0" /> ⏩ 94
|Đông Hà
|VOV1
|
|TP Đông Hà
|-
|-
|Đài PTTH Quảng Trị
|Đài phát thanh huyện Hải Lăng
|98,0
|89.5
|Hải Lăng
|VOV3/VOH + Quảng Trị
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh Hải Lăng
|Đài phát thanh TX. Quảng Trị
|99,2
|98
|TX. Quảng Trị
|Hải Lăng
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Khe Sanh
|Đài PTTH Quảng Trị
|100,0
|102
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Đông Hà
|Đài PT–TH Quảng Trị
|101,0
|97.8
|VOV3
|TP Đông Hà
|cũ
|-
|Trạm phát sóng FM Thị trấn Lao Bảo
|101,5
|VOV4 (khu vực miền Trung)
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh Huyện Gio Linh
|Đài phát thanh huyện Gio Linh
|104
|104,0
|Gio Linh
|Gio Linh
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Thị trấn Lao Bảo
|Đài phát thanh huyện Triệu Phong
|105,6 → 104,9
|101.5
|Triệu Phong
|VOV4
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=696742 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thông tin thể dục thể thao huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị].</ref>
|
|-
|-
! rowspan="17" |Thừa Thiên Huế
|Trạm phát sóng FM Khe Sanh
|100
|VOV1
|
|-
|Công ty Nhật Quang, thị xã Quảng Trị
|99.2
|TX Quảng Trị
|
|-
! rowspan="18" |Thừa Thiên Huế
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã
|87.4 (cũ) <br/> 99.5
|87,4 (cũ) <br /> 99,5
|VOV2
|VOV2
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Phong Điền
|Đài phát thanh huyện Phong Điền
|88
|88,0
|Phong Điền
|Phong Điền
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Thừa Thiên Huế
|Đài PT–TH Thừa Thiên Huế
|93.3 93
|93,3 93,0
106,1
|Thừa Thiên Huế
|Thừa Thiên Huế
|<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-thua-thien-hue-a397.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Thừa Thiên Huế}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-thua-thien-hue-a397.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Thừa Thiên Huế}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://trt.com.vn/lich-phat-song/phat-thanh|tiêu đề=Lịch phát sóng phát thanh của Đài PTTH Thừa Thiên Huế}}</ref>
|-
|-
|Đài PTTH Thừa Thiên Huế
|Đài PT–TH Thừa Thiên Huế
|96
|96,0
|VOV1/Thừa Thiên Huế
|Thừa Thiên Huế
|
|
|-
|-
|Đài Truyền thanh TP Huế
|Đài phát thanh TP. Huế
|90.7
|90,7
|TP Huế
|Huế
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Phú Vang
|Đài phát thanh huyện Phú Vang
|91.9
|91,9
|Phú Vang
|Phú Vang
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Hậu Lộc
|Đài phát thanh huyện Phú Lộc
|98
|98,0
|Phú Lộc
|Phú Lộc
|<ref>{{chú thích web|url=https://nld.com.vn/thoi-su-trong-nuoc/den-luot-dai-phat-thanh-o-hue-cung-bi-nhieu-song-tieng-trung-quoc-20160719164737057.htm|tiêu đề=Đến lược Đài Phát thanh ở Huế cũng bị nhiễu sóng tiếng Trung Quốc}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://nld.com.vn/thoi-su-trong-nuoc/den-luot-dai-phat-thanh-o-hue-cung-bi-nhieu-song-tieng-trung-quoc-20160719164737057.htm|tiêu đề=Đến lược Đài Phát thanh ở Huế cũng bị nhiễu sóng tiếng Trung Quốc}}</ref>
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã
|104.5
|104,5
|VOV 24/7
|VOV 24/7
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM A Lưới
|Trạm phát sóng FM A Lưới
|100
|100,0
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã
|103 (cũ) <br/> 101.5
|103,0 (cũ) <br /> 101,5
|VOV3
|VOV3
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TX Hương Thủy
|Đài phát thanh TX. Hương Thủy
|95.3
|95,3
|TX Hương Thủy
|Hương Thủy
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Nam Đông
|Đài phát thanh huyện Nam Đông
|93.5
|93,5
|Nam Đông
|Nam Đông
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Quảng Điền
|Đài phát thanh huyện Quảng Điền
|94.3
|94,3
|Quảng Điền
|Quảng Điền
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện A Lưới
|Đài phát thanh huyện A Lưới
|96
|96,0
|A Lưới
|A Lưới
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM A Lưới
|Trạm phát sóng FM A Lưới
|90
|90,0
|VOV4 (khu vực miền Trung
|VOV4
|<ref name=":0" />
|<ref name=":0" />
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã
|87.4 (cũ) <br/> 95
|87,4 (cũ) <br /> 95,0
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TX Hương Trà
|Đài phát thanh TX. Hương Trà
|91.5
|91,5
|TX Hương Trà
|Hương Trà
|
|
|-
|Đài PTTH Thừa Thiên Huế
|106.1
|Thừa Thiên Huế
|<ref>{{Chú thích web|url=https://trt.com.vn/lich-phat-song/phat-thanh|tiêu đề=Lịch phát sóng phát thanh của Đài PTTH Thừa Thiên Huế}}</ref>
|-
|-
|}
|}
Dòng 2.916: Dòng 2.880:
== Nam Trung Bộ ==
== Nam Trung Bộ ==
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|+
!Tỉnh thành
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (mhz)
!Kênh tần số FM (MHz)
!Tên kênh
!Tên kênh
!Chú thích
!Chú thích
|-
|-
! rowspan="16" |Đà Nẵng
! rowspan="15" |Đà Nẵng
|Núi Sơn Trà
|96.3 -> 98.5
|Đà Nẵng + VOH 99.9
|<ref>{{chú thích web|url=https://tuoitre.vn/da-nang-phoi-hop-phat-song-truyen-thanh-voh-573585.htm|website=tuoitre.vn|tiêu đề=Đà Nẵng phối hợp phát sóng truyền thanh VOH}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://m.baochinhphu.vn/story.aspx?did=182499|tiêu đề=Báo chính phủ|website=baochinhphu.vn|ngày truy cập=2021-09-28|archive-date=2021-09-28|archive-url=https://web.archive.org/web/20210928011610/https://m.baochinhphu.vn/story.aspx?did=182499|url-status=dead}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|89,0
|91
|VOV FM89
|VOVGT
|Từ ngày 1/4/2023, kênh VOV Sức khỏe chính thức dừng phát sóng.
|cũ
|-
|-
|Trạm phát sóng Núi Sơn Trà
|Đài phát thanh quận Liên Chiểu
|90,5
|91
|Liên Chiểu
|VOV5
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|Đài Truyền thanh quận Cẩm Lệ
|91,0
|92.7
|VOV Giao thông (cũ)
|Cẩm Lệ
VOV5 (cũ)
|
|
|-
|-
|Đài Truyền thanh Quận Sơn Trà
|Đài phát thanh quận Cẩm Lệ
|92,7
|94.5
|Cẩm Lệ
|Sơn Trà
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh quận Ngũ Hành Sơn
|Đài phát thanh quận Ngũ Hành Sơn
|93.2
|93,2
|Ngũ Hành Sơn
|Ngũ Hành Sơn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh quận Ngũ Hành Sơn
|Đài phát thanh quận Ngũ Hành Sơn
|93.4
|93,4
|Ngũ Hành Sơn (chương trình ATGT)
|Ngũ Hành Sơn (chương trình ATGT)
|
|-
|Đài phát thanh quận Sơn Trà
|94,5
|Sơn Trà
|
|-
|Đài phát thanh huyện Hòa Vang
|95,8
|Hòa Vang
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|96.5
|89 (cũ) → 96,5
|VOV2
|VOV2
|Áp dụng từ tháng 12/2018
|
|-
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|Núi Sơn Trà
|96,3 → 98,5
|104
|Đà Nẵng/VOH 99,9
|VOV Tiếng Anh 24/7
|<ref> {{chú thích web|url=https://baodanang.vn/channel/5399/201608/trung-tan-so-dai-truyen-thanh-hoa-khuong-phat-tieng-phap-2508630/index.htm|tiêu đề=Trùng tần số, Đài truyền thanh Hòa Khương phát tiếng Pháp}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://m.vovworld.vn/vi-VN/van-hoa/vov-chinh-thuc-phat-song-kenh-tieng-anh-247-tren-tan-so-104-mhz-470616.vov|tiêu đề=VOV chính thức phát sóng kênh Tiếng anh 247 trên tần số 104mhz}}</ref>
|Phát sóng từ 05h45 – 24h00 hàng ngày, tiếp sóng kênh FM99.9MHz (VOH) vào 3 buổi/ngày: 06h00 – 10h00, 12h00 – 17h00, 18h00 – 19h00 & 20h30 – 24h00 (Thứ 2 đến Thứ 7), 21h00 – 24h00 (Chủ nhật).<ref>{{chú thích web|url=https://tuoitre.vn/da-nang-phoi-hop-phat-song-truyen-thanh-voh-573585.htm|tiêu đề=Đà Nẵng phối hợp phát sóng truyền thanh VOH|website=Tuổi Trẻ Online}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://m.baochinhphu.vn/story.aspx?did=182499|tiêu đề=Báo chính phủ|website=Báo điện tử Chính phủ|archive-url=https://web.archive.org/web/20210928011610/https://m.baochinhphu.vn/story.aspx?did=182499|archive-date=ngày 28 tháng 9 năm 2021|url-status=dead|ngày truy cập=2021-09-28}}</ref>
|-
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|100,0
|89
|VOV3 (cũ), VOV1+4 (cũ) → VOV1<ref name=":0" />
|VOV FM89
|Từ tháng 12/2018, kênh VOV1 được phát sóng ở tần số trên. Kênh VOV4 Khu vực miền Trung chuyển từ sóng FM tần số 100MHz đến sóng AM tần số 594KHz.
|
|-
|Trạm phát sóng núi Bà Nà
|102,5
|VOV1
|<ref name=":0" />
|-
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|102.7
|102.5 (cũ) → 102,7
|VOV3
|VOV3
|Áp dụng từ tháng 12/2018
|
|-
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|104,0
|100
|VOV Tiếng Anh 24/7
|VOV1, VOV4,VOV3(cũ)<ref name=":0" />
|<ref>{{chú thích web|url=https://baodanang.vn/channel/5399/201608/trung-tan-so-dai-truyen-thanh-hoa-khuong-phat-tieng-phap-2508630/index.htm|tiêu đề=Trùng tần số, Đài truyền thanh Hòa Khương phát tiếng Pháp}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://m.vovworld.vn/vi-VN/van-hoa/vov-chinh-thuc-phat-song-kenh-tieng-anh-247-tren-tan-so-104-mhz-470616.vov|tiêu đề=VOV chính thức phát sóng kênh Tiếng anh 247 trên tần số 104mhz}}</ref>
|
|-
|-
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà
|105.5
|105,5
|VOV5
|VOV5
|<ref>{{chú thích web|url=https://toc.123docz.net/document/456862-3-dien-mao-cua-phat-thanh-viet-nam-hien-nay.htm|website=toc.123docz.net|tiêu đề=Diện mạo của phát thanh Việt Nam hiện nay}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://toc.123docz.net/document/456862-3-dien-mao-cua-phat-thanh-viet-nam-hien-nay.htm|website=toc.123docz.net|tiêu đề=Diện mạo của phát thanh Việt Nam hiện nay}}</ref>
|-
|-
! rowspan="22" |Quảng Nam
|Đài truyền thanh huyện Hòa Vang
|Đài phát thanh huyện Nam Giang
|95.8
|88,9
|Hòa Vang
|Nam Giang
|
|
|-
|-
|Đài Truyền thanh quận Liên Chiểu
|Đài phát thanh huyện Phú Ninh
|89,6
|90.5
|Phú Ninh
|Liên Chiểu
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng núi
|Đài phát thanh huyện Phước Sơn
|89,8
|102.5
|Phước Sơn
|VOV1
|
|<ref name=":0" />
|-
|-
|Đài phát thanh TP. Hội An
!rowspan="23"|Quảng Nam
|91,2
|Đài truyền thanh huyện Bắc Trà My
|Hội An
|103
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320941|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh TP Hội An}}</ref>
|Bắc Trà My
|-
|Đài phát thanh huyện Tiên Phước
|91,4
|Tiên Phước
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tây Giang
|Đài phát thanh huyện Hiệp Đức
|92.9
|92,2
|Hiệp Đức
|
|-
|Đài phát thanh huyện Tây Giang
|92,9
|Tây Giang
|Tây Giang
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đông Giang
|Đài phát thanh huyện Đại Lộc
|92,9
|96
|Đại Lộc
|Đông Giang
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Cù Lao Chàm
|Đài truyền thanh huyện Nam Giang
|94,0
|88.9
|VOV1
|Nam Giang
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đông Giang
|Đài phát thanh huyện Thăng Bình
|94,6
|98.9
|Thăng Bình
|Đông Giang
|
|
|-
|-
|Đài phát thanh huyện Nam Trà My
|Đài PTTH Quảng Nam - đồi Tam Kỳ, phường An Phú - TP.Tam Kỳ
|94,7
|97.6
|Nam Trà My
|Quảng Nam
|
|<ref>{{chú thích web|url=http://qrt.vn/khong-phan-loai/gioi-thieu-chung-ve-dai/|tiêu đề=Giới thiệu chung về Đài PTTH Quảng Nam}}</ref>
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Đông Giang
|Đài truyền thanh huyện Phú Ninh
|95,0
|89.6
|VOV1
|Phú Ninh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Nông Sơn
|Đài phát thanh huyện Nông Sơn
|95
|95,0
|Nông Sơn
|Nông Sơn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Điện Bàn
|Đài phát thanh huyện Duy Xuyên
|95,2
|100.7
|Duy Xuyên
|Điện Bàn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Hội An
|Đài phát thanh huyện Đông Giang
|96,0
|91.2
98,9
|TP. Hội An
|Đông Giang
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320941|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh TP Hội An}}</ref>
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Đỉnh Quế - Tây Giang
|Đài truyền thanh huyện Phước Sơn
|100,0 → 97,0
|89.8
|VOV1, VOV4 (khu vực Miền Trung)
|Phước Sơn
|<ref>{{chú thích web|url=http://taygiang.quangnam.gov.vn/Default.aspx?tabid=109&Group=30&NID=234&phat-song-thu-nghiem-chuong-trinh-phat-thanh-tieng-co-tu|tiêu đề=Phát sóng thử nghiệm chương trình phát thanh tiếng Cơ Tu|archive-url=https://web.archive.org/web/20210929011441/http://taygiang.quangnam.gov.vn/Default.aspx?tabid=109&Group=30&NID=234&phat-song-thu-nghiem-chuong-trinh-phat-thanh-tieng-co-tu|archive-date=ngày 29 tháng 9 năm 2021|url-status=dead|ngày truy cập=2021-09-29}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-tu-dong-tai-dinh-que-tinh-quang-nam-844091.vov|tiêu đề=VOV khánh thành trạm phát sóng FM tự động tại Đỉnh Quế tỉnh Quảng Nam}}</ref>
|-
|Đài PT–TH Quảng Nam – đồi Tam Kỳ, phường An Phú – TP. Tam Kỳ
|97,6
|Quảng Nam
|<ref>{{chú thích web|url=http://qrt.vn/khong-phan-loai/gioi-thieu-chung-ve-dai/|tiêu đề=Giới thiệu chung về Đài PTTH Quảng Nam|ngày truy cập=2021-10-29|archive-date=2021-10-06|archive-url=https://web.archive.org/web/20211006114646/http://qrt.vn/khong-phan-loai/gioi-thieu-chung-ve-dai/|url-status=dead}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Quế Sơn
|98,3
|Quế Sơn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Nam Trà My
|Đài phát thanh TX. Điện Bàn
|94.7
|100,7
|Điện Bàn
|Nam Trà My
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Đỉnh Quế - Tây Giang
|Đài phát thanh TP. Tam Kỳ
|101,7
|100 ⏩ 97
|Tam Kỳ
|VOV1, VOV4
|
|<ref>{{chú thích web|url=http://taygiang.quangnam.gov.vn/Default.aspx?tabid=109&Group=30&NID=234&phat-song-thu-nghiem-chuong-trinh-phat-thanh-tieng-co-tu|tiêu đề=Phát sóng thử nghiệm chương trình phát thanh tiếng Cơ Tu|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date=2021-09-29|archive-url=https://web.archive.org/web/20210929011441/http://taygiang.quangnam.gov.vn/Default.aspx?tabid=109&Group=30&NID=234&phat-song-thu-nghiem-chuong-trinh-phat-thanh-tieng-co-tu|url-status=dead}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-tu-dong-tai-dinh-que-tinh-quang-nam-844091.vov|tiêu đề=VOV khánh thành trạm phát sóng FM tự động tại Đỉnh Quế tỉnh Quảng Nam}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Thăng Bình
|Đài phát thanh huyện Bắc Trà My
|103,0
|94.6
|Bắc Trà My
|Thăng Bình
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Núi Thành
|Đài phát thanh huyện Núi Thành
|104.5
|104,5
|Núi Thành
|Núi Thành
|
|
|-
|-
! rowspan="21" |Quảng Ngãi
|Đài truyền thanh huyện Tiên Phước
|Đài phát thanh huyện Sơn Tây
|91.4
|88,8
|Tiên Phước
|Sơn Tây
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Hiệp Đức
|Đài phát thanh huyện Tây Trà (cũ)
|90,5
|92.2
|Tây Trà (cũ)
|Hiệp Đức
|Hiện tần số được sử dụng để phát chương trình của huyện Trà Bồng<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=725411 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi].</ref>
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Quế Sơn
|Đài phát thanh huyện Mộ Đức
|91,0
|98.3
|Mộ Đức
|Quế Sơn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Tam Kỳ
|Đài PT–TH Quảng Ngãi
|91,5
|101.7
|VOV Giao thông (cũ)
|TP. Tam Kỳ
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Duy Xuyên
|Đài phát thanh huyện Sơn
|87,9 → 91,9
|95.2
|Sơn Hà
|Duy Xuyên
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=809140 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi].</ref>
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Đông Giang
|Đài phát thanh huyện Sơn
|93,3
|95
|Lý Sơn
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=714384 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi].</ref>
|-
|Đài PT–TH Quảng Ngãi
|95,5 → 94,0
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đại Lộc
|Đài phát thanh huyện Trà Bồng
|94,6
|92.9
|Trà Bồng
|Đại Lộc
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Cù Lao Chàm
|Đài phát thanh huyện Sơn
|95,0
|94
|VOV1
|
|-
!rowspan="20"|Quảng Ngãi
|Đài truyền thanh huyện Lý Sơn
|95
|VOV1
|VOV1
|<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/thong-tin-so/van-hanh-tram-phat-song-fm-dai-tnvn-tai-huyen-dao-ly-son-606036/|tiêu đề=Vận hành trạm phát sóng FM Đài TNVN tại huyện đảo Lý Sơn}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/thong-tin-so/van-hanh-tram-phat-song-fm-dai-tnvn-tai-huyen-dao-ly-son-606036/|tiêu đề=Vận hành trạm phát sóng FM Đài TNVN tại huyện đảo Lý Sơn}}</ref>
|-
|-
|Đài PTTH Quảng Ngãi
|Đài phát thanh TP. Quảng Ngãi
|95.5 ⏩ 94
|95,0
|TP. Quảng Ngãi
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Quảng Ngãi
|Đài PT–TH Quảng Ngãi
|95,5 (tần số chính)
|92.5 ⏩ 99.5
|Quảng Ngãi
|VOV2
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=350157|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài Tiếng nói Việt Nam - kênh VOV2 tại Quảng Ngãi}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=http://quangngaitv.vn/wcnt-mn206/gioi-thieu.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Quảng Ngãi}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=350814|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài PTTH Quảng Ngãi}}</ref>
|-
|-
|Đài PTTH Quảng Ngãi
|Đài phát thanh huyện Minh Long
|96,0
|93.5 ⏩101
|Minh Long
|VOV3
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Quảng Ngãi
|Đài phát thanh huyện Sơn Tịnh
|96,8
|91.5
|Sơn Tịnh
|VOV Giao thông (cũ)
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Nghĩa
|Đài phát thanh TX. Đức Phổ
|97,4
|104
|Đức Phổ
|Tư Nghĩa
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Đức Phổ
|97.4
|Đức Phổ
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=337701|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài Truyền thanh huyện Đức Phổ}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=337701|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài Truyền thanh huyện Đức Phổ}}</ref>
|-
|-
|Đài PTTH Quảng Ngãi
|Đài PT–TH Quảng Ngãi
|102.9 95.5
|92,5 99,5
|VOV2
|Quảng Ngãi
| <ref>{{chú thích web|url=http://quangngaitv.vn/wcnt-mn206/gioi-thieu.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Quảng Ngãi}}</ref> <ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài PTTH Quảng Ngãi|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=350814}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=350157|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài Tiếng nói Việt Nam - kênh VOV2 tại Quảng Ngãi}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tây Trà
|Đài PT–TH Quảng Ngãi
|93,5 → 101,0
|90.5
|VOV3
|Tây Trà
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Ba Tơ
|Đài PT–TH Quảng Ngãi
|102,9
|104.5
|Quảng Ngãi
|Ba Tơ
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Bình Sơn
|Đài phát thanh huyện Bình Sơn
|103.3
|103,3
|Bình Sơn
|Bình Sơn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Sơn Tây
|Đài phát thanh huyện Nghĩa Hành
|103,7
|88.6
|Nghĩa Hành
|Sơn Tây
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Nghĩa Hành
|Đài phát thanh huyện Ba
|104,5
|103.7
|Ba Tơ
|Nghĩa Hành
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Trà Bồng
|Đài phát thanh huyện Nghĩa
|104,0 → 104,7
|94.6
|Tư Nghĩa
|Trà Bồng
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=680572 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi].</ref>
|-
! rowspan="18" |Bình Định
|Đài phát thanh huyện Hoài Ân
|90,4
|Hoài Ân
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Sơn
|Đài phát thanh huyện Tuy Phước
|90,5
|87.9
|Tuy Phước
|Sơn Hà
|
|
|-
|-
|Núi Vũng Chua
|Đài truyền thanh huyện Minh Long
|91,0
|96
|VOV Giao thông
|Minh Long
|cũ
|-
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Thạnh
|91,7
|Vĩnh Thạnh
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Quảng Ngãi
|Đài phát thanh TP. Quy Nhơn
|92,2
|102.9
|Quy Nhơn
|VOV3
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Mộ Đức
|Đài phát thanh huyện Phù Cát
|92,7
|91
|Phù Cát
|Mộ Đức
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Quảng Ngãi
|Đài phát thanh huyện Phù Mỹ
|93,1
|95
|Phù Mỹ
|TP Quảng Ngãi
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Sơn Tịnh
|Đài phát thanh TX. An Nhơn
|94,5
|96.8
|An Nhơn
|Sơn Tịnh
|
|
|-
|-
!rowspan="18"|Bình Định
|Núi Vũng Chua
|Núi Vũng Chua
|103.5 ⏩100.5 95
|103,5 → 100,5 95,0
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài phát thanh huyện An Lão
|Núi Vũng Chua
|95,1
|103.4 ⏩ 103.5
|An Lão
|VOV2
|
|-
|Núi Vũng Chua
|101.4 ⏩ 101.5
|VOV3
|
|-
|Núi Vũng Chua
|91
|VOV Giao thông
|cũ
|-
|Đài truyền thanh huyện Phù Cát
|92.7
|Phù Cát
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Phù Mỹ
|Đài phát thanh huyện Vân Canh
|96,4
|93.1
|Vân Canh
|Phù Mỹ
|
|-
|Đài PTTH Bình Định
|100.9
|VOV1/Bình Định
|
|
|-
|-
|Núi Vũng Chua
|Núi Vũng Chua
|97
|97,0
|Bình Định
|Bình Định
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.nhabaobinhdinh.vn/news/detail/15-nam-chuong-trinh-phat-thanh-truc-tiep-qua-tang-am-nhac:--nhung-ky-niem-khong-quen--6938.html|tiêu đề=15 năm chương trình phát thanh trực tiếp Quà tặng âm nhạc - Những kỷ niệm không quên}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.nhabaobinhdinh.vn/news/detail/15-nam-chuong-trinh-phat-thanh-truc-tiep-qua-tang-am-nhac:--nhung-ky-niem-khong-quen--6938.html|tiêu đề=15 năm chương trình phát thanh trực tiếp Quà tặng âm nhạc - Những kỷ niệm không quên|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date=2021-09-29|archive-url=https://web.archive.org/web/20210929022450/http://www.nhabaobinhdinh.vn/news/detail/15-nam-chuong-trinh-phat-thanh-truc-tiep-qua-tang-am-nhac:--nhung-ky-niem-khong-quen--6938.html|url-status=dead}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Hoài Nhơn
|Đài phát thanh TX. Hoài Nhơn
|99.9
|99,9
|Bình Định (Hoài Nhơn)
|Bình Định (Hoài Nhơn)
|<ref>https://fmscan.org/net.php?r=f&m=s&itu=VTN&pxf=B%ECnh+%26%23272%3B%26%237883%3Bnh+Radio</ref>
|<ref>https://fmscan.org/net.php?r=f&m=s&itu=VTN&pxf=B%ECnh+%26%23272%3B%26%237883%3Bnh+Radio</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện An Lão
|Đài PT–TH Bình Định
|100,9
|95.1
103,1
|An Lão
|Bình Định
|
|
|-
|-
|Núi Vũng Chua
|Đài truyền thanh TP Quy Nhơn
|101,4 → 101,5
|92.2
|VOV3
|TP Quy Nhơn
|
|
|-
|-
|Núi Vũng Chua
|Đài truyền thanh huyện Hoài Nhơn
|103,4 → 103,5
|105
|VOV2
|cũ
|-
|Đài phát thanh TX. Hoài Nhơn
|105,0
|Hoài Nhơn
|Hoài Nhơn
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Vân Canh
|96.4
|Vân Canh
|
|-
|Đài truyền thanh TX An Nhơn
|94.5
|TX An Nhơn
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Vĩnh Thạnh
|91.7
|Vĩnh Thạnh
|
|
|-
|-
|Đài phát thanh huyện Tây Sơn
|Đài phát thanh huyện Tây Sơn
|105
|105,0
|Tây Sơn
|Tây Sơn
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=332523|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Tây Sơn}}</ref>
|-
|Đài truyền thanh huyện Hoài Ân
|90.4
|Hoài Ân
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Tuy Phước
|90.5
|Tuy Phước
|
|
|-
|-
!rowspan="16"|Phú Yên
! rowspan="16" |Phú Yên
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|94 100
|94,0 100,0
|VOV1
|VOV1
|<ref>{{chú thích web|url=https://amp.vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-cong-bo-phat-song-cac-chuong-trinh-tren-song-cua-dai-ptth-phu-yen-926399.vov|tiêu đề=VOV công bố phát sóng các chương trình trên sóng Đài PTTH Phú Yên}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=337589|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài Tiếng nói Việt Nam - kênh VOV1 tại Phú Yên}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://amp.vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-cong-bo-phat-song-cac-chuong-trinh-tren-song-cua-dai-ptth-phu-yen-926399.vov|tiêu đề=VOV công bố phát sóng các chương trình trên sóng Đài PTTH Phú Yên}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=337589|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài Tiếng nói Việt Nam - kênh VOV1 tại Phú Yên}}</ref>
|-
|-
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|88 96.5
|88,0 96,5
|VOV2
|VOV2
|cũ
|cũ
|-
|-
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|102.7
|102,7
|VOV3, VOV4
|VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung)
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|90 90.5
|90,0 90,5
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|VOV4
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài
|91.5
|91,5
|VOV Giao thông (cũ)
|VOV Giao thông (cũ)
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Hầm đường bộ Đèo Cả
|Trạm phát sóng FM Hầm đường bộ Đèo Cả
|102.7
|102,7
|VOV3, VOV4
|VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung)
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đông Hòa
|Đài phát thanh TX. Đông Hòa
|99
|99,0
|Đông Hòa
|Đông Hòa
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Sông Hinh
|Đài phát thanh huyện Sông Hinh
|98
|98,0
|Sông Hinh
|Sông Hinh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tuy An
|Đài phát thanh huyện Tuy An
|101.4
|101,4
|Tuy An
|Tuy An
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tây Hòa
|Đài phát thanh huyện Tây Hòa
|100.5
|100,5
|Tây Hòa
|Tây Hòa
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đồng Xuân
|Đài phát thanh huyện Đồng Xuân
|97.3
|97,3
|Đồng Xuân
|Đồng Xuân
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Phú Hòa
|Đài phát thanh huyện Phú Hòa
|88.7
|88,7
|Phú Hòa
|Phú Hòa
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Sơn Hòa
|Đài phát thanh huyện Sơn Hòa
|94
|94,0
|Sơn Hòa
|Sơn Hòa
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320889|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Sơn Hòa}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320889|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Sơn Hòa}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh TX Sông Cầu
|Đài phát thanh TX. Sông Cầu
|99
|99,0
|TX Sông Cầu
|Sông Cầu
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Tuy Hòa
|Đài phát thanh TP. Tuy Hòa
|91
|91,0 → 89,8
|TP. Tuy Hòa
|Tuy Hòa
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Phú Yên - Trạm phát sóng FM Núi Chóp Chài
|Đài PT–TH Phú Yên Trạm phát sóng FM Núi Chóp Chài
|96
|96,0
|Phú Yên
|Phú Yên
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.baophuyen.com.vn/93/66078/%C3%B0ai-phat-thanh-phu-yen-ky-niem-22-nam-phat-song.html|tiêu đề=Đài Phát thanh Phú Yên kỷ niệm 22 năm phát sóng}}</ref>
|Phát sóng từ 5h15–24h00 hàng ngày, tiếp âm VOV1 3 buổi: 6h00–7h00, 12h00–13h00 và 18h00–19h00, tiếp âm VOV2 các buổi: 8h00–8h30, 9h00–11h00, 14h00–15h00, 16h00–17h00, 20h00–21h00 và 22h30–24h00<ref>{{chú thích web|url=http://www.baophuyen.com.vn/93/66078/%C3%B0ai-phat-thanh-phu-yen-ky-niem-22-nam-phat-song.html|tiêu đề=Đài Phát thanh Phú Yên kỷ niệm 22 năm phát sóng|ngày truy cập=2021-09-28|archive-date=2021-09-28|archive-url=https://web.archive.org/web/20210928021626/http://www.baophuyen.com.vn/93/66078/%C3%B0ai-phat-thanh-phu-yen-ky-niem-22-nam-phat-song.html|url-status=dead}}</ref>
|-
|-
! rowspan="21" |Khánh Hòa
! rowspan="20" |Khánh Hòa
|Đài phát sóng Đồng Đế
|Đài phát thanh huyện Cam Lâm
|91,0
|97.8 ⏩ 95
|Cam Lâm
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài phát sóng Đồng Đế
|Đài phát sóng Đồng Đế
|91,0
|104 ⏩ 96.5
|VOVGT
|VOV2
|
|
|-
|-
|Đài phát sóng Đồng Đế
|Đài phát thanh huyện Khánh Sơn
|94,2
|101
|Khánh Hòa
|VOV3
|<ref>{{chú thích web|url=https://baokhanhhoa.vn/xa-hoi/201104/dai-tieng-noi-viet-nam-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-tai-dai-phat-song-phat-thanh-dong-de-1987331/|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM tại Đài phát sóng phát thanh Đồng Đế}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng núi Hòn Bà
|101
|VOV4
|<ref name=":0" />
|-
|Đài phát sóng Đồng Đế
|104
|VOV TA 24/7
|
|
|-
|-
|Đài phát sóng Đồng Đế
|Trạm phát sóng Ninh Sơn, thị xã Ninh Hòa
|94,9
|91
|Khánh Hòa
|VOVGT
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng đảo Trường Sa Lớn
|Đài phát sóng Đồng Đế
|97,8 → 95,0
|100
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Hầm đường bộ Đèo Cả
|Đài phát thanh huyện Vạn Ninh
|96,4
|102.7
|Vạn Ninh
|VOV3, VOV4
|
|
|-
|-
|Đài phát sóng Đồng Đế
|Đài PTTH Khánh Hòa - Trung tâm truyền dẫn phát sóng
|101.7 -> 106.5
|104,0 96,5
|VOV2
|Khánh Hòa
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.khanhhoa.gov.vn/module/hop-thu-gop-y/co-mien-phi-coi-truyen-hinh-so-vtv-va-nghe-thoi-su-dai-tnvn-khong|tiêu đề=Có miễn phí truyền hình số VTV và nghe thời sự Đài TNVN không?|website=khanhhoa.gov.vn}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=354112|website=cappuepquamang.rfd.gov.vn|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài PTTH Khánh Hòa do Cục tần số vô tuyến điện cấp}}</ref>
|-
|Đài PTTH Khánh Hòa
|103.3
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài Truyền thanh huyện Khánh Sơn
|Đài phát thanh huyện Khánh Sơn
|96,5
|94.2
|Khánh Hòa
|Khánh Sơn
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Ninh Sơn
|Đài phát thanh huyện Diên Khánh
|96,7
|94.9
|Khánh Hòa
|Diên Khánh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Khánh Vĩnh
|Đài phát thanh huyện Khánh Vĩnh
|98.5
|98,5
|Khánh Vĩnh
|Khánh Vĩnh
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng đảo Trường Sa Lớn
|Đài truyền thanh huyện Cam Lâm
|100,0
|91
|VOV1
|Cam Lâm
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Khánh Sơn
|Đài phát sóng Đồng Đế
|101,0
|96.5
|VOV3
|Khánh Sơn
|<ref>{{chú thích web|url=https://baokhanhhoa.vn/xa-hoi/201104/dai-tieng-noi-viet-nam-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-tai-dai-phat-song-phat-thanh-dong-de-1987331/|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM tại Đài phát sóng phát thanh Đồng Đế}}</ref>
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Vạn Ninh
|Đài phát thanh TP. Cam Ranh
|101,0
|96.4
|Cam Ranh
|Vạn Ninh
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng núi Hòn Bà
|Đài Truyền thanh TP. Cam Ranh
|101
|101,0
|VOV4 (cũ)
|TP. Cam Ranh
|<ref name=":0" />
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Núi Hòn
|Trạm phát sóng Hầm đường bộ Đèo Cả
|102,7
|101
|VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung)
|VOV4
|cũ<ref name=":0" />
|-
|Đài truyền thanh TX Ninh Hòa
|106.8
|TX Ninh Hòa
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Diên Khánh
|Đài PT–TH Khánh Hòa
|103,3
|96.7
|VOV1
|Diên Khánh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP. Nha Trang
|Đài phát sóng Đồng Đế
|104,0
|105.5
|VOV Tiếng Anh 24/7
|TP. Nha Trang
|
|
|-
|-
|Đài phát thanh TP. Nha Trang
! rowspan="14" |Ninh Thuận
|105,5
|Đài PTTH Ninh Thuận
|Nha Trang
|88.5 ⏩ 100
|Đài đã đăng ký tần số 104,8 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ
|VOV1
|
|-
|-
|Đài PT–TH Khánh Hòa – trung tâm truyền dẫn phát sóng
|Đài PTTH Ninh Thuận
|93 96.5
|101,7 106,5
|Khánh Hòa
|VOV2
|Phát sóng từ 5h30–24h hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://www.khanhhoa.gov.vn/module/hop-thu-gop-y/co-mien-phi-coi-truyen-hinh-so-vtv-va-nghe-thoi-su-dai-tnvn-khong|tiêu đề=Có miễn phí truyền hình số VTV và nghe thời sự Đài TNVN không?|website=khanhhoa.gov.vn}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=354112|website=cappuepquamang.rfd.gov.vn|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài PTTH Khánh Hòa do Cục tần số vô tuyến điện cấp}}</ref>
|
|-
|-
|Đài PTTH Ninh Thuận
|Đài phát thanh TX. Ninh Hòa
|106,8
|102.7
|Ninh Hòa
|VOV3
|Đài đã đăng ký tần số 102,3 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=725089 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa].</ref>
|
|-
|-
|Đài PTTH Ninh Thuận
! rowspan="13" |Ninh Thuận
|Đài phát thanh TP. Phan Rang – Tháp Chàm
|89.5 ⏩ 90.5
|88,0
|VOV2, VOV4
|Phan Rang – Tháp Chàm
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Ninh Thuận
|Đài phát thanh huyện Ninh Hải
|89,0
|91.5
|Ninh Hải
|VOV Giao thông
|cũ
|-
|Đài PTTH Ninh Thuận
|99.6 ⏩ 95
|Ninh Thuận
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Phan Rang - Tháp Chàm
|Đài PT–TH Ninh Thuận
|89,5 → 90,5
|88
|VOV2, VOV4 (khu vực Miền Trung)
|TP Phan Rang - Tháp Chàm
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Ninh Thuận
|Đài PT–TH Ninh Thuận
|89.5
|91,5
|VOV Giao thông
|VOV4
|cũ
|cũ
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Thuận Nam
|Đài phát thanh huyện Ninh Phước
|92,0
|93.6
|Ninh Phước
|Thuận Nam
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Ninh Sơn
|Đài phát thanh huyện Ninh Sơn
|92.2
|92,2
|Ninh Sơn
|Ninh Sơn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Ninh Hải
|Đài phát thanh huyện Bác Ái
|93,0
|89
|Bác Ái
|Ninh Hải
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Ninh Phước
|Đài phát thanh huyện Thuận Nam
|93,6
|92
|Thuận Nam
|Ninh Phước
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Bác Ái
|Đài PT–TH Ninh Thuận
|99,6 → 95,0
|93
|Ninh Thuận
|Bác Ái
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=353758|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Bác Ái}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Thuận Bắc
|Đài PT–TH Ninh Thuận
|93,0 → 96,5
|106
|VOV2
|Thuận Bắc
|
|
|-
|-
! rowspan="17" |Bình Thuận
|Đài PT–TH Ninh Thuận
|88,5 → 100,0
|Đài PTTH Bình Thuận
|VOV1
|94.5 ⏩ 94
|VOV1, VOV3, VOV4
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Bình Thuận
|Đài PT–TH Ninh Thuận
|102,7
|90.5 ⏩ 103.5
|VOV2
|
|-
|Đài PTTH Bình Thuận
|102 ⏩ 101.5
|VOV3
|VOV3
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Bình Thuận
|Đài phát thanh huyện Thuận Bắc
|106,0 → 104,7
|103 ⏩ 97
|Thuận Bắc
|VOV4
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=810090 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận].</ref>
|
|-
|-
|Đài PTTH Bình Thuận
! rowspan="17" |Bình Thuận
|Đài PT–TH Bình Thuận
|91.5
|91,5
|VOV Giao thông
|VOV Giao thông
|cũ
|-
|Đài PT–TH Bình Thuận
|92,3
|Bình Thuận
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày, tiếp âm VOV1 3 buổi 6h00–7h00, 12h00–15h00 và 18h00–19h00.
|-
|Đài PT–TH Bình Thuận
|94,5 → 94,0
|VOV1, VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung)
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Bình Thuận
|Đài phát thanh huyện Phú Quý
|95,0
|96.5
|VOV4
|TP. Phan Thiết
|-
|Đài truyền thanh huyện Phú Quý
|95
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Hàm Tân
|Đài phát thanh huyện Bắc Bình
|95,3
|99.2
|Bắc Bình
|Hàm Tân
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Hàm Thuận Bắc
|Đài phát thanh TP. Phan Thiết
|96,0 → 95,8
|99
|Phan Thiết
|Hàm Thuận Bắc
|Trong lời xướng nhạc hiệu, phát thanh viên vẫn thông báo tần số cũ là 96,0 MHz
|-
|Đài phát thanh huyện Tánh Linh
|96,5 → 95,9
|Tánh Linh
|Phát sóng 5h00–6h30, 17h30–18h50 hàng ngày
|-
|Đài PT–TH Bình Thuận
|96,5
|VOV4 (cũ)
|TP. Phan Thiết
|-
|Đài PT–TH Bình Thuận
|103,0 → 97,0
|VOV4 (khu vực TP.HCM)
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Phan Thiết
|Đài phát thanh huyện Tuy Phong
|97,5
|95.8
|Tuy Phong
|TP Phan Thiết
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Bình Thuận
|Đài phát thanh huyện Hàm Thuận Bắc
|99,0
|92.3
|Bình Thuận
|Hàm Thuận Bắc
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tuy Phong
|Đài phát thanh huyện Hàm Tân
|99,2
|97.5
|Hàm Tân
|Tuy Phong
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TX La Gi
|Đài PT–TH Bình Thuận
|102,0 → 101,5
|107
|VOV3
|La Gi
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Hàm Thuận Nam
|Đài phát thanh huyện Hàm Thuận Nam
|102.5
|102,5
|Hàm Thuận Nam
|Hàm Thuận Nam
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Bắc Bình
|Đài phát thanh TX. La Gi
|107,0 → 103,0
|95.3
|La Gi
|Bắc Bình
|
|
|-
|-
|Đài PT–TH Bình Thuận
|Đài truyền thanh huyện Tánh Linh
|90,5 → 103,5
|96.5
|VOV2
|Tánh Linh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đức Linh
|Đài phát thanh huyện Đức Linh
|105.5
|105,5
|Đức Linh
|Đức Linh
|Đài đã đăng ký tần số 104,9 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ.<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=907626 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông Văn hóa và Thể thao huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận].</ref>Phát sóng 5h00–24h00 hàng ngày. Chương trình của đài huyện được phát lúc 5h30, 11h00 và 18h30 (thời lượng 30 phút), thời gian còn lại tiếp sóng đài tỉnh Bình Thuận và VOV1.
|
|-
|-
|}
|}
Dòng 3.661: Dòng 3.614:
!Tỉnh thành
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (mhz)
!Kênh tần số FM (MHz)
!Tên kênh
!Tên kênh
!Chú thích
!Chú thích
|-
|-
! rowspan="21" |Kon Tum
! rowspan="20" |Kon Tum
|Đài PTTH Kon Tum
|Đài PT–TH Kon Tum
|103.5
|103,5
|VOV2
|VOV2
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Kon Tum
|Đài PT–TH Kon Tum
|101.5
|101,5
|VOV3
|VOV3
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Kon Tum
|Đài phát thanh TP. Kon Tum
|97.5
|97,5
|TP. Kon Tum
|TP. Kon Tum
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Kon Tum
|Đài PT–TH Kon Tum
|95.1
|95,1
|Kon Tum
|Kon Tum
|Phát sóng từ 5h30 - 24h hằng ngày, tiếp âm VOV1 từ 6h-6h30 và 18h-19h, tiếp âm VOV3 từ 9h30-11h, 12h-14h và 21h30-24h
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Kon Plông
|Đài phát thanh huyện Kon Plông
|99
|99,0
|Kon Plông
|Kon Plông
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đắk Glei
|Đài phát thanh huyện Đắk Glei
|96.5
|96,5
|Đắk Glei
|Đắk Glei
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Kon Rẫy
|Đài phát thanh huyện Kon Rẫy
|88.8
|88,8
|Kon Rẫy
|Kon Rẫy
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Ngọc Hồi
|Đài phát thanh huyện Ngọc Hồi
|92
|92,0
|Ngọc Hồi
|Ngọc Hồi
|
|
|-
|-
|Đài phát sóng FM Ngọc Hồi
|Đài phát sóng FM Ngọc Hồi
|94
|94,0
|VOV1-VOV4
|VOV1-VOV4 (khu vực miền Trung)
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Sa Thầy
|Đài phát thanh huyện Sa Thầy
|96.2
|96,2
|Sa Thầy
|Sa Thầy
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Kon Tum
|Đài PT–TH Kon Tum
|90.5
|90,5
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|VOV2, VOV4
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Kon Tum
|Đài PT–TH Kon Tum
|91.5 (cũ) <br/> 100
|91,5 (cũ) <br/> 100,0
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Mơ Rông
|Đài phát thanh huyện Tu Mơ Rông
|100,0 (xã Tu Mơ Rông)
|100
102,2 (xã Đắc Hà)
|Tư Mơ Rông
|Tu Mơ Rông
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Tư Mơ Rông
|102.2
|Tư Mơ Rông
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đắk Tô
|Đài phát thanh huyện Đắk Tô
|99.7
|99,7
|Đắk Tô
|Đắk Tô
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Ia H'Drai
|Đài phát thanh huyện Ia H'Drai
|98.4
|98,4
|Ia H'Drai
|Ia H'Drai
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đắk Hà
|Đài phát thanh huyện Đắk Hà
|93.2
|93,2
|Đắk Hà
|Đắk Hà
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Kon Tum
|Đài PT–TH Kon Tum
|89.5
|89,5
|VOV3
|VOV3
|cũ
|cũ
|-
|-
|Đài PTTH Kon Tum
|Đài PT–TH Kon Tum
|88.5
|88,5
|VOV4
|VOV4
|cũ
|cũ
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Đắk Glei
|Trạm phát sóng FM Đắk Glei
|101.5 (cũ)
|101,5 (cũ)
|VOV1-VOV4 (Đắk Glei)
|VOV1-VOV4 (Đắk Glei)
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Kon Tum
|Đài PT–TH Kon Tum
|91.5
|91,5
|VOV2
|VOV2
|cũ<ref name=":0" />
|cũ<ref name=":0" />
|-
|-
!rowspan="25"|Gia Lai
! rowspan="26" |Gia Lai
|Đài PTTH Gia Lai - Núi Hàm Rồng
|Đài phát thanh TX. Ayun Pa
|89,1
|90.5
|Ayun Pa
|VOV4
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Gia Lai|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-gia-lai-219021}}</ref>
|-
|Đài truyền thanh TP Pleyku
|96.1
|Pleyku
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Kbang
|Đài phát thanh huyện Kbang
|90
|90,0
|Kbang
|Kbang
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Phú Thiện
|Đài phát thanh huyện Krông Pa
|90,1
|91.7
|Krông Pa/VOV1
|Phú Thiện
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày
|-
|Đài phát thanh huyện Kông Chro
|90,2
|Kông Chro
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Gia Lai - Núi Hàm Rồng
|Đài PT–TH Gia Lai Núi Hàm Rồng
|90,5
|93.7
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|VOV1/Gia Lai
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Gia Lai|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-gia-lai-219021}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://baogialai.com.vn/channel/12362/201906/canh-song-tren-dinh-ham-rong-5638126/|tiêu đề=Canh sóng trên đỉnh Hàm Rồng}}</ref>
|-
|-
|Đài PTTH Gia Lai - Núi Hàm Rồng
|Đài phát thanh huyện Đức
|90,8
|102
|Đức Cơ
|Gia Lai
|
|<ref>{{chú thích web|url=http://gialaitv.vn/gioi-thieu/gioi-thieu-chung/|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Gia Lai}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đắk Pơ
|Đài phát thanh huyện Đắk Pơ
|91.5
|91,5
|Đắk Pơ
|Đắk Pơ
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Chư Pưh
|Đài phát thanh huyện Phú Thiện
|91,7
|106.3
|Phú Thiện
|Chư Pưh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Chư Prông
|Đài PT–TH Gia Lai Núi Hàm Rồng
|93,7
|95
|VOV1
|Chư Prông
|<ref>{{chú thích web|url=https://baogialai.com.vn/channel/12362/201906/canh-song-tren-dinh-ham-rong-5638126/|tiêu đề=Canh sóng trên đỉnh Hàm Rồng}}</ref>
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Kông Chro
|Đài phát thanh huyện Chư Păh
|90.2
|94,2
|Chư Păh
|Kông Chro
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320959|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Chư Păh}}</ref>
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Krong Pa
|Đài phát thanh huyện Chư Prông
|95.7
|95,0
|Chư Prông
|Krong Pa
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Krong Pa
|Đài phát thanh huyện Ia Grai
|95,0
|90.1
|Ia Grai
|Krong Pa/VOV1
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TX An Khê
|Đài phát thanh huyện Chư
|98.5
|95,5
|VOV1, 4 (khu vực Miền Trung)
|An Khê
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Ayun Pa
|Đài phát thanh huyện Krông Pa
|95,7
|89.1
|Ayun Pa
|Krông Pa
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Ayun, Chư Sê
|Đài truyền thanh huyện Mang Yang
|96,0
|106
|Gia Lai
|Mang Yang
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Ia Pa
|Đài phát thanh TP. Pleiku
|96,1
|99
|Pleiku
|Ia Pa
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng núi Hàm Rồng
|Đài truyền thanh huyện Ia Grai
|97,5 → 96,5
|95
|VOV2
|Ia Grai
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Chư Păh
|Đài phát thanh huyện Chư
|97,0
|94.2
|Chư Păh
|Chư
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320959|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Chư Păh}}</ref>
|-
|Đài truyền thanh huyện Đức Cơ
|90.8
|Đức Cơ
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đắk Đoa
|Đài phát thanh TX. An Khê
|99.5
|98,5
|An Khê
|Đắk Đoa
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Chư
|Đài phát thanh huyện Ia Pa
|99,0
|97
|Chư
|Ia Pa
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Chư Sê
|Đài phát thanh huyện Đắk Đoa
|95.5
|99,5
|Đắk Đoa
|VOV1, 4
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng núi Hàm Rồng
|Trạm phát sóng núi Hàm Rồng
|96.5 100
|96,5 100,0
|VOV1
|VOV1
|(cũ)
|(cũ)
|-
|-
|Trạm phát sóng núi Hàm Rồng
|Đài PT–TH Gia Lai – Núi Hàm Rồng
|102,0
|97.5 ⏩ 96.5
|Gia Lai
|VOV2
|Phát sóng từ 5h-23h hằng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://gialaitv.vn/gioi-thieu/gioi-thieu-chung/|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Gia Lai}}</ref>
|
|-
|-
|Trạm phát sóng núi Hàm Rồng
|Trạm phát sóng núi Hàm Rồng
|98.5 97.5 ⏩102.7
|98,5 97,5 → 102,7
|VOV3
|VOV3
|cũ
|cũ
|-
|-
|Đài phát thanh huyện Mang Yang
!rowspan="20"|Đắk Lắk
|106,0 → 103,8
|Đài truyền thanh huyện Krông Năng
|Mang Yang
|103.5
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=708822 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai].</ref>
|Krong Năng
|-
|Đài phát thanh huyện Chư Pưh
|106,3
|Chư Pưh
|
|
|-
|-
! rowspan="25" |Đắk Lắk
|Đài truyền thanh TP Buôn Ma Thuột
|Trạm phát sóng Đèo Hà Lan
|91.3
|102,7 → 88,0
|Buôn Mê Thuột
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Đèo Hà Lan
|Đài truyền thanh huyện Lắk
|90,0
|93
|VOV1
|Lắk
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Ea Kar
|Đài PT-TH Đắk Lắk
|90,5
|104
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|Eakar
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng đèo Hà Lan
|91,0
|VOV Giao thông
|cũ
|-
|Đài phát thanh huyện Krông Bông
|91,0
|Krông Bông/VOV1
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Krong Bong
|Đài phát thanh TP. Buôn Ma Thuột
|91,3 → 91,9
|100.7
|Buôn Ma Thuột
|Krong Bong
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Krong Bong
|Đài PT-TH Đắk Lắk
|92,4
|91
|Đắk Lắk
|Krong Bong/VOV1
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Lắk
|93,0
|Lắk
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện M'Đrăk
|Đài phát thanh TX. Buôn Hồ
|99.2
|93,2
|Buôn Hồ
|M'Drak
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Ea Súp
|Đài phát thanh huyện Ea Súp
|93.4
|93,4
|Ea Súp
|Ea Súp
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Krong Ana
|Đài phát thanh huyện Krông Bông
|93,5 (thị trấn Krông Kmar)
|99.1
100,7 (xã Cư Đrăm)
|Krong Ana
|Krông Bông
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng đèo Hà Lan
|Đài truyền thanh huyện Ea H'Leo
|94,7
|98.3
|Đắk Lắk
|Ea H'leo
|Phát sóng từ 5h-24h hằng ngày, tiếp âm đài Tiếng nói Việt Nam VOV1 4 buổi : 4h45 - 5h00, 6h - 6h30, 12h - 16h và 18h - 18h45<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Đèo Lan
|Đài phát thanh huyện Kuin
|98,0 → 95,3
|92.4
|Cư Kuin
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Đắk Lắk
|Đài phát thanh huyện Buôn Đôn
|96,0
|94.7
|Buôn Đôn
|Đắk Lắk
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Đèo Lan
|Đài phát thanh huyện Krông Búk
|97,7
|90
|Krông Búk
|VOV1, VOV3
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=710504 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh truyền hình huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk].</ref>
|
|-
|-
|Trạm phát sóng đèo Hà Lan
|Đài phát thanh huyện Krông Pắc
|98,1
|92.7 (cũ) <br/> 102.7
|Krông Pắc
|VOV2, VOV4
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Buôn Đôn
|Đài phát thanh huyện Ea H'Leo
|98,3
|96
|Ea H'Leo
|Buôn Đôn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Buôn Hồ
|Đài phát thanh huyện M'gar
|98,5
|93.2
|Cư M'gar
|Buôn Hồ
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng đèo Hà Lan
|Đài phát thanh huyện Krong Ana
|99,1
|94 ⏩ 104.5
|Krong Ana
|VOV1
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng đèo Hà Lan
|Đài phát thanh huyện M'Đrăk
|99,2
|91
|M'Đrăk
|VOV Giao thông
|
|
|-
|-
|Đài PT-TH Đắk Lắk
|Trạm phát sóng đèo Hà Lan
|102.7 ⏩ 100
|102,7
|VOV3
|VOV3
|<ref name=":0" /><ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|<ref name=":0" />
|-
|-
|Trạm phát sóng Đèo Hà Lan
|Trạm phát sóng đèo Hà Lan
|102.7 88
|92,7 102,7
|VOV2, VOV4 (khu vực miền Trung)
|VOV4
|
|
|-
|-
|Đài phát thanh huyện Krông Năng
!rowspan="17"|Đắk Nông
|103,5
|Trạm phát sóng FM Đài PTTH Đắk Nông
|Krông Năng
|101 (cũ)
|VOV3
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Đắk Nông
|Đài phát thanh huyện Ea Kar
|104,0
|90.5
|Eakar
|VOV4
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Đắk Nông
|Đài PT-TH Đắk Lắk
|100,0
|99.5
|VOV1
|VOV2
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
! rowspan="18" |Đắk Nông
|Đài PT–TH Đắk Nông
|88,6
|VOV3
|cũ
|-
|Đài PT–TH Đắk Nông
|98,2 → 88,8
96,6
|Đắk Nông
|Phát sóng từ 5h30–21h00 hằng ngày (chương trình của đài), tiếp âm đài tiếng nói Việt Nam VOV1 5 buổi: 4h45–5h30, 6h00–6h30, 12h00–15h00, 18h00–18h45 và 21h00–24h00.
|-
|Đài PT–TH Đắk Nông
|90,5
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tuy Đức
|Đài phát thanh huyện Đắk Mil
|92,7
|99
|Đắk Mil
|Tuy Đức
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đắk R'Lấp
|Đài phát thanh huyện Đắk R'lấp
|92.2
|92,2 → 92,8
|Đắk R'lấp
|Đắk R'lấp
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Krong Nô
|Đài PT–TH Đắk Nông
|95,0
|94
|VOV1
|Krong Nô
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đắk Glong
|Đài phát thanh huyện Đắk Mil
|103.5
|95,5
|Đắk Glong
|Đắk Nông (Đắk Mil)
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Cư Jút
|Đài phát thanh huyện Cư Jút
|97.5
|97,5
|Cư Jút
|Cư Jút
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đắk Song
|Đài phát thanh huyện Đắk Song
|97.5
|97,5
|Đắk Song
|Đắk Song
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Đắk Nông
|Đài phát thanh huyện Tuy Đức
|99,0
|101.5
|Tuy Đức
|VOV1/VOV4 (cũ)
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Đắk Nông
|Đài PT–TH Đắk Nông
|99,5
|88.6
|VOV2
|VOV3
|cũ
|-
|Đài PT–TH Đắk Nông
|99,5
|VOV1, VOV4 (khu vực miền Trung)
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Đắk Mil
|99,5
|VOV1 (Đắk Mill cũ)
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Đắk Nông
|Trạm phát sóng FM Đài PT–TH Đắk Nông
|101,0 (cũ)
|98.2 ⏩ 88.8 ⏩ 96.6
|VOV3
|Đắk Nông
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đắk Mil
|Đài PT–TH Đắk Nông
|95.5
|101,5
|VOV1/VOV4 (cũ)
|Đắk Nông (Đắk Mil)
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Gia Nghĩa
|Đài phát thanh huyện Krông
|94,0 → 101,7
|106
|Krông Nô
|TP Gia Nghĩa
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Đắk Nông
|Đài phát thanh huyện Đắk Glong
|99.5
|103,5
|Đắk Glong
|VOV2, VOV4
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Đắk Nông
|Đài phát thanh TP. Gia Nghĩa
|106,0 → 104,9
|95
|Gia Nghĩa
|VOV1
|
|
|-
|-
! rowspan="22" |Lâm Đồng
|Đài truyền thanh huyện Đắk Mil
|Đài phát thanh huyện Đam Rông
|99.5
|92,0
|VOV1 (Đắk Mill cũ)
|Đam Rông + Lâm Đồng
|
|
|-
|-
|Đài phát thanh huyện Đức Trọng
!rowspan="20"|Lâm Đồng
|92,0
|Đài Phát thanh huyện Cát Tiên
|Đức Trọng
|105.5
|Cát Tiên
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Di Linh
|Đài phát thanh huyện Đạ Tẻh
|93,0
|94.5
|Đạ Tẻh + Lâm Đồng
|Di Linh
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Đam Rông
|Đài phát thanh huyện Đam Rông
|93.3
|93,3
|Đam Rông
|Đam Rông
|Tiếp sóng VOV3
|Tiếp sóng VOV3
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|Đài Phát thanh huyện Đam Rông
|88,0 → 93,5
|92
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
|Lâm Đồng (Đam Rông)
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP. Đà Lạt
|Đài phát thanh huyện Đơn Dương
|94,0
|102 ⏩ 107.5
|Đơn Dương
|Đà Lạt
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Bảo Lâm
|Đài phát thanh huyện Di Linh
|94,5
|102
|Di Linh
|Bảo Lâm
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Đạ Huoai
|Đài phát thanh huyện Đạ Huoai
|96.2
|96,2
|Đạ Huoai
|Đạ Huoai
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng
|Đài phát thanh huyện Bảo Lâm
|97
|97,0
|Lâm Đồng
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Đạ Tẻh
|97,0
|Lâm Đồng
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Đài phát thanh Truyền hình Lâm Đồng
|97,0
|Lâm Đồng
|Lâm Đồng
|Phát sóng từ 5h25–24h00 hàng ngày
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|97,0
|Lâm Đồng (Xã Trạm Hành, TP. Đà Lạt)
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đạ Tẻh
|Đài phát thanh huyện Đạ Tẻh
|98
|98,0
|Đạ Tẻh
|Đạ Tẻh
|<ref>https://www.radio-asia.org/fm/fm.php?itu=Vietnam&region=ldg</ref>
|<ref>https://www.radio-asia.org/fm/fm.php?itu=Vietnam&region=ldg</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Lạc Dương
|Đài phát thanh huyện Bảo Lâm
|98,0
|93
|Bảo Lâm + Lâm Đồng
|Lạc Dương
|<ref>{{chú thích web|url=http://lamdongtv.vn/gioi-thieu-dai-ptth/qua-trinh-phat-trien/201203/Phat-thanh-Truyen-hinh-phuc-vu-su-nghiep-doi-moi-va-phat-trien-1996-2006-34731/|tiêu đề=Phát thanh truyền hình phục vụ sự nghiệp đổi mới và phát triển|archive-url=https://web.archive.org/web/20120928005540/http://lamdongtv.vn/gioi-thieu-dai-ptth/qua-trinh-phat-trien/201203/Phat-thanh-Truyen-hinh-phuc-vu-su-nghiep-doi-moi-va-phat-trien-1996-2006-34731/|archive-date=ngày 28 tháng 9 năm 2012|url-status=bot: unknown|ngày truy cập=2021-09-26}}</ref>
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đơn Dương
|Đài phát thanh huyện Bảo Lộc
|98,6
|94
|Bảo Lộc
|Đơn Dương
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đức Trọng
|Đài phát thanh huyện Lâm
|98,7
|92
|Lâm Hà
|Đức Trọng
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|Đài truyền thanh huyện Bảo Lộc
|100,0
|98.6
|VOV1, VOV4 (khu vực miền Trung)
|Bảo Lộc
|
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|100
|VOV1, VOV4
|<ref>{{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-lam-dong-219029|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Lâm Đồng}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-lam-dong-219029|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Lâm Đồng}}</ref>
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|101,5
|97
|VOV3
|Lâm Đồng (Xã Trạm Hành, TP Đà Lạt)
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|Đài phát thanh huyện Bảo Lâm
|102,0
|101.5
|Bảo Lâm
|VOV3
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|103.5
|103,5
|VOV1 (cũ)
|VOV1 (cũ)
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất
|Đài phát thanh TP. Đà Lạt
|102,0 → 107,5 → 104,8
|88 ⏩ 93.5
|Đà Lạt
|VOV4
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Đạ Tẻh
|Đài phát thanh huyện Cát Tiên
|105,5 → 104,8
|93
|Cát Tiên
|Đạ Tẻh + Lâm Đồng
|
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Bảo Lâm
|98
|Bảo Lâm + Lâm Đồng
|<ref>{{chú thích web|url=http://web.archive.org/web/20120928005540/http://lamdongtv.vn/gioi-thieu-dai-ptth/qua-trinh-phat-trien/201203/Phat-thanh-Truyen-hinh-phuc-vu-su-nghiep-doi-moi-va-phat-trien-1996-2006-34731/|tiêu đề=Phát thanh truyền hình phục vụ sự nghiệp đổi mới và phát triển|ngày truy cập=2021-09-26|archive-date=2012-09-28|archive-url=https://web.archive.org/web/20120928005540/http://lamdongtv.vn/gioi-thieu-dai-ptth/qua-trinh-phat-trien/201203/Phat-thanh-Truyen-hinh-phuc-vu-su-nghiep-doi-moi-va-phat-trien-1996-2006-34731/|url-status=live}}</ref>
|-
|-
|}
|}
Dòng 4.191: Dòng 4.187:
!Tỉnh thành
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (mhz)
!Kênh tần số FM (MHz)
!Tên kênh
!Tên kênh
!Chú thích
!Chú thích
Dòng 4.197: Dòng 4.193:
!rowspan="13"|Bình Phước
!rowspan="13"|Bình Phước
|Trạm phát sóng núi Bà Rá
|Trạm phát sóng núi Bà Rá
|87.7
|87,7
|VOH
|VOH
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Bù Gia Mập
|Đài phát thanh huyện Bù Gia Mập
|102.5
|102,5
|Bù Gia Mập
|Bù Gia Mập
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Đồng Xoài
|Đài phát thanh TP. Đồng Xoài
|98.6
|98,6
|TP Đồng Xoài
|Đồng Xoài
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Bù Đốp
|Đài phát thanh huyện Bù Đốp
|95.1
|95,1
|Bù Đốp
|Bù Đốp
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh Bù Đăng
|Đài phát thanh Bù Đăng
|102
|102,0
|Bù Đăng
|Bù Đăng
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TX Bình Long
|Đài phát thanh TX. Bình Long
|98.1
|98,1
|TX Bình Long
|Bình Long
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Phước Long
|Đài phát thanh TX Phước Long
|94.6
|94,7
|Phước Long
|Phước Long
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Hớn Quản
|Đài phát thanh huyện Hớn Quản
|91.8
|91,8
|Hớn Quản
|Hớn Quản
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đồng Phú
|Đài phát thanh huyện Đồng Phú
|97.1
|97,1
|Đồng Phú
|Đồng Phú
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Chơn Thành
|Đài phát thanh TX. Chơn Thành
|95.5
|95,5
|Chơn Thành
|Chơn Thành
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Phú Riềng
|Đài phát thanh huyện Phú Riềng
|100.6
|100,6
|Phú Riềng
|Phú Riềng
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Lộc Ninh
|Đài phát thanh huyện Lộc Ninh
|94.4
|94,4
|Lộc Ninh
|Lộc Ninh
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Bình Phước - Núi Bà Rá
|Đài PT–TH & Báo Bình Phước Núi Bà Rá
|89.4
|89,4
|Bình Phước
|Bình Phước
|Phát sóng từ 5h00–23h30 hàng ngày
|
|-
|-
! rowspan="13" |Tây Ninh
! rowspan="13" |Tây Ninh
|Trạm phát sóng núi Bà Đen cũ
|Trạm phát sóng núi Bà Đen cũ
|99
|99,0
|VOV Giao thông
|VOV Giao thông
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Dương Minh Châu
|Đài phát thanh huyện Dương Minh Châu
|99.4
|99,4
|Dương Minh Châu
|Dương Minh Châu
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Châu Thành
|Đài phát thanh huyện Châu Thành
|89.6
|89,6
|Châu Thành
|Châu Thành
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tân Châu
|Đài phát thanh huyện Tân Châu
|106.1
|106,1 → 93,3
|Tân Châu
|Tân Châu
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tân Biên
|Đài phát thanh huyện Tân Biên
|91.3
|91,3
|Tân Biên
|Tân Biên
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Tây Ninh
|Đài PT–TH Tây Ninh
|103.1
|103,1
|Tây Ninh
|Tây Ninh
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Hòa Thành
|Đài phát thanh TX. Hòa Thành
|96.7
|96,7
|Hòa Thành
|Hòa Thành
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Bến Cầu
|Đài phát thanh huyện Bến Cầu
|96.3
|96,3
|Bến Cầu
|Bến Cầu
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=335980|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Bến Cầu}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=335980|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Bến Cầu}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Trảng Bàng
|Đài phát thanh TX. Trảng Bàng
|94.9
|94,9
|Trảng Bàng
|Trảng Bàng
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Tây Ninh
|Đài phát thanh TP. Tây Ninh
|95.1
|95,1
|TP Tây Ninh
|TP. Tây Ninh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Gò Dầu
|Đài phát thanh huyện Gò Dầu
|100.4
|100,4
|Gò Dầu
|Gò Dầu
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Núi Bà Đen
|Trạm phát sóng Núi Bà Đen
|101
|101,0
|VOV3
|VOV3
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng núi Bà Đen
|Trạm phát sóng núi Bà Đen
|101
|101,0
|VOV1/Núi Bà Đen
|VOV1/Núi Bà Đen (cũ)
|<ref name=":0" />
|<ref name=":0" />
|-
|-
!rowspan="10"|Bình Dương
! rowspan="11" |Bình Dương
|Đài truyền thanh TX Tân Uyên
|Đài phát thanh huyện Bắc Tân Uyên
|98.2
|88,2
|Tân Uyên
|Bắc Tân Uyên
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Dĩ An
|Đài phát thanh TP. Dĩ An
|89.9
|89,9
|Dĩ An
|Dĩ An
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.binhduong.gov.vn/Lists/ThongTinTuyenTruyen/ChiTiet.aspx?ID=956&ContentTypeId=0x01006B434E144EA34B09B66CBCE45AAE3E910038B3B4FD4C33074F83820CAC1CCEE180|tiêu đề=Đài truyền thanh Dĩ An tuyên truyền về biển, đảo Việt Nam}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.binhduong.gov.vn/Lists/ThongTinTuyenTruyen/ChiTiet.aspx?ID=956&ContentTypeId=0x01006B434E144EA34B09B66CBCE45AAE3E910038B3B4FD4C33074F83820CAC1CCEE180|tiêu đề=Đài truyền thanh Dĩ An tuyên truyền về biển, đảo Việt Nam}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh TX Bến Cát
|Đài phát thanh TP. Thủ Dầu Một
|90,4
|94.6
|Thủ Dầu Một
|Bến Cát
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Thuận An
|Đài PT–TH Bình Dương
|92,5
|107
|Bình Dương
|Phát sóng từ 4h00–1h00 rạng sáng ngày hôm sau<ref>{{chú thích web|url=https://senvangvn.com/programs/qua-tang-am-nhac-fm-925mhz/|tiêu đề=Quà tặng âm nhạc FM 92.5mhz}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://dulichbinhduong.org.vn/du-lich/chuong-trinh-tro-choi-tim-hieu-ve-du-lich-binh-duong-ai-nhanh-hon/ct|tiêu đề=Chương trình trò chơi tìm hiểu về du lịch Bình Dương - Ai nhanh hơn}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://ngocsac.wordpress.com/2018/12/20/qua-tang-am-nhac-tren-fm-binh-duong-92-5-mhz/amp/|tiêu đề=Quà tặng âm nhạc trên FM Bình Dương 92.5mhz}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://m.baobinhduong.vn/phat-thanh-vien-phat-thanh-cau-noi-yeu-thuong-a143500.html|tiêu đề=Phát thanh viên Phát thanh - Cầu nối yêu thương}}</ref>
|-
|Đài phát thanh TP. Thuận An
|93,6
|Thuận An
|Thuận An
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Bàu Bàng
|Đài phát thanh TX. Bến Cát
|94,6
|106.8
|Bến Cát
|Bàu Bàng
|
|<ref>{{Chú thích web|url=http://baubang.binhduong.gov.vn/xem-chi-tiet/-/asset_publisher/ZybPPaGueaCk/content/-ai-truyen-thanh-huyen-bau-bang-chinh-thuc-phat-song-tren-tan-so-fm-106-8-mhz|tiêu đề=Đài truyền thanh huyện Bàu Bàng chính thức phát sóng trên tần số FM 106.8mhz}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Thủ Dầu Một
|Đài phát thanh TP. Tân Uyên
|98,2
|90.4
|Tân Uyên
|Thủ Dầu Một
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Bình Dương
|Đài phát thanh huyện Dầu Tiếng
|98,4
|92.5
|Dầu Tiếng
|Bình Dương
|<ref>{{chú thích web|url=https://senvangvn.com/programs/qua-tang-am-nhac-fm-925mhz/|tiêu đề=Quà tặng âm nhạc FM 92.5mhz}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=http://dulichbinhduong.org.vn/du-lich/chuong-trinh-tro-choi-tim-hieu-ve-du-lich-binh-duong-ai-nhanh-hon/ct|tiêu đề=Chương trình trò chơi tìm hiểu về du lịch Bình Dương - Ai nhanh hơn}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://ngocsac.wordpress.com/2018/12/20/qua-tang-am-nhac-tren-fm-binh-duong-92-5-mhz/amp/|tiêu đề=Quà tặng âm nhạc trên FM Bình Dương 92.5mhz}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://m.baobinhduong.vn/phat-thanh-vien-phat-thanh-cau-noi-yeu-thuong-a143500.html|tiêu đề=Phát thanh viên Phát thanh - Cầu nối yêu thương}}</ref>
|-
|Đài PTTH Bình Dương
|101.7
|JOYFM (cũ) -> ON365
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Phú Giáo
|Đài phát thanh huyện Bàu Bàng
|106,8 → 98,9
|99.5
|Bàu Bàng
|<ref>{{Chú thích web|url=http://baubang.binhduong.gov.vn/xem-chi-tiet/-/asset_publisher/ZybPPaGueaCk/content/-ai-truyen-thanh-huyen-bau-bang-chinh-thuc-phat-song-tren-tan-so-fm-106-8-mhz|tiêu đề=Đài truyền thanh huyện Bàu Bàng chính thức phát sóng trên tần số FM 106.8mhz}}</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=710738 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương].</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Phú Giáo
|99,5
|Phú Giáo
|Phú Giáo
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Bắc Tân Uyên
|Đài PT–TH Bình Dương
|101,7
|88.2
|JOYFM (cũ) → ON 365FM
|Bắc Tân Uyên
|Ngừng phủ sóng tại các khu vực phía Nam từ ngày 23/8/2022.
|-
! rowspan="14" |Đồng Nai
|Đài phát thanh huyện Nhơn Trạch
|88,4
|Nhơn Trạch
|
|
|-
|-
|Đài phát thanh huyện Thống Nhất
!rowspan="13"|Đồng Nai
|88,6
|Đài truyền thanh huyện Định Quán
|Thống Nhất
|93.4
|Định Quán
|
|
|-
|-
|Núi Chứa Chan, Xuân Lộc
|Đài truyền thanh huyện Tân Phú
|89,7
|90.6
|Đồng Nai
|Tân Phú
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Xuân Lộc
|Đài phát thanh huyện Tân Phú
|94.6
|90,6
|Tân Phú
|Xuân Lộc
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Nhơn Trạch
|Đài phát thanh TP. Biên Hòa
|106,0 → 92,8
|88.4
|Biên Hòa
|Nhơn Trạch
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Cẩm Mỹ
|Đài phát thanh huyện Cẩm Mỹ
|93.3
|93,3
|Cẩm Mỹ
|Cẩm Mỹ
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Vĩnh Cửu
|Đài phát thanh huyện Định Quán
|93,4
|94.5
|Định Quán
|Vĩnh Cửu
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Trảng Bom
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Cửu
|94,5
|103.8
|Vĩnh Cửu
|Trảng Bom
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Biên Hòa
|Đài phát thanh huyện Xuân Lộc
|94,6
|106
|Xuân Lộc
|Biên Hòa
|
|
|-
|-
|Đài PT–TH Đồng Nai
|Đài truyền thanh huyện Long Thành
|95,0
|107.3
|VOV5
|Long Thành
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Long Khánh
|Đài phát thanh TP. Long Khánh
|95.3
|95,3
|Long Khánh
|Long Khánh
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Đồng Nai
|Đài PT–TH Đồng Nai
|97.5
|97,5
|Đồng Nai
|Đồng Nai
|<ref>{{chú thích web|url=http://dnrtv.org.vn/wcnt-mn232/gioi-thieu-chung.html|tiêu đề=Giới thiệu chung Đài PTTH Đồng Nai}}</ref>
|Phát sóng từ 4h30–23h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://dnrtv.org.vn/wcnt-mn232/gioi-thieu-chung.html|tiêu đề=Giới thiệu chung Đài PTTH Đồng Nai|ngày truy cập=2021-09-27|archive-date=2021-12-09|archive-url=https://web.archive.org/web/20211209011025/http://dnrtv.org.vn/wcnt-mn232/gioi-thieu-chung.html|url-status=dead}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Thống Nhất
|Đài phát thanh huyện Long Thành
|107,3 → 104,2<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=701067 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thông tin và Thể thao huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai].</ref> → 103,1
|88.6
|Long Thành
|Thống Nhất
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Đồng Nai
|Đài phát thanh huyện Trảng Bom
|103,8
|95
|Trảng Bom
|VOV5
|
|
|-
|-
! rowspan="15" |Bà Rịa - Vũng Tàu
! rowspan="15" |Bà Rịa Vũng Tàu
|Đài truyền thanh huyện Châu Đức
|Đài phát thanh TP. Rịa
|88,0
|90.7
|Bà Rịa
|Châu Đức
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Bến Dầm
|Đài truyền thanh huyện Long Điền
|88,3
|90
|Bà Rịa – Vũng Tàu (Bến Đầm, Côn Đảo)
|Long Điền
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tân Thành (cũ)
|Đài phát thanh huyện Đất Đỏ
|88,5
|105
|Đất Đỏ
|Tân Thành (Phú Mỹ hiện tại)
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP Bà Rịa
|Đài phát thanh huyện Xuyên Mộc
|87,5 → 89,3
|88
|Xuyên Mộc
|Bà Rịa
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Xuyên Mộc
|Đài phát thanh huyện Long Điền
|90,0
|87.5
|Long Điền
|Xuyên Mộc
|
|
|-
|-
|Núi Nhỏ (cũ) -> Đài PTTH Bà Rịa Vũng Tàu
|Núi Nhỏ (cũ) Đài PT–TH tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|102.5 92
|102,5 92,0
|Bà Rịa - Vũng Tàu
|Bà Rịa Vũng Tàu
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.baobariavungtau.com.vn/van-hoa-nghe-thuat/201008/dai-Phat-thanh-Truyen-hinh-tinh-chuyen-song-phat-thanh-FM-sang-tan-so-92Mhz-224047/|tiêu đề=Đài Phát thanh truyền hình tỉnh chuyển sóng FM sang tần số 92mhz}}</ref>
|Phát sóng 5h00–23h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://www.baobariavungtau.com.vn/van-hoa-nghe-thuat/201008/dai-Phat-thanh-Truyen-hinh-tinh-chuyen-song-phat-thanh-FM-sang-tan-so-92Mhz-224047/|tiêu đề=Đài Phát thanh truyền hình tỉnh chuyển sóng FM sang tần số 92mhz}}</ref>
|-
|Trạm phát sóng Bến Dầm
|88.3
|Bà Rịa - Vũng Tàu (Bến Đầm, Côn Đảo)
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Cỏ Ống
|Trạm phát sóng Cỏ Ống
|95
|95,0
|Bà Rịa - Vũng Tàu (Cỏ Ống, Côn Đảo)
|Bà Rịa Vũng Tàu (Cỏ Ống, Côn Đảo)
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Núi Thánh Giá
|Trạm phát sóng Núi Thánh Giá
|96
|96,0
|Bà Rịa - Vũng Tàu + VOH (Côn Đảo)
|VOH (Côn Đảo)
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Châu Đức
|Đài phát thanh huyện Côn Đảo
|97,0
|100.6
|Côn Đảo
|Bà Rịa - Vũng Tàu (Châu Đức)
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đất Đỏ
|Đài phát thanh huyện Châu Đức
|90,7 → 99,6
|88.5
|Châu Đức
|Đất Đỏ
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=680468 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa –Vũng Tàu].</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Châu Đức
|100,6
|Bà Rịa – Vũng Tàu (Châu Đức)
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Lớn
|Đài phát thanh huyện Côn Đảo
|101,0
|102
|VOV1 (Côn Đảo)
|VOV3
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Lớn
|Trạm phát sóng FM Núi Lớn
|102
|102,0
|VOV5
|VOV5 → VOV3
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TX Phú Mỹ (Tân Thành)
|Đài phát thanh TX. Phú Mỹ
|102.2
|102,2
|Bà Rịa - Vũng Tàu (Tân Thành - TX Phú Mỹ)
|Bà Rịa Vũng Tàu (Phú Mỹ)
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Côn Đảo
|Đài phát thanh TX. Phú Mỹ
|105,0
|101
|Phú Mỹ
|VOV1 (Côn Đảo)
|Trước đây là huyện Tân Thành
|
|-
|-
! rowspan="18" |TP. Hồ Chí Minh
! rowspan="18" |TP. Hồ Chí Minh
|Đài truyền thanh huyện Củ Chi
|Đài phát thanh huyện Củ Chi
|106.5
|106,5 → 99,2
|Củ Chi
|Củ Chi
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.cuchi.hochiminhcity.gov.vn/tin_tuc_su_kien/Lists/Posts/Post.aspx?List=d67a9c8b%2D43ce%2D4e14%2Db95f%2D6ad521548308&ID=3231|tiêu đề=ĐÀI TRUYỀN THANH HUYỆN CỦ CHI HIỆU QUẢ BƯỚC ĐẦU TỪ 02 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.cuchi.hochiminhcity.gov.vn/tin_tuc_su_kien/Lists/Posts/Post.aspx?List=d67a9c8b%2D43ce%2D4e14%2Db95f%2D6ad521548308&ID=3231|tiêu đề=ĐÀI TRUYỀN THANH HUYỆN CỦ CHI HIỆU QUẢ BƯỚC ĐẦU TỪ 02 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Hóc Môn
|Đài phát thanh huyện Hóc Môn
|93
|93,0
|Hóc Môn
|Hóc Môn
|
|
|-
|-
|Đài TNND TP. HCM
|Trạm phát sóng FM phường Tân Phú, TP. Thủ Đức <br/> Đài Truyền hình TP.HCM
|99.9
|99,9
|VOH 99.9
|VOH 99,9
|<ref>{{chú thích web|url=http://tcdulichtphcm.vn/home/thong-tin/tin-tuc/2737-k-nim-50-nm-thanh-lp-ai-phat-thanh-gii-phong-ai-ting-noi-nhan-dan-tphcm-021962-022012|tiêu đề=Kỷ niệm 50 năm thành lập đài phát thanh giải phóng Đài Tiếng nói nhân dân TPHCM}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://laodong.vn/van-hoa/nghe-si-den-chuc-mung-dai-tieng-noi-nhan-dan-tphcm-nhan-ky-niem-20-nam-thanh-lap-kenh-fm999mhz-564838.ldo|tiêu đề=Nghệ sĩ đến chúc mừng Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh nhân kỷ niệm 20 năm thành lập FM 99.9 mhz}}</ref>
|Phát sóng 24/24h<ref>{{chú thích web|url=http://tcdulichtphcm.vn/home/thong-tin/tin-tuc/2737-k-nim-50-nm-thanh-lp-ai-phat-thanh-gii-phong-ai-ting-noi-nhan-dan-tphcm-021962-022012|tiêu đề=Kỷ niệm 50 năm thành lập đài phát thanh giải phóng Đài Tiếng nói nhân dân TPHCM}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://laodong.vn/van-hoa/nghe-si-den-chuc-mung-dai-tieng-noi-nhan-dan-tphcm-nhan-ky-niem-20-nam-thanh-lap-kenh-fm999mhz-564838.ldo|tiêu đề=Nghệ sĩ đến chúc mừng Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh nhân kỷ niệm 20 năm thành lập FM 99.9 mhz}}</ref>
|-
|-
|Đài TNND TP. HCM
|Trạm phát sóng FM phường Tân Phú, TP. Thủ Đức
|95.6
|95,6
|VOH 95.6
|VOH 95,6
|<ref>{{chú thích web|url=https://m.plo.vn/thoi-su/voh-la-nhip-cau-noi-nguoi-dan-voi-chinh-quyen-650012.html|tiêu đề=VOH là nhịp cầu nối người dân với chính quyền}}</ref>
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://m.plo.vn/thoi-su/voh-la-nhip-cau-noi-nguoi-dan-voi-chinh-quyen-650012.html|tiêu đề=VOH là nhịp cầu nối người dân với chính quyền}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Bình Chánh
|Đài phát thanh huyện Bình Chánh
|103.4
|103,4
|Bình Chánh
|Bình Chánh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Cần Giờ
|Đài phát thanh huyện Cần Giờ
|105
|105,0 → 104,6
|Cần Giờ
|Cần Giờ
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Nhà Bè
|Đài phát thanh huyện Nhà Bè
|98.3
|98,3
|Nhà Bè
|Nhà Bè
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Quán Tre
|Trạm phát sóng Quán Tre
|91
|91,0
|VOV Giao thông TPHCM
|VOV Giao thông TP. HCM
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/vov-giao-thong-tp-hcm-chinh-thuc-phat-song-thu-nghiem-129227.vov|tiêu đề=VOV Giao thông TP.HCM chính thức phát sóng thử nghiệm}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://nld.com.vn/xa-hoi/vov-giao-thong-den-tphcm-20091206104940524.htm|tiêu đề=VOV giao thông đến TPHCM}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/vov-giao-thong-tp-hcm-chinh-thuc-phat-song-thu-nghiem-129227.vov|tiêu đề=VOV Giao thông TP.HCM chính thức phát sóng thử nghiệm}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://nld.com.vn/xa-hoi/vov-giao-thong-den-tphcm-20091206104940524.htm|tiêu đề=VOV giao thông đến TPHCM}}</ref>
|-
|-
|Trạm phát sóng Quán Tre
|Trạm phát sóng Quán Tre
|104
|104,0
|VOV 24/7
|VOV Tiếng Anh 24/7
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Quán Tre
|Trạm phát sóng Quán Tre
|94
|94,0
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Quán Tre
|Trạm phát sóng Quán Tre
|104.5 (cũ)
|104,5 (cũ)
102.7
102,7
|VOV3
|VOV3
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Quán Tre
|Trạm phát sóng Quán Tre
|89
|89,0
|VOV3
|VOV3 (cũ)
|<ref name=":0" />
|<ref name=":0" />
|-
|-
|Đài TNND TP. HCM
|Trạm phát sóng FM phường Tân Phú, TP. Thủ Đức
|87.7
|87,7
|VOH 87.7
|VOH 87,7
|<ref>{{chú thích web|url=https://abei.gov.vn/phat-thanh-truyen-hinh/dai-tieng-noi-nhan-dan-thanh-pho-ho-chi-minhvohtiep-tuc-khang-dinh-la-kenh-truyen-thong-quan-trong-cua-dang-bochinh-quyen-thanh-pho-ho-chi-minh/107487|tiêu đề=Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (VOH) tiếp tục khẳng định là kênh truyền thông quan trọng của Đảng bộ chính quyền Thành phố Hồ Chí Minh}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://m.sggp.org.vn/voh-tang-cuong-tuyen-truyen-quang-ba-cac-tac-pham-van-hoa-nghe-thuat-632908.html|tiêu đề=VOH tăng cường tuyên truyền quảng bá các tác phẩm văn hóa nghệ thuật}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://voh.com.vn/du-lieu-sang-tac/voh-fm-87-7mhz-thong-tin-kinh-te-thi-truong-dan-sinh-402488.html|tiêu đề=VOH FM 87.7mhz Thông tin kinh tế thị trường dân sinh}}</ref>
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://abei.gov.vn/phat-thanh-truyen-hinh/dai-tieng-noi-nhan-dan-thanh-pho-ho-chi-minhvohtiep-tuc-khang-dinh-la-kenh-truyen-thong-quan-trong-cua-dang-bochinh-quyen-thanh-pho-ho-chi-minh/107487|tiêu đề=Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (VOH) tiếp tục khẳng định là kênh truyền thông quan trọng của Đảng bộ chính quyền Thành phố Hồ Chí Minh}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://m.sggp.org.vn/voh-tang-cuong-tuyen-truyen-quang-ba-cac-tac-pham-van-hoa-nghe-thuat-632908.html|tiêu đề=VOH tăng cường tuyên truyền quảng bá các tác phẩm văn hóa nghệ thuật}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://voh.com.vn/du-lieu-sang-tac/voh-fm-87-7mhz-thong-tin-kinh-te-thi-truong-dan-sinh-402488.html|tiêu đề=VOH FM 87.7mhz Thông tin kinh tế thị trường dân sinh}}</ref>
|-
|-
|Đài phát sóng Quán Tre
|Đài phát sóng Quán Tre
|91 105.7
|91,0 105,7
|VOV5
|VOV5
|
|
|-
|-
|Đài phát sóng Quán Tre
|Đài phát sóng Quán Tre
|89
|89,0
|VOV FM 89
|VOV Sức khỏe
|<ref>{{chú thích web|url=https://nld.com.vn/suc-khoe/ra-mat-kenh-suc-khoe-va-an-toan-thuc-pham-tren-vov-fm-89-20170222163041718.htm|tiêu đề=Ra mắt kênh sức khỏe và an toàn thực phẩm trên VOV FM 89}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://nld.com.vn/suc-khoe/ra-mat-kenh-suc-khoe-va-an-toan-thuc-pham-tren-vov-fm-89-20170222163041718.htm|tiêu đề=Ra mắt kênh sức khỏe và an toàn thực phẩm trên VOV FM 89}}</ref>
|-
|-
|Đài phát sóng Quán Tre
|Đài phát sóng Quán Tre
|96.5
|96,5
|VOV2
|VOV2
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov2-chinh-thuc-phat-song-tren-tan-so-fm-965-tai-tp-hcm-544232.vov|tiêu đề=VOV2 chính thức phát sóng trên tần số FM 96.5 tại TPHCM}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov2-chinh-thuc-phat-song-tren-tan-so-fm-965-tai-tp-hcm-544232.vov|tiêu đề=VOV2 chính thức phát sóng trên tần số FM 96.5 tại TPHCM}}</ref>
|-
|-
|Đài Truyền hình TPHCM
|Đài Truyền hình TP. HCM
|103
|103,0
|VOH (cũ)
|VOH (cũ)
|<ref>https://www.facebook.com/groups/tbsalltalk/posts/606725156660229/?__cft__%5b0%5d=AZUo3TlYDZruy4L_yyAI6zV5-iEcQJslMf3dm2mPMy9d79rLx-pAXw27T21Z5kHT_xHcjG6_IiDPLs0ahNBoNFqLcH1uPSXHetcz5IFxIQRnNM1_my6mNmIhBELh8fMUDV6Rz7eFgntVal36SyTDpq24gaOZTw3kP5ofU5wWSYk56w&__tn__=%2CO%2CP-R</ref>
|<ref>{{chú thích web | url = https://www.facebook.com/groups/tbsalltalk/posts/606725156660229/?__cft__%5b0%5d=AZUo3TlYDZruy4L_yyAI6zV5-iEcQJslMf3dm2mPMy9d79rLx-pAXw27T21Z5kHT_xHcjG6_IiDPLs0ahNBoNFqLcH1uPSXHetcz5IFxIQRnNM1_my6mNmIhBELh8fMUDV6Rz7eFgntVal36SyTDpq24gaOZTw3kP5ofU5wWSYk56w&__tn__=%2CO%2CP-R | tiêu đề = Transdiffusion All Talk : Broadcasting History https://www.facebook.com/thedinhonline/videos/10210803168549279/ | author = | ngày = | ngày truy cập = 25 tháng 5 năm 2023 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
|-
|-
|Đài phát sóng Quán Tre
|Đài phát sóng Quán Tre
|104.5
|104,5
|VOV2 (cũ)
|VOV2 (cũ)
|
|
Dòng 4.618: Dòng 4.624:
!Tỉnh thành
!Tỉnh thành
!Trạm phát
!Trạm phát
!Kênh tần số FM (mhz)
!Kênh tần số FM (MHz)
!Tên Kênh
!Tên Kênh
!Chú thích
!Chú thích
|-
|-
! rowspan="16" |Long An
! rowspan="16" |Long An
|Đài truyền thanh huyện Tân Hưng
|Đài phát thanh huyện Tân Hưng
|89.2
|89,2
|Tân Hưng
|Tân Hưng
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tân Trụ
|Đài phát thanh huyện Tân Trụ
|89.4
|89,4
|Tân Trụ
|Tân Trụ
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đức Huệ
|Đài phát thanh huyện Đức Huệ
|91.7
|91,7
|Đức Huệ
|Đức Huệ
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Vĩnh Hưng
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Hưng
|92.9
|92,9
|Vĩnh Hưng
|Vĩnh Hưng
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Cần Giuộc
|Đài phát thanh huyện Cần Giuộc
|93.2
|93,2
|Cần Giuộc
|Cần Giuộc
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TX. Kiến Tường
|Đài phát thanh TX. Kiến Tường
|94.4
|94,4
|TX. Kiến Tường
|TX. Kiến Tường
|
|
|-
|-
|Đài PT-TH Long An
|Đài phát thanh huyện Châu Thành
|106,2 → 94,7
|96.9
|Châu Thành
|
|-
|Đài phát thanh huyện Thạnh Hóa
|95,4
|Thạnh Hóa
|
|-
|Đài PT–TH Long An
|96,9
|Long An
|Long An
|<ref>{{chú thích web|url=http://web.archive.org/web/20110809064427/http://www.la34.com.vn/pages/Introduction.aspx|tiêu đề=Giới thiệu Đài PT-TH Long An|ngày truy cập=2021-09-27|archive-date=2011-08-09|archive-url=https://web.archive.org/web/20110809064427/http://www.la34.com.vn/pages/Introduction.aspx|url-status=live}}</ref>
|Phát sóng từ 5h00–21h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://www.la34.com.vn/pages/Introduction.aspx|tiêu đề=Giới thiệu Đài PT-TH Long An|ngày truy cập=2021-09-27|archive-date = ngày 9 tháng 8 năm 2011 |archive-url=https://web.archive.org/web/20110809064427/http://www.la34.com.vn/pages/Introduction.aspx|url-status=bot: unknown}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Cần Đước
|Đài phát thanh huyện Cần Đước
|98.9
|98,8
|Cần Đước
|Cần Đước
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tân Thạnh
|Đài phát thanh huyện Tân Thạnh
|99.3
|99,3
|Tân Thạnh
|Tân Thạnh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Bến Lức
|Đài phát thanh huyện Bến Lức
|100.5
|100,5
|Bến Lức
|Bến Lức
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đức Hòa
|Đài phát thanh TP. Tân An
|103,7
|105.2
|Tân An
|Đức Hòa
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Đức Hòa|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=337221}}</ref>
|-
|Đài truyền thanh huyện Châu Thành
|106.2
|Châu Thành
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Thủ Thừa
|Đài phát thanh huyện Mộc Hóa
|104,9
|107.2
|Thủ Thừa
|
|-
|Đài truyền thanh TP. Tân An
|103.7
|TP. Tân An
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Mộc Hóa
|104.9
|Mộc Hóa
|Mộc Hóa
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Thạnh Hóa
|Đài phát thanh huyện Đức Hòa
|105,2
|95.4
|Đức Hòa
|Thạnh Hóa
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Đức Hòa|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=337221}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Thủ Thừa
|107,2
|Thủ Thừa
|
|
|-
|-
! rowspan="11" |Tiền Giang
! rowspan="12" |Tiền Giang
|Đài truyền thanh huyện Chợ Gạo
|Đài phát thanh huyện Chợ Gạo
|88.8
|88,8
|Chợ Gạo
|Chợ Gạo
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tân Phước
|Đài phát thanh huyện Tân Phước
|92.2
|92,2
|Tân Phước
|Tân Phước
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Cái Bè
|Đài phát thanh huyện Cái Bè
|94.8
|94,8
|Cái Bè
|Cái Bè
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Gò Công Đông
|Đài phát thanh huyện Gò Công Đông
|95
|95,0
|Gò Công Đông
|Gò Công Đông
|
|
|-
|-
|Đài PT-TH Tiền Giang
|Đài PT–TH Tiền Giang
|102.7 -> 96.2
|102,7 96,2
|Tiền Giang
|Tiền Giang
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.thtg.vn/song-phat-thanh/|tiêu đề=Sóng phát thanh - Đài PTTH Tiền Giang}}</ref>
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày, phát nhạc không lời từ 23h00–5h00 sáng hôm sau, riêng máy phát analog tắt sóng từ 23h00 đến khoảng 4h40 sáng hôm sau<ref>{{chú thích web|url=http://www.thtg.vn/song-phat-thanh/|tiêu đề=Sóng phát thanh - Đài PTTH Tiền Giang}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh TX. Gò Công
|Đài phát thanh TX. Gò Công
|98.5
|98,5
|TX. Gò Công
|Gò Công
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP. Mỹ Tho
|Đài phát thanh TP. Mỹ Tho
|99.1
|99,1
|TP. Mỹ Tho
|Mỹ Tho
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Cai Lậy
|Đài phát thanh huyện Cai Lậy
|102,1
|103.5
|Cai Lậy
|Cai Lậy
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Gò Công Tây
|Đài phát thanh TX. Cai Lậy
|103.6
|103,5
|TX. Cai Lậy
|
|-
|Đài phát thanh huyện Gò Công Tây
|103,6
|Gò Công Tây
|Gò Công Tây
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tân Phú Đông
|Đài phát thanh huyện Tân Phú Đông
|106.7
|106,7
|Tân Phú Đông
|Tân Phú Đông
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Châu Thành
|Đài phát thanh huyện Châu Thành
|107.5
|107,5
|Châu Thành
|Châu Thành
|Đài đã đăng ký tần số 104,4 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ
|
|-
|-
!rowspan="10" |Bến Tre
!rowspan="10" |Bến Tre
|Đài truyền thanh huyện Chợ Lách
|Đài phát thanh huyện Chợ Lách
|88.5
|88,5
|Chợ Lách
|Chợ Lách
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Châu Thành
|Đài phát thanh TP. Bến Tre
|107,0 → 91,6
|94.5
|TP. Bến Tre
|
|-
|Đài phát thanh huyện Châu Thành
|94,5
|Châu Thành
|Châu Thành
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Giồng Trôm
|Đài phát thanh huyện Giồng Trôm
|95.2
|95,2
|Giồng Trôm
|Giồng Trôm
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Mỏ Cày Nam
|Đài phát thanh huyện Thạnh Phú
|97.6
|96,6
|Thạnh Phú
|<ref>{{chú thích web|url=https://baodongkhoi.vn/he-thong-truyen-thanh-huyen-thanh-phu-no-luc-trong-cong-tac-tuyen-truyen-20062020-a74802.html|tiêu đề=Hệ thống truyền thanh huyện Thạnh Phú nỗ lực trong công tác tuyên truyền}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Mỏ Cày Nam
|97,6
|Mỏ Cày Nam
|Mỏ Cày Nam
|
|
|-
|-
|Đài PT-TH Bến Tre
|Đài PT–TH Bến Tre
|97.9
|97,9
|Bến Tre
|Bến Tre
|Phát sóng từ 5h00–22h30 hàng ngày
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Ba Tri
|Đài phát thanh huyện Ba Tri
|98.1
|98,1
|Ba Tri
|Ba Tri
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Bình Đại
|Đài phát thanh huyện Bình Đại
|101.7
|101,7
|Bình Đại
|Bình Đại
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP. Bến Tre
|Đài phát thanh huyện Mỏ Cày Bắc
|105,3 → 104,8
|107 -> 91.6
|TP. Bến Tre
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Thạnh Phú
|96.6
|Thạnh Phú
|<ref>{{chú thích web|url=https://baodongkhoi.vn/he-thong-truyen-thanh-huyen-thanh-phu-no-luc-trong-cong-tac-tuyen-truyen-20062020-a74802.html|tiêu đề=Hệ thống truyền thanh huyện Thạnh Phú nỗ lực trong công tác tuyên truyền}}</ref>
|-
|Đài truyền thanh huyện Mỏ Cày Bắc
|105.3
|Mỏ Cày Bắc
|Mỏ Cày Bắc
|
|
|-
|-
! rowspan="11" |Đồng Tháp
! rowspan="13" |Đồng Tháp
|Đài truyền thanh huyện Thanh Bình
|Đài phát thanh huyện Thanh Bình
|89.9
|89,9
|Thanh Bình
|Thanh Bình
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Lấp
|Đài phát thanh huyện Lai Vung
|95,0 → 91,4
|92
|Lai Vung
|
|-
|Đài phát thanh huyện Lấp Vò
|92,0
|Lấp Vò
|Lấp Vò
|
|
|-
|-
|Đài Phát thanh huyện Tân Hồng
|Đài phát thanh huyện Tân Hồng
|92.4
|92,4
|Tân Hồng
|Tân Hồng
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Lai Vung
|Đài phát thanh TP. Sa Đéc
|95
|95,8
|TP. Sa Đéc
|Lai Vung
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP. Sa Đéc
|Đài phát thanh TP. Cao Lãnh
|96,4
|95.8
|TP. Sa Đéc
|TP. Cao Lãnh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Cao Lãnh
|Đài phát thanh TP. Hồng Ngự
|96.4
|96,5
|TP. Hồng Ngự
|Cao Lãnh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tháp Mười
|Đài phát thanh huyện Tháp Mười
|97.6
|97,6
|Tháp Mười
|Tháp Mười
|
|
|-
|-
|Đài PT-TH Đồng Tháp
|Đài PT–TH Đồng Tháp
|98.4
|98,4
|Đồng Tháp
|Đồng Tháp
|Phát sóng từ 5h00–8h00, 11h30–13h00 và từ 16h00–20h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 và từ 5h00–20h30 vào 2 ngày thứ 7 và CN
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tam Nông
|Đài phát thanh huyện Tam Nông
|100.2
|100,2
|Tam Nông
|Tam Nông
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP. Hồng Ngự
|Đài phát thanh huyện Châu Thành
|100,8
|101.7
|Châu Thành
|TP. Hồng Ngự
|
|-
|Đài phát thanh huyện Hồng Ngự
|101,7
|Hồng Ngự
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Cao Lãnh
|Đài phát thanh huyện Cao Lãnh
|102.9
|102,9
|Cao Lãnh
|Cao Lãnh
|
|
|-
|-
!rowspan="9"|Vĩnh Long
!rowspan="9"|Vĩnh Long
|Đài PT-TH Vĩnh Long
|Đài PT–TH Vĩnh Long
|90.2
|90,2
|Vĩnh Long
|Vĩnh Long
|Phát sóng 24/24h
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Vũng Liêm
|Đài phát thanh huyện Vũng Liêm
|90.7
|90,7
|Vũng Liêm
|Vũng Liêm
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Trà Ôn
|Đài phát thanh huyện Trà Ôn
|93.2
|93,2
|Trà Ôn
|Trà Ôn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP. Vĩnh Long
|Đài phát thanh TP. Vĩnh Long
|93.5
|93,5
|TP. Vĩnh Long
|TP. Vĩnh Long
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Măng Thít
|Đài phát thanh huyện Mang Thít
|95.5
|95,5
|Măng Thít
|Mang Thít
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TX. Bình Minh
|Đài phát thanh TX. Bình Minh
|96
|96,0
|TX. Bình Minh
|Bình Minh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Long Hồ
|Đài phát thanh huyện Long Hồ
|98.7
|98,7
|Long Hồ
|Long Hồ
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tam Bình
|Đài phát thanh huyện Bình Tân
|106,4 → 98,9
|99.7
|Tam Bình
|Bình Tân
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Bình Tân
|Đài phát thanh huyện Tam Bình
| 99,7
|106.4
|Tam Bình
|Bình Tân
|
|
|-
|-
!rowspan="17" |Cần Thơ
!rowspan="17" |Cần Thơ
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|88
|88,0
|VOV4
|VOV4 (khu vực TP.HCM)
|Phát chương trình tiếng Chăm và tiếp sóng VOV1
|
|-
|-
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|89
|89,0
|VOV FM89
|VOV Sức khỏe
|Ngừng sóng từ 4/6/2023
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Vĩnh Thạnh
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Thạnh
|89.2
|89,2
|Vĩnh Thạnh
|Vĩnh Thạnh
|
|
|-
|-
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|90
|90,0
|VOV Giao thông - Mekong FM
|VOV Giao thông Mekong FM
|<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/doi-song-xa-hoi-hangthang/nguoi-ban-dong-hanh-tren-moi-neo-duong-363261|tiêu đề=Người bạn đồng hành trên mọi nẻo đường}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://thanhuytphcm.vn/tin-tuc/vov-phu-song-dong-bang-song-cuu-long-kenh-mekong-fm-90mhz-1491835289|tiêu đề=VOV phủ sóng Đồng bằng Sông Cửu Long kênh Mekong FM 90mhz}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-chinh-thuc-phat-song-kenh-mekongi-fm90-tai-khu-vuc-dbscl-646541.vov|tiêu đề=VOV chính thức phát sóng kênh Mekong FM90 tại khu vực ĐBSCL}}</ref>
|Phát sóng 24/24h hàng ngày. Từ 6h–9h, 10h30–12h và 14h30–19h/20h là chương trình của Mekong FM, thời gian còn lại tiếp sóng VOV Giao thông TP. HCM<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/doi-song-xa-hoi-hangthang/nguoi-ban-dong-hanh-tren-moi-neo-duong-363261|tiêu đề=Người bạn đồng hành trên mọi nẻo đường}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://thanhuytphcm.vn/tin-tuc/vov-phu-song-dong-bang-song-cuu-long-kenh-mekong-fm-90mhz-1491835289|tiêu đề=VOV phủ sóng Đồng bằng Sông Cửu Long kênh Mekong FM 90mhz}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-chinh-thuc-phat-song-kenh-mekongi-fm90-tai-khu-vuc-dbscl-646541.vov|tiêu đề=VOV chính thức phát sóng kênh Mekong FM90 tại khu vực ĐBSCL}}</ref>.
|-
|-
|Đài truyền thanh quận Ô Môn
|Đài phát thanh quận Ô Môn
|90.8 91
|90,8 91,0
|Ô Môn
|Ô Môn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Cờ Đỏ
|Đài phát thanh huyện Cờ Đỏ
|88.8 92.5
|88,8 92,5
|Cờ Đỏ
|Cờ Đỏ
|
|
|-
|-
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|90,0 → 102,5 → 94,0
|90 (cũ)
102.5 cũ -> 94
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh quận Thốt Nốt
|Đài phát thanh quận Thốt Nốt
|94 95.3
|94,0 95,3
|Thốt Nốt
|Thốt Nốt
|
|
|-
|-
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|96.5
|96,5
|VOV2
|VOV2
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Cần Thơ|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-can-tho-219048}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Cần Thơ|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-can-tho-219048}}</ref>
|-
|-
|Đài PTTH Cần Thơ
|Đài PT–TH Cần Thơ
|97.3
|97,3
|Cần Thơ
|Cần Thơ
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Cần Thơ|url=https://canthotv.vn/gioi-thieu/}}</ref>
|Phát sóng 24/24h<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Cần Thơ|url=https://canthotv.vn/gioi-thieu/}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh quận Cái Răng
|Đài phát thanh quận Cái Răng
|103.8
|103,8 → 98,2
|Cái Răng.
|Cái Răng
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=678023 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ].</ref>
|
|-
|Đài phát thanh quận Bình Thủy
|105,7 → 101,3
|Bình Thủy
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=710504 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ].</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Thới Lai
|Đài phát thanh huyện Thới Lai
|104.1 (cũ) <br/> 102.2
|104,1 102,2
|Thới Lai
|Thới Lai
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh quận Ninh Kiều
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|102,2
|104.7
|VOV3 (cũ)
|Ninh Kiều
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Phong Điền
|Đài phát thanh huyện Phong Điền
|105.2
|105,2 → 102,4
|Phong Điền
|Phong Điền
|
|-
|Đài truyền thanh quận Bình Thủy
|105.7
|Bình Thủy
|
|
|-
|-
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|104,0
|102.2
|VOV Tiếng Anh 24/7
|VOV3 (cũ)
|
|
|-
|-
|Đài phát sóng phát thanh VN2
|Đài phát thanh quận Ninh Kiều
|104
|104,7
|Ninh Kiều
|VOV Tiếng Anh 24/7
|
|
|-
|-
!rowspan="9"|Hậu Giang
! rowspan="9" |Hậu Giang
|Đài truyền thanh huyện Châu Thành
|Đài phát thanh huyện Châu Thành
|88.1
|88,6
|Châu Thành
|Châu Thành
|
|
|-
|-
|Đài PT-TH Hậu Giang
|Đài PT–TH Hậu Giang
|89.6
|89,6
|Hậu Giang
|Hậu Giang
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giới thiệu Đài PT-TH Hậu Giang|url=http://haugiangtivi.vn/gioi-thieu}}</ref>
|Phát sóng từ 5h00–24h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giới thiệu Đài PT-TH Hậu Giang|url=http://haugiangtivi.vn/gioi-thieu}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Vị Thủy
|Đài phát thanh huyện Vị Thủy
|91.1
|91,1
|Vị Thủy
|Vị Thủy
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP. Vị Thanh
|Đài phát thanh TX. Long Mỹ
|94,3
|95.4
|Long Mỹ
|TP. Vị Thanh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP. Ngã Bảy
|Đài phát thanh TP. Vị Thanh
|95.8
|95,4
|Vị Thanh
|Ngã Bảy
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Long Mỹ
|Đài phát thanh TP. Ngã Bảy
|95,8
|94.3
|Ngã Bảy
|Long Mỹ
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Long Mỹ
|Đài phát thanh huyện Long Mỹ
|97.7
|97,7
|Long Mỹ
|Long Mỹ
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Châu Thành A
|Đài phát thanh huyện Châu Thành A
|101.7
|101,7 → 101,6
|Châu Thành A
|Châu Thành A
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Phụng Hiệp
|Đài phát thanh huyện Phụng Hiệp
|106.6
|106,6 → 104,9
|Phụng Hiệp
|Phụng Hiệp
|
|
|-
|-
!rowspan="12" |Trà Vinh
! rowspan="13" |Trà Vinh
|Đài PT–TH Trà Vinh
|Đài truyền thanh huyện Cầu Ngang
|88.7
|88,0 (cũ)
|VOV1
|
|-
|Đài phát thanh huyện Cầu Ngang
|88,7
|Cầu Ngang
|Cầu Ngang
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Trà Cú
|Đài phát thanh huyện Trà Cú
|90.6
|90,6
|Trà Cú
|Trà Cú
|
|
|-
|-
|Đài PT-TH Trà Vinh
|Đài PT–TH Trà Vinh
|92.7
|92,7
|Trà Vinh
|Trà Vinh
|Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Càng Long
|Đài phát thanh huyện Châu Thành
|93.1
|93,7
|Châu Thành
|Càng Long
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Tiểu Cần
|93.3
|Tiểu Cần
|
|
|-
|-
|Đài PT-TH Trà Vinh
|Đài PT–TH Trà Vinh
|95
|95,0
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Duyên Hải
|Đài phát thanh huyện Duyên Hải
|95.9
|95,9
|Duyên Hải
|Duyên Hải
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Cầu
|Đài phát thanh huyện Tiểu Cần
|99,3
|101.4
|Tiểu Cần
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref>
|-
|Đài phát thanh TP. Trà Vinh
|106,0 → 98,9
|TP. Trà Vinh
|
|-
|Đài phát thanh huyện Cầu Kè
|101,4
|Cầu Kè
|Cầu Kè
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TX. Duyên Hải
|Đài phát thanh TX. Duyên Hải
|101.5
|101,5
|TX. Duyên Hải
|TX. Duyên Hải
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP. Trà Vinh
|Đài phát thanh huyện Càng Long
|102,3
|106
|Càng Long
|TP. Trà Vinh
|
|
|-
|-
|Đài PT-TH Trà Vinh
|Đài PT–TH Trà Vinh
|102,5 → 103,0
|88 (cũ)
|VOV1
|
|-
|Đài PT-TH Trà Vinh
|102.5 ⏩ 103
|VOV2
|VOV2
|cũ
|cũ
|-
|-
! rowspan="12" |Sóc Trăng
! rowspan="13" |Sóc Trăng
|Đài truyền thanh huyện Kế Sách
|Đài phát thanh huyện Kế Sách
|92.1
|92,1
|Kế Sách
|Kế Sách
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Thạnh Trị
|Đài phát thanh huyện Thạnh Trị
|93.4
|93,4
|Thạnh Trị
|Thạnh Trị
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Long Phú
|Đài phát thanh TX. Vĩnh Châu
|94,6 → 95,7
|98
|Vĩnh Châu
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=681075 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng].</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Long Phú
|98,0
|Long Phú
|Long Phú
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Mỹ Tú
|Đài phát thanh huyện Mỹ Tú
|98.6
|98,6
|Mỹ Tú
|Mỹ Tú
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Châu Thành
|Đài phát thanh huyện Châu Thành
|99
|99,0
|Châu Thành
|Châu Thành
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TX. Ngã Năm
|Đài phát thanh TX. Ngã Năm
|100.1
|100,1
|Ngã Năm
|Ngã Năm
|
|
|-
|-
|Đài PT-TH Sóc Trăng
|Đài PT–TH Sóc Trăng
|100.4
|100,4
|Sóc Trăng
|Sóc Trăng
|<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-soc-trang-a390.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Sóc Trăng}}</ref>
|Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-soc-trang-a390.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Sóc Trăng}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Cù Lao Dung
|Đài phát thanh huyện Cù Lao Dung
|100.7
|100,7
|Cù Lao Dung
|Cù Lao Dung
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP. Sóc Trăng
|Đài phát thanh TP. Sóc Trăng
|102
|102
|TP. Sóc Trăng
|TP. Sóc Trăng
|
|
|-
|-
|Đài PT-TH Sóc Trăng
|Đài PT–TH Sóc Trăng
|103.2
|103,2
|VOH
|VOH
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Mỹ Xuyên
|Đài phát thanh huyện Mỹ Xuyên
|105.4
|105,4 → 104,3
|Mỹ Xuyên
|Mỹ Xuyên
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Trần Đề
|Đài phát thanh huyện Trần Đề
|106.9
|106,9 → 104,8
|Trần Đề
|Trần Đề
|
|
|-
|-
!rowspan="8" |Bạc Liêu
!rowspan="8" |Bạc Liêu
|Đài truyền thanh TP. Bạc Liêu
|Đài phát thanh TP. Bạc Liêu
|88
|88,0 → 89,3
|TP. Bạc Liêu
|TP. Bạc Liêu
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TX. Giá Rai
|Đài phát thanh TX. Giá Rai
|88.9
|88,9
|TX. Giá Rai
|Giá Rai
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Phước Long
|Đài phát thanh huyện Phước Long
|92.4
|92,4
|Phước Long
|Phước Long
|
|
|-
|-
|Đài PTTH Bạc Liêu
|Đài PT–TH Bạc Liêu
|93.8
|93,8
|Bạc Liêu
|Bạc Liêu
|Phát sóng 5h00–13h00 và 17h00–23h00 hàng ngày
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Hòa Bình
|Đài phát thanh huyện Hòa Bình
|94.7
|94,7
|Hòa Bình
|Hòa Bình
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Đông Hải
|Đài phát thanh huyện Đông Hải
|95.4
|95,4
|Đông Hải
|Đông Hải
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Hồng Dân
|Đài phát thanh huyện Hồng Dân
|96.7
|96,7
|Hồng Dân
|Hồng Dân
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Vĩnh Lợi
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Lợi
|98.8
|98,8
|Vĩnh Lợi
|Vĩnh Lợi
|
|
|-
|-
! rowspan="14" |Cà Mau
! rowspan="14" |Cà Mau
|Đài PT-TH Mau
|Đài phát thanh huyện Đầm Dơi
|97.8
|90,8
|Đầm Dơi
|VOV1
|
|-
|Đài PT-TH Cà Mau
|101.5
|VOV3
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Dầm Dơi
|90.8
|Dầm Dơi
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Năm Căn
|Đài phát thanh huyện Năm Căn
|92.7
|92,7
|Năm Căn
|Năm Căn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện U Minh
|Đài phát thanh huyện U Minh
|92.8
|92,8
|U Minh
|U Minh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Trần Văn Thời
|Đài phát thanh huyện Trần Văn Thời
|93.3
|93,3
|Trần Văn Thời
|Trần Văn Thời
|
|
|-
|-
|Đài PT-TH Cà Mau
|Đài PT–TH Cà Mau
|94.6
|94,6
|Cà Mau
|Cà Mau
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.baocamau.com.vn/chinh-tri-xa-hoi/se-ngung-song-phat-thanh-am-tan-so-909-khz-67992.html|tiêu đề=Sẽ ngừng sóng phát thanh AM tần số 909khz}}</ref>
|Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://www.baocamau.com.vn/chinh-tri-xa-hoi/se-ngung-song-phat-thanh-am-tan-so-909-khz-67992.html|tiêu đề=Sẽ ngừng sóng phát thanh AM tần số 909khz}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Cái Nước
|Đài phát thanh huyện Cái Nước
|95
|95,0
|Cái Nước
|Cái Nước
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Thới Bình
|Đài phát thanh huyện Thới Bình
|95.5
|95,5
|Thới Bình
|Thới Bình
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP. Cà Mau
|Đài PT–TH Cà Mau
|95,9
|98.5
|VOV1
|
|-
|Đài PT–TH Cà Mau
|97,8
|VOV1
|cũ
|-
|Đài phát thanh TP. Cà Mau
|98,5
|TP. Cà Mau
|TP. Cà Mau
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Ngọc Hiển
|Đài phát thanh huyện Ngọc Hiển
|99.2
|99,2
|Ngọc Hiển
|Ngọc Hiển
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Phú Tân
|Đài phát thanh huyện Phú Tân
|99.6
|99,6
|Phú Tân
|Phú Tân
|
|
|-
|-
|Đài PT-TH Cà Mau
|Đài PT–TH Cà Mau
|101,5
|95.9
|VOV3
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài PT-TH Cà Mau
|Đài PT–TH Cà Mau
|107
|107,0
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
!rowspan="21"|Kiên Giang
! rowspan="22" |Kiên Giang
|Đài truyền thanh huyện Kiên Lương
|Đài phát thanh huyện Kiên Lương
|88
|88,0
|Kiên Lương
|Kiên Lương
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Châu Thành
|Đài phát thanh huyện Châu Thành
|89.1
|89,1
|Châu Thành
|Châu Thành
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Giồng Riềng
|Đài phát thanh huyện Giồng Riềng
|90.5
|90,5
|Giồng Riềng
|Giồng Riềng
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP. Hà Tiên
|Đài phát thanh TP. Hà Tiên
|90.6
|90,6
|TP. Hà Tiên
|Hà Tiên
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Vĩnh Thuận
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Thuận
|91
|91,0
|Vĩnh Thuận
|Vĩnh Thuận
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Gò Quao
|Đài phát thanh huyện Gò Quao
|94.9
|94,9
|Gò Quao
|Gò Quao
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Hòn Me
|Đài phát thanh TP. Phú Quốc
|95
|95,0
|VOV1
|VOV1
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Hòn Đất
|Đài phát thanh TP. Phú Quốc
|95.1
|95,7
|Phú Quốc
|Hòn Đất
|
|-
|Đài truyền thanh TP. Phú Quốc
|95.7
|TP. Phú Quốc
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện An Biên
|Đài phát thanh huyện An Biên
|96
|96,0
|An Biên
|An Biên
|
|
|-
|-
|Đài PT-TH Kiên Giang
|Đài PT–TH Kiên Giang – Trạm phát sóng Hòn Me
|99.4
|99,4
|Kiên Giang
|Kiên Giang
|<ref>{{chú thích web|url=https://congluan.vn/kien-giang-dau-tu-35-ty-dong-mua-sam-trang-thiet-bi-san-xuat-phat-song-truyen-hinh-post156679.html|tiêu đề=Kiên Giang đầu tư 35 tỷ đồng mua sắm trang thiết bị sản xuất phát sóng truyền hình}}</ref>
|Phát sóng từ 5h25–19h45 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://congluan.vn/kien-giang-dau-tu-35-ty-dong-mua-sam-trang-thiet-bi-san-xuat-phat-song-truyen-hinh-post156679.html|tiêu đề=Kiên Giang đầu tư 35 tỷ đồng mua sắm trang thiết bị sản xuất phát sóng truyền hình}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện An Minh
|Đài phát thanh huyện An Minh
|100.3
|100,3
|An Minh
|An Minh
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Quao
|Đài phát thanh huyện Hòn Đất
|95,1 → 100,6
|88.5 <br/> 101
|Hòn Đất
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=805882 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang].</ref>
|-
|Đài phát thanh TP. Phú Quốc
|101,0
|VOV1 (cũ)
|<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/tin-tuc-su-kien/dai-tnvn-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-10kw-tai-phu-quoc-269002/|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM 10kw tại Phú Quốc}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Gò Quao
|88,5 <br/> 101,0
|VOV3
|VOV3
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tân Hiệp
|Đài phát thanh huyện Tân Hiệp
|101.9
|101,9
|Tân Hiệp
|Tân Hiệp
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng Hòn Me
|Trạm phát sóng FM Đảo Thổ Chu
|102,0
|103.5
|VOV1
|VOV2
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP. Rạch Giá
|Đài phát thanh huyện U Minh Thượng
|105,5 →102,1
|104.3
|U Minh Thượng
|TP. Rạch Giá
|
|
|-
|-
|Đài phát thanh TP. Phú Quốc
|Trạm phát sóng Hòn Me <br/> Đài truyền thanh huyện Giang Thành
|104.5
|103,5
|VOV2
|VOV 24/7 <br/> Giang Thành
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện U Minh Thượng
|Đài phát thanh TP. Phú Quốc
|103,5 (cũ)
|105.5
|VOV3
|U Minh Thượng
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP. Phú Quốc
|Đài phát thanh TP. Rạch Giá
|104,3
|101
|Rạch Giá
|VOV1
|
|<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/tin-tuc-su-kien/dai-tnvn-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-10kw-tai-phu-quoc-269002/|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM 10kw tại Phú Quốc}} </ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh TP. Phú Quốc
|Đài phát thanh TP. Phú Quốc
|103.5
|104,5
|VOV Tiếng Anh 24/7
|VOV3
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Đảo Thổ Chu
|Đài phát thanh huyện Giang Thành
|104,5
|102
|Giang Thành
|VOV1
|
|-
! rowspan="15" |An Giang
|Đài phát thanh huyện Tri Tôn
|87,5 → 88,7
|Tri Tôn
|
|
|-
|-
!rowspan="15"|An Giang
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|91,5 (cũ)
|96.5
|VOV3
|VOV2
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dai-tnvn-phat-song-fm-915-mhz-tai-dbscl-183982.vov|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam phát sóng FM 91.5mhz tại ĐBSCL}}</ref>
|-
|Đài phát thanh huyện Châu Thành
|106,1 → 91,8
|Châu Thành
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Tri Tôn
|Đài phát thanh TP. Châu Đốc
|92,1
|87.5
|Châu Đốc
|Tri Tôn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TP. Châu Đốc
|Đài PT–TH An Giang Núi Cấm
|92.1
|93,1
|An Giang
|TP. Châu Đốc
|Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày<ref>https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-an-giang-a373.html</ref>
|-
|Đài phát thanh TX. Tịnh Biên
|93,6
|Tịnh Biên
|
|
|-
|-
|Đài PT-TH An Giang - Núi Cấm
|Đài phát thanh huyện An Phú
|96,0
|93.1
|An Giang
|<ref>https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-an-giang-a373.html</ref>
|-
|Đài truyền thanh huyện An Phú
|96
|An Phú
|An Phú
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|Đài truyền thanh TP. Long Xuyên
|96,5
|97.8
|VOV2
|TP. Long Xuyên
|cũ
|-
|Đài phát thanh TP. Long Xuyên
|97,8
|Long Xuyên
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh TX. Tân Châu
|Đài phát thanh TX. Tân Châu
|99
|99,0
|TX. Tân Châu
|Tân Châu
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Chợ Mới
|Đài phát thanh huyện Chợ Mới
|101.5
|101,5
|Chợ Mới
|Chợ Mới
|
|
|-
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|102.7
|102,7
|VOV4 (khu vực ĐBSCL)
|VOV3, VOV4
|Phát chương trình tiếng Khmer và các nội dung khai thác bên VOV2
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Phú Tân
|Đài phát thanh huyện Phú Tân
|103.4
|103,4
|Phú Tân
|Phú Tân
|<ref>{{chú thích web|url=https://baoangiang.com.vn/dai-phat-thanh-huyen-phu-tan-va-nhung-buoc-phat-trien-a8515.html|tiêu đề=Đài Phát thanh huyện Phú Tân và những bước phát triển}}</ref>
|<ref>{{chú thích web|url=https://baoangiang.com.vn/dai-phat-thanh-huyen-phu-tan-va-nhung-buoc-phat-trien-a8515.html|tiêu đề=Đài Phát thanh huyện Phú Tân và những bước phát triển|ngày truy cập=2021-11-01|archive-date=2021-11-01|archive-url=https://web.archive.org/web/20211101045612/https://baoangiang.com.vn/dai-phat-thanh-huyen-phu-tan-va-nhung-buoc-phat-trien-a8515.html|url-status=dead}}</ref>
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Thoại Sơn
|Đài phát thanh huyện Thoại Sơn
|104.8
|104,8
|Thoại Sơn
|Thoại Sơn
|
|
|-
|-
|Đài truyền thanh huyện Châu Thành
|Đài phát thanh huyện Châu Phú
|107,6
|106.1
|Châu Thành
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Tịnh Biên
|107.1
|Tịnh Biên
|
|-
|Đài truyền thanh huyện Châu Phú
|107.6
|Châu Phú
|Châu Phú
|Đài đã đăng ký tần số 91,3 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ
|
|-
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm
|91.5 (cũ)
|VOV3
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dai-tnvn-phat-song-fm-915-mhz-tai-dbscl-183982.vov|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam phát sóng FM 91.5mhz tại ĐBSCL}}</ref>
|-
|-
|}
|}


==Truyền thanh sở==
==Truyền thanh không dây==
Truyền thanh sở, hay còn có tên gọi khác là "[[loa phường]], truyền thanh không dây", là những kênh [[truyền thanh]] ở cấp xã, phường, thôn bản, do [[Ủy ban nhân dân]] của các [[phường]], [[]] đảm nhiệm, trạm phát đặt tại các UBND phường/ với công suất phát sóng thấp hơn 100W, phát sóng trên dải [[tần số|kênh tần số]] FM dưới 87.5 Mhz. Với các kênhp này chỉ có 1 số [[thiết bị]] [[FM]] thu được tần số dưới 87.5 mới có thể thu sóng và nghe được, đa số đều thuộc dạng loa phát thanh của [[]], [[phường]]. (Trừ một số /phường tần số phát thanh cao hơn 87.5 Mhz)<ref>{{chú thích web|url=https://binhdinh.gov.vn/inetcloud/portal/main/page/news/trangin.ivt?intl=vi&id=5565a9dbf4867e619a12148b|tiêu đề=binhdinh.gov.vn}}</ref> <ref>{{chú thích web|tiêu đề=Hiệu quả công tác truyền thanh cơ sở trên địa bàn huyện Chợ Gạo|url=http://tiengiang.gov.vn/chi-tiet-tin?/hieu-qua-cong-tac-truyen-thanh-co-so-tren-ia-ban-huyen-cho-gao/21114426}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=http://baolamdong.vn/xahoi/202108/da-huoai-phat-huy-vai-tro-dai-truyen-thanh-co-so-trong-phong-chong-dich-benh-3071880/index.htm|tiêu đề=Đạ Huoai phát huy vai trò đài truyền thanh cơ sở trong phòng chống dịch bệnh}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://thaibinh.gov.vn/tin-tuc/van-hoa-xa-hoi/dai-truyen-thanh-thong-minh-nang-cao-hieu-qua-tuyen-truyen-t.html|tiêu đề=Đài truyền thanh thông minh nâng cao hiệu quả tuyên truyền}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=http://sotttt.thainguyen.gov.vn/thong-tin-vien-thong/-/asset_publisher/LgMJqmfcY8Ds/content/quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-en-nam-2020?redirect=%2Fthong-tin-vien-thong&inheritRedirect=true|tiêu đề=Quy hoạch sử dụng tần số phát thanh FM đến năm 2020}}</ref>
Truyền thanh không dây, hay còn có tên gọi khác là "[[loa phường]], truyền thanh sở", là những Đài phát thanh ở cấp xã/phường/thị trấn, do [[Ủy ban nhân dân]] của các [[xã]]/[[phường]]/[[thị trấn]] đảm nhiệm (cũng được sử dụng bởi một số công ty hoặc các đơn vị nhỏ khác). Các trạm phát đặt tại các UBND xã/phường/thị trấn,… có công suất phát sóng thấp (thường là 10–30W, một số trường hợp phát với công suất 5W, 37W hoặc 50W), phát sóng trên dải [[tần số]] FM từ 54–68&nbsp;MHz. Với các đài này chỉ có 1 số [[thiết bị]] [[FM]] mới có thể thu sóng và nghe được, tuy nhiên đa số vẫn phải nghe trực tiếp từ loa phát thanh của xã/phường/thị trấn (hoặc nơi đặt trạm phát sóng). Ngoài ra có một số lượng đài phát thanh trên dải FM 87–108&nbsp;MHz.<ref>[https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2018/01/37-btttt.signed.pdf Thông tư số 37/2017/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM].</ref><ref>[https://stttt.quangnam.gov.vn/webcenter/portal/sotttt/pages_tin-tuc/chi-tiet?dDocName=PORTAL188289 Những thông tin cần biết khi sử dụng đài truyền thanh không dây].</ref><ref>{{chú thích web|url=https://binhdinh.gov.vn/inetcloud/portal/main/page/news/trangin.ivt?intl=vi&id=5565a9dbf4867e619a12148b|tiêu đề=binhdinh.gov.vn}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://baolamdong.vn/xahoi/202108/da-huoai-phat-huy-vai-tro-dai-truyen-thanh-co-so-trong-phong-chong-dich-benh-3071880/index.htm|tiêu đề=Đạ Huoai phát huy vai trò đài truyền thanh cơ sở trong phòng chống dịch bệnh}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://thaibinh.gov.vn/tin-tuc/van-hoa-xa-hoi/dai-truyen-thanh-thong-minh-nang-cao-hieu-qua-tuyen-truyen-t.html|tiêu đề=Đài truyền thanh thông minh nâng cao hiệu quả tuyên truyền}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://sotttt.thainguyen.gov.vn/thong-tin-vien-thong/-/asset_publisher/LgMJqmfcY8Ds/content/quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-en-nam-2020?redirect=%2Fthong-tin-vien-thong&inheritRedirect=true|tiêu đề=Quy hoạch sử dụng tần số phát thanh FM đến năm 2020|ngày truy cập=2021-10-29|archive-date=2021-10-29|archive-url=https://web.archive.org/web/20211029175456/http://sotttt.thainguyen.gov.vn/thong-tin-vien-thong/-/asset_publisher/LgMJqmfcY8Ds/content/quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-en-nam-2020?redirect=/thong-tin-vien-thong&inheritRedirect=true|url-status=dead}}</ref> Do số lượng đài do xã/phường/thị trấn/công ty… khá lớn, danh sách này không đề cập đến các đài phát thanh nói trên.


==Xem thêm==
==Xem thêm==
Dòng 5.470: Dòng 5.505:
*[[Đài Tiếng nói Việt Nam]]
*[[Đài Tiếng nói Việt Nam]]
*[[VOH|Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh]]
*[[VOH|Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh]]
===Tham khảo thêm===
*[https://fmscan.org/net3.php?r=f&m=s&itu=VTN]


==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{Tham khảo|3}}
{{Tham khảo|3}}

===Tham khảo thêm===
*[https://fmscan.org/net3.php?r=f&m=s&itu=VTN]


[[Thể loại:Đài phát thanh]]
[[Thể loại:Đài phát thanh]]

Bản mới nhất lúc 15:46, ngày 13 tháng 6 năm 2024

Dưới đây là danh sách trạm phát sóng các kênh phát thanh FM phát sóng tại Việt Nam, bao gồm các kênh đang phát sóng, đã từng phát sóng ở các kênh tần số FM cũ, gồm các kênh phát thanh của Đài Tiếng nói Việt Nam, đài phát thanh cấp tỉnh và cấp huyện thuộc các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, được chia theo từng vùng miền.[1][2][3][4]

Tây Bắc Bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉnh thành Trạm phát Kênh tần số FM (MHz) Tên kênh Chú thích
Lào Cai Đài phát thanh huyện Mường Khương 88,0 Mường Khương + VOV1/VOV3
Đài phát thanh huyện Bảo Yên 88,3 Bảo Yên
Đài phát thanh huyện Bảo Thắng 90,2 (xã Phong Hải)

102,0 (xã Sơn Hà)

Bảo Thắng
Đài PT–TH Lào Cai 90,5 VOV1
Đài phát thanh huyện Si Ma Cai 90,5 Si Ma Cai
Đài PT–TH Lào Cai 91,0 Lào Cai Dân Tộc
Đài PT–TH Lào Cai 91,5 VOV Giao thông
Đài PT–TH Lào Cai 94,0 VOV1
Đài PT–TH Lào Cai 101,0 → 95,3 → 95,2 VOV3
Đài PT–TH Lào Cai 97,0 Lào Cai
Đài PT–TH Lào Cai 103,5 (cũ)
98,0
VOV2
Đài PT–TH Lào Cai 98,3 VOV1
Đài phát thanh huyện Bắc Hà 98,3 Bắc Hà/Lào Cai/VOV2
Đài PT–TH Lào Cai 99,1 VOV4
Đài phát thanh TX. Sa Pa 99,6 → 99,4 Sa Pa
Đài phát thanh huyện Văn Bàn 100,5 Văn Bàn
Đài PT–TH Lào Cai 102,5 VOV3
Đài phát thanh huyện Bát Xát 106,0 → 104,2 Bát Xát
Đài phát thanh TP. Lào Cai 105,0 TP. Lào Cai
Lai Châu Đài phát thanh huyện Tam Đường 88,0 Tam Đường
Đài phát thanh huyện Nậm Nhùn 89,0 Nậm Nhùn
Đài phát thanh huyện Than Uyên 89,0 (xã Mường Kim)

97,8 (thị trấn Than Uyên)

Than Uyên [5][6]
Đài phát thanh huyện Mường Tè 93,4 (thị trấn Mường Tè)

95,0 (xã Mường Tè)

Mường Tè
Đài PT–TH Lai Châu 94,1 Lai Châu
Đài phát thanh huyện Sìn Hồ 94,7 (thị trấn Sìn Hồ)

98,5 (xã Nậm Tăm)

Sìn Hồ
Đài phát thanh huyện Phong Thổ
Trạm phát sóng FM Mường Tè
95,0/97,0 (thị trấn Phong Thổ)

96,0 (xã Dào San)

Phong Thổ
VOV1 (Mường Tè)
Tần số chính là 97,0 MHz. Tần số 95,0 MHz phủ sóng địa bàn xã Mường So và phụ cận.[7][8]
Đài phát thanh huyện Tân Uyên 95,5 (xã Pắc Ta)

99,0 (thị trấn Tân Uyên)

Tân Uyên
Trạm phát sóng FM Sìn Hồ 96,5 VOV2 (Sìn Hồ)
Đài PT–TH Lai Châu 98,0 VOV1
Đài phát thanh TP. Lai Châu 98,0 TP. Lai Châu
Trạm phát sóng FM Sìn Hồ 100,0 VOV1, VOV4 (Sìn Hồ)
Đài PT–TH Lai Châu 101,5 VOV2 Mường Tè cũ
Trạm phát sóng FM Sìn Hồ 103,5 VOV1 (Sìn Hồ) [9]
Yên Bái Đài phát thanh huyện Lục Yên 88,0 (xã Phúc Lợi)

98,0 (thị trấn Yên Thế)

Lục Yên
Đài phát thanh huyện Văn Chấn 90,0 (xã Cát Thịnh)

96,0 (thị trấn Sơn Thịnh)

Văn Chấn
Đài phát thanh huyện Trấn Yên 90,4 Trấn Yên
Đài PT–TH Yên Bái 92,1 Yên Bái
Đài phát thanh huyện Yên Bình 92,1 (xã Cẩm Nhân)

94,3 (thị trấn Yên Bình)

98,0 (xã Tân Hương)

Yên Bình
Trạm phát Đài PT–TH Yên Bái 93,0 (cũ) Yên Bái TP. Yên Bái[9]
Đài PT–TH Yên Bái 94,0 VOV1
Đài phát thanh huyện Trạm Tấu 95,0 (thị trấn Trạm Tấu)

103,5 (xã Trạm Tấu)

Trạm Tấu
Đài phát thanh huyện Mù Cang Chải 95,0 (xã Púng Luông)

96,0 (xã Lao Chải) 96,7 (thị trấn Mù Cang Chải)

Mù Cang Chải
Đài phát thanh huyện Văn Yên 97,7 (xã Lâm Giang)

98,5 (thị trấn Mậu A)

Văn Yên
Đài phát thanh TX. Nghĩa Lộ 97,8 Nghĩa Lộ
Đài phát thanh TP. Yên Bái 98,0 TP. Yên Bái
Điện Biên Đài PT–TH Điện Biên 98,0[9]

102,7

VOV3
Đài PT–TH Điện Biên 90,5 VOV4
Đài phát thanh huyện Mường Chà 87,5 Mường Chà
Đài phát thanh TP. Điện Biên Phủ 89,6 Điện Biên Phủ
Đài phát thanh huyện Tủa Chùa 91,7 (xã Sính Phình)

98,9 (thị trấn Tủa Chùa)

Tủa Chùa
Đài phát thanh huyện Tuần Giáo 92,7 Điện Biên (Tuần Giáo)
Đài phát thanh huyện Điện Biên 93,0 Điện Biên
Đài phát thanh thị xã Mường Lay 93,7 Mường Lay
Đài phát thanh huyện Nậm Pồ 94,0 Nậm Pồ
Đài phát thanh huyện Điện Biên Đông 94,2 Điện Biên Đông
Trạm phát sóng FM Tuần Giáo 94,9 VOV1 (Tuần Giáo)
Đài phát thanh huyện Tuần Giáo 95,0 Tuần Giáo
Đài PT–TH Điện Biên 97,5 → 95,0 VOV1 Mường Nhé
Đài PT–TH Điện Biên 96,5 VOV2 Mường Nhé & TP. Điện Biên
Đài PT–TH Điện Biên 96,3 → 98,0 Điện Biên [9]
Đài PT–TH Điện Biên 98,0
100,5
VOV2, VOV4 TP. Điện Biên
Đài phát thanh huyện Mường Nhé 99,0 Mường Nhé
Đài PT–TH Điện Biên 100,0 VOV3 (cũ)
VOV1
Đài phát thanh huyện Mường Ảng 100,0

103,5

Mường Ảng
Sơn La Đài phát thanh huyện Sông Mã 88,4 (thị trấn Sông Mã)

100,0 (xã Mường Lầm)

Sông Mã
Đài phát thanh huyện Thuận Châu 89,1 (thị trấn Thuận Châu)

103,1 (xã Co Mạ)

Thuận Châu
Đài phát thanh huyện Yên Châu 89,2, 91,0 (thị trấn Yên Châu)

100,0 (cũ)

106,0 → 104,7 (xã Tú Nang)

Yên Châu [10]
Đài phát thanh huyện Mường La 89,6 (xã Mường Bú)

91,5 (xã Chiềng Ân)

100,0 (xã Mường Chùm)

102,0 (thị trấn Ít Ong)

Mường La
Đài phát thanh huyện Phù Yên 92,0 (thị trấn Phù Yên, xã Mường Do)

100,0 (xã Mường Cơi)

104,4 (xã Tân Phong)

Phù Yên
Đài phát thanh huyện Vân Hồ 92,0 (xã Vân Hồ)

99,0 (xã Mường Tè)

101,0 (xã Xuân Nha)

Vân Hồ
Đài phát thanh huyện Bắc Yên 98,0 (cũ)

93,0

Bắc Yên
Đài phát thanh TP. Sơn La 94,0 → 93,3 TP. Sơn La Phát sóng từ 6h30–7h00, 17h30–18h00 hàng ngày[11]
Trạm phát sóng FM Sông Mã và Đèo Pha Đin 94,0 VOV1 Sông Mã & Đèo Pha Đin[12]
Trạm phát sóng huyện Phù Yên 95,0 VOV1 Phù Yên
Đài PT–TH Sơn La 96,0 Sơn La Phát sóng từ 9h00–13h00, 18h00–22h00 hàng ngày. Từ 4h45–9h00 và 22h00–24h00 tiếp âm VOV1.
Trạm phát sóng FM huyện Mai Sơn 96,2 VOV1, VOV2 (Mai Sơn)
Trạm phát sóng FM Sông Mã 96,5 VOV2 Sông Mã
Đài PT–TH Sơn La 97,0 VOV1, VOV4
Trạm phát sóng huyện Phù Yên 97,0 VOV4 Phù Yên
Trạm phát sóng Đèo Pha Đin 97,0 VOV4 Đèo Pha Đin
Đài phát thanh huyện Mộc Châu 97,2 (xã Chiềng Sơn)

97,6 (xã Nà Mường)

Mộc Châu
Đài phát thanh huyện Quỳnh Nhai 97,4 Quỳnh Nhai
Trạm phát sóng FM Mộc Châu 100,0 → 97,6 VOV1, VOV2 (Mộc Châu)
Đài phát thanh huyện Mai Sơn 97,7 Mai Sơn/Sơn La
Đài phát thanh huyện Mai Sơn 98,0 (xã Mường Chanh)

100,0 (xã Tà Hộc)

Mai Sơn
Đài PT–TH Sơn La 95,0 → 99,0 VOV1
Trạm phát sóng FM Sông Mã 100,0 VOV1 (Sông Mã)
Đài phát thanh huyện Mai Sơn 100,0 Mai Sơn
VOV1 (Sốp Cộp)
Đài PT–TH Sơn La 101,0 VOV3
Trạm phát sóng Đèo Pha Đin 101,0 VOV1 Đèo Pha Đin
Đài PT–TH Sơn La 104,3 (cũ)
103,5
VOV2, VOV4
Đài phát thanh huyện Sốp Cộp 107,1 → 104,9 Sốp Cộp
Hòa Bình Đài phát thanh huyện Đà Bắc 88,5 (xã Mường Chiềng)

97,0 (xã Yên Hòa) 98,1 (thị trấn Đà Bắc)

Đà Bắc [13][14]
Đài phát thanh huyện Lạc Thủy 89,5 (thị trấn Chi Nê)

89,8 (thị trấn Ba Hàng Đồi)

95,0 (xã Liên Hòa)

Lạc Thủy
Đài phát thanh huyện Tân Lạc 90,4 Tân Lạc
Đài phát thanh huyện Kim Bôi 91,6 Kim Bôi
Đài phát thanh huyện Cao Phong 93,7 Cao Phong
Đài phát thanh huyện Yên Thủy 93,9 Yên Thủy/VOV1
Đài PT–TH Hòa Bình 94,0 VOV1
Đài phát thanh huyện Kỳ Sơn (cũ) 94,7 Kỳ Sơn (cũ) Hiện huyện đã sát nhập vào thành phố Hòa Bình
Đài phát thanh huyện Mai Châu 95,0 Mai Châu
Đài phát thanh TP. Hòa Bình 97,5 TP. Hòa Bình
Đài phát thanh huyện Lương Sơn 97,5 (xã Lâm Sơn)

104,4 (xã Cao Thắng)

104,8 (thị trấn Lương Sơn)

Lương Sơn [15]
Đài PT–TH Hòa Bình 98,5 VOV2
Đài phát thanh huyện Lạc Sơn 98,7 Lạc Sơn
Đài PT–TH Hòa Bình 105,0 Hòa Bình TP. Hòa Bình[9]

Đông Bắc Bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉnh thành Trạm phát Kênh tần số FM (MHz) Tên kênh Chú thích
Hà Giang Đài phát thanh huyện Vị Xuyên 88,8 Vị Xuyên
Trạm phát sóng FM Quản Bạ 89,5 VOV3 Quản Bạ
Đài phát thanh huyện Quang Bình 90,0 Quang Bình
Trạm phát sóng FM Quản Bạ 90,5 VOV4/VOV2 cũ[9] Quản Bạ
Đài phát thanh huyện Hoàng Su Phì 90,5 Hoàng Su Phì
Đài phát thanh huyện Đồng Văn 91,0 Đồng Văn
Đài PT–TH Hà Giang – Trạm phát sóng núi Cấm + Trạm phát sóng Quản Bạ 95,5 → 92,0 Hà Giang Phát sóng từ 6h–22h hàng ngày từ 1/10/2023
Đài phát thanh huyện Xín Mần 92,5 Xín Mần
Đài phát thanh huyện Quản Bạ 93,5 → 93,2 Quản Bạ
Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi 94,0 VOV1 (Chiêu Lầu Thi)
Trạm phát sóng FM Quản Bạ 95,0 VOV1, VOV4 (Quản Bạ)
Đài phát thanh huyện Bắc Quang 95,5 → 95,8 Bắc Quang
Trạm phát sóng FM Quản Bạ 88,5 → 90,5 → 96,5 VOV2 (cũ) Quản Bạ
Trạm phát sóng FM Quản Bạ và Hoàng Su Phì 97,0 VOV2, VOV4 (Quản Bạ)
VOV4 (Hoàng Su Phì)
[16]
Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi 97,0 VOV4 Chiêu Lầu Thi
Đài phát thanh huyện Yên Minh 98,1 Yên Minh
Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi 99,0 VOV2 Chiêu Lầu Thi[17]

[18]

Trạm phát sóng FM Hoàng Su Phì 99,5 VOV2, VOV4 (Hoàng Su Phì)
Đài phát thanh huyện Mèo Vạc 99,5 Mèo Vạc
Đài PT–TH Hà Giang – Trạm phát sóng Núi Cấm 100,0 VOV1/VOV2
Trạm phát sóng FM Đồng Văn 100,0 VOV1 (Đồng Văn)
Đài phát thanh huyện Bắc Mê 100,0 Bắc Mê
Trạm phát sóng FM Núi Cấm 101,0 VOV2
Trạm phát sóng FM Núi Cấm 102,0 VOV2
Trạm phát sóng FM Quản Bạ 103,0 VOV1 (cũ) Quản Bạ[9]
Cao Bằng Đài phát thanh huyện Thạch An 88,0 (thị trấn Hùng Quốc)

91,0 (thị trấn Đông Khê)

Thạch An
Đài phát thanh huyện Trà Lĩnh (cũ) 88,0 (thị trấn Trà Lĩnh)

96,0 (xã Quang Trung)

Trà Lĩnh (cũ) Hiện chỉ tiếp phát đài phát thanh huyện Trùng Khánh
Đài phát thanh huyện Bảo Lâm 88,4 (xã Thái Học)

107,5 → 104,5 (thị trấn Pác Miầu)
107,9 → 104,9 (xã Tân Việt)

Bảo Lâm
Trạm phát sóng FM Hà Quảng 90,6 VOV1 (Hà Quảng)
Đài phát thanh huyện Hòa An 90,8 (thị trấn Nước Hai)

96,0 (xã Dân Chủ)

97,7 (xã Nguyễn Huệ)

Hòa An
Đài phát thanh huyện Quảng Uyên (cũ) 89,1 (xã Phúc Sen)

91,5 (thị trấn Quảng Uyên)

Quảng Uyên (cũ) Hiện các tần số trên chỉ tiếp phát đài phát thanh huyện Quảng Hòa
Đài phát thanh huyện Hà Quảng 90,6 (xã Lũng Nặm)

92,0 (xã Tổng Cọt)

98,1 (cũ)

98,8 (thị trấn Xuân Hoà)

Hà Quảng [19]
Trạm phát sóng FM Phja Oắc – Nguyên Bình 94,0 VOV1 [20]
Đài phát thanh huyện Bảo Lạc 94,0 (xã Xuân Trường)

97,4 (thị trấn Bảo Lạc)

Bảo Lạc
Trạm phát sóng FM Phja Oắc (cũ) 97,0
94,1
VOV1
Trạm phát sóng FM Phja Oắc – Nguyên Bình 97,0 VOV4
Đài phát thanh huyện Phục Hòa → Quảng Hòa 94,5 (xã Cách Linh)

105,0 (thị trấn Hoà Thuận)

Phục Hòa → Quảng Hòa
Đài phát thanh huyện Hạ Lang 94,7 (xã Lý Quốc)

96,5 (thị trấn Thanh Nhật)

98,1 (cũ)

Hạ Lang
Đài phát thanh huyện Nguyên Bình 95,0 Nguyên Bình
Đài phát thanh huyện Thông Nông (cũ) 92,1 → 96,2 Thông Nông (cũ) Hiện chỉ tiếp phát đài phát thanh huyện Hà Quảng
Đài phát thanh huyện Trùng Khánh 97,7 Trùng Khánh
Đài PT–TH Cao Bằng 99,0 (cũ)

99,9

Cao Bằng
Trạm phát sóng FM Phja Oắc 100,5 VOV3
Trạm phát sóng FM Phja Oắc – Nguyên Bình 101,5 (cũ)
103,5
VOV2, VOV4 (Nguyên Bình) [21]
Đài phát thanh TP. Cao Bằng 104,0 TP. Cao Bằng
Bắc Kạn Đài phát thanh huyện Bạch Thông 89,1 Bạch Thông
Đài phát thanh huyện Na Rì 91,8 Na Rì
Đài phát thanh huyện Chợ Đồn 92,7 Chợ Đồn
Đài phát thanh huyện Chợ Mới 94,1 Chợ Mới
Đài phát thanh huyện Ngân Sơn 94,5 Ngân Sơn
Đài phát thanh TP. Bắc Kạn 95,0 TP. Bắc Kạn
Đài phát thanh huyện Ba Bể
Đài PT–TH Bắc Kạn
97,8 Ba Bể
VOV2-VOV4
Đài phát thanh huyện Pác Nặm 98,0 Pác Nặm
Đài PT–TH Bắc Kạn 99,3 Bắc Kạn
Đài PT–TH Bắc Kạn 96,0
99,5
VOV1-VOV4
VOV1
Đài PT–TH Bắc Kạn 102,1 Bắc Kạn/VOV1
Lạng Sơn Đài PT–TH Lạng Sơn
Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn
88,2
88,6
89,3
101,0
Lạng Sơn Tần số phát sóng chính là 88,6 MHz, phát sóng từ 5h00–24h00 hàng ngày[22]
Đài phát thanh TP. Lạng Sơn 89,3 TP. Lạng Sơn
Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn 91,5 VOV Giao thông
Đài phát thanh huyện Cao Lộc 92,0 (thị trấn Cao Lộc)

93,4 (xã Cao Lâu)

Cao Lộc
Đài phát thanh huyện Văn Lãng 93,0 (xã Thụy Hùng)

93,8 (xã Hội Hoan)

94,2 (xã Hoàng Văn Thụ)

95,5 (thị trấn Na Sầm)

Văn Lãng [23][24][25]
Đài phát thanh huyện Bình Gia 93,1 (xã Thiện Thuật)

93,5 (xã Hồng Phong)

95,3 (thị trấn Bình Gia)

Bình Gia [26][27]
Đài phát thanh huyện Chi Lăng 93,2 (xã Hòa Bình)

93,7 (xã Chiến Thắng)

96,0 (thị trấn Chi Lăng)

Chi Lăng Phát sóng 17h00–17h30 thứ 2, 4, 6 và phát lại 6h30–7h00 thứ 3, 5, 7 hàng tuần
Đài phát thanh huyện Đình Lập 93,3 (thị trấn Đình Lập)

93,5 (thị trấn Nông trường Thái Bình)

Đình Lập [28][29]
Đài phát thanh huyện Bắc Sơn 93,3 (xã Trấn Yên)

93,7 (xã Tân Hương) 94,5 (thị trấn Bắc Sơn)

Bắc Sơn [30][31]
Trung tâm Văn hóa – Thể thao – Truyền thông huyện Hữu Lũng 93,5 (xã Yên Bình)

93,9 (thị trấn Hữu Lũng)

94,2 (xã Yên Vượng)

Hữu Lũng Phát sóng từ 6h00–7h00, 17h00–19h00 thứ 2 đến thứ 7 và 6h00–8h00, 17h00–19h00 Chủ nhật[32][33]
Đài phát thanh huyện Lộc Bình 94,3 (xã Tam Gia)

96,7 (thị trấn Lộc Bình) 97,2 (xã Nam Quan)

Lộc Bình [34][35]
Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn 101,0 → 95,0 VOV1
Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn 92,5
95,0
VOV1, VOV4 (Mẫu Sơn)
Đài phát thanh huyện Văn Quan 95,7 Văn Quan
Đài phát thanh huyện Tràng Định 97,0 Tràng Định
Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn 93,5
99,5
VOV2, VOV4 (Mẫu Sơn)
Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn 101,0 VOV3 [36]
Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn 101,0 VOV1 Mẫu Sơn[9]
93,5 VOV2
92,5 VOV3
Tuyên Quang Đài PT–TH Tuyên Quang 88,0 VOV1, VOV4 (cũ) [37]
Đài PT–TH Tuyên Quang 91,0 VOV Giao thông
Đài phát thanh TP. Tuyên Quang 91,1 → 91,6 TP. Tuyên Quang
Đài phát thanh huyện Chiêm Hóa và Lâm Bình 92,1 VOV3 (Chiêm Hóa)
Lâm Bình
Đài phát thanh huyện Yên Sơn 92,6 Yên Sơn
Đài phát thanh huyện Na Hang 94,1 Na Hang
Đài PT–TH Tuyên Quang 95,6 Tuyên Quang [38]
Đài PT–TH Tuyên Quang 96,5 VOV2
Đài phát thanh huyện Hàm Yên và Na Hang 97,6 Hàm Yên
VOV2 (Na Hang)
Đài phát thanh huyện Sơn Dương 98,0 (thị trấn Sơn Dương)

102,0 (xã Tân Trào)

Sơn Dương
Đài phát thanh huyện Chiêm Hóa 99,6 Chiêm Hóa
Đài PT–TH Tuyên Quang 100,0 VOV1
Đài phát thanh huyện Chiêm Hóa 100,1 VOV1 (Chiêm Hóa)
Đài PT–TH Tuyên Quang 102,7 VOV3
Thái Nguyên Đài phát thanh huyện Định Hóa 92,3 Định Hóa
Đài phát thanh TP. Thái Nguyên 93,1 TP. Thái Nguyên
Đài phát thanh TP. Phổ Yên 94,0 → 94,4 Phổ Yên
Đài phát thanh huyện Phú Lương 95,8 Phú Lương
Đài phát thanh huyện Võ Nhai 96,0 Võ Nhai
Đài phát thanh huyện Đồng Hỷ 97,3 Đồng Hỷ
Đài phát thanh huyện Đại Từ 96,0 → 97,6 Đại Từ
Đài phát thanh TP. Sông Công 104,0 → 103,2 Sông Công Phát sóng 6h00–7h00, 17h00–19h00 hàng ngày
Đài phát thanh huyện Phú Bình 103,7 Phú Bình
Đài PT–TH Thái Nguyên 106,5 Thái Nguyên Phát sóng 6h00–24h00 hàng ngày[39][40]
Phú Thọ Đài phát thanh huyện Tân Sơn 87,9 Tân Sơn Đài đã đăng ký tần số 88,7 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ[41]
Đài phát thanh huyện Hạ Hòa 87,5 → 89,1 Hạ Hòa
Đài phát thanh huyện Đoan Hùng 98,5 → 89,5 Đoan Hùng
Đài phát thanh thị xã Phú Thọ 89,9 TX. Phú Thọ
Đài phát thanh huyện Thanh Ba 90,5 Thanh Ba
Đài phát thanh huyện Thanh Sơn 91,4 Thanh Sơn
Đài phát thanh huyện Cẩm Khê 91,5 Cẩm Khê
Đài phát thanh TP. Việt Trì 93,5 Việt Trì
Đài phát thanh huyện Tam Nông 94,5 → 95,2 Tam Nông
Đài phát thanh huyện Phù Ninh 95,9 Phù Ninh
Đài phát thanh huyện Thanh Thủy 97,0 → 97,2 Thanh Thủy Phát sóng chính từ 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, phát lại 5h30–6h00 ngày tiếp theo
Đài phát thanh huyện Lâm Thao 98,2 Lâm Thao Phát sóng chính từ 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, phát lại 5h30–6h00 ngày tiếp theo
Đài phát thanh huyện Yên Lập 94,0 → 104,7 Yên Lập Thay đổi tần số để tránh can nhiễu với trạm phát sóng VOV1 (Hòa Bình)
Đài PT–TH Phú Thọ 106,0 Phú Thọ Phát sóng 5h00–7h00, 11h00–14h30, 17h00–19h55 hàng ngày. Giữa các buổi đài tiếp âm VOV1.
Bắc Giang Đài phát thanh huyện Lạng Giang 87,5 → 88,2 Lạng Giang [42]
Đài phát thanh huyện Sơn Động 88,5 (thị trấn An Châu)

95,2 (xã Cẩm Đàn) 95,4 (xã Long Sơn)

Sơn Động Phát sóng từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.

Trạm phát sóng chính (88,5 MHz) phát sóng chính từ 16h30–17h00, phát lại 6h30–7h00 và 11h30–12h00 ngày tiếp theo. Các trạm phát phụ phát sóng chính từ 17h00–17h30, phát lại 6h30–7h00 ngày tiếp theo.[43]

Đài phát thanh huyện Hiệp Hòa 89,2 Hiệp Hòa
Đài phát thanh huyện Yên Dũng 90,4 Yên Dũng
Đài phát thanh huyện Lục Ngạn 91,8 Lục Ngạn
Đài phát thanh huyện Tân Yên 92,3 Tân Yên
Đài phát thanh huyện Lục Nam 93,3 Lục Nam
Đài phát thanh TX. Việt Yên 95,5 Việt Yên
Đài phát thanh huyện Yên Thế 95,6 Yên Thế
Đài phát thanh TP. Bắc Giang 96,0 TP. Bắc Giang
Đài PT–TH Bắc Giang 98,4 Bắc Giang Phát sóng 5h30–8h30, 10h30–13h00, 16h30–22h45 hàng ngày
Quảng Ninh Đài phát thanh TX. Đông Triều 88,3 Đông Triều
Đài phát thanh huyện Hải Hà 89,0 Quảng Ninh 1 (Hải Hà)
Đài phát thanh huyện Cô Tô 89,2 Cô Tô
Đài phát thanh TP. Hạ Long 91,4 → 89,7

95,7

Hạ Long [44]
Đài phát thanh huyện Bình Liêu 89,8 Bình Liêu
Đài phát thanh huyện Hải Hà 89,9 Hải Hà
Đài phát thanh huyện Vân Đồn 91,7 → 90,3 Vân Đồn [45]
Đài phát thanh TP. Móng Cái 91,0 VOVGT Móng Cái
Đài phát thanh huyện Đầm Hà 91,0 Đầm Hà/Quảng Ninh 1
Trạm phát sóng đồi cột 5 91,5 VOV Giao thông (cũ)
Đài phát thanh TP. Móng Cái 92,0 Móng Cái
Đài phát thanh huyện Ba Chẽ 92,0

96,7

Ba Chẽ
Đài phát thanh TX. Quảng Yên 92,1 Quảng Yên
Trạm phát sóng FM Than Cọc Sáu 92,5 Quảng Ninh 1 (Than Cọc Sáu)
Trạm phát sóng đồi cột 5 93,0 VOV5 (cũ) Hạ Long
Đài phát thanh huyện Bình Liêu
Trạm phát sóng đồi cột 5
94,0 Bình Liêu
VOV1
VOVGT
Trạm phát sóng đồi cột 5 94,0 VOV1
Trạm phát sóng đồi cột 5 94,0 VOV3 cũ TP. Hạ Long[9]
Đài phát thanh TP. Móng Cái 103,5 → 95,0 VOV1 Móng Cái cũ
Đài phát thanh TP. Móng Cái 95,0 Móng Cái
Đài phát thanh huyện Hoành Bồ (cũ) 95,1 Hoành Bồ (cũ) Huyện đã sáp nhập vào thành phố Hạ Long
Đài phát thanh huyện Hải Hà 96,0 Hải Hà
Trạm phát sóng FM Đồi cột 5 93,0
96,5
VOV2, VOV4
Đài phát thanh huyện Tiên Yên 89,5 → 97,3 Tiên Yên
Đài PT–TH Quảng Ninh (thuộc Cơ quan chủ quản: Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh) – Trạm phát sóng đồi cột 5 97,8 Quảng Ninh 1 Phát sóng 5h30–24h00 hàng ngày[46]
Đài phát thanh TP. Cẩm Phả 99,0 Cẩm Phả
Trạm phát sóng đồi cột 5 99,5 VOV1 (cũ) [9]
Trạm phát sóng đồi cột 5
Đài phát thanh huyện Uông Bí
99,8 Quảng Ninh
Uông Bí
Đài phát thanh huyện Vân Đồn
Trạm phát sóng đồi cột 5
100,0 VOV1 Vân Đồn & Hạ Long
Đài phát thanh TP. Móng Cái 100,7 Quảng Ninh 1 (Móng Cái)
Đài phát thanh TP. Móng Cái

Trạm phát sóng đồi cột 5

100,5 → 101,5 VOV3
Đài phát thanh TP. Móng Cái 101,5 → 103,5 VOV2 Móng Cái cũ
Trạm phát sóng đồi cột 5 104,0 VOV Tiếng Anh 24/7
VOV3 (cũ)
Đài phát thanh huyện Đầm Hà 105,1 → 104,9 Đầm Hà
Trạm phát sóng đồi cột 5 105,0
105,7
VOV5

Đồng bằng Sông Hồng[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉnh thành Trạm phát Kênh tần số FM (MHz) Tên kênh Chú thích
Vĩnh Phúc Đài phát thanh TP. Phúc Yên 88,1 Phúc Yên
Đài phát thanh huyện Tam Dương 88,4 Tam Dương
Đài phát thanh huyện Vĩnh Tường 90,7 Vĩnh Tường Hiện tại đài rất hạn chế sử dụng máy phát FM. Phát sóng 6h30–6h45 và 16h30–16h45 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần.
Trạm phát sóng Tam Đảo 91,0 VOV Giao thông Hà Nội Phát sóng 24/24
Đài phát thanh huyện Bình Xuyên 93,0 Bình Xuyên
Đài phát thanh TP. Vĩnh Yên 95,0 Vĩnh Yên Phát sóng 6h00–6h40, 17h00–17h40 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
Đài phát thanh huyện Yên Lạc 95,4 Yên Lạc Phát sóng 6h00–6h30, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
Trạm phát sóng Tam Đảo 96,5 VOV2 Phát sóng 4h45–24h00 hàng ngày
Đài phát thanh huyện Lập Thạch 97,8 Lập Thạch Phát sóng 7h00–7h30, 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần
Đài phát thanh huyện Tam Đảo 98,4 Tam Đảo
Trạm phát sóng Tam Đảo 102,5 → 100,0 VOV1 Phát sóng 4h45–24h00 hàng ngày
Đài PT–TH Vĩnh Phúc 100,7 Vĩnh Phúc Phát sóng 6h00–7h00, 11h00–12h00, 17h00–18h00 hàng ngày[47]
Trạm phát sóng Tam Đảo 89,0 → 102,7 VOV3 Phát sóng 24/24
Đài phát thanh huyện Sông Lô 104,6 Sông Lô
Hà Nội Đài phát thanh huyện Hoài Đức 88,5 Hoài Đức Phát sóng 2 buổi từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.

Buổi sáng: 5h30–6h00 chương trình của đài, 6h00–6h30 tiếp âm VOV1. Buổi chiều: Phát sóng từ 16h55–17h25.

Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì 89,0 VOV Sức khỏe Từ ngày 1/4/2023, kênh VOV Sức khỏe chính thức dừng phát sóng.
Đài PT–TH Hà Nội[48] 90,0 Hà Nội Phát sóng 5h00–23h00 hàng ngày. Từ ngày 6/6/2022, kênh FM90 trở thành kênh Tin tức và Giao thông Hà Nội.
Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì[49] 91,0 VOV Giao thông Hà Nội[9] Phát sóng 24/24h. Trước đây tần số được dùng để phát VOV5.
Đài phát thanh huyện Gia Lâm 91,5 Gia Lâm Phát sóng 6h30–7h00, 17h30–18h00 hàng ngày
Đài phát thanh huyện Từ Liêm (cũ) 91,8 Từ Liêm (cũ) Huyện đã được tách thành 2 quận Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm
Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì[9] 92,0 (cũ) VOV4
Đài phát thanh huyện Phúc Thọ 92,4 Phúc Thọ
Đài phát thanh TX. Sơn Tây 93,6 Sơn Tây
Đài phát thanh huyện Sóc Sơn 93,8 Sóc Sơn
Đài phát thanh huyện Ứng Hòa 92,0 → 94,1 Ứng Hòa Hiện tại đài không sử dụng máy phát FM
Đài phát thanh huyện Thanh Trì 94,3 Thanh Trì Phát sóng 6h30–7h00, 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (từ giữa 4/2023). Trước thời điểm này, đài phát sóng hàng ngày.
Đài phát thanh huyện Ba Vì 94,6 Ba Vì
Đài phát thanh huyện Thạch Thất 95,1 Thạch Thất Phát sóng 5h30–6h30, 11h30–12h00, 17h00–19h00 hàng ngày
Đài phát thanh huyện Phú Xuyên 95,8 → 95,5 Phú Xuyên Phát sóng 5h30–6h30, 11h00–11h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
Đài PT–TH Hà Nội (cơ sở Hà Đông)[50] 96,0 Hà Nội (Hà Tây cũ) Phát sóng 5h00–23h00 hàng ngày. Từ ngày 1/9/2023, kênh FM96 trở thành kênh Tin tức và Âm nhạc Hà Nội. Từ ngày 1/1/2024, kênh chính thức phát sóng khung chương trình Thời sự (5h30, 11h30, 18h), các bản tin 5-15 phút (8h, 9h, 11h, 15h, 16h, 20h, 21h), cùng phần còn lại là các nội dung chuyên đề & các chương trình âm nhạc của FM96.
Sóng từ Tam Đảo [51][52] 96,5 VOV2 Phát sóng từ 4h45–24h00 (19h15/24h)
Đài phát thanh huyện Mỹ Đức 96,7 Mỹ Đức Phát sóng 5h30–6h00, 11h00–11h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần[53]
Đài phát thanh huyện Chương Mỹ 98,0 Chương Mỹ
Đài phát thanh huyện Đan Phượng 98,2 Đan Phượng Phát sóng 6h00–6h15, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
Đài PT–TH Hà Nội[54][55](hợp tác với VTVcab) 98,9 JOY FM Trước ngày 1/4/2022 là kênh JOY FM do STV Media và Đài PT-TH Hà Nội hợp tác sản xuất.

Từ ngày 1/4/2022 đến ngày 22/8/2022 là kênh ON 365FM (kênh Thông tin – Tương tác – Giải trí). Kênh do VTVcab và Đài PT–TH Hà Nội hợp tác sản xuất, trở thành kênh phát thanh thuộc thành viên hệ sinh thái nội dung số của VTVcab. Kênh đã tạm ngừng phát sóng từ ngày 23/8/2022 đến ngày 23/4/2023. Kênh thử nghiệm máy phát trở lại từ ngày 24/4/2023. Từ ngày 5/5/2023, kênh chính thức tái ra mắt trở lại với tên gọi cũ là JOY FM với định hướng là kênh phát thanh chuyên biệt về Sức khỏe & Giải trí, kênh vẫn do VTVcab & Đài PT–TH Hà Nội hợp tác sản xuất – thuộc thành viên hệ sinh thái nội dung số của VTVcab, được phát sóng liên tục 24/24h. Từ ngày 8/6/2023, kênh JOY FM đã có mặt trên hệ thống truyền hình số của VTVcab toàn quốc tại vị trí kênh 68.

Đài phát thanh huyện Đông Anh 96,6 → 99,4 Đông Anh
Sóng từ Tam Đảo [56][57] 100,0 VOV1 Phát sóng từ 4h45–24h00 (19h15/24h)
Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì 101,0 VOV1
Đài phát thanh quận Hà Đông 106,4 → 101,4 Hà Đông [58]
Đài phát thanh huyện Quốc Oai 102,0 Quốc Oai Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần
Sóng từ Tam Đảo 102,7 VOV3 Phát sóng 24/24h. Từ ngày 15/4/2023, VOV3 thay đổi khung chương trình mới, phát sóng toàn thời gian các chương trình âm nhạc do Ban Âm nhạc VOV3 sản xuất.
Đài phát thanh huyện Thanh Oai 103,7 → 103,1 Thanh Oai
Đài phát thanh huyện Mê Linh 103,5 → 103,6 Mê Linh Phát sóng 6h00–6h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì[59] 104,0 VOV Tiếng Anh 24/7
Đài phát thanh huyện Thường Tín 67,13 → 104,9 Thường Tín [60]
Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì[61] 105,5 VOV5
Bắc Ninh Đài phát thanh huyện Tiên Du 89,0 → 88,3 Tiên Du Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần
Đài PT–TH Bắc Ninh 92,1 Bắc Ninh Phát sóng 5h30–22h00 hàng ngày
Đài phát thanh TX. Thuận Thành 93,9 Thuận Thành Phát sóng 6h30–7h00, 18h30–19h00 hàng ngày
Đài phát thanh TX. Quế Võ 94,8 Quế Võ
Đài phát thanh huyện Lương Tài 97,5 Lương Tài
Đài phát thanh huyện Yên Phong 101,3 Yên Phong Hiện tại đài chỉ phát trên hệ thống loa truyền thanh của huyện, đang tạm ngừng trên sóng FM
Đài phát thanh TP. Từ Sơn 103,7 Từ Sơn
Đài phát thanh huyện Gia Bình 106,2 Gia Bình Đài đã đăng ký tần số 97,2 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ[62]
Đài phát thanh TP. Bắc Ninh 107,0 TP. Bắc Ninh Đài đã đăng ký tần số 104,8 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ[63]. Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 hàng ngày.
Hải Dương Đài phát thanh huyện Tứ Kỳ 89,6 Tứ Kỳ
Đài phát thanh huyện Nam Sách 90,2 Nam Sách
Đài phát thanh huyện Ninh Giang 92,3 → 91,9 Ninh Giang
Đài phát thanh TP. Chí Linh 93,1 Chí Linh
Đài phát thanh TP. Hải Dương 93,4 TP. Hải Dương
Đài phát thanh huyện Kim Thành 98,5 → 94,2 Kim Thành Phát sóng 5h30–6h00, 17h30–18h00 hàng ngày
Đài phát thanh huyện Thanh Hà 95,4 Thanh Hà
Đài phát thanh huyện Thanh Miện 96,8 Thanh Miện
Đài phát thanh huyện Gia Lộc 97,8 Gia Lộc
Đài phát thanh huyện Cẩm Giàng 99,0 Cẩm Giàng
Đài phát thanh huyện Bình Giang 101,2 Bình Giang
Đài phát thanh TX. Kinh Môn 101,5 Kinh Môn
Đài PT–TH Hải Dương 104,5 Hải Dương Phát sóng 6h00–18h00 hàng ngày
Hưng Yên Đài phát thanh TX. Mỹ Hào 88,6 Mỹ Hào
Đài phát thanh TP. Hưng Yên 89,5 TP. Hưng Yên
Đài phát thanh huyện Tiên Lữ 90,6 Tiên Lữ
Đài phát thanh huyện Ân Thi 91,3 Ân Thi
Đài phát thanh huyện Phù Cừ 91,4 Phù Cừ
Đài PT–TH Hưng Yên 92,7 Hưng Yên Phát sóng 24/24h từ 5/4/2023 - 31/7/2023 (từ 1/10/2021 đến 4/4/2023, đài tiếp âm VOV3 từ 0h00 đến 4h45). Tiếp âm chương trình thời sự VOV1 từ 6h00–6h30, 12h00–13h00, 18h00–19h00. Từ ngày 1/8/2023, đài phát từ 5h30–24h hằng ngày.
Đài phát thanh huyện Yên Mỹ 95,3 Yên Mỹ Phát sóng 5h30–7h00, 17h00–19h00 hàng ngày
Đài phát thanh huyện Khoái Châu 100,5 Khoái Châu
Đài phát thanh huyện Văn Lâm 93,8 → 101,7 Văn Lâm [64]
Đài phát thanh huyện Kim Động 103,0 Kim Động
Đài phát thanh huyện Văn Giang 103,3 Văn Giang
Hải Phòng Đài phát thanh huyện Bạch Long Vĩ 88,4 Bạch Long Vĩ
Đài phát thanh huyện Thủy Nguyên 88,5 Thủy Nguyên
Đài phát thanh huyện An Dương 89,8 An Dương
Đồi Thiên Văn 90,5 VOV5 [9]
Đài phát thanh huyện Cát Hải 90,6 Cát Hải
Đài phát thanh huyện An Lão 92,8 An Lão
Đài phát thanh quận Kiến An 93,3 Kiến An
Đài PT–TH Hải Phòng 93,7 Hải Phòng 1 (Kênh phát thanh Tổng hợp) Phát sóng 5h15–23h30 hàng ngày
Đài phát thanh huyện Kiến Thụy 94,3 Kiến Thụy
Trạm phát sóng Cát Bà 95,0 VOV1
Đài phát thanh huyện Vĩnh Bảo 87,9 → 97,4 Vĩnh Bảo [65]
Đài phát thanh quận Hải An 99,2 Hải An
Đài PT–TH Hải Phòng 102,2 Hải Phòng 2 (Kênh phát thanh Giao thông) Phát sóng 5h45–20h00 hàng ngày
Đài phát thanh huyện Tiên Lãng 103,0 Tiên Lãng
Đài phát thanh quận Đồ Sơn 105,0 Đồ Sơn
Hà Nam Đài phát thanh huyện Lý Nhân 88,6 Lý Nhân
Đài phát thanh huyện Kim Bảng 90,2 Kim Bảng
Đài phát thanh huyện Thanh Liêm 91,8 Thanh Liêm
Đài phát thanh huyện Bình Lục 92,2 Bình Lục [66]
Đài PT–TH Hà Nam 93,3 Hà Nam Phát sóng 5h00–19h00 hàng ngày
Đài phát thanh TP. Phủ Lý 92,0 → 94,6 Phủ Lý
Đài phát thanh TX. Duy Tiên 97,8 → 97,6 Duy Tiên
Nam Định Đài phát thanh huyện Nghĩa Hưng 92,4 → 88,4 Nghĩa Hưng
Đài phát thanh huyện Ý Yên 90,6 Ý Yên
Đài phát thanh huyện Hải Hậu 92,8 Hải Hậu [67]
Đài phát thanh huyện Vụ Bản 94,2 Vụ Bản
Đài phát thanh huyện Xuân Trường 94,5 Xuân Trường
Đài phát thanh huyện Trực Ninh 94,8 Trực Ninh
Đài PT–TH Nam Định 95,1 Nam Định [68]
Đài phát thanh TP. Nam Định 96,3 TP. Nam Định
Đài phát thanh huyện Nam Trực 97,5 Nam Trực
Đài phát thanh huyện Mỹ Lộc 98,2 Mỹ Lộc Phát sóng 4h45–6h30, 11h00–12h00, 17h00–19h00 hàng ngày
Đài phát thanh huyện Giao Thủy 100,4 Giao Thủy
Thái Bình Đài phát thanh huyện Vũ Thư 88,4 Vũ Thư
Đài phát thanh TP. Thái Bình 88,8 TP. Thái Bình
Đài phát thanh huyện Quỳnh Phụ 89,3 Quỳnh Phụ
Đài phát thanh huyện Hưng Hà 93,0 Hưng Hà
Đài PT–TH Thái Bình 97,0 Thái Bình [69]
Đài phát thanh huyện Thái Thụy 97,7 Thái Thụy
Đài phát thanh huyện Đông Hưng 91,7 → 102,4 Đông Hưng
Đài phát thanh huyện Tiền Hải 103,2 Tiền Hải
Đài phát thanh huyện Kiến Xương 104,2 Kiến Xương
Ninh Bình Đài phát thanh huyện Yên Khánh 88,1 Yên Khánh
Đài phát thanh huyện Kim Sơn 93,2 Kim Sơn
Đài phát thanh huyện Nho Quan 97,1 → 94,4 Nho Quan [70]
Đài phát thanh huyện Hoa Lư 95,7 Hoa Lư Phát sóng 5h00–7h00, 10h30–12h00, 16h00–19h00 hàng ngày
Đài phát thanh huyện Gia Viễn 96,2 Gia Viễn
Đài PT–TH Ninh Bình 98,1 Ninh Bình Phát sóng 4h45–19h00 hàng ngày
Đài phát thanh huyện Yên Mô 99,3 Yên Mô
Đài phát thanh TP. Tam Điệp 100,2 TP. Tam Điệp
Đài phát thanh TP. Ninh Bình 105,8 → 104,7 TP. Ninh Bình Phát sóng 5h00–7h00, 10h30–12h00, 16h30–19h00 hàng ngày[71]

Bắc Trung Bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉnh thành Trạm phát Kênh tần số FM (MHz) Tên kênh Chú thích
Thanh Hóa Đài phát thanh huyện Cẩm Thủy 88,2 (thị trấn Cẩm Thủy)
90,9 (xã Cẩm Thạch)

92,8 (xã Cẩm Tân)

Cẩm Thủy
Đài phát thanh huyện Yên Định 88,6 Yên Định
Đài phát thanh huyện Như Xuân 89,0 (thị trấn Yên Cát)

94,5 (xã Thanh Phong)

98,3 (xã Xuân Bình)

Như Xuân
Đài phát thanh huyện Bá Thước 89,3 (xã Điền Lư)

94,5 (xã Cổ Lũng)

97,7 (xã Thiết Ống)

102,4 (thị trấn Cành Nàng)

Bá Thước
Đài phát thanh huyện Mường Lát 89,6 Mường Lát
Đài phát thanh huyện Hoằng Hóa 90,3 Hoằng Hóa
Đài phát thanh huyện Hà Trung 90,8 Hà Trung
Đài phát thanh huyện Quan Sơn 91,4 Quan Sơn
Đài phát thanh huyện Lang Chánh 91,5 Lang Chánh
Trạm phát sóng Đồi Quyết Thắng 91,5 VOV Giao thông [72][73]
Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng - Đài PT–TH Thanh Hóa 92,3 Thanh Hóa Phát sóng 5h00–21h20 hàng ngày[74]
Đài phát thanh huyện Đông Sơn 92,6 Đông Sơn
Đài phát thanh TP. Thanh Hóa 94,2 → 93,1 TP. Thanh Hóa
Đài phát thanh TX. Bỉm Sơn 93,6 Bỉm Sơn
Trạm phát sóng đồi Quyết Thắng 89,5 (cũ)
94,0
VOV1
Đài phát thanh huyện Hậu Lộc 94,6 Hậu Lộc
Trạm phát sóng FM Bá Thước 94,9 (cũ) VOV3 [9]
Đài phát thanh huyện Quảng Xương 95,4 Quảng Xương
Đài phát thanh huyện Thiệu Hóa 95,5 Thiệu Hóa
Đài phát thanh huyện Quan Hóa 95,8 (thị trấn Hồi Xuân)

97,0 (xã Nam Tiến)

Quan Hóa [75]
Đài phát thanh huyện Thạch Thành 95,8 Thạch Thành
Đài phát thanh TX. Nghi Sơn 96,0 Nghi Sơn
Đài phát thanh huyện Vĩnh Lộc 96,1 Vĩnh Lộc
Đài phát thanh huyện Nông Cống 96,8 Nông Cống
Đài phát thanh huyện Thọ Xuân 97,0 Thọ Xuân
Đài phát thanh huyện Nga Sơn 97,6 Nga Sơn
Đài phát thanh huyện Triệu Sơn 97,8 Triệu Sơn
Đài phát thanh huyện Thường Xuân 98,4 Thường Xuân
Trạm phát sóng FM Ngọc Lặc 98,6 VOV1, VOV4
Đài phát thanh huyện Như Thanh 98,9 Như Thanh
Trạm phát sóng FM Hòn Mê 100,0 VOV1
Đài phát thanh huyện Ngọc Lặc 101,3 → 100,7 Ngọc Lặc
Đài phát thanh TP. Sầm Sơn 101,1 Sầm Sơn
Trạm phát sóng FM Bá Thước 93,1 (cũ)
101,5
VOV4 [9]
Đài phát thanh huyện Bá Thước 102,0 Thanh Hóa (Bá Thước)
Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng 103,0 VOV3 (cũ)
Trạm phát sóng Đồi Quyết Thắng 105,1 (cũ)
103,5
VOV2
Nghệ An Đài phát thanh huyện Quế Phong 87,5 (xã Châu Thôn)

93,2 (thị trấn Kim Sơn)

Quế Phong
Đài phát thanh thị xã Thái Hòa 88,0 Thái Hòa
Đài phát thanh huyện Kỳ Sơn 88,0 Kỳ Sơn
Đài phát thanh huyện Quỳnh Lưu 88,4 Quỳnh Lưu
Đài phát thanh huyện Nam Đàn 89,3 Nam Đàn
Đài phát thanh huyện Quỳ Châu 89,9 (thị trấn Quỳ Châu)

90,1 (xã Châu Bình) 98,9 (xã Châu Bính)

Quỳ Châu
Trạm phát sóng FM Đô Lương 90,2 VOV2, VOV4 Đô Lương cũ
Đài phát thanh huyện Nghĩa Đàn 90,5 Nghĩa Đàn
Đài phát thanh huyện Quỳ Hợp 92,4 Quỳ Hợp
Đài phát thanh huyện Yên Thành 92,8 Yên Thành
Đài phát thanh huyện Diễn Châu 93,4 Diễn Châu
Đài PT–TH Nghệ An 93,5 VOV2
Đài phát thanh huyện Con Cuông 93,5 Con Cuông
Trạm phát sóng FM Quế Phong 94,0 VOV1, VOV4
Đài phát thanh huyện Thanh Chương 94,1 Thanh Chương
Đài PT–TH Nghệ An 94,2 VOV3
Đài phát thanh huyện Tân Kỳ 94,5 Tân Kỳ
Đài phát thanh huyện Tương Dương 94,6 Tương Dương
Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp và Kỳ Sơn 95,0 VOV1
Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp 95,5 VOV3 Quỳ Hợp cũ[9]
Đài phát thanh huyện Anh Sơn 96,2 Anh Sơn
Trạm phát sóng FM Huồi Tụ, Kỳ Sơn 97,0 VOV2, VOV4
Đài phát thanh huyện Đô Lương 97,2 Đô Lương
Trạm phát sóng FM Nghĩa Đàn 97,3 VOV2, VOV4 Nghĩa Đàn cũ
Đài phát thanh huyện Nghi Lộc 98,7 Nghi Lộc
Đài PT–TH Nghệ An 98,3 → 99,6 Nghệ An [76]
Trạm phát sóng FM Con Cuông 100,0 VOV1
Đài phát thanh huyện Hưng Nguyên 100,2 Hưng Nguyên
Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp 100,5 VOV2 (cũ) [9]
Đài phát thanh thị xã Cửa Lò 100,7 Cửa Lò
Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp 101,5 VOV1 Quỳ Hợp (cũ)
Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp 103,0 VOV4 Quỳ Hợp cũ
Trạm phát sóng FM Tương Dương 103,5 VOV2
Trạm phát sóng FM Tương Dương 104,0 VOV2 (Tương Dương cũ)
VOV3 (Tây Nghệ An)[9]
Đài phát thanh TP. Vinh 104,6 Vinh
Hà Tĩnh Trạm phát sóng FM Hương Khê 94,0 VOV1
Đài PT–TH Hà Tĩnh 95,0 VOV1 TP. Hà Tĩnh
Đài PT–TH Hà Tĩnh 92,5 VOV2 (cũ) TP. Hà Tĩnh
Trạm phát sóng FM Hương Khê 100,2 VOV2 (cũ) Hương Khê
Đài phát thanh huyện Lộc Hà 94,0 Lộc Hà
Đài PT–TH Hà Tĩnh 97,8 Hà Tĩnh [77][78]
Đài phát thanh TP. Hà Tĩnh 92,6 TP. Hà Tĩnh
Đài phát thanh huyện Can Lộc 91,0 Can Lộc
Đài phát thanh huyện Nghi Xuân 90,5 Nghi Xuân
Đài phát thanh TX. Hồng Lĩnh 91,5 Hồng Lĩnh
Đài phát thanh huyện Hương Khê 97,4 Hương Khê
Trạm phát sóng FM Hương Khê 99,0 VOV1 Hương Khê[9]
Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng 101,0 VOV3 (cũ) Hồng Lĩnh[9]
Đài phát thanh huyện Cẩm Xuyên 95,3 Cẩm Xuyên
Đài phát thanh huyện Thạch Hà 96,2 Thạch Hà
Đài phát thanh TX. Kỳ Anh & huyện Hương Sơn 99,0 Kỳ Anh
Hương Sơn
Đài phát thanh huyện Vũ Quang 106,0 → 104,9 Vũ Quang
Trạm phát sóng FM Núi Thiên Tượng 91,0 VOV Giao thông
Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng 96,5 VOV2
Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng 103,5 → 95,0 VOV1
Đài phát thanh huyện Đức Thọ 94,4 Đức Thọ
Trạm phát sóng FM Núi Thiên Tượng 102,7 VOV3
Quảng Bình Đài PT–TH Quảng Bình 91,5 VOV Giao thông (cũ) TP. Đồng Hới
Trạm phát sóng FM Minh Hóa 95,0 VOV1
Đài phát thanh TP. Đồng Hới 91,0 Đồng Hới
Trạm phát sóng FM Đài PT–TH Quảng Bình 94,0 VOV3 Đồng Hới[9]
Đài phát thanh huyện Quảng Ninh 98,8 Quảng Ninh
Đài phát thanh TX. Ba Đồn 88,0 Ba Đồn + Quảng Bình [79]
Đài phát thanh huyện Tuyên Hóa 92,0 Tuyên Hóa + Quảng Bình
Đài PT–TH Quảng Bình 96,1 Quảng Bình [80]
Đài phát thanh huyện Minh Hóa 94,1 Minh Hóa + Quảng Bình
Đài phát thanh huyện Lệ Thủy 92,0 Lệ Thủy
Đài phát thanh huyện Quảng Trạch 90,2 Quảng Trạch
Đài phát thanh huyện Bố Trạch 93,9 Bố Trạch [81]
Đài PT–TH Quảng Bình 93,0 → 100,0 VOV1 Đồng Hới
Đài PT–TH Quảng Bình 99,0 → 103,5 VOV2 Đồng Hới
Đài PT–TH Quảng Bình 101,5 VOV3 Đồng Hới
Quảng Trị Trạm phát sóng FM Đài PT–TH Quảng Trị 88,5 VOVGT
Đài phát thanh huyện Cam Lộ 88,6 Cam Lộ
Đài PT–TH Quảng Trị 89,5 VOV3/VOH + Quảng Trị
Đài PT–TH Quảng Trị 92,2 → 92,5 (tần số chính) Quảng Trị [82]
Đài phát thanh huyện Cồn Cỏ 93,5 Cồn Cỏ
Đài PT–TH Quảng Trị 102,0[9] → 94,0 VOV1 TP. Đông Hà
Đài PT–TH Quảng Trị 96,5 VOV2
Đài phát thanh huyện Vĩnh Linh 96,8 Vĩnh Linh
Đài phát thanh huyện Đakrông 96,9 Đakrông
Đài phát thanh huyện Hướng Hóa 97,2 Hướng Hóa Trạm phát đặt tại thị trấn Khe Sanh
Đài phát thanh TP. Đông Hà 97,8 Đông Hà
Đài phát thanh huyện Hải Lăng 98,0 Hải Lăng
Đài phát thanh TX. Quảng Trị 99,2 TX. Quảng Trị
Trạm phát sóng FM Khe Sanh 100,0 VOV1
Đài PT–TH Quảng Trị 101,0 VOV3
Trạm phát sóng FM Thị trấn Lao Bảo 101,5 VOV4 (khu vực miền Trung)
Đài phát thanh huyện Gio Linh 104,0 Gio Linh
Đài phát thanh huyện Triệu Phong 105,6 → 104,9 Triệu Phong [83]
Thừa Thiên Huế Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã 87,4 (cũ)
99,5
VOV2
Đài phát thanh huyện Phong Điền 88,0 Phong Điền
Đài PT–TH Thừa Thiên Huế 93,3 → 93,0

106,1

Thừa Thiên Huế [84][85]
Đài PT–TH Thừa Thiên Huế 96,0 Thừa Thiên Huế
Đài phát thanh TP. Huế 90,7 Huế
Đài phát thanh huyện Phú Vang 91,9 Phú Vang
Đài phát thanh huyện Phú Lộc 98,0 Phú Lộc [86]
Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã 104,5 VOV 24/7
Trạm phát sóng FM A Lưới 100,0 VOV1
Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã 103,0 (cũ)
101,5
VOV3
Đài phát thanh TX. Hương Thủy 95,3 Hương Thủy
Đài phát thanh huyện Nam Đông 93,5 Nam Đông
Đài phát thanh huyện Quảng Điền 94,3 Quảng Điền
Đài phát thanh huyện A Lưới 96,0 A Lưới
Trạm phát sóng FM A Lưới 90,0 VOV4 (khu vực miền Trung [9]
Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã 87,4 (cũ)
95,0
VOV1
Đài phát thanh TX. Hương Trà 91,5 Hương Trà

Nam Trung Bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉnh thành Trạm phát Kênh tần số FM (MHz) Tên kênh Chú thích
Đà Nẵng Trạm phát sóng núi Sơn Trà 89,0 VOV FM89 Từ ngày 1/4/2023, kênh VOV Sức khỏe chính thức dừng phát sóng.
Đài phát thanh quận Liên Chiểu 90,5 Liên Chiểu
Trạm phát sóng núi Sơn Trà 91,0 VOV Giao thông (cũ)

VOV5 (cũ)

Đài phát thanh quận Cẩm Lệ 92,7 Cẩm Lệ
Đài phát thanh quận Ngũ Hành Sơn 93,2 Ngũ Hành Sơn
Đài phát thanh quận Ngũ Hành Sơn 93,4 Ngũ Hành Sơn (chương trình ATGT)
Đài phát thanh quận Sơn Trà 94,5 Sơn Trà
Đài phát thanh huyện Hòa Vang 95,8 Hòa Vang
Trạm phát sóng núi Sơn Trà 89 (cũ) → 96,5 VOV2 Áp dụng từ tháng 12/2018
Núi Sơn Trà 96,3 → 98,5 Đà Nẵng/VOH 99,9 Phát sóng từ 05h45 – 24h00 hàng ngày, tiếp sóng kênh FM99.9MHz (VOH) vào 3 buổi/ngày: 06h00 – 10h00, 12h00 – 17h00, 18h00 – 19h00 & 20h30 – 24h00 (Thứ 2 đến Thứ 7), 21h00 – 24h00 (Chủ nhật).[87][88]
Trạm phát sóng núi Sơn Trà 100,0 VOV3 (cũ), VOV1+4 (cũ) → VOV1[9] Từ tháng 12/2018, kênh VOV1 được phát sóng ở tần số trên. Kênh VOV4 Khu vực miền Trung chuyển từ sóng FM tần số 100MHz đến sóng AM tần số 594KHz.
Trạm phát sóng núi Bà Nà 102,5 VOV1 [9]
Trạm phát sóng núi Sơn Trà 102.5 (cũ) → 102,7 VOV3 Áp dụng từ tháng 12/2018
Trạm phát sóng núi Sơn Trà 104,0 VOV Tiếng Anh 24/7 [89][90]
Trạm phát sóng núi Sơn Trà 105,5 VOV5 [91]
Quảng Nam Đài phát thanh huyện Nam Giang 88,9 Nam Giang
Đài phát thanh huyện Phú Ninh 89,6 Phú Ninh
Đài phát thanh huyện Phước Sơn 89,8 Phước Sơn
Đài phát thanh TP. Hội An 91,2 Hội An [92]
Đài phát thanh huyện Tiên Phước 91,4 Tiên Phước
Đài phát thanh huyện Hiệp Đức 92,2 Hiệp Đức
Đài phát thanh huyện Tây Giang 92,9 Tây Giang
Đài phát thanh huyện Đại Lộc 92,9 Đại Lộc
Trạm phát sóng FM Cù Lao Chàm 94,0 VOV1
Đài phát thanh huyện Thăng Bình 94,6 Thăng Bình
Đài phát thanh huyện Nam Trà My 94,7 Nam Trà My
Trạm phát sóng FM Đông Giang 95,0 VOV1
Đài phát thanh huyện Nông Sơn 95,0 Nông Sơn
Đài phát thanh huyện Duy Xuyên 95,2 Duy Xuyên
Đài phát thanh huyện Đông Giang 96,0

98,9

Đông Giang
Trạm phát sóng FM Đỉnh Quế - Tây Giang 100,0 → 97,0 VOV1, VOV4 (khu vực Miền Trung) [93][94]
Đài PT–TH Quảng Nam – đồi Tam Kỳ, phường An Phú – TP. Tam Kỳ 97,6 Quảng Nam [95]
Đài phát thanh huyện Quế Sơn 98,3 Quế Sơn
Đài phát thanh TX. Điện Bàn 100,7 Điện Bàn
Đài phát thanh TP. Tam Kỳ 101,7 Tam Kỳ
Đài phát thanh huyện Bắc Trà My 103,0 Bắc Trà My
Đài phát thanh huyện Núi Thành 104,5 Núi Thành
Quảng Ngãi Đài phát thanh huyện Sơn Tây 88,8 Sơn Tây
Đài phát thanh huyện Tây Trà (cũ) 90,5 Tây Trà (cũ) Hiện tần số được sử dụng để phát chương trình của huyện Trà Bồng[96]
Đài phát thanh huyện Mộ Đức 91,0 Mộ Đức
Đài PT–TH Quảng Ngãi 91,5 VOV Giao thông (cũ)
Đài phát thanh huyện Sơn Hà 87,9 → 91,9 Sơn Hà [97]
Đài phát thanh huyện Lý Sơn 93,3 Lý Sơn [98]
Đài PT–TH Quảng Ngãi 95,5 → 94,0 VOV1
Đài phát thanh huyện Trà Bồng 94,6 Trà Bồng
Đài phát thanh huyện Lý Sơn 95,0 VOV1 [99]
Đài phát thanh TP. Quảng Ngãi 95,0 TP. Quảng Ngãi
Đài PT–TH Quảng Ngãi 95,5 (tần số chính) Quảng Ngãi [100][101]
Đài phát thanh huyện Minh Long 96,0 Minh Long
Đài phát thanh huyện Sơn Tịnh 96,8 Sơn Tịnh
Đài phát thanh TX. Đức Phổ 97,4 Đức Phổ [102]
Đài PT–TH Quảng Ngãi 92,5 → 99,5 VOV2 [103]
Đài PT–TH Quảng Ngãi 93,5 → 101,0 VOV3
Đài PT–TH Quảng Ngãi 102,9 Quảng Ngãi
Đài phát thanh huyện Bình Sơn 103,3 Bình Sơn
Đài phát thanh huyện Nghĩa Hành 103,7 Nghĩa Hành
Đài phát thanh huyện Ba Tơ 104,5 Ba Tơ
Đài phát thanh huyện Tư Nghĩa 104,0 → 104,7 Tư Nghĩa [104]
Bình Định Đài phát thanh huyện Hoài Ân 90,4 Hoài Ân
Đài phát thanh huyện Tuy Phước 90,5 Tuy Phước
Núi Vũng Chua 91,0 VOV Giao thông
Đài phát thanh huyện Vĩnh Thạnh 91,7 Vĩnh Thạnh
Đài phát thanh TP. Quy Nhơn 92,2 Quy Nhơn
Đài phát thanh huyện Phù Cát 92,7 Phù Cát
Đài phát thanh huyện Phù Mỹ 93,1 Phù Mỹ
Đài phát thanh TX. An Nhơn 94,5 An Nhơn
Núi Vũng Chua 103,5 → 100,5 → 95,0 VOV1
Đài phát thanh huyện An Lão 95,1 An Lão
Đài phát thanh huyện Vân Canh 96,4 Vân Canh
Núi Vũng Chua 97,0 Bình Định [105]
Đài phát thanh TX. Hoài Nhơn 99,9 Bình Định (Hoài Nhơn) [106]
Đài PT–TH Bình Định 100,9

103,1

Bình Định
Núi Vũng Chua 101,4 → 101,5 VOV3
Núi Vũng Chua 103,4 → 103,5 VOV2
Đài phát thanh TX. Hoài Nhơn 105,0 Hoài Nhơn
Đài phát thanh huyện Tây Sơn 105,0 Tây Sơn
Phú Yên Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài 94,0 → 100,0 VOV1 [107][108]
Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài 88,0 → 96,5 VOV2
Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài 102,7 VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung)
Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài 90,0 → 90,5 VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài 91,5 VOV Giao thông (cũ)
Trạm phát sóng FM Hầm đường bộ Đèo Cả 102,7 VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung)
Đài phát thanh TX. Đông Hòa 99,0 Đông Hòa
Đài phát thanh huyện Sông Hinh 98,0 Sông Hinh
Đài phát thanh huyện Tuy An 101,4 Tuy An
Đài phát thanh huyện Tây Hòa 100,5 Tây Hòa
Đài phát thanh huyện Đồng Xuân 97,3 Đồng Xuân
Đài phát thanh huyện Phú Hòa 88,7 Phú Hòa
Đài phát thanh huyện Sơn Hòa 94,0 Sơn Hòa [109]
Đài phát thanh TX. Sông Cầu 99,0 Sông Cầu
Đài phát thanh TP. Tuy Hòa 91,0 → 89,8 Tuy Hòa
Đài PT–TH Phú Yên – Trạm phát sóng FM Núi Chóp Chài 96,0 Phú Yên Phát sóng từ 5h15–24h00 hàng ngày, tiếp âm VOV1 3 buổi: 6h00–7h00, 12h00–13h00 và 18h00–19h00, tiếp âm VOV2 các buổi: 8h00–8h30, 9h00–11h00, 14h00–15h00, 16h00–17h00, 20h00–21h00 và 22h30–24h00[110]
Khánh Hòa Đài phát thanh huyện Cam Lâm 91,0 Cam Lâm
Đài phát sóng Đồng Đế 91,0 VOVGT
Đài phát thanh huyện Khánh Sơn 94,2 Khánh Hòa
Trạm phát sóng xã Ninh Sơn, thị xã Ninh Hòa 94,9 Khánh Hòa
Đài phát sóng Đồng Đế 97,8 → 95,0 VOV1
Đài phát thanh huyện Vạn Ninh 96,4 Vạn Ninh
Đài phát sóng Đồng Đế 104,0 → 96,5 VOV2
Đài phát thanh huyện Khánh Sơn 96,5 Khánh Sơn
Đài phát thanh huyện Diên Khánh 96,7 Diên Khánh
Đài phát thanh huyện Khánh Vĩnh 98,5 Khánh Vĩnh
Trạm phát sóng đảo Trường Sa Lớn 100,0 VOV1
Đài phát sóng Đồng Đế 101,0 VOV3 [111]
Đài phát thanh TP. Cam Ranh 101,0 Cam Ranh
Trạm phát sóng núi Hòn Bà 101,0 VOV4 (cũ) [9]
Trạm phát sóng Hầm đường bộ Đèo Cả 102,7 VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung)
Đài PT–TH Khánh Hòa 103,3 VOV1
Đài phát sóng Đồng Đế 104,0 VOV Tiếng Anh 24/7
Đài phát thanh TP. Nha Trang 105,5 Nha Trang Đài đã đăng ký tần số 104,8 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ
Đài PT–TH Khánh Hòa – trung tâm truyền dẫn phát sóng 101,7 → 106,5 Khánh Hòa Phát sóng từ 5h30–24h hàng ngày[112][113]
Đài phát thanh TX. Ninh Hòa 106,8 Ninh Hòa Đài đã đăng ký tần số 102,3 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ[114]
Ninh Thuận Đài phát thanh TP. Phan Rang – Tháp Chàm 88,0 Phan Rang – Tháp Chàm
Đài phát thanh huyện Ninh Hải 89,0 Ninh Hải
Đài PT–TH Ninh Thuận 89,5 → 90,5 VOV2, VOV4 (khu vực Miền Trung)
Đài PT–TH Ninh Thuận 91,5 VOV Giao thông
Đài phát thanh huyện Ninh Phước 92,0 Ninh Phước
Đài phát thanh huyện Ninh Sơn 92,2 Ninh Sơn
Đài phát thanh huyện Bác Ái 93,0 Bác Ái
Đài phát thanh huyện Thuận Nam 93,6 Thuận Nam
Đài PT–TH Ninh Thuận 99,6 → 95,0 Ninh Thuận Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày
Đài PT–TH Ninh Thuận 93,0 → 96,5 VOV2
Đài PT–TH Ninh Thuận 88,5 → 100,0 VOV1
Đài PT–TH Ninh Thuận 102,7 VOV3
Đài phát thanh huyện Thuận Bắc 106,0 → 104,7 Thuận Bắc [115]
Bình Thuận Đài PT–TH Bình Thuận 91,5 VOV Giao thông
Đài PT–TH Bình Thuận 92,3 Bình Thuận Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày, tiếp âm VOV1 3 buổi 6h00–7h00, 12h00–15h00 và 18h00–19h00.
Đài PT–TH Bình Thuận 94,5 → 94,0 VOV1, VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung)
Đài phát thanh huyện Phú Quý 95,0 VOV1
Đài phát thanh huyện Bắc Bình 95,3 Bắc Bình
Đài phát thanh TP. Phan Thiết 96,0 → 95,8 Phan Thiết Trong lời xướng nhạc hiệu, phát thanh viên vẫn thông báo tần số cũ là 96,0 MHz
Đài phát thanh huyện Tánh Linh 96,5 → 95,9 Tánh Linh Phát sóng 5h00–6h30, 17h30–18h50 hàng ngày
Đài PT–TH Bình Thuận 96,5 VOV4 (cũ) TP. Phan Thiết
Đài PT–TH Bình Thuận 103,0 → 97,0 VOV4 (khu vực TP.HCM)
Đài phát thanh huyện Tuy Phong 97,5 Tuy Phong
Đài phát thanh huyện Hàm Thuận Bắc 99,0 Hàm Thuận Bắc
Đài phát thanh huyện Hàm Tân 99,2 Hàm Tân
Đài PT–TH Bình Thuận 102,0 → 101,5 VOV3
Đài phát thanh huyện Hàm Thuận Nam 102,5 Hàm Thuận Nam
Đài phát thanh TX. La Gi 107,0 → 103,0 La Gi
Đài PT–TH Bình Thuận 90,5 → 103,5 VOV2
Đài phát thanh huyện Đức Linh 105,5 Đức Linh Đài đã đăng ký tần số 104,9 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ.[116]Phát sóng 5h00–24h00 hàng ngày. Chương trình của đài huyện được phát lúc 5h30, 11h00 và 18h30 (thời lượng 30 phút), thời gian còn lại tiếp sóng đài tỉnh Bình Thuận và VOV1.

Tây Nguyên[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉnh thành Trạm phát Kênh tần số FM (MHz) Tên kênh Chú thích
Kon Tum Đài PT–TH Kon Tum 103,5 VOV2
Đài PT–TH Kon Tum 101,5 VOV3
Đài phát thanh TP. Kon Tum 97,5 TP. Kon Tum
Đài PT–TH Kon Tum 95,1 Kon Tum Phát sóng từ 5h30 - 24h hằng ngày, tiếp âm VOV1 từ 6h-6h30 và 18h-19h, tiếp âm VOV3 từ 9h30-11h, 12h-14h và 21h30-24h
Đài phát thanh huyện Kon Plông 99,0 Kon Plông
Đài phát thanh huyện Đắk Glei 96,5 Đắk Glei
Đài phát thanh huyện Kon Rẫy 88,8 Kon Rẫy
Đài phát thanh huyện Ngọc Hồi 92,0 Ngọc Hồi
Đài phát sóng FM Ngọc Hồi 94,0 VOV1-VOV4 (khu vực miền Trung)
Đài phát thanh huyện Sa Thầy 96,2 Sa Thầy
Đài PT–TH Kon Tum 90,5 VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
Đài PT–TH Kon Tum 91,5 (cũ)
100,0
VOV1
Đài phát thanh huyện Tu Mơ Rông 100,0 (xã Tu Mơ Rông)

102,2 (xã Đắc Hà)

Tu Mơ Rông
Đài phát thanh huyện Đắk Tô 99,7 Đắk Tô
Đài phát thanh huyện Ia H'Drai 98,4 Ia H'Drai
Đài phát thanh huyện Đắk Hà 93,2 Đắk Hà
Đài PT–TH Kon Tum 89,5 VOV3
Đài PT–TH Kon Tum 88,5 VOV4
Trạm phát sóng FM Đắk Glei 101,5 (cũ) VOV1-VOV4 (Đắk Glei)
Đài PT–TH Kon Tum 91,5 VOV2 [9]
Gia Lai Đài phát thanh TX. Ayun Pa 89,1 Ayun Pa
Đài phát thanh huyện Kbang 90,0 Kbang
Đài phát thanh huyện Krông Pa 90,1 Krông Pa/VOV1 Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày
Đài phát thanh huyện Kông Chro 90,2 Kông Chro
Đài PT–TH Gia Lai – Núi Hàm Rồng 90,5 VOV4 (khu vực Tây Nguyên) [117]
Đài phát thanh huyện Đức Cơ 90,8 Đức Cơ
Đài phát thanh huyện Đắk Pơ 91,5 Đắk Pơ
Đài phát thanh huyện Phú Thiện 91,7 Phú Thiện
Đài PT–TH Gia Lai – Núi Hàm Rồng 93,7 VOV1 [118]
Đài phát thanh huyện Chư Păh 94,2 Chư Păh [119]
Đài phát thanh huyện Chư Prông 95,0 Chư Prông
Đài phát thanh huyện Ia Grai 95,0 Ia Grai
Đài phát thanh huyện Chư Sê 95,5 VOV1, 4 (khu vực Miền Trung)
Đài phát thanh huyện Krông Pa 95,7 Krông Pa
Trạm phát sóng Ayun, Chư Sê 96,0 Gia Lai [120]
Đài phát thanh TP. Pleiku 96,1 Pleiku
Trạm phát sóng núi Hàm Rồng 97,5 → 96,5 VOV2
Đài phát thanh huyện Chư Sê 97,0 Chư Sê
Đài phát thanh TX. An Khê 98,5 An Khê
Đài phát thanh huyện Ia Pa 99,0 Ia Pa
Đài phát thanh huyện Đắk Đoa 99,5 Đắk Đoa
Trạm phát sóng núi Hàm Rồng 96,5 → 100,0 VOV1 (cũ)
Đài PT–TH Gia Lai – Núi Hàm Rồng 102,0 Gia Lai Phát sóng từ 5h-23h hằng ngày[121]
Trạm phát sóng núi Hàm Rồng 98,5 → 97,5 → 102,7 VOV3
Đài phát thanh huyện Mang Yang 106,0 → 103,8 Mang Yang [122]
Đài phát thanh huyện Chư Pưh 106,3 Chư Pưh
Đắk Lắk Trạm phát sóng Đèo Hà Lan 102,7 → 88,0 VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
Trạm phát sóng Đèo Hà Lan 90,0 VOV1
Đài PT-TH Đắk Lắk 90,5 VOV4 (khu vực Tây Nguyên) [123]
Trạm phát sóng đèo Hà Lan 91,0 VOV Giao thông
Đài phát thanh huyện Krông Bông 91,0 Krông Bông/VOV1
Đài phát thanh TP. Buôn Ma Thuột 91,3 → 91,9 Buôn Ma Thuột
Đài PT-TH Đắk Lắk 92,4 Đắk Lắk [124]
Đài phát thanh huyện Lắk 93,0 Lắk
Đài phát thanh TX. Buôn Hồ 93,2 Buôn Hồ
Đài phát thanh huyện Ea Súp 93,4 Ea Súp
Đài phát thanh huyện Krông Bông 93,5 (thị trấn Krông Kmar)

100,7 (xã Cư Đrăm)

Krông Bông
Trạm phát sóng đèo Hà Lan 94,7 Đắk Lắk Phát sóng từ 5h-24h hằng ngày, tiếp âm đài Tiếng nói Việt Nam VOV1 4 buổi : 4h45 - 5h00, 6h - 6h30, 12h - 16h và 18h - 18h45[125]
Đài phát thanh huyện Cư Kuin 98,0 → 95,3 Cư Kuin
Đài phát thanh huyện Buôn Đôn 96,0 Buôn Đôn
Đài phát thanh huyện Krông Búk 97,7 Krông Búk [126]
Đài phát thanh huyện Krông Pắc 98,1 Krông Pắc
Đài phát thanh huyện Ea H'Leo 98,3 Ea H'Leo
Đài phát thanh huyện Cư M'gar 98,5 Cư M'gar
Đài phát thanh huyện Krong Ana 99,1 Krong Ana
Đài phát thanh huyện M'Đrăk 99,2 M'Đrăk
Đài PT-TH Đắk Lắk 102,7 VOV3 [9][127]
Trạm phát sóng đèo Hà Lan 92,7 → 102,7 VOV2, VOV4 (khu vực miền Trung)
Đài phát thanh huyện Krông Năng 103,5 Krông Năng
Đài phát thanh huyện Ea Kar 104,0 Eakar
Đài PT-TH Đắk Lắk 100,0 VOV1 [128]
Đắk Nông Đài PT–TH Đắk Nông 88,6 VOV3
Đài PT–TH Đắk Nông 98,2 → 88,8

96,6

Đắk Nông Phát sóng từ 5h30–21h00 hằng ngày (chương trình của đài), tiếp âm đài tiếng nói Việt Nam VOV1 5 buổi: 4h45–5h30, 6h00–6h30, 12h00–15h00, 18h00–18h45 và 21h00–24h00.
Đài PT–TH Đắk Nông 90,5 VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
Đài phát thanh huyện Đắk Mil 92,7 Đắk Mil
Đài phát thanh huyện Đắk R'lấp 92,2 → 92,8 Đắk R'lấp
Đài PT–TH Đắk Nông 95,0 VOV1
Đài phát thanh huyện Đắk Mil 95,5 Đắk Nông (Đắk Mil)
Đài phát thanh huyện Cư Jút 97,5 Cư Jút
Đài phát thanh huyện Đắk Song 97,5 Đắk Song
Đài phát thanh huyện Tuy Đức 99,0 Tuy Đức
Đài PT–TH Đắk Nông 99,5 VOV2
Đài PT–TH Đắk Nông 99,5 VOV1, VOV4 (khu vực miền Trung) [129]
Đài phát thanh huyện Đắk Mil 99,5 VOV1 (Đắk Mill cũ)
Trạm phát sóng FM Đài PT–TH Đắk Nông 101,0 (cũ) VOV3
Đài PT–TH Đắk Nông 101,5 VOV1/VOV4 (cũ)
Đài phát thanh huyện Krông Nô 94,0 → 101,7 Krông Nô
Đài phát thanh huyện Đắk Glong 103,5 Đắk Glong
Đài phát thanh TP. Gia Nghĩa 106,0 → 104,9 Gia Nghĩa
Lâm Đồng Đài phát thanh huyện Đam Rông 92,0 Đam Rông + Lâm Đồng
Đài phát thanh huyện Đức Trọng 92,0 Đức Trọng
Đài phát thanh huyện Đạ Tẻh 93,0 Đạ Tẻh + Lâm Đồng
Đài phát thanh huyện Đam Rông 93,3 Đam Rông Tiếp sóng VOV3
Trạm phát sóng FM Cầu Đất 88,0 → 93,5 VOV4 (khu vực Tây Nguyên)
Đài phát thanh huyện Đơn Dương 94,0 Đơn Dương
Đài phát thanh huyện Di Linh 94,5 Di Linh
Đài phát thanh huyện Đạ Huoai 96,2 Đạ Huoai
Đài phát thanh huyện Bảo Lâm 97,0 Lâm Đồng [130]
Đài phát thanh huyện Đạ Tẻh 97,0 Lâm Đồng [131]
Đài phát thanh Truyền hình Lâm Đồng 97,0 Lâm Đồng Phát sóng từ 5h25–24h00 hàng ngày
Trạm phát sóng FM Cầu Đất 97,0 Lâm Đồng (Xã Trạm Hành, TP. Đà Lạt)
Đài phát thanh huyện Đạ Tẻh 98,0 Đạ Tẻh [132]
Đài phát thanh huyện Bảo Lâm 98,0 Bảo Lâm + Lâm Đồng [133]
Đài phát thanh huyện Bảo Lộc 98,6 Bảo Lộc
Đài phát thanh huyện Lâm Hà 98,7 Lâm Hà
Trạm phát sóng FM Cầu Đất 100,0 VOV1, VOV4 (khu vực miền Trung) [134]
Trạm phát sóng FM Cầu Đất 101,5 VOV3
Đài phát thanh huyện Bảo Lâm 102,0 Bảo Lâm
Trạm phát sóng FM Cầu Đất 103,5 VOV1 (cũ)
Đài phát thanh TP. Đà Lạt 102,0 → 107,5 → 104,8 Đà Lạt
Đài phát thanh huyện Cát Tiên 105,5 → 104,8 Cát Tiên

Đông Nam Bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉnh thành Trạm phát Kênh tần số FM (MHz) Tên kênh Chú thích
Bình Phước Trạm phát sóng núi Bà Rá 87,7 VOH
Đài phát thanh huyện Bù Gia Mập 102,5 Bù Gia Mập
Đài phát thanh TP. Đồng Xoài 98,6 Đồng Xoài
Đài phát thanh huyện Bù Đốp 95,1 Bù Đốp
Đài phát thanh Bù Đăng 102,0 Bù Đăng
Đài phát thanh TX. Bình Long 98,1 Bình Long
Đài phát thanh TX Phước Long 94,7 Phước Long
Đài phát thanh huyện Hớn Quản 91,8 Hớn Quản
Đài phát thanh huyện Đồng Phú 97,1 Đồng Phú
Đài phát thanh TX. Chơn Thành 95,5 Chơn Thành
Đài phát thanh huyện Phú Riềng 100,6 Phú Riềng
Đài phát thanh huyện Lộc Ninh 94,4 Lộc Ninh
Đài PT–TH & Báo Bình Phước – Núi Bà Rá 89,4 Bình Phước Phát sóng từ 5h00–23h30 hàng ngày
Tây Ninh Trạm phát sóng núi Bà Đen cũ 99,0 VOV Giao thông
Đài phát thanh huyện Dương Minh Châu 99,4 Dương Minh Châu
Đài phát thanh huyện Châu Thành 89,6 Châu Thành
Đài phát thanh huyện Tân Châu 106,1 → 93,3 Tân Châu
Đài phát thanh huyện Tân Biên 91,3 Tân Biên
Đài PT–TH Tây Ninh 103,1 Tây Ninh Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày
Đài phát thanh TX. Hòa Thành 96,7 Hòa Thành
Đài phát thanh huyện Bến Cầu 96,3 Bến Cầu [135]
Đài phát thanh TX. Trảng Bàng 94,9 Trảng Bàng
Đài phát thanh TP. Tây Ninh 95,1 TP. Tây Ninh
Đài phát thanh huyện Gò Dầu 100,4 Gò Dầu
Trạm phát sóng Núi Bà Đen 101,0 VOV3
Trạm phát sóng núi Bà Đen 101,0 VOV1/Núi Bà Đen (cũ) [9]
Bình Dương Đài phát thanh huyện Bắc Tân Uyên 88,2 Bắc Tân Uyên
Đài phát thanh TP. Dĩ An 89,9 Dĩ An [136]
Đài phát thanh TP. Thủ Dầu Một 90,4 Thủ Dầu Một
Đài PT–TH Bình Dương 92,5 Bình Dương Phát sóng từ 4h00–1h00 rạng sáng ngày hôm sau[137][138][139][140]
Đài phát thanh TP. Thuận An 93,6 Thuận An
Đài phát thanh TX. Bến Cát 94,6 Bến Cát
Đài phát thanh TP. Tân Uyên 98,2 Tân Uyên
Đài phát thanh huyện Dầu Tiếng 98,4 Dầu Tiếng
Đài phát thanh huyện Bàu Bàng 106,8 → 98,9 Bàu Bàng [141][142]
Đài phát thanh huyện Phú Giáo 99,5 Phú Giáo
Đài PT–TH Bình Dương 101,7 JOYFM (cũ) → ON 365FM Ngừng phủ sóng tại các khu vực phía Nam từ ngày 23/8/2022.
Đồng Nai Đài phát thanh huyện Nhơn Trạch 88,4 Nhơn Trạch
Đài phát thanh huyện Thống Nhất 88,6 Thống Nhất
Núi Chứa Chan, Xuân Lộc 89,7 Đồng Nai
Đài phát thanh huyện Tân Phú 90,6 Tân Phú
Đài phát thanh TP. Biên Hòa 106,0 → 92,8 Biên Hòa
Đài phát thanh huyện Cẩm Mỹ 93,3 Cẩm Mỹ
Đài phát thanh huyện Định Quán 93,4 Định Quán
Đài phát thanh huyện Vĩnh Cửu 94,5 Vĩnh Cửu
Đài phát thanh huyện Xuân Lộc 94,6 Xuân Lộc
Đài PT–TH Đồng Nai 95,0 VOV5
Đài phát thanh TP. Long Khánh 95,3 Long Khánh
Đài PT–TH Đồng Nai 97,5 Đồng Nai Phát sóng từ 4h30–23h00 hàng ngày[143]
Đài phát thanh huyện Long Thành 107,3 → 104,2[144] → 103,1 Long Thành
Đài phát thanh huyện Trảng Bom 103,8 Trảng Bom
Bà Rịa – Vũng Tàu Đài phát thanh TP. Bà Rịa 88,0 Bà Rịa
Trạm phát sóng Bến Dầm 88,3 Bà Rịa – Vũng Tàu (Bến Đầm, Côn Đảo)
Đài phát thanh huyện Đất Đỏ 88,5 Đất Đỏ
Đài phát thanh huyện Xuyên Mộc 87,5 → 89,3 Xuyên Mộc
Đài phát thanh huyện Long Điền 90,0 Long Điền
Núi Nhỏ (cũ) → Đài PT–TH tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 102,5 → 92,0 Bà Rịa – Vũng Tàu Phát sóng 5h00–23h00 hàng ngày[145]
Trạm phát sóng Cỏ Ống 95,0 Bà Rịa – Vũng Tàu (Cỏ Ống, Côn Đảo)
Trạm phát sóng Núi Thánh Giá 96,0 VOH (Côn Đảo)
Đài phát thanh huyện Côn Đảo 97,0 Côn Đảo [146]
Đài phát thanh huyện Châu Đức 90,7 → 99,6 Châu Đức [147]
Đài phát thanh huyện Châu Đức 100,6 Bà Rịa – Vũng Tàu (Châu Đức)
Đài phát thanh huyện Côn Đảo 101,0 VOV1 (Côn Đảo)
Trạm phát sóng FM Núi Lớn 102,0 VOV5 → VOV3
Đài phát thanh TX. Phú Mỹ 102,2 Bà Rịa – Vũng Tàu (Phú Mỹ)
Đài phát thanh TX. Phú Mỹ 105,0 Phú Mỹ Trước đây là huyện Tân Thành
TP. Hồ Chí Minh Đài phát thanh huyện Củ Chi 106,5 → 99,2 Củ Chi [148]
Đài phát thanh huyện Hóc Môn 93,0 Hóc Môn
Đài TNND TP. HCM 99,9 VOH 99,9 Phát sóng 24/24h[149][150]
Đài TNND TP. HCM 95,6 VOH 95,6 Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày[151]
Đài phát thanh huyện Bình Chánh 103,4 Bình Chánh
Đài phát thanh huyện Cần Giờ 105,0 → 104,6 Cần Giờ
Đài phát thanh huyện Nhà Bè 98,3 Nhà Bè
Trạm phát sóng Quán Tre 91,0 VOV Giao thông TP. HCM [152][153]
Trạm phát sóng Quán Tre 104,0 VOV Tiếng Anh 24/7
Trạm phát sóng Quán Tre 94,0 VOV1
Trạm phát sóng Quán Tre 104,5 (cũ)

102,7

VOV3
Trạm phát sóng Quán Tre 89,0 VOV3 (cũ) [9]
Đài TNND TP. HCM 87,7 VOH 87,7 Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày[154][155][156]
Đài phát sóng Quán Tre 91,0 → 105,7 VOV5
Đài phát sóng Quán Tre 89,0 VOV Sức khỏe [157]
Đài phát sóng Quán Tre 96,5 VOV2 [158]
Đài Truyền hình TP. HCM 103,0 VOH (cũ) [159]
Đài phát sóng Quán Tre 104,5 VOV2 (cũ)

Tây Nam Bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉnh thành Trạm phát Kênh tần số FM (MHz) Tên Kênh Chú thích
Long An Đài phát thanh huyện Tân Hưng 89,2 Tân Hưng
Đài phát thanh huyện Tân Trụ 89,4 Tân Trụ
Đài phát thanh huyện Đức Huệ 91,7 Đức Huệ
Đài phát thanh huyện Vĩnh Hưng 92,9 Vĩnh Hưng
Đài phát thanh huyện Cần Giuộc 93,2 Cần Giuộc
Đài phát thanh TX. Kiến Tường 94,4 TX. Kiến Tường
Đài phát thanh huyện Châu Thành 106,2 → 94,7 Châu Thành
Đài phát thanh huyện Thạnh Hóa 95,4 Thạnh Hóa
Đài PT–TH Long An 96,9 Long An Phát sóng từ 5h00–21h00 hàng ngày[160]
Đài phát thanh huyện Cần Đước 98,8 Cần Đước
Đài phát thanh huyện Tân Thạnh 99,3 Tân Thạnh
Đài phát thanh huyện Bến Lức 100,5 Bến Lức
Đài phát thanh TP. Tân An 103,7 Tân An
Đài phát thanh huyện Mộc Hóa 104,9 Mộc Hóa
Đài phát thanh huyện Đức Hòa 105,2 Đức Hòa [161]
Đài phát thanh huyện Thủ Thừa 107,2 Thủ Thừa
Tiền Giang Đài phát thanh huyện Chợ Gạo 88,8 Chợ Gạo
Đài phát thanh huyện Tân Phước 92,2 Tân Phước
Đài phát thanh huyện Cái Bè 94,8 Cái Bè
Đài phát thanh huyện Gò Công Đông 95,0 Gò Công Đông
Đài PT–TH Tiền Giang 102,7 → 96,2 Tiền Giang Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày, phát nhạc không lời từ 23h00–5h00 sáng hôm sau, riêng máy phát analog tắt sóng từ 23h00 đến khoảng 4h40 sáng hôm sau[162]
Đài phát thanh TX. Gò Công 98,5 Gò Công
Đài phát thanh TP. Mỹ Tho 99,1 Mỹ Tho
Đài phát thanh huyện Cai Lậy 102,1 Cai Lậy
Đài phát thanh TX. Cai Lậy 103,5 TX. Cai Lậy
Đài phát thanh huyện Gò Công Tây 103,6 Gò Công Tây
Đài phát thanh huyện Tân Phú Đông 106,7 Tân Phú Đông
Đài phát thanh huyện Châu Thành 107,5 Châu Thành Đài đã đăng ký tần số 104,4 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ
Bến Tre Đài phát thanh huyện Chợ Lách 88,5 Chợ Lách
Đài phát thanh TP. Bến Tre 107,0 → 91,6 TP. Bến Tre
Đài phát thanh huyện Châu Thành 94,5 Châu Thành
Đài phát thanh huyện Giồng Trôm 95,2 Giồng Trôm
Đài phát thanh huyện Thạnh Phú 96,6 Thạnh Phú [163]
Đài phát thanh huyện Mỏ Cày Nam 97,6 Mỏ Cày Nam
Đài PT–TH Bến Tre 97,9 Bến Tre Phát sóng từ 5h00–22h30 hàng ngày
Đài phát thanh huyện Ba Tri 98,1 Ba Tri
Đài phát thanh huyện Bình Đại 101,7 Bình Đại
Đài phát thanh huyện Mỏ Cày Bắc 105,3 → 104,8 Mỏ Cày Bắc
Đồng Tháp Đài phát thanh huyện Thanh Bình 89,9 Thanh Bình
Đài phát thanh huyện Lai Vung 95,0 → 91,4 Lai Vung
Đài phát thanh huyện Lấp Vò 92,0 Lấp Vò
Đài phát thanh huyện Tân Hồng 92,4 Tân Hồng
Đài phát thanh TP. Sa Đéc 95,8 TP. Sa Đéc
Đài phát thanh TP. Cao Lãnh 96,4 TP. Cao Lãnh
Đài phát thanh TP. Hồng Ngự 96,5 TP. Hồng Ngự
Đài phát thanh huyện Tháp Mười 97,6 Tháp Mười
Đài PT–TH Đồng Tháp 98,4 Đồng Tháp Phát sóng từ 5h00–8h00, 11h30–13h00 và từ 16h00–20h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 và từ 5h00–20h30 vào 2 ngày thứ 7 và CN
Đài phát thanh huyện Tam Nông 100,2 Tam Nông
Đài phát thanh huyện Châu Thành 100,8 Châu Thành
Đài phát thanh huyện Hồng Ngự 101,7 Hồng Ngự
Đài phát thanh huyện Cao Lãnh 102,9 Cao Lãnh
Vĩnh Long Đài PT–TH Vĩnh Long 90,2 Vĩnh Long Phát sóng 24/24h
Đài phát thanh huyện Vũng Liêm 90,7 Vũng Liêm
Đài phát thanh huyện Trà Ôn 93,2 Trà Ôn
Đài phát thanh TP. Vĩnh Long 93,5 TP. Vĩnh Long
Đài phát thanh huyện Mang Thít 95,5 Mang Thít
Đài phát thanh TX. Bình Minh 96,0 Bình Minh
Đài phát thanh huyện Long Hồ 98,7 Long Hồ
Đài phát thanh huyện Bình Tân 106,4 → 98,9 Bình Tân
Đài phát thanh huyện Tam Bình 99,7 Tam Bình
Cần Thơ Đài phát sóng phát thanh VN2 88,0 VOV4 (khu vực TP.HCM) Phát chương trình tiếng Chăm và tiếp sóng VOV1
Đài phát sóng phát thanh VN2 89,0 VOV Sức khỏe Ngừng sóng từ 4/6/2023
Đài phát thanh huyện Vĩnh Thạnh 89,2 Vĩnh Thạnh
Đài phát sóng phát thanh VN2 90,0 VOV Giao thông – Mekong FM Phát sóng 24/24h hàng ngày. Từ 6h–9h, 10h30–12h và 14h30–19h/20h là chương trình của Mekong FM, thời gian còn lại tiếp sóng VOV Giao thông TP. HCM[164][165][166].
Đài phát thanh quận Ô Môn 90,8 → 91,0 Ô Môn
Đài phát thanh huyện Cờ Đỏ 88,8 → 92,5 Cờ Đỏ
Đài phát sóng phát thanh VN2 90,0 → 102,5 → 94,0 VOV1
Đài phát thanh quận Thốt Nốt 94,0 → 95,3 Thốt Nốt
Đài phát sóng phát thanh VN2 96,5 VOV2 [167]
Đài PT–TH Cần Thơ 97,3 Cần Thơ Phát sóng 24/24h[168]
Đài phát thanh quận Cái Răng 103,8 → 98,2 Cái Răng [169]
Đài phát thanh quận Bình Thủy 105,7 → 101,3 Bình Thủy [170]
Đài phát thanh huyện Thới Lai 104,1 → 102,2 Thới Lai
Đài phát sóng phát thanh VN2 102,2 VOV3 (cũ)
Đài phát thanh huyện Phong Điền 105,2 → 102,4 Phong Điền
Đài phát sóng phát thanh VN2 104,0 VOV Tiếng Anh 24/7
Đài phát thanh quận Ninh Kiều 104,7 Ninh Kiều
Hậu Giang Đài phát thanh huyện Châu Thành 88,6 Châu Thành
Đài PT–TH Hậu Giang 89,6 Hậu Giang Phát sóng từ 5h00–24h00 hàng ngày[171]
Đài phát thanh huyện Vị Thủy 91,1 Vị Thủy
Đài phát thanh TX. Long Mỹ 94,3 Long Mỹ
Đài phát thanh TP. Vị Thanh 95,4 Vị Thanh
Đài phát thanh TP. Ngã Bảy 95,8 Ngã Bảy
Đài phát thanh huyện Long Mỹ 97,7 Long Mỹ
Đài phát thanh huyện Châu Thành A 101,7 → 101,6 Châu Thành A
Đài phát thanh huyện Phụng Hiệp 106,6 → 104,9 Phụng Hiệp
Trà Vinh Đài PT–TH Trà Vinh 88,0 (cũ) VOV1
Đài phát thanh huyện Cầu Ngang 88,7 Cầu Ngang
Đài phát thanh huyện Trà Cú 90,6 Trà Cú
Đài PT–TH Trà Vinh 92,7 Trà Vinh Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày
Đài phát thanh huyện Châu Thành 93,7 Châu Thành
Đài PT–TH Trà Vinh 95,0 VOV1
Đài phát thanh huyện Duyên Hải 95,9 Duyên Hải
Đài phát thanh huyện Tiểu Cần 99,3 Tiểu Cần [172]
Đài phát thanh TP. Trà Vinh 106,0 → 98,9 TP. Trà Vinh
Đài phát thanh huyện Cầu Kè 101,4 Cầu Kè
Đài phát thanh TX. Duyên Hải 101,5 TX. Duyên Hải
Đài phát thanh huyện Càng Long 102,3 Càng Long
Đài PT–TH Trà Vinh 102,5 → 103,0 VOV2
Sóc Trăng Đài phát thanh huyện Kế Sách 92,1 Kế Sách
Đài phát thanh huyện Thạnh Trị 93,4 Thạnh Trị
Đài phát thanh TX. Vĩnh Châu 94,6 → 95,7 Vĩnh Châu [173]
Đài phát thanh huyện Long Phú 98,0 Long Phú
Đài phát thanh huyện Mỹ Tú 98,6 Mỹ Tú
Đài phát thanh huyện Châu Thành 99,0 Châu Thành
Đài phát thanh TX. Ngã Năm 100,1 Ngã Năm
Đài PT–TH Sóc Trăng 100,4 Sóc Trăng Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày[174]
Đài phát thanh huyện Cù Lao Dung 100,7 Cù Lao Dung
Đài phát thanh TP. Sóc Trăng 102 TP. Sóc Trăng
Đài PT–TH Sóc Trăng 103,2 VOH
Đài phát thanh huyện Mỹ Xuyên 105,4 → 104,3 Mỹ Xuyên
Đài phát thanh huyện Trần Đề 106,9 → 104,8 Trần Đề
Bạc Liêu Đài phát thanh TP. Bạc Liêu 88,0 → 89,3 TP. Bạc Liêu
Đài phát thanh TX. Giá Rai 88,9 Giá Rai
Đài phát thanh huyện Phước Long 92,4 Phước Long
Đài PT–TH Bạc Liêu 93,8 Bạc Liêu Phát sóng 5h00–13h00 và 17h00–23h00 hàng ngày
Đài phát thanh huyện Hòa Bình 94,7 Hòa Bình
Đài phát thanh huyện Đông Hải 95,4 Đông Hải
Đài phát thanh huyện Hồng Dân 96,7 Hồng Dân
Đài phát thanh huyện Vĩnh Lợi 98,8 Vĩnh Lợi
Cà Mau Đài phát thanh huyện Đầm Dơi 90,8 Đầm Dơi
Đài phát thanh huyện Năm Căn 92,7 Năm Căn
Đài phát thanh huyện U Minh 92,8 U Minh
Đài phát thanh huyện Trần Văn Thời 93,3 Trần Văn Thời
Đài PT–TH Cà Mau 94,6 Cà Mau Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày[175]
Đài phát thanh huyện Cái Nước 95,0 Cái Nước
Đài phát thanh huyện Thới Bình 95,5 Thới Bình
Đài PT–TH Cà Mau 95,9 VOV1
Đài PT–TH Cà Mau 97,8 VOV1
Đài phát thanh TP. Cà Mau 98,5 TP. Cà Mau
Đài phát thanh huyện Ngọc Hiển 99,2 Ngọc Hiển
Đài phát thanh huyện Phú Tân 99,6 Phú Tân
Đài PT–TH Cà Mau 101,5 VOV3
Đài PT–TH Cà Mau 107,0 VOV1
Kiên Giang Đài phát thanh huyện Kiên Lương 88,0 Kiên Lương
Đài phát thanh huyện Châu Thành 89,1 Châu Thành
Đài phát thanh huyện Giồng Riềng 90,5 Giồng Riềng
Đài phát thanh TP. Hà Tiên 90,6 Hà Tiên
Đài phát thanh huyện Vĩnh Thuận 91,0 Vĩnh Thuận
Đài phát thanh huyện Gò Quao 94,9 Gò Quao
Đài phát thanh TP. Phú Quốc 95,0 VOV1
Đài phát thanh TP. Phú Quốc 95,7 Phú Quốc
Đài phát thanh huyện An Biên 96,0 An Biên
Đài PT–TH Kiên Giang – Trạm phát sóng Hòn Me 99,4 Kiên Giang Phát sóng từ 5h25–19h45 hàng ngày[176]
Đài phát thanh huyện An Minh 100,3 An Minh
Đài phát thanh huyện Hòn Đất 95,1 → 100,6 Hòn Đất [177]
Đài phát thanh TP. Phú Quốc 101,0 VOV1 (cũ) [178]
Đài phát thanh huyện Gò Quao 88,5
101,0
VOV3
Đài phát thanh huyện Tân Hiệp 101,9 Tân Hiệp
Trạm phát sóng FM Đảo Thổ Chu 102,0 VOV1
Đài phát thanh huyện U Minh Thượng 105,5 →102,1 U Minh Thượng
Đài phát thanh TP. Phú Quốc 103,5 VOV2
Đài phát thanh TP. Phú Quốc 103,5 (cũ) VOV3
Đài phát thanh TP. Rạch Giá 104,3 Rạch Giá
Đài phát thanh TP. Phú Quốc 104,5 VOV Tiếng Anh 24/7
Đài phát thanh huyện Giang Thành 104,5 Giang Thành
An Giang Đài phát thanh huyện Tri Tôn 87,5 → 88,7 Tri Tôn
Trạm phát sóng FM Núi Cấm 91,5 (cũ) VOV3 [179]
Đài phát thanh huyện Châu Thành 106,1 → 91,8 Châu Thành
Đài phát thanh TP. Châu Đốc 92,1 Châu Đốc
Đài PT–TH An Giang – Núi Cấm 93,1 An Giang Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày[180]
Đài phát thanh TX. Tịnh Biên 93,6 Tịnh Biên
Đài phát thanh huyện An Phú 96,0 An Phú
Trạm phát sóng FM Núi Cấm 96,5 VOV2
Đài phát thanh TP. Long Xuyên 97,8 Long Xuyên
Đài phát thanh TX. Tân Châu 99,0 Tân Châu
Đài phát thanh huyện Chợ Mới 101,5 Chợ Mới
Trạm phát sóng FM Núi Cấm 102,7 VOV4 (khu vực ĐBSCL) Phát chương trình tiếng Khmer và các nội dung khai thác bên VOV2
Đài phát thanh huyện Phú Tân 103,4 Phú Tân [181]
Đài phát thanh huyện Thoại Sơn 104,8 Thoại Sơn
Đài phát thanh huyện Châu Phú 107,6 Châu Phú Đài đã đăng ký tần số 91,3 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ

Truyền thanh không dây[sửa | sửa mã nguồn]

Truyền thanh không dây, hay còn có tên gọi khác là "loa phường, truyền thanh cơ sở", là những Đài phát thanh ở cấp xã/phường/thị trấn, do Ủy ban nhân dân của các /phường/thị trấn đảm nhiệm (cũng được sử dụng bởi một số công ty hoặc các đơn vị nhỏ khác). Các trạm phát đặt tại các UBND xã/phường/thị trấn,… có công suất phát sóng thấp (thường là 10–30W, một số trường hợp phát với công suất 5W, 37W hoặc 50W), phát sóng trên dải tần số FM từ 54–68 MHz. Với các đài này chỉ có 1 số thiết bị FM mới có thể thu sóng và nghe được, tuy nhiên đa số vẫn phải nghe trực tiếp từ loa phát thanh của xã/phường/thị trấn (hoặc nơi đặt trạm phát sóng). Ngoài ra có một số lượng đài phát thanh trên dải FM 87–108 MHz.[182][183][184][185][186][187] Do số lượng đài do xã/phường/thị trấn/công ty… khá lớn, danh sách này không đề cập đến các đài phát thanh nói trên.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Tần số vô tuyến điện - Cấp phép tàu cá & PTTH”. www.mic.gov.vn. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2021.
    • Bản Google Drive:[1]
  2. ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm
  3. ^ “Quyết định 35/2005/QĐ”. Truy cập 25 tháng 5 năm 2023.
  4. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.
  5. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu (trạm phát sóng chính).
  6. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu (trạm phát sóng xã Mường Kim).
  7. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh truyền hình huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu (trạm phát sóng thị trấn Phong Thổ).
  8. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh truyền hình huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu (trạm phát sóng xã Dào San).
  9. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad “Quyết định 35/2005/QĐ-BBCVT Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho phát thanh FM băng tần 87-108 MHz đến năm 2010”. thuvienphapluat.vn. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2021.
  10. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông Văn hóa huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La (trạm phát sóng xã Tú Nang).
  11. ^ “Giới thiệu Đài Phát thanh TP Sơn La”.
  12. ^ “Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Sơn La”.
  13. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình (trạm phát sóng xã Yên Hòa).
  14. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình (trạm phát sóng xã Mường Chiềng).
  15. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình (trạm phát sóng xã Cao Thắng).
  16. ^ “VOV công bố phát sóng FM kênh phát t quốc gia”. line feed character trong |tiêu đề= tại ký tự số 37 (trợ giúp)
  17. ^ {{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-ha-giang-218870%7Ctiêu[liên kết hỏng] đề=Tần số các kênh chương trình
  18. ^ “Chiêu Lầu Thi - Chuyện về trung tâm phát sóng phát thanh giữa dải ngàn mây trắng”.
  19. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa và truyền thông huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (trạm phát sóng xã Lũng Nặm).
  20. ^ “Những cư dân trên cổng trời Phja Oắc”.
  21. ^ Bản mẫu:Chú UBND tỉnh
  22. ^ http://fmstream.org/index.php?c=VTN&o=top
  23. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Hoàng Văn Thụ).
  24. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Thụy Hùng).
  25. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Hội Hoan).
  26. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Hồng Phong).
  27. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Thiện Thuật).
  28. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa, thể thao và truyền thông huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng chính).
  29. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa, thể thao và truyền thông huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng thị trấn Nông trường Thái Bình).
  30. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Trấn Yên).
  31. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Tân Hương).
  32. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Yên Vượng).
  33. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Yên Bình).
  34. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Tam Gia).
  35. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Nam Quan).
  36. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2021.
  37. ^ “VOV phát sóng FM 88mhz tại Tuyên Quang và khu vực lân cận”.
  38. ^ “Thông tin kỹ thuật Đài PTTH Tuyên Quang”.
  39. ^ “Giờ cao điểm giao thông - Người bạn đường tin cậy”.
  40. ^ “Giờ cao điểm giao thông trên sóng FM 106.5”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2021.
  41. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao – Du lịch và Truyền thông huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ.
  42. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa – thông tin và thể thao huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang.
  43. ^ Danh sách chương trình phát thanh huyện Sơn Động.
  44. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm truyền thông và văn hóa thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh (trạm phát sóng phường Hoành Bồ).
  45. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm truyền thông và văn hóa huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh.
  46. ^ https://www.quangninh.gov.vn/pInChiTiet.aspx?nid=93820
  47. ^ “Đài PTTH Vĩnh Phúc - 65 năm một chặng đường phát triển”.
  48. ^ “Ra mắt kênh phát thanh giao thông đô thị FM 90”.
  49. ^ “Lên xe là nghe VOV giao thông”.
  50. ^ “Đài Phát thanh truyền hình Hà Nội thay đổi giờ phát sóng”.
  51. ^ https://www.britishcouncil.vn/gioi-thieu/bao-chi/bai-viet-ban-tin/gioi-thieu-chuong-trinh-hoc-tieng-anh-tren-dai-phat-thanh
  52. ^ “Phát sóng trở lại VOV1, VOV2, VOV3 tại trạm phát sóng Tam Đảo”.
  53. ^ “Trung tâm văn hóa thông tin và thể thao huyện - đa dạng hình thức tuyên truyền phòng chống COVID 19”.
  54. ^ “Ra mắt kênh 3 phát thanh JoyFM của Đài PTTH Hà Nội”.
  55. ^ “Ra mắt JoyFM kênh radio chuyên biệt về Sức khỏe”.
  56. ^ “Đài Tiếng nói Việt Nam điều chỉnh công suất phát sóng kênh VOV1, VOV2, VOV3”.
  57. ^ http://www.cuctanso.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2268/KL%20Thanh%20tra%20VOV.pdf
  58. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
  59. ^ “Vùng phủ sóng của Đài Tiếng nói Việt Nam”.
  60. ^ “Đài truyền thanh huyện 52 năm xây dựng và phát triển”.
  61. ^ “Giới thiệu VOV5”.
  62. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Phát thanh huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh.
  63. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Phát thanh thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
  64. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
  65. ^ “Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Vĩnh Bảo”.
  66. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài truyền thanh huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
  67. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định.
  68. ^ https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-nam-dinh-a367.html
  69. ^ “Giới thiệu Đài PTTH Thái Bình”. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  70. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa – thể thao và truyền thanh huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình.
  71. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa – thể thao và truyền thanh thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.
  72. ^ “Thông tư 37 2017 Sử dụng kênh tần số phát thanh FM”.
  73. ^ “Thông tư 37-2018 quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM”.
  74. ^ “Đài PTTH Thanh Hóa chính thức phát sóng FM”.
  75. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch huyện Quan Hóa – tỉnh Thanh Hóa (trạm phát sóng xã Nam Tiến).
  76. ^ http://www.rfd.gov.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2186/KLTTra%20374-TT6.pdf
  77. ^ “Quy hoạch sử dụng kênh tần số FM đến năm 2020 của tỉnh Hà Tĩnh”.
  78. ^ “Giới thiệu Đài PTTH Hà Tĩnh”.
  79. ^ “Thông tin Đài truyền thanh TX Ba Đồn”.
  80. ^ “Sở thông tin truyền thông Quảng Bình”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.
  81. ^ “Thông tin mạng phát thanh - truyền hình ở Quảng Bình”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.
  82. ^ “Giới thiệu Đài PTTH Quảng Trị”.
  83. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thông tin thể dục thể thao huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị.
  84. ^ “Giới thiệu Đài PTTH Thừa Thiên Huế”.
  85. ^ “Lịch phát sóng phát thanh của Đài PTTH Thừa Thiên Huế”.
  86. ^ “Đến lược Đài Phát thanh ở Huế cũng bị nhiễu sóng tiếng Trung Quốc”.
  87. ^ “Đà Nẵng phối hợp phát sóng truyền thanh VOH”. Tuổi Trẻ Online.
  88. ^ “Báo chính phủ”. Báo điện tử Chính phủ. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2021.
  89. ^ “Trùng tần số, Đài truyền thanh Hòa Khương phát tiếng Pháp”.
  90. ^ “VOV chính thức phát sóng kênh Tiếng anh 247 trên tần số 104mhz”.
  91. ^ “Diện mạo của phát thanh Việt Nam hiện nay”. toc.123docz.net.
  92. ^ “Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh TP Hội An”.
  93. ^ “Phát sóng thử nghiệm chương trình phát thanh tiếng Cơ Tu”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.
  94. ^ “VOV khánh thành trạm phát sóng FM tự động tại Đỉnh Quế tỉnh Quảng Nam”.
  95. ^ “Giới thiệu chung về Đài PTTH Quảng Nam”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  96. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi.
  97. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi.
  98. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
  99. ^ “Vận hành trạm phát sóng FM Đài TNVN tại huyện đảo Lý Sơn”.
  100. ^ “Giới thiệu Đài PTTH Quảng Ngãi”.
  101. ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài PTTH Quảng Ngãi”.
  102. ^ “Giấy phép cấp tần số FM của Đài Truyền thanh huyện Đức Phổ”.
  103. ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài Tiếng nói Việt Nam - kênh VOV2 tại Quảng Ngãi”.
  104. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi.
  105. ^ “15 năm chương trình phát thanh trực tiếp Quà tặng âm nhạc - Những kỷ niệm không quên”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.
  106. ^ https://fmscan.org/net.php?r=f&m=s&itu=VTN&pxf=B%ECnh+%26%23272%3B%26%237883%3Bnh+Radio
  107. ^ “VOV công bố phát sóng các chương trình trên sóng Đài PTTH Phú Yên”.
  108. ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài Tiếng nói Việt Nam - kênh VOV1 tại Phú Yên”.
  109. ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Sơn Hòa”.
  110. ^ “Đài Phát thanh Phú Yên kỷ niệm 22 năm phát sóng”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2021.
  111. ^ “Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM tại Đài phát sóng phát thanh Đồng Đế”.
  112. ^ “Có miễn phí truyền hình số VTV và nghe thời sự Đài TNVN không?”. khanhhoa.gov.vn.
  113. ^ “Giấy phép cấp tần số FM của Đài PTTH Khánh Hòa do Cục tần số vô tuyến điện cấp”. cappuepquamang.rfd.gov.vn.
  114. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa.
  115. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
  116. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông Văn hóa và Thể thao huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận.
  117. ^ “Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Gia Lai”.
  118. ^ “Canh sóng trên đỉnh Hàm Rồng”.
  119. ^ “Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Chư Păh”.
  120. ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  121. ^ “Giới thiệu Đài PTTH Gia Lai”.
  122. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai.
  123. ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  124. ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  125. ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  126. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh truyền hình huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk.
  127. ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  128. ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  129. ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  130. ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  131. ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  132. ^ https://www.radio-asia.org/fm/fm.php?itu=Vietnam&region=ldg
  133. ^ “Phát thanh truyền hình phục vụ sự nghiệp đổi mới và phát triển”. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  134. ^ “Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Lâm Đồng”.
  135. ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Bến Cầu”.
  136. ^ “Đài truyền thanh Dĩ An tuyên truyền về biển, đảo Việt Nam”.
  137. ^ “Quà tặng âm nhạc FM 92.5mhz”.
  138. ^ “Chương trình trò chơi tìm hiểu về du lịch Bình Dương - Ai nhanh hơn”.
  139. ^ “Quà tặng âm nhạc trên FM Bình Dương 92.5mhz”.
  140. ^ “Phát thanh viên Phát thanh - Cầu nối yêu thương”.
  141. ^ “Đài truyền thanh huyện Bàu Bàng chính thức phát sóng trên tần số FM 106.8mhz”.
  142. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương.
  143. ^ “Giới thiệu chung Đài PTTH Đồng Nai”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2021.
  144. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thông tin và Thể thao huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
  145. ^ “Đài Phát thanh truyền hình tỉnh chuyển sóng FM sang tần số 92mhz”.
  146. ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  147. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa –Vũng Tàu.
  148. ^ “ĐÀI TRUYỀN THANH HUYỆN CỦ CHI HIỆU QUẢ BƯỚC ĐẦU TỪ 02 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH”.
  149. ^ “Kỷ niệm 50 năm thành lập đài phát thanh giải phóng Đài Tiếng nói nhân dân TPHCM”.
  150. ^ “Nghệ sĩ đến chúc mừng Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh nhân kỷ niệm 20 năm thành lập FM 99.9 mhz”.
  151. ^ “VOH là nhịp cầu nối người dân với chính quyền”.
  152. ^ “VOV Giao thông TP.HCM chính thức phát sóng thử nghiệm”.
  153. ^ “VOV giao thông đến TPHCM”.
  154. ^ “Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (VOH) tiếp tục khẳng định là kênh truyền thông quan trọng của Đảng bộ chính quyền Thành phố Hồ Chí Minh”.
  155. ^ “VOH tăng cường tuyên truyền quảng bá các tác phẩm văn hóa nghệ thuật”.
  156. ^ “VOH FM 87.7mhz Thông tin kinh tế thị trường dân sinh”.
  157. ^ “Ra mắt kênh sức khỏe và an toàn thực phẩm trên VOV FM 89”.
  158. ^ “VOV2 chính thức phát sóng trên tần số FM 96.5 tại TPHCM”.
  159. ^ “Transdiffusion All Talk : Broadcasting History https://www.facebook.com/thedinhonline/videos/10210803168549279/”. Truy cập 25 tháng 5 năm 2023. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)
  160. ^ “Giới thiệu Đài PT-TH Long An”. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  161. ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Đức Hòa”.
  162. ^ “Sóng phát thanh - Đài PTTH Tiền Giang”.
  163. ^ “Hệ thống truyền thanh huyện Thạnh Phú nỗ lực trong công tác tuyên truyền”.
  164. ^ “Người bạn đồng hành trên mọi nẻo đường”.
  165. ^ “VOV phủ sóng Đồng bằng Sông Cửu Long kênh Mekong FM 90mhz”.
  166. ^ “VOV chính thức phát sóng kênh Mekong FM90 tại khu vực ĐBSCL”.
  167. ^ “Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Cần Thơ”.
  168. ^ “Giới thiệu Đài PTTH Cần Thơ”.
  169. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ.
  170. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ.
  171. ^ “Giới thiệu Đài PT-TH Hậu Giang”.
  172. ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  173. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng.
  174. ^ “Giới thiệu Đài PTTH Sóc Trăng”.
  175. ^ “Sẽ ngừng sóng phát thanh AM tần số 909khz”.
  176. ^ “Kiên Giang đầu tư 35 tỷ đồng mua sắm trang thiết bị sản xuất phát sóng truyền hình”.
  177. ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.
  178. ^ “Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM 10kw tại Phú Quốc”.
  179. ^ “Đài Tiếng nói Việt Nam phát sóng FM 91.5mhz tại ĐBSCL”.
  180. ^ https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-an-giang-a373.html
  181. ^ “Đài Phát thanh huyện Phú Tân và những bước phát triển”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  182. ^ Thông tư số 37/2017/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM.
  183. ^ Những thông tin cần biết khi sử dụng đài truyền thanh không dây.
  184. ^ “binhdinh.gov.vn”.
  185. ^ “Đạ Huoai phát huy vai trò đài truyền thanh cơ sở trong phòng chống dịch bệnh”.
  186. ^ “Đài truyền thanh thông minh nâng cao hiệu quả tuyên truyền”.
  187. ^ “Quy hoạch sử dụng tần số phát thanh FM đến năm 2020”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.

Tham khảo thêm[sửa | sửa mã nguồn]