Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách trạm phát sóng phát thanh FM tại Việt Nam”
Bổ sung thông tin |
|||
(Không hiển thị 274 phiên bản của 40 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
Dưới đây là danh sách trạm phát sóng các kênh [[phát thanh FM]] [[phát sóng]] tại [[Việt Nam]], bao gồm các kênh đang phát sóng, đã từng phát sóng ở các kênh tần số FM cũ, gồm các kênh phát thanh của [[Đài Tiếng nói Việt Nam]], đài phát thanh cấp tỉnh và cấp huyện thuộc các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, được chia theo từng vùng miền.<ref name=":"0"">{{chú thích web|url=https://www.mic.gov.vn/solieubaocao/Pages/TinTuc/102257/Tan-so-vo-tuyen-dien--Cap-phep-tau-ca-va-PTTH.html|tựa đề=Tần số vô tuyến điện - Cấp phép tàu cá & PTTH|website=www.mic.gov.vn|ngày truy cập=2021-08-01}} |
|||
{{Không nổi bật|date=tháng 10/2021}} |
|||
Dưới đây là danh sách trạm phát sóng các kênh [[phát thanh FM]] [[phát sóng]] tại [[Việt Nam]], bao gồm các kênh đang phát sóng, đã từng phát sóng và các kênh ở tần số FM cũ, gồm các kênh phát thanh của [[Đài Tiếng nói Việt Nam]], đài địa phương và các đ0epài truyền thanh xã, huyện thuộc tỉnh/thành, và được chia theo từng vùng miền. <ref name=:"0"> {{chú thích web|url=https://www.mic.gov.vn/solieubaocao/Pages/TinTuc/102257/Tan-so-vo-tuyen-dien--Cap-phep-tau-ca-va-PTTH.html|tựa đề=Tần số vô tuyến điện - Cấp phép tàu cá & PTTH|website=www.mic.gov.vn|ngày truy cập=2021-08-01}} |
|||
*Bản Google Drive:[https://drive.google.com/folderview?id=1QPR1bgN5cvtq-Mn1MyxepPv3CiTzgLG4] |
* Bản Google Drive:[https://drive.google.com/folderview?id=1QPR1bgN5cvtq-Mn1MyxepPv3CiTzgLG4] |
||
</ref> |
</ref><ref>https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm</ref><ref>{{chú thích web | url = https://m.thuvienphapluat.vn/van-ban/cong-nghe-thong-tin/quyet-dinh-35-2005-qd-bbcvt-quy-hoach-phan-bo-kenh-tan-so-cho-phat-thanh-fm-bang-tan-87-108-mhz-den-nam-2010-8281.aspx | tiêu đề = Quyết định 35/2005/QĐ | author = | ngày = | ngày truy cập = 25 tháng 5 năm 2023 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref><ref>{{Chú thích web |url=http://datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=vbpq/2013/04/TT%2004_01.pdf |ngày truy cập=2021-09-29 |tựa đề=Bản sao đã lưu trữ |archive-date=2021-09-29 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210929003057/http://datafile.chinhphu.vn/file-remote-v2/DownloadServlet?filePath=vbpq/2013/04/TT%2004_01.pdf |url-status=dead }}</ref> |
||
== Tây Bắc Bộ == |
== Tây Bắc Bộ == |
||
Dòng 9: | Dòng 8: | ||
!Tỉnh thành |
!Tỉnh thành |
||
!Trạm phát |
!Trạm phát |
||
!Kênh tần số FM ( |
!Kênh tần số FM (MHz) |
||
!Tên kênh |
!Tên kênh |
||
!Chú thích |
!Chú thích |
||
|- |
|- |
||
!rowspan=" |
! rowspan="19" |Lào Cai |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mường Khương |
||
|88,0 |
|||
|91.5 |
|||
|VOV GT |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Truyền thanh huyện Mường Khương |
|||
|88 |
|||
|Mường Khương + VOV1/VOV3 |
|Mường Khương + VOV1/VOV3 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bảo Yên |
||
|88 |
|88,3 |
||
|Bảo Yên |
|Bảo Yên |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bảo Thắng |
||
|90,2 (xã Phong Hải) |
|||
|89 |
|||
102,0 (xã Sơn Hà) |
|||
|Sapa |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh TP Lào Cai |
|||
|89 |
|||
|TP Lào Cai |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh TP Sapa |
|||
|88.5 |
|||
|Sapa |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh TP Lào Cai |
|||
|89.5 |
|||
|TP Lào Cai |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Truyền thanh Huyện Bảo Thắng |
|||
|90.2 |
|||
|Bảo Thắng |
|Bảo Thắng |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Lào Cai |
||
|90 |
|90,5 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Si Ma Cai |
||
|90 |
|90,5 |
||
|Si Ma Cai |
|Si Ma Cai |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Lào Cai |
||
|91 |
|91,0 |
||
|Lào Cai Dân Tộc |
|Lào Cai Dân Tộc |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Lào Cai |
||
|91,5 |
|||
|94 |
|||
|VOV Giao thông |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài PT–TH Lào Cai |
|||
|94,0 |
|||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Lào Cai |
||
|101 |
|101,0 → 95,3 → 95,2 |
||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Lào Cai |
||
|97 |
|97,0 |
||
|Lào Cai |
|Lào Cai |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Lào Cai |
||
|103 |
|103,5 (cũ) <br/> 98,0 |
||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Lào Cai |
||
|98 |
|98,3 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Bắc Hà |
||
|98 |
|98,3 |
||
| |
|Bắc Hà/Lào Cai/VOV2 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Lào Cai |
||
|99 |
|99,1 |
||
|VOV4 |
|VOV4 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Sa Pa |
||
|99,6 → 99,4 |
|||
|100.5 |
|||
|Sa Pa |
|||
|Văn Bàn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Văn Bàn |
||
|100,5 |
|||
|102 |
|||
|Văn Bàn |
|||
|Bảo Thắng |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Lào Cai |
||
|102 |
|102,5 |
||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bát Xát |
||
|106,0 → 104,2 |
|||
|105 |
|||
|TP Lào Cai |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Bát Xát |
|||
|106 |
|||
|Bát Xát |
|Bát Xát |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Lào Cai |
||
|105,0 |
|||
|107 |
|||
|TP. Lào Cai |
|||
|Sapa |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="14" |Lai Châu |
|||
|Đài Phát thanh TX Sapa |
|||
|Đài phát thanh huyện Tam Đường |
|||
|107.2 |
|||
|88,0 |
|||
|Sapa |
|||
|Tam Đường |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Nậm Nhùn |
||
|89,0 |
|||
|107.5 |
|||
|Nậm Nhùn |
|||
|Sapa |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh huyện Than Uyên |
|||
! rowspan="14" |Lai Châu |
|||
|89,0 (xã Mường Kim) |
|||
|Đài Phát thanh huyện Tam Đường |
|||
97,8 (thị trấn Than Uyên) |
|||
|88 |
|||
|Than Uyên |
|||
|Tam Đường |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=883508 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu] (trạm phát sóng chính).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=883509 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu] (trạm phát sóng xã Mường Kim).</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mường Tè |
||
|93,4 (thị trấn Mường Tè) |
|||
|101.5 <br/> 93.4 |
|||
95,0 (xã Mường Tè) |
|||
|Mường Tè |
|Mường Tè |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Lai Châu |
||
|94 |
|94,1 |
||
|Lai Châu |
|Lai Châu |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Sìn Hồ |
||
|94,7 (thị trấn Sìn Hồ) |
|||
|94.7 |
|||
98,5 (xã Nậm Tăm) |
|||
|Sìn Hồ |
|Sìn Hồ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phong Thổ <br /> Trạm phát sóng FM Mường Tè |
||
|95,0/97,0 (thị trấn Phong Thổ) |
|||
|95 |
|||
96,0 (xã Dào San) |
|||
|Mường Tè |
|||
|Phong Thổ <br /> VOV1 (Mường Tè) |
|||
| |
|||
|Tần số chính là 97,0 MHz. Tần số 95,0 MHz phủ sóng địa bàn xã Mường So và phụ cận.<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=707610 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh truyền hình huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu] (trạm phát sóng thị trấn Phong Thổ).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=707608 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh truyền hình huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu] (trạm phát sóng xã Dào San).</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tân Uyên |
||
|95,5 (xã Pắc Ta) |
|||
|95.5 |
|||
99,0 (thị trấn Tân Uyên) |
|||
|Tam Đường |
|||
|Tân Uyên |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Sìn Hồ |
|Trạm phát sóng FM Sìn Hồ |
||
|96 |
|96,5 |
||
|VOV2 (Sìn Hồ) |
|VOV2 (Sìn Hồ) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài PT–TH Lai Châu |
|||
|Đài Phát thanh huyện Phong Thổ <br/> Trạm phát sóng FM Mường Tè |
|||
|98,0 |
|||
|97 |
|||
|Phong Thổ <br/> VOV1 (Mường Tè) |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài PTTH Lai Châu |
|||
|98 |
|||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Lai Châu |
||
|98 |
|98,0 |
||
|TP. Lai Châu |
|||
|Sìn Hồ |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Tân Uyên |
|||
|99 |
|||
|Tân Uyên |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Sìn Hồ |
|Trạm phát sóng FM Sìn Hồ |
||
|100 |
|100,0 |
||
|VOV1, VOV4 (Sìn Hồ) |
|VOV1, VOV4 (Sìn Hồ) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Lai Châu |
||
|101 |
|101,5 |
||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
|Mường Tè cũ |
|Mường Tè cũ |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Sìn Hồ |
|Trạm phát sóng FM Sìn Hồ |
||
|103 |
|103,5 |
||
|VOV1 (Sìn Hồ) |
|VOV1 (Sìn Hồ) |
||
|<ref name=":0" /> |
|<ref name=":0" /> |
||
|- |
|- |
||
! rowspan=" |
! rowspan="12" |Yên Bái |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Lục Yên |
||
|88,0 (xã Phúc Lợi) |
|||
|88 |
|||
98,0 (thị trấn Yên Thế) |
|||
|Lục Yên |
|Lục Yên |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Văn Chấn |
||
|90,0 (xã Cát Thịnh) |
|||
|90.4 |
|||
96,0 (thị trấn Sơn Thịnh) |
|||
|Văn Chấn |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Trấn Yên |
|||
|90,4 |
|||
|Trấn Yên |
|Trấn Yên |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Yên Bái |
||
|92 |
|92,1 |
||
|Yên Bái |
|Yên Bái |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Yên Bình |
||
|92,1 (xã Cẩm Nhân) |
|||
|92.1 |
|||
94,3 (thị trấn Yên Bình) |
|||
98,0 (xã Tân Hương) |
|||
|Yên Bình |
|Yên Bình |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát Đài |
|Trạm phát Đài PT–TH Yên Bái |
||
|93 (cũ) |
|93,0 (cũ) |
||
|Yên Bái |
|Yên Bái |
||
|TP. Yên Bái<ref name=":0" /> |
|TP. Yên Bái<ref name=":0" /> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Yên Bái |
||
|94 |
|94,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Trạm Tấu |
||
|95,0 (thị trấn Trạm Tấu) |
|||
|94.3 |
|||
103,5 (xã Trạm Tấu) |
|||
|Yên Bình |
|||
|Trạm Tấu |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mù Cang Chải |
||
|95,0 (xã Púng Luông) |
|||
|95 |
|||
96,0 (xã Lao Chải) |
|||
96,7 (thị trấn Mù Cang Chải) |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Văn Chấn và Mù Cang Chải |
|||
|96 |
|||
|Văn Chấn & Mù Cang Chải |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Mù Cang Chải |
|||
|96.7 |
|||
|Mù Cang Chải |
|Mù Cang Chải |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Văn Yên |
||
|97,7 (xã Lâm Giang) |
|||
|97.7 |
|||
98,5 (thị trấn Mậu A) |
|||
|Văn Yên |
|Văn Yên |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Nghĩa Lộ |
||
|97 |
|97,8 |
||
|Nghĩa Lộ |
|Nghĩa Lộ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Yên Bái |
||
|98 |
|98,0 |
||
|TP Yên Bái |
|TP. Yên Bái |
||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Văn Yên |
|||
|98.5 |
|||
|Văn Yên |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="19" |Điện Biên |
! rowspan="19" |Điện Biên |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Điện Biên |
||
|98<ref name=":0" /> |
|98,0<ref name=":0" /> |
||
102 |
102,7 |
||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
|cũ |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Điện Biên |
||
|90 |
|90,5 |
||
|VOV4 |
|VOV4 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mường Chà |
||
|87 |
|87,5 |
||
|Mường Chà |
|Mường Chà |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Điện Biên Phủ |
||
|89 |
|89,6 |
||
| |
|Điện Biên Phủ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tủa Chùa |
||
|91,7 (xã Sính Phình) |
|||
|91.7 |
|||
98,9 (thị trấn Tủa Chùa) |
|||
|Tủa Chùa |
|Tủa Chùa |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tuần Giáo |
||
|92 |
|92,7 |
||
|Điện Biên (Tuần Giáo) |
|Điện Biên (Tuần Giáo) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Điện Biên |
||
|93 |
|93,0 |
||
| |
|Điện Biên |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh thị xã Mường Lay |
||
|93,7 |
|||
|94 |
|||
|Mường Lay |
|||
|Nặm Pô |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Nậm Pồ |
||
|94 |
|94,0 |
||
|Nậm Pồ |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Điện Biên Đông |
|||
|94,2 |
|||
|Điện Biên Đông |
|Điện Biên Đông |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Tuần Giáo |
|Trạm phát sóng FM Tuần Giáo |
||
|94 |
|94,9 |
||
|VOV1 (Tuần Giáo) |
|VOV1 (Tuần Giáo) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tuần Giáo |
||
|95 |
|95,0 |
||
|Tuần Giáo |
|Tuần Giáo |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Điện Biên |
||
|97,5 → 95,0 |
|||
|96.3 |
|||
|VOV1 |
|||
|Điện Biên |
|||
|Mường Nhé |
|||
|<ref name=":0" /> |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Điện Biên |
||
|96 |
|96,5 |
||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
|Mường Nhé & TP. Điện Biên |
|Mường Nhé & TP. Điện Biên |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Điện Biên |
||
| |
|96,3 → 98,0 |
||
|Điện Biên |
|||
|VOV1 |
|||
|<ref name=":0" /> |
|||
|Mường Nhé |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Điện Biên |
||
|98,0 <br />100,5 |
|||
|98.9 |
|||
|VOV2, VOV4 |
|||
|Tủa Chùa |
|||
|TP. Điện Biên |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Mường Nhé |
|||
|99,0 |
|||
|Mường Nhé |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Điện Biên |
||
|100 |
|100,0 |
||
|VOV3 (cũ) <br/> VOV1 |
|VOV3 (cũ) <br/> VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mường Ảng |
||
|100 |
|100,0 |
||
103,5 |
|||
|Mường Ảng |
|Mường Ảng |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="28" |Sơn La |
|||
|Đài PTTH Điện Biên |
|||
|Đài phát thanh huyện Sông Mã |
|||
|100.5 <br/> 98 |
|||
|88,4 (thị trấn Sông Mã) |
|||
|VOV2, VOV4 |
|||
100,0 (xã Mường Lầm) |
|||
|TP Điện Biên |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Mường Ảng |
|||
|103.5 |
|||
|Mường Ảng |
|||
| |
|||
|- |
|||
! rowspan="38" |Sơn La |
|||
|Trạm phát sóng H. Phù Yên |
|||
|95 |
|||
|VOV1 |
|||
|Phù Yên |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng H. Phù Yên |
|||
|97 |
|||
|VOV4 |
|||
|Phù Yên |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Sông Mã và Đèo Pha Đin |
|||
|94 |
|||
|VOV1 |
|||
|Sông Mã & Đèo Pha Đin <ref>{{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-son-la-218894|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Sơn La}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Sông Mã |
|||
|96.5 |
|||
|VOV2 |
|||
|Sông Mã |
|Sông Mã |
||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Quỳnh Nhai |
|||
|97.4 |
|||
|Quỳnh Nhai |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thuận Châu |
||
|89,1 (thị trấn Thuận Châu) |
|||
|93 |
|||
103,1 (xã Co Mạ) |
|||
|Bắc Yên |
|||
|Thuận Châu |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Sốp Cộp |
|||
|107.1 |
|||
|Sốp Cộp |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Yên Châu |
||
|89,2, 91,0 (thị trấn Yên Châu) |
|||
|100 |
|||
100,0 (cũ) |
|||
|Mai Sơn <br/> VOV1 (Sốp Cộp) |
|||
| |
|||
106,0 → 104,7 (xã Tú Nang) |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Bắc Yên |
|||
|98 |
|||
|Bắc Yên |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Yên Châu |
|||
|100 |
|||
|Yên Châu |
|Yên Châu |
||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=758590 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông Văn hóa huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La] (trạm phát sóng xã Tú Nang).</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mường La |
||
|89,6 (xã Mường Bú) |
|||
|91.5 |
|||
91,5 (xã Chiềng Ân) |
|||
100,0 (xã Mường Chùm) |
|||
102,0 (thị trấn Ít Ong) |
|||
|Mường La |
|Mường La |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phù Yên |
||
|92,0 (thị trấn Phù Yên, xã Mường Do) |
|||
|100 |
|||
100,0 (xã Mường Cơi) |
|||
104,4 (xã Tân Phong) |
|||
|Phù Yên |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Vân Hồ |
||
|92,0 (xã Vân Hồ) |
|||
|102 |
|||
99,0 (xã Mường Tè) |
|||
101,0 (xã Xuân Nha) |
|||
|Vân Hồ |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bắc Yên |
||
|98,0 (cũ) |
|||
|92 |
|||
93,0 |
|||
|Phù Yên |
|||
|Bắc Yên |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Sơn La |
||
|94,0 → 93,3 |
|||
|106.5 |
|||
|TP. Sơn La |
|||
|Phù Yên |
|||
|Phát sóng từ 6h30–7h00, 17h30–18h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://truyenhinhtp.sonla.gov.vn/gioi-thieu.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài Phát thanh TP Sơn La}}</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Sông Mã và Đèo Pha Đin |
|||
|Đài Phát thanh huyện Phù Yên |
|||
|94,0 |
|||
|100 |
|||
|VOV1 |
|||
|Sông Mã & Đèo Pha Đin<ref>{{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-son-la-218894|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Sơn La}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng huyện Phù Yên |
|||
|95,0 |
|||
|VOV1 |
|||
|Phù Yên |
|Phù Yên |
||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Sơn La |
||
|96 |
|96,0 |
||
|Sơn La |
|Sơn La |
||
|Phát sóng từ 9h00–13h00, 18h00–22h00 hàng ngày. Từ 4h45–9h00 và 22h00–24h00 tiếp âm VOV1. |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM |
|Trạm phát sóng FM huyện Mai Sơn |
||
|96,2 |
|||
|100 ⏩ 97.6 |
|||
|VOV1, VOV2 ( |
|VOV1, VOV2 (Mai Sơn) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Sông Mã |
|||
|Đài Phát thanh huyện Mộc Châu |
|||
|96,5 |
|||
|97.2 |
|||
|VOV2 |
|||
|Mộc Châu |
|||
|Sông Mã |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Sơn La |
||
|97,0 |
|||
|99 |
|||
|VOV1, VOV4 |
|||
|Vân Hồ |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Trạm phát sóng huyện Phù Yên |
||
|97,0 |
|||
|101 |
|||
|VOV4 |
|||
|Vân Hồ |
|||
|Phù Yên |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng Đèo Pha Đin |
|||
|97,0 |
|||
|VOV4 |
|||
|Đèo Pha Đin |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mộc Châu |
||
|97,2 (xã Chiềng Sơn) |
|||
|89.1 |
|||
97,6 (xã Nà Mường) |
|||
|Thuận Châu |
|||
|Mộc Châu |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Quỳnh Nhai |
||
|97,4 |
|||
|103.1 |
|||
|Quỳnh Nhai |
|||
|Thuận Châu |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Mộc Châu |
|||
|Đài PTTH Sơn La |
|||
|100,0 → 97,6 |
|||
|95 ⏩ 99 |
|||
|VOV1, VOV2 (Mộc Châu) |
|||
|VOV1 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mai Sơn |
||
|97,7 |
|||
|101 |
|||
|Mai Sơn/Sơn La |
|||
|VOV3 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mai Sơn |
||
|98,0 (xã Mường Chanh) |
|||
|104.3 (cũ) <br/> 103.5 |
|||
100,0 (xã Tà Hộc) |
|||
|VOV2, VOV4 |
|||
|Mai Sơn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài PT–TH Sơn La |
|||
|Trạm phát sóng Đèo Pha Đin |
|||
|95,0 → 99,0 |
|||
|97 |
|||
|VOV4 |
|||
|Đèo Pha Đin |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng Đèo Pha Đin |
|||
|101 |
|||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
|Đèo Pha Đin |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Sông Mã |
|||
|88.4 |
|||
|Sông Mã |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Sông Mã |
|Trạm phát sóng FM Sông Mã |
||
|100 |
|100,0 |
||
|VOV1 (Sông Mã) |
|VOV1 (Sông Mã) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mai Sơn |
||
|100,0 |
|||
|97.7 |
|||
|Sơn |
|Mai Sơn <br />VOV1 (Sốp Cộp) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài PT–TH Sơn La |
|||
|Trạm phát sóng FM huyện Mai Sơn |
|||
|101,0 |
|||
|96.2 |
|||
|VOV3 |
|||
|VOV1, VOV2 (Mai Sơn) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Đèo Pha Đin |
|||
|Đài Phát thanh huyện Yên Châu |
|||
|101,0 |
|||
|91 |
|||
|VOV1 |
|||
|Yên Châu |
|||
|Đèo Pha Đin |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Sơn La |
||
|104,3 (cũ) <br /> 103,5 |
|||
|89.2 |
|||
|VOV2, VOV4 |
|||
|Yên Châu |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Sốp Cộp |
||
|107,1 → 104,9 |
|||
|89.6 |
|||
|Sốp Cộp |
|||
|Sơn La (Mường La) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="14" |Hòa Bình |
|||
|Đài Phát thanh huyện Yên Châu |
|||
|Đài phát thanh huyện Đà Bắc |
|||
|106 |
|||
|88,5 (xã Mường Chiềng) |
|||
|Yên Châu |
|||
97,0 (xã Yên Hòa) |
|||
| |
|||
98,1 (thị trấn Đà Bắc) |
|||
|Đà Bắc |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=806009 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình] (trạm phát sóng xã Yên Hòa).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=806012 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình] (trạm phát sóng xã Mường Chiềng).</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Lạc Thủy |
||
|89,5 (thị trấn Chi Nê) |
|||
|97 |
|||
89,8 (thị trấn Ba Hàng Đồi) |
|||
|VOV1, VOV4 |
|||
95,0 (xã Liên Hòa) |
|||
|Lạc Thủy |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tân Lạc |
||
|90,4 |
|||
|94 |
|||
|Tân Lạc |
|||
|TP Sơn La |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=http://truyenhinhtp.sonla.gov.vn/gioi-thieu.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài Phát thanh TP Sơn La}}</ref> |
|||
|- |
|||
! rowspan="18" |Hòa Bình |
|||
|Đài Phát thanh huyện Lạc Thủy |
|||
|89.5 |
|||
|Lạc Thủy |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Kim Bôi |
||
|91,6 |
|||
|89.8 |
|||
|Kim Bôi |
|||
|Lạc Thủy |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cao Phong |
||
|93,7 |
|||
|95 |
|||
|Cao Phong |
|||
|Lạc Thủy |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Yên Thủy |
||
|93,9 |
|||
|97.5 |
|||
|Yên Thủy/VOV1 |
|||
|TP Hòa Bình |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Hòa Bình |
||
|94 |
|94,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Kỳ Sơn (cũ) |
||
|94,7 |
|||
|97.5 |
|||
| |
|Kỳ Sơn (cũ) |
||
|Hiện huyện đã sát nhập vào thành phố Hòa Bình |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Lương Sơn |
|||
|104.8 |
|||
|Lương Sơn |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Lương Sơn |
|||
|107 |
|||
|VOV1 (Lương Sơn) |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Kỳ Sơn |
|||
|94.7 |
|||
|Kỳ Sơn |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Lạc Sơn |
|||
|98.7 |
|||
|Lạc Sơn |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Kim Bôi |
|||
|91.6 |
|||
|Kim Bôi |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Tân Lạc |
|||
|90.4 |
|||
|Tân Lạc |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mai Châu |
||
|95 |
|95,0 |
||
|Mai Châu |
|Mai Châu |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Hòa Bình |
||
|97,5 |
|||
|93.7 |
|||
|TP. Hòa Bình |
|||
|Cao Phong |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Lương Sơn |
||
|97,5 (xã Lâm Sơn) |
|||
|98.1 |
|||
104,4 (xã Cao Thắng) |
|||
|Đà Bắc |
|||
| |
|||
104,8 (thị trấn Lương Sơn) |
|||
|Lương Sơn |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=883509 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình] (trạm phát sóng xã Cao Thắng).</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Hòa Bình |
||
|98,5 |
|||
|93.9 |
|||
|Yên Thủy |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài PTTH Hòa Bình |
|||
|98.5 |
|||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
|Cũ |
|Cũ |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Lạc Sơn |
||
|98,7 |
|||
|105 |
|||
|Lạc Sơn |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài PT–TH Hòa Bình |
|||
|105,0 |
|||
|Hòa Bình |
|Hòa Bình |
||
|TP. Hòa Bình<ref name=":0" /> |
|TP. Hòa Bình<ref name=":0" /> |
||
Dòng 671: | Dòng 599: | ||
!Tỉnh thành |
!Tỉnh thành |
||
!Trạm phát |
!Trạm phát |
||
!Kênh tần số FM ( |
!Kênh tần số FM (MHz) |
||
!Tên kênh |
!Tên kênh |
||
!Chú thích |
!Chú thích |
||
|- |
|- |
||
!rowspan=" |
! rowspan="25" |Hà Giang |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Vị Xuyên |
||
|88,8 |
|||
|97 |
|||
|Vị Xuyên |
|||
|VOV4 |
|||
| |
|||
|Chiêu Lầu Thi |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi |
|||
|99.0 |
|||
|VOV2 |
|||
|Chiêu Lầu Thi <ref>{{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-ha-giang-218870|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình </ref> |
|||
<ref>{{chú thích web|url=https://congluan.vn/chieu-lau-thi-chuyen-ve-trung-tam-phat-song-phat-thanh-quoc-gia-giua-dai-ngan-may-trang-post153509.html|tiêu đề=Chiêu Lầu Thi - Chuyện về trung tâm phát sóng phát thanh giữa dải ngàn mây trắng}}</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ |
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ |
||
|89,5 |
|||
|88.5 ⏩ 90.5 ⏩ 96.5 |
|||
|VOV2 (cũ) |
|||
|Quản Bạ |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ |
|||
|89.5 |
|||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
|Quản Bạ |
|Quản Bạ |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Quang Bình |
||
|90,0 |
|||
|88.8 |
|||
|Vị Xuyên |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Quang Bình |
|||
|90 |
|||
|Quang Bình |
|Quang Bình |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ |
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ |
||
|90 |
|90,5 |
||
|VOV4/VOV2 cũ<ref name=":0" /> |
|VOV4/VOV2 cũ<ref name=":0" /> |
||
|Quản Bạ |
|Quản Bạ |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hoàng Su Phì |
||
|90 |
|90,5 |
||
|Hoàng Su Phì |
|Hoàng Su Phì |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đồng Văn |
||
|91 |
|91,0 |
||
|Đồng Văn |
|Đồng Văn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Hà Giang – Trạm phát sóng núi Cấm + Trạm phát sóng Quản Bạ |
||
|95 |
|95,5 → 92,0 |
||
|Hà Giang |
|Hà Giang |
||
|Phát sóng từ 6h–22h hàng ngày từ 1/10/2023 |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Xín Mần |
||
|92 |
|92,5 |
||
|Xín Mần |
|Xín Mần |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Quản Bạ |
||
|93 |
|93,5 → 93,2 |
||
|Quản Bạ |
|Quản Bạ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi |
|Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi |
||
|94 |
|94,0 |
||
|VOV1 (Chiêu Lầu Thi) |
|VOV1 (Chiêu Lầu Thi) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ |
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ |
||
|95 |
|95,0 |
||
|VOV1, VOV4 (Quản Bạ) |
|VOV1, VOV4 (Quản Bạ) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bắc Quang |
||
|95 |
|95,5 → 95,8 |
||
|Bắc Quang |
|Bắc Quang |
||
| |
| |
||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ |
|||
|88,5 → 90,5 → 96,5 |
|||
|VOV2 (cũ) |
|||
|Quản Bạ |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ và Hoàng Su Phì |
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ và Hoàng Su Phì |
||
|97 |
|97,0 |
||
|VOV2, VOV4 (Quản Bạ) <br/> |
|VOV2, VOV4 (Quản Bạ) <br/>VOV4 (Hoàng Su Phì) |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://dienbientv.vn/tin-tuc-su-kien/xa-hoi/201702/vov-cong-bo-phat-song-fm-kenh-phat-thanh-dan-toc-quoc-gia-5522552/|tiêu đề=VOV công bố phát sóng FM kênh phát t |
|<ref>{{chú thích web|url=https://dienbientv.vn/tin-tuc-su-kien/xa-hoi/201702/vov-cong-bo-phat-song-fm-kenh-phat-thanh-dan-toc-quoc-gia-5522552/|tiêu đề=VOV công bố phát sóng FM kênh phát t |
||
quốc gia}}</ref> |
quốc gia}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi |
|||
|Đài Phát thanh huyện Yên Minh |
|||
|97,0 |
|||
|98.1 |
|||
|VOV4 |
|||
|Chiêu Lầu Thi |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Yên Minh |
|||
|98,1 |
|||
|Yên Minh |
|Yên Minh |
||
| |
| |
||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi |
|||
|99,0 |
|||
|VOV2 |
|||
|Chiêu Lầu Thi<ref><nowiki>{{chú thích web|url=</nowiki>https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-ha-giang-218870|tiêu{{Liên kết hỏng|date=2023-05-29 |bot=InternetArchiveBot }} đề=Tần số các kênh chương trình</ref> |
|||
<ref>{{chú thích web|url=https://congluan.vn/chieu-lau-thi-chuyen-ve-trung-tam-phat-song-phat-thanh-quoc-gia-giua-dai-ngan-may-trang-post153509.html|tiêu đề=Chiêu Lầu Thi - Chuyện về trung tâm phát sóng phát thanh giữa dải ngàn mây trắng}}</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Hoàng Su Phì |
|Trạm phát sóng FM Hoàng Su Phì |
||
|99 |
|99,5 |
||
|VOV2, VOV4 (Hoàng Su Phì) |
|VOV2, VOV4 (Hoàng Su Phì) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mèo Vạc |
||
|99,5 |
|||
|100 |
|||
|Mèo Vạc |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài PT–TH Hà Giang – Trạm phát sóng Núi Cấm |
|||
|100,0 |
|||
|VOV1/VOV2 |
|VOV1/VOV2 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Đồng Văn |
|Trạm phát sóng FM Đồng Văn |
||
|100 |
|100,0 |
||
|VOV1 (Đồng Văn) |
|VOV1 (Đồng Văn) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bắc Mê |
||
|100 |
|100,0 |
||
|Bắc Mê |
|Bắc Mê |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm |
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm |
||
|101 |
|101,0 |
||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm |
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm |
||
|102 |
|102,0 |
||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ |
|Trạm phát sóng FM Quản Bạ |
||
|103 |
|103,0 |
||
|VOV1 cũ |
|VOV1 (cũ) |
||
|Quản Bạ<ref name=":0" /> |
|Quản Bạ<ref name=":0" /> |
||
|- |
|- |
||
! rowspan=" |
! rowspan="20" |Cao Bằng |
||
|Đài phát thanh huyện Thạch An |
|||
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc - Nguyên Bình |
|||
|88,0 (thị trấn Hùng Quốc) |
|||
|97 |
|||
91,0 (thị trấn Đông Khê) |
|||
|VOV4 |
|||
|Thạch An |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Trà Lĩnh (cũ) |
||
|88,0 (thị trấn Trà Lĩnh) |
|||
|88 |
|||
96,0 (xã Quang Trung) |
|||
|Thạch An, Trà Lĩnh |
|||
|Trà Lĩnh (cũ) |
|||
| |
|||
|Hiện chỉ tiếp phát đài phát thanh huyện Trùng Khánh |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bảo Lâm |
||
|88,4 (xã Thái Học) |
|||
|88.4 |
|||
107,5 → 104,5 (thị trấn Pác Miầu)<br />107,9 → 104,9 (xã Tân Việt) |
|||
|Bảo Lâm |
|Bảo Lâm |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Hà Quảng |
|Trạm phát sóng FM Hà Quảng |
||
|90 |
|90,6 |
||
|VOV1 (Hà Quảng) |
|VOV1 (Hà Quảng) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hòa An |
||
|90,8 (thị trấn Nước Hai) |
|||
|90.8 |
|||
96,0 (xã Dân Chủ) |
|||
97,7 (xã Nguyễn Huệ) |
|||
|Hòa An |
|Hòa An |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Quảng Uyên (cũ) |
||
|89,1 (xã Phúc Sen) |
|||
|91 |
|||
91,5 (thị trấn Quảng Uyên) |
|||
|Thạch An |
|||
|Quảng Uyên (cũ) |
|||
| |
|||
|Hiện các tần số trên chỉ tiếp phát đài phát thanh huyện Quảng Hòa |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hà Quảng |
||
|90,6 (xã Lũng Nặm) |
|||
|92 |
|||
92,0 (xã Tổng Cọt) |
|||
98,1 (cũ) |
|||
98,8 (thị trấn Xuân Hoà) |
|||
|Hà Quảng |
|Hà Quảng |
||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=712097 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa và truyền thông huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng] (trạm phát sóng xã Lũng Nặm).</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Thông Nông |
|||
|92.1 |
|||
|Thông Nông |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc |
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc – Nguyên Bình |
||
|94 |
|94,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://m.vovworld.vn/vi-VN/vov-chuyen-nguoi-chuyen-nghe/nhung-cu-dan-tren-cong-troi-phja-oac-920464.vov|tiêu đề=Những cư dân trên cổng trời Phja Oắc}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=https://m.vovworld.vn/vi-VN/vov-chuyen-nguoi-chuyen-nghe/nhung-cu-dan-tren-cong-troi-phja-oac-920464.vov|tiêu đề=Những cư dân trên cổng trời Phja Oắc}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bảo Lạc |
||
|94,0 (xã Xuân Trường) |
|||
|94 |
|||
97,4 (thị trấn Bảo Lạc) |
|||
|Bảo Lạc |
|Bảo Lạc |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc(cũ) |
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc (cũ) |
||
|97 <br/> 94 |
|97,0 <br /> 94,1 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc – Nguyên Bình |
|||
|Đài Phát thanh huyện Phục Hòa -> Quảng Hòa |
|||
|97,0 |
|||
|94.5 |
|||
|VOV4 |
|||
|Phục Hòa -> Quảng Hòa |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phục Hòa → Quảng Hòa |
||
|94,5 (xã Cách Linh) |
|||
|94.7 |
|||
105,0 (thị trấn Hoà Thuận) |
|||
|Hạ Lang |
|||
|Phục Hòa → Quảng Hòa |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hạ Lang |
||
|94,7 (xã Lý Quốc) |
|||
|95 |
|||
96,5 (thị trấn Thanh Nhật) |
|||
|Nguyên Bình |
|||
| |
|||
98,1 (cũ) |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Trà Lĩnh và Hòa An |
|||
|96 |
|||
|Trà Lĩnh, Hòa An |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Thông Nông |
|||
|96.2 |
|||
|Thông Nông |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Hạ Lang |
|||
|96.5 |
|||
|Hạ Lang |
|Hạ Lang |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Nguyên Bình |
||
|95,0 |
|||
|97.4 |
|||
|Nguyên Bình |
|||
|Bảo Lạc |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thông Nông (cũ) |
||
|92,1 → 96,2 |
|||
|97.7 |
|||
|Thông Nông (cũ) |
|||
|Trùng Khánh, Hòa An |
|||
|Hiện chỉ tiếp phát đài phát thanh huyện Hà Quảng |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Trùng Khánh |
||
|97,7 |
|||
|98.1 |
|||
|Trùng Khánh |
|||
|Hạ Lang, Hà Quảng |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Cao Bằng |
||
|99 (cũ) |
|99,0 (cũ) |
||
99,9 |
|||
|Cao Bằng |
|Cao Bằng |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc |
|||
|Đài PTTH Cao Bằng |
|||
|100,5 |
|||
|99.9 |
|||
|VOV3 |
|||
|Cao Bằng |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc |
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc – Nguyên Bình |
||
|101 |
|101,5 (cũ) <br /> 103,5 |
||
|VOV2, VOV4 (Nguyên Bình) |
|VOV2, VOV4 (Nguyên Bình) |
||
|<ref>{{chú UBND tỉnh}}</ref> |
|<ref>{{chú UBND tỉnh}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Cao Bằng |
||
|104 |
|104,0 |
||
|TP Cao Bằng |
|TP. Cao Bằng |
||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Phục Hòa -> Quảng Hòa |
|||
|105 |
|||
|Phục Hòa -> Quảng Hòa |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Bảo Lâm |
|||
|107.5 <br/> 107.9 |
|||
|Bảo Lâm |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Phja Oắc |
|||
|100.5 |
|||
|VOV3 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="11" |Bắc Kạn |
! rowspan="11" |Bắc Kạn |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bạch Thông |
||
|89 |
|89,1 |
||
|Bạch Thông |
|Bạch Thông |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Na Rì |
||
|91 |
|91,8 |
||
| |
|Na Rì |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Chợ Đồn |
||
|92 |
|92,7 |
||
|Chợ Đồn |
|Chợ Đồn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Chợ Mới |
||
|94 |
|94,1 |
||
|Chợ Mới |
|Chợ Mới |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ngân Sơn |
||
|94 |
|94,5 |
||
|Ngân Sơn |
|Ngân Sơn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Bắc Kạn |
||
|95 |
|95,0 |
||
|TP Bắc Kạn |
|TP. Bắc Kạn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ba Bể <br/> Đài PT–TH Bắc Kạn |
||
|97 |
|97,8 |
||
|Ba Bể <br/> |
|Ba Bể <br/>VOV2-VOV4 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Pác Nặm |
||
|98 |
|98,0 |
||
|Pác Nặm |
|Pác Nặm |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Bắc Kạn |
||
|99 |
|99,3 |
||
|Bắc Kạn |
|Bắc Kạn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Bắc Kạn |
||
|96 <br/> |
|96,0 <br/>99,5 |
||
|VOV1-VOV4 <br/> |
|VOV1-VOV4 <br/>VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Bắc Kạn |
||
|102 |
|102,1 |
||
|VOV1 |
|Bắc Kạn/VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan=" |
! rowspan="20" |Lạng Sơn |
||
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn |
|Đài PT–TH Lạng Sơn <br /> Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn |
||
|88,2 <br /> 88,6 <br /> 89,3 <br /> 101,0 |
|||
|101 ⏩ 95 |
|||
|Lạng Sơn |
|||
|VOV1 |
|||
| Tần số phát sóng chính là 88,6 MHz, phát sóng từ 5h00–24h00 hàng ngày<ref>http://fmstream.org/index.php?c=VTN&o=top</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh TP. Lạng Sơn |
|||
|89,3 |
|||
|TP. Lạng Sơn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn |
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn |
||
|91,5 |
|||
|101 |
|||
|VOV3 |
|||
|<ref>http://web.cema.gov.vn/modules.php?name=Content&op=details&mid=117453864</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài PTTH Lạng Sơn <br/> Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn |
|||
|88.2 <br/> 88.6 <br/> 89.3 <br/> 101 |
|||
|Lạng Sơn |
|||
| <ref>http://fmstream.org/index.php?c=VTN&o=top</ref> |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn |
|||
|91.5 |
|||
|VOV Giao thông |
|VOV Giao thông |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cao Lộc |
||
|92,0 (thị trấn Cao Lộc) |
|||
|93.9 |
|||
93,4 (xã Cao Lâu) |
|||
|Hữu Lũng |
|||
|Cao Lộc |
|||
|Phát sóng từ 06h00 - 07h00, 17h00 - 19h00 thứ 2 - 7 06h00 - 08h00, 17h00 - 19h00 Chủ nhật |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Văn Lãng |
||
|93,0 (xã Thụy Hùng) |
|||
|94.5 |
|||
93,8 (xã Hội Hoan) |
|||
94,2 (xã Hoàng Văn Thụ) |
|||
95,5 (thị trấn Na Sầm) |
|||
|Văn Lãng |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666255 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Hoàng Văn Thụ).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666258 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Thụy Hùng).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666259 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Hội Hoan).</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Bình Gia |
|||
|93,1 (xã Thiện Thuật) |
|||
93,5 (xã Hồng Phong) |
|||
95,3 (thị trấn Bình Gia) |
|||
|Bình Gia |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=691885 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Hồng Phong).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=691884 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Thiện Thuật).</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Chi Lăng |
|||
|93,2 (xã Hòa Bình) |
|||
93,7 (xã Chiến Thắng) |
|||
96,0 (thị trấn Chi Lăng) |
|||
|Chi Lăng |
|||
|Phát sóng 17h00–17h30 thứ 2, 4, 6 và phát lại 6h30–7h00 thứ 3, 5, 7 hàng tuần |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Đình Lập |
|||
|93,3 (thị trấn Đình Lập) |
|||
93,5 (thị trấn Nông trường Thái Bình) |
|||
|Đình Lập |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666225 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa, thể thao và truyền thông huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng chính).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666224 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa, thể thao và truyền thông huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng thị trấn Nông trường Thái Bình).</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Bắc Sơn |
|||
|93,3 (xã Trấn Yên) |
|||
93,7 (xã Tân Hương) |
|||
94,5 (thị trấn Bắc Sơn) |
|||
|Bắc Sơn |
|Bắc Sơn |
||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666388 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Trấn Yên).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666389 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Tân Hương).</ref> |
|||
|- |
|||
|Trung tâm Văn hóa – Thể thao – Truyền thông huyện Hữu Lũng |
|||
|93,5 (xã Yên Bình) |
|||
93,9 (thị trấn Hữu Lũng) |
|||
94,2 (xã Yên Vượng) |
|||
|Hữu Lũng |
|||
|Phát sóng từ 6h00–7h00, 17h00–19h00 thứ 2 đến thứ 7 và 6h00–8h00, 17h00–19h00 Chủ nhật<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=692799 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Yên Vượng).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=692767 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Yên Bình).</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Lộc Bình |
|||
|94,3 (xã Tam Gia) |
|||
96,7 (thị trấn Lộc Bình) |
|||
97,2 (xã Nam Quan) |
|||
|Lộc Bình |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666918 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Tam Gia).</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=666919 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn] (trạm phát sóng xã Nam Quan).</ref> |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn |
|||
|101,0 → 95,0 |
|||
|VOV1 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn |
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn |
||
|92 |
|92,5 <br/>95,0 |
||
|VOV1, VOV4 (Mẫu Sơn) |
|VOV1, VOV4 (Mẫu Sơn) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Văn Quan |
||
|95 |
|95,7 |
||
|Văn Quan |
|||
|Bình Gia |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Chi Lăng |
|||
|96 |
|||
|Chi Lăng |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Lộc Bình |
|||
|96.7 |
|||
|Lộc Bình |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tràng Định |
||
|97 |
|97,0 |
||
|Tràng Định |
|Tràng Định |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn |
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn |
||
|93 |
|93,5 <br/>99,5 |
||
|VOV2 (Mẫu Sơn) |
|VOV2, VOV4 (Mẫu Sơn) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn |
||
|101,0 |
|||
|89.3 |
|||
|VOV3 |
|||
|TP Lạng Sơn |
|||
|<ref>{{Chú thích web|url=http://web.cema.gov.vn/modules.php?name=Content&op=details&mid=117453864|tựa đề=Bản sao đã lưu trữ|archive-url=https://web.archive.org/web/20210928013026/http://web.cema.gov.vn/modules.php?name=Content&op=details&mid=117453864|archive-date=2021-09-28|url-status=dead|ngày truy cập=2021-09-28}}</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|rowspan="3"|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn |
|rowspan="3"|Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn |
||
|101 |
|101,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| rowspan="3" |Mẫu Sơn<ref name=":0" /> |
| rowspan="3" |Mẫu Sơn<ref name=":0" /> |
||
Dòng 1.067: | Dòng 1.023: | ||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
|- |
|- |
||
!rowspan=" |
! rowspan="14" |Tuyên Quang |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Tuyên Quang |
||
|88 |
|88,0 |
||
|VOV1, VOV4 (cũ) |
|VOV1, VOV4 (cũ) |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-phat-song-fm-88mhz-tai-tuyen-quang-va-khu-vuc-lan-can-824697.vov|tiêu đề=VOV phát sóng FM 88mhz tại Tuyên Quang và khu vực lân cận}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-phat-song-fm-88mhz-tai-tuyen-quang-va-khu-vuc-lan-can-824697.vov|tiêu đề=VOV phát sóng FM 88mhz tại Tuyên Quang và khu vực lân cận}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Tuyên Quang |
||
|91 |
|91,0 |
||
|VOV Giao thông |
|VOV Giao thông |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Tuyên Quang |
||
|91 |
|91,1 → 91,6 |
||
|TP Tuyên Quang |
|TP. Tuyên Quang |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Chiêm Hóa và Lâm Bình |
||
|92 |
|92,1 |
||
|VOV3 |
|VOV3 (Chiêm Hóa) <br/> Lâm Bình |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Yên Sơn |
||
|92,6 |
|||
|94.1 |
|||
|Yên Sơn |
|||
|Na Hang |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Na Hang |
||
|94,1 |
|||
|92.6 |
|||
|Na Hang |
|||
|Yên Sơn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Tuyên Quang |
||
|95 |
|95,6 |
||
|Tuyên Quang |
|Tuyên Quang |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://tuyenquangtv.vn/thong-so-ky-thuat/201201/thong-tin-ky-thuat-63d444b/|tiêu đề=Thông tin kỹ thuật Đài PTTH Tuyên Quang}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=https://tuyenquangtv.vn/thong-so-ky-thuat/201201/thong-tin-ky-thuat-63d444b/|tiêu đề=Thông tin kỹ thuật Đài PTTH Tuyên Quang}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Tuyên Quang |
||
|96 |
|96,5 |
||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hàm Yên và Na Hang |
||
|97 |
|97,6 |
||
|Hàm Yên <br/> Na Hang |
|Hàm Yên <br/>VOV2 (Na Hang) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Sơn Dương |
||
|98,0 (thị trấn Sơn Dương) |
|||
|98 |
|||
102,0 (xã Tân Trào) |
|||
|Sơn Dương |
|Sơn Dương |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Chiêm Hóa |
||
|99 |
|99,6 |
||
|Chiêm Hóa |
|Chiêm Hóa |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Tuyên Quang |
||
|100 |
|100,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Chiêm Hóa |
||
|100 |
|100,1 |
||
|Chiêm Hóa |
|VOV1 (Chiêm Hóa) |
||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Sơn Dương |
|||
|102 |
|||
|Sơn Dương |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Tuyên Quang |
||
|102 |
|102,7 |
||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
!rowspan=" |
! rowspan="10" |Thái Nguyên |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Định Hóa |
||
|92 |
|92,3 |
||
|Định Hóa |
|Định Hóa |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Thái Nguyên |
||
|93,1 |
|||
|94.4 |
|||
|TP. Thái Nguyên |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh TP. Phổ Yên |
|||
|94,0 → 94,4 |
|||
|Phổ Yên |
|Phổ Yên |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phú Lương |
||
|95 |
|95,8 |
||
|Phú Lương |
|Phú Lương |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Võ Nhai |
||
|96,0 |
|||
|97.3 |
|||
|Võ Nhai |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Đồng Hỷ |
|||
|97,3 |
|||
|Đồng Hỷ |
|Đồng Hỷ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đại Từ |
||
|97 |
|96,0 → 97,6 |
||
|Đại Từ |
|Đại Từ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Sông Công |
||
|103 |
|104,0 → 103,2 |
||
|Sông Công |
|Sông Công |
||
|Phát sóng 6h00–7h00, 17h00–19h00 hàng ngày |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phú Bình |
||
|103 |
|103,7 |
||
|Phú Bình |
|Phú Bình |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Thái Nguyên |
||
|106 |
|106,5 |
||
|Thái Nguyên |
|Thái Nguyên |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://thainguyentv.vn/gio-cao-diem-giao-thong-nguoi-ban-duong-tin-cay-81454.html|tiêu đề=Giờ cao điểm giao thông - Người bạn đường tin cậy}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://sogtvt.thainguyen.gov.vn/tin-an-toan-giao-thong/-/asset_publisher/JYOTpkJ2lrOu/content/gio-cao-iem-giao-thong-tren-song-fm-106-5-tai-thai-nguyen|tiêu đề=Giờ cao điểm giao thông trên sóng FM 106.5}}</ref> |
|Phát sóng 6h00–24h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://thainguyentv.vn/gio-cao-diem-giao-thong-nguoi-ban-duong-tin-cay-81454.html|tiêu đề=Giờ cao điểm giao thông - Người bạn đường tin cậy}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://sogtvt.thainguyen.gov.vn/tin-an-toan-giao-thong/-/asset_publisher/JYOTpkJ2lrOu/content/gio-cao-iem-giao-thong-tren-song-fm-106-5-tai-thai-nguyen|tiêu đề=Giờ cao điểm giao thông trên sóng FM 106.5|ngày truy cập=2021-10-31|archive-date=2021-10-31|archive-url=https://web.archive.org/web/20211031050654/http://sogtvt.thainguyen.gov.vn/tin-an-toan-giao-thong/-/asset_publisher/JYOTpkJ2lrOu/content/gio-cao-iem-giao-thong-tren-song-fm-106-5-tai-thai-nguyen|url-status=dead}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
!rowspan=" |
! rowspan="14" |Phú Thọ |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tân Sơn |
||
|87 |
|87,9 |
||
|Tân Sơn |
|Tân Sơn |
||
|Đài đã đăng ký tần số 88,7 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=883149 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao – Du lịch và Truyền thông huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ].</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hạ Hòa |
||
|89 |
|87,5 → 89,1 |
||
|Hạ Hòa |
|Hạ Hòa |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đoan Hùng |
||
|98,5 → 89,5 |
|||
|90.5 |
|||
|Đoan Hùng |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh thị xã Phú Thọ |
|||
|89,9 |
|||
|TX. Phú Thọ |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Thanh Ba |
|||
|90,5 |
|||
|Thanh Ba |
|Thanh Ba |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thanh Sơn |
||
|91 |
|91,4 |
||
|Thanh Sơn |
|Thanh Sơn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cẩm Khê |
||
|91 |
|91,5 |
||
|Cẩm Khê |
|Cẩm Khê |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Việt Trì |
||
|93 |
|93,5 |
||
|Việt Trì |
|Việt Trì |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tam Nông |
||
|94 |
|94,5 → 95,2 |
||
|Tam Nông |
|||
|Yên Lập |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phù Ninh |
||
|95 |
|95,9 |
||
|Phù Ninh |
|Phù Ninh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thanh Thủy |
||
|97 |
|97,0 → 97,2 |
||
|Thanh Thủy |
|Thanh Thủy |
||
|Phát sóng chính từ 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, phát lại 5h30–6h00 ngày tiếp theo |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Lâm Thao |
||
|98 |
|98,2 |
||
|Lâm Thao |
|Lâm Thao |
||
|Phát sóng chính từ 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, phát lại 5h30–6h00 ngày tiếp theo |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Yên Lập |
|||
|94,0 → 104,7 |
|||
|Yên Lập |
|||
|Thay đổi tần số để tránh can nhiễu với trạm phát sóng VOV1 (Hòa Bình) |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Phú Thọ |
||
|106 |
|106,0 |
||
|Phú Thọ |
|Phú Thọ |
||
|Phát sóng 5h00–7h00, 11h00–14h30, 17h00–19h55 hàng ngày. Giữa các buổi đài tiếp âm VOV1. |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
!rowspan=" |
! rowspan="11" |Bắc Giang |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Lạng Giang |
||
|87 |
|87,5 → 88,2 |
||
|Lạng Giang |
|Lạng Giang |
||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=667381 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa – thông tin và thể thao huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang].</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Sơn Động |
|||
|88,5 (thị trấn An Châu) |
|||
95,2 (xã Cẩm Đàn) |
|||
95,4 (xã Long Sơn) |
|||
|Sơn Động |
|||
|Phát sóng từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. |
|||
Trạm phát sóng chính (88,5 MHz) phát sóng chính từ 16h30–17h00, phát lại 6h30–7h00 và 11h30–12h00 ngày tiếp theo. Các trạm phát phụ phát sóng chính từ 17h00–17h30, phát lại 6h30–7h00 ngày tiếp theo.<ref>[https://truyenhinhsondong.vn/audios Danh sách chương trình phát thanh huyện Sơn Động].</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hiệp Hòa |
||
|89 |
|89,2 |
||
|Hiệp Hòa |
|Hiệp Hòa |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Yên Dũng |
||
|90 |
|90,4 |
||
|Yên Dũng |
|Yên Dũng |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Lục Ngạn |
||
|91 |
|91,8 |
||
|Lục Ngạn |
|Lục Ngạn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tân Yên |
||
|92 |
|92,3 |
||
|Tân Yên |
|Tân Yên |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Lục Nam |
||
|93 |
|93,3 |
||
|Lục Nam |
|Lục Nam |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Việt Yên |
||
|95 |
|95,5 |
||
|Việt Yên |
|Việt Yên |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Yên Thế |
||
|95 |
|95,6 |
||
|Yên Thế |
|Yên Thế |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Bắc Giang |
||
|96 |
|96,0 |
||
|TP Bắc Giang |
|TP. Bắc Giang |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Bắc Giang |
||
|98 |
|98,4 |
||
|Bắc Giang |
|Bắc Giang |
||
|Phát sóng 5h30–8h30, 10h30–13h00, 16h30–22h45 hàng ngày |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
! rowspan="35" |Quảng Ninh |
! rowspan="35" |Quảng Ninh |
||
| |
|Đài phát thanh TX. Đông Triều |
||
|88,3 |
|||
|91.5 |
|||
|Đông Triều |
|||
|VOV Giao thông (cũ) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Hải Hà |
||
|89,0 |
|||
|101.5 |
|||
|Quảng Ninh 1 (Hải Hà) |
|||
|VOV3 |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng đồi cột 5 |
|||
|94 |
|||
|VOV1 |
|||
|cũ |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng đồi cột 5 |
|||
|94 |
|||
|VOV3 cũ |
|||
|TP. Hạ Long<ref name=":0" /> |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Đông Triều |
|||
|88.3 |
|||
|Đông Triều |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cô Tô |
||
|89 |
|89,2 |
||
|Cô Tô |
|Cô Tô |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Hạ Long |
||
|89 |
|91,4 → 89,7 |
||
95,7 |
|||
|Tiên Yên |
|||
|Hạ Long |
|||
| |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=696862 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm truyền thông và văn hóa thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh] (trạm phát sóng phường Hoành Bồ).</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bình Liêu |
||
|89 |
|89,8 |
||
|Bình Liêu |
|Bình Liêu |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hải Hà |
||
|89 |
|89,9 |
||
|Hải Hà |
|Hải Hà |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Vân Đồn |
||
|91 |
|91,7 → 90,3 |
||
|Vân Đồn |
|||
|Quảng Ninh (Đầm Hà) |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=707459 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm truyền thông và văn hóa huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh].</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh TP. Móng Cái |
|||
|91,0 |
|||
|VOVGT |
|||
|Móng Cái |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Đầm Hà |
|||
|91,0 |
|||
|Đầm Hà/Quảng Ninh 1 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng đồi cột 5 |
|||
|Đài Phát thanh TP Hạ Long |
|||
|91 |
|91,5 |
||
|VOV Giao thông (cũ) |
|||
|TP Hạ Long |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Móng Cái |
||
|92,0 |
|||
|91.7 |
|||
|Móng Cái |
|||
|Vân Đồn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ba Chẽ |
||
|92 |
|92,0 |
||
96,7 |
|||
|Móng Cái, Ba Chẽ |
|||
|Ba Chẽ |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Quảng Yên |
||
|92 |
|92,1 |
||
|Quảng Yên |
|Quảng Yên |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Than Cọc Sáu |
|Trạm phát sóng FM Than Cọc Sáu |
||
|92 |
|92,5 |
||
|Quảng Ninh (Than Cọc Sáu) |
|Quảng Ninh 1 (Than Cọc Sáu) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Trạm phát sóng đồi cột 5 |
||
|93,0 |
|||
|94 |
|||
|VOV5 (cũ) |
|||
|Bình Liêu <br/> VOV1 <br/> VOVGT |
|||
|Hạ Long |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Bình Liêu <br/> Trạm phát sóng đồi cột 5 |
|||
|94,0 |
|||
|Bình Liêu <br/>VOV1 <br/>VOVGT |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng đồi cột 5 |
|Trạm phát sóng đồi cột 5 |
||
|94 |
|94,0 |
||
|VOV1 |
|||
|Quảng Ninh 2 |
|||
|cũ |
|||
|<ref>https://fmscan.org/transmitter.php?r=f&t=33201041</ref> |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng đồi cột 5 |
|||
|94,0 |
|||
|VOV3 cũ |
|||
|TP. Hạ Long<ref name=":0" /> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh TP. Móng Cái |
|||
|103,5 → 95,0 |
|||
|VOV1 |
|||
|Móng Cái cũ |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Móng Cái |
||
|95 |
|95,0 |
||
|Móng Cái |
|Móng Cái |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hoành Bồ (cũ) |
||
|95 |
|95,1 |
||
|Hoành Bồ |
|Hoành Bồ (cũ) |
||
|Huyện đã sáp nhập vào thành phố Hạ Long |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hải Hà |
||
|96 |
|96,0 |
||
|Hải Hà |
|Hải Hà |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Đồi cột 5 |
|Trạm phát sóng FM Đồi cột 5 |
||
|93 <br/> 96 |
|93,0 <br/> 96,5 |
||
|VOV2, VOV4 |
|VOV2, VOV4 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tiên Yên |
||
|89,5 → 97,3 |
|||
|96.7 |
|||
|Tiên Yên |
|||
|Ba Chẽ |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng đồi cột 5 |
|Đài PT–TH Quảng Ninh (thuộc Cơ quan chủ quản: Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh) – Trạm phát sóng đồi cột 5 |
||
|97 |
|97,8 |
||
|Quảng Ninh 1 |
|Quảng Ninh 1 |
||
|<ref>https://www.quangninh.gov.vn/pInChiTiet.aspx?nid=93820</ref> |
|Phát sóng 5h30–24h00 hàng ngày<ref>https://www.quangninh.gov.vn/pInChiTiet.aspx?nid=93820</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Cẩm Phả |
||
|99 |
|99,0 |
||
| |
|Cẩm Phả |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng đồi cột 5 |
|Trạm phát sóng đồi cột 5 |
||
|99 |
|99,5 |
||
|VOV1 (cũ) |
|VOV1 (cũ) |
||
|<ref name=":0" /> |
|<ref name=":0" /> |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng đồi cột 5 <br/> Đài |
|Trạm phát sóng đồi cột 5 <br/> Đài phát thanh huyện Uông Bí |
||
|99 |
|99,8 |
||
|Quảng Ninh <br/> Uông Bí |
|Quảng Ninh <br/> Uông Bí |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Vân Đồn <br/> Trạm phát sóng đồi cột 5 |
||
|100 |
|100,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
|Vân Đồn & Hạ Long |
|Vân Đồn & Hạ Long |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Móng Cái |
||
|100 |
|100,7 |
||
|Quảng Ninh 1 (Móng Cái) |
|Quảng Ninh 1 (Móng Cái) |
||
| |
| |
||
|- |
|||
|Đài phát thanh TP. Móng Cái |
|||
Trạm phát sóng đồi cột 5 |
|||
|100,5 → 101,5 |
|||
|VOV3 |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh TP. Móng Cái |
|||
|101,5 → 103,5 |
|||
|VOV2 |
|||
|Móng Cái cũ |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng đồi cột 5 |
|Trạm phát sóng đồi cột 5 |
||
|104 |
|104,0 |
||
|VOV 24/7 <br/> |
|VOV Tiếng Anh 24/7 <br/>VOV3 (cũ) |
||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Đầm Hà |
|||
|105,1 → 104,9 |
|||
|Đầm Hà |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng đồi cột 5 |
|Trạm phát sóng đồi cột 5 |
||
|105 |
|105,0 <br/>105,7 |
||
|VOV5 |
|VOV5 |
||
| |
| |
||
|- |
|||
|Trạm phát sóng đồi cột 5 |
|||
|93 |
|||
|VOV5 (cũ) |
|||
|Hạ Long |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh TP Móng Cái |
|||
|103.5 ⏩ 95 |
|||
|VOV1 |
|||
|Móng Cái cũ |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh TP Móng Cái |
|||
|101.5 ⏩ 103.5 |
|||
|VOV2 |
|||
|Móng Cái cũ |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh TP Móng Cái |
|||
|100.5 ⏩ 101.5 |
|||
|VOV3 |
|||
|Móng Cái |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh TP Móng Cái |
|||
|91 |
|||
|VOVGT |
|||
|Móng Cái |
|||
|- |
|- |
||
|} |
|} |
||
Dòng 1.472: | Dòng 1.460: | ||
{| class="wikitable" |
{| class="wikitable" |
||
!Tỉnh thành |
!Tỉnh thành |
||
!Trạm phát |
!Trạm phát |
||
!Kênh tần số FM ( |
!Kênh tần số FM (MHz) |
||
!Tên kênh |
!Tên kênh |
||
!Chú thích |
!Chú thích |
||
|- |
|- |
||
!rowspan="14"|Vĩnh Phúc |
! rowspan="14" |Vĩnh Phúc |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Phúc Yên |
||
|88,1 |
|||
|98.4 |
|||
|Phúc Yên |
|||
|Tam Đảo |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tam Dương |
||
| |
|88,4 |
||
|Tam Dương |
|||
|Yên Lạc |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Tường |
||
|90,7 |
|||
|95 |
|||
| |
|Vĩnh Tường |
||
|Hiện tại đài rất hạn chế sử dụng máy phát FM. Phát sóng 6h30–6h45 và 16h30–16h45 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần. |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Tam Đảo |
|||
|Đài truyền thanh TX Phúc Yên |
|||
|91,0 |
|||
|88.1 |
|||
|VOV Giao thông Hà Nội |
|||
|TX Phúc Yên |
|||
|Phát sóng 24/24 |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bình Xuyên |
||
|93,0 |
|||
|88.4 |
|||
|Bình Xuyên |
|||
|Tam Dương |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Vĩnh Yên |
||
|95,0 |
|||
|97.8 |
|||
|Vĩnh Yên |
|||
|Lập Thạch |
|||
|Phát sóng 6h00–6h40, 17h00–17h40 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Yên Lạc |
||
|95,4 |
|||
|100.7 |
|||
|Yên Lạc |
|||
|Vĩnh Phúc |
|||
|Phát sóng 6h00–6h30, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=http://vinhphuctv.vn/Qu%E1%BA%A3n-tr%E1%BB%8B/Tin-t%E1%BB%A9c-chung/ID/310557/ai-Phat-thanh--Truyen-hinh-Vinh-Phuc-65-nam-mot-chang-uong-phat-trien|tiêu đề=Đài PTTH Vĩnh Phúc - 65 năm một chặng đường phát triển}}</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Tam Đảo |
|||
|Đài truyền thanh huyện Bình Xuyên |
|||
|96,5 |
|||
|93 |
|||
|VOV2 |
|||
|Bình Xuyên |
|||
|Phát sóng 4h45–24h00 hàng ngày |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Lập Thạch |
||
|97,8 |
|||
|90.7 |
|||
|Lập Thạch |
|||
|Vĩnh Tường |
|||
|Phát sóng 7h00–7h30, 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tam Đảo |
||
|98,4 |
|||
|104.6 |
|||
|Tam Đảo |
|||
|Sông Lô |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Tam Đảo |
|Trạm phát sóng Tam Đảo |
||
|102 |
|102,5 → 100,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
|Phát sóng 4h45–24h00 hàng ngày |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài PT–TH Vĩnh Phúc |
|||
|Trạm phát sóng Tam Đảo |
|||
|100,7 |
|||
|91 |
|||
|Vĩnh Phúc |
|||
|VOV Giao thông |
|||
|Phát sóng 6h00–7h00, 11h00–12h00, 17h00–18h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://vinhphuctv.vn/Qu%E1%BA%A3n-tr%E1%BB%8B/Tin-t%E1%BB%A9c-chung/ID/310557/ai-Phat-thanh--Truyen-hinh-Vinh-Phuc-65-nam-mot-chang-uong-phat-trien|tiêu đề=Đài PTTH Vĩnh Phúc - 65 năm một chặng đường phát triển}}</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Tam Đảo |
|Trạm phát sóng Tam Đảo |
||
|89,0 → 102,7 |
|||
|96.5 |
|||
|VOV2 |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng Tam Đảo |
|||
|89 ⏩ 102.7 |
|||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
|Phát sóng 24/24 |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh huyện Sông Lô |
|||
!rowspan="30"|Hà Nội |
|||
|104,6 |
|||
|Sóng từ Tam Đảo <ref>{{chú thích web|url=https://amp.vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/dai-tnvn-dieu-chinh-cong-suat-phat-song-kenh-vov1-vov2-vov3-918497.vov|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam điều chỉnh công suất phát sóng kênh VOV1, VOV2, VOV3}}</ref> <ref>http://www.cuctanso.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2268/KL%20Thanh%20tra%20VOV.pdf</ref> |
|||
|Sông Lô |
|||
|100 |
|||
|VOV1 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="32" |Hà Nội |
|||
|Sóng từ Tam Đảo <ref>https://www.britishcouncil.vn/gioi-thieu/bao-chi/bai-viet-ban-tin/gioi-thieu-chuong-trinh-hoc-tieng-anh-tren-dai-phat-thanh</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/phat-song-tro-lai-kenh-vov1-vov2-vov3-tai-tram-phat-song-tam-dao-926368.vov|tiêu đề=Phát sóng trở lại VOV1, VOV2, VOV3 tại trạm phát sóng Tam Đảo}}</ref> |
|||
|Đài phát thanh huyện Hoài Đức |
|||
|96.5 |
|||
|88,5 |
|||
|VOV2 |
|||
|Hoài Đức |
|||
| |
|||
|Phát sóng 2 buổi từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. |
|||
Buổi sáng: 5h30–6h00 chương trình của đài, 6h00–6h30 tiếp âm VOV1. Buổi chiều: Phát sóng từ 16h55–17h25. |
|||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì |
|||
|Sóng từ Tam Đảo |
|||
|89,0 |
|||
|102.7 |
|||
|VOV Sức khỏe |
|||
|VOV3 |
|||
|Từ ngày 1/4/2023, kênh VOV Sức khỏe chính thức dừng phát sóng. |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Hà Nội<ref>{{chú thích web|url=https://vtv.vn/trong-nuoc/ra-mat-kenh-phat-thanh-giao-thong-do-thi-fm90-20190114120003884.htm|tiêu đề=Ra mắt kênh phát thanh giao thông đô thị FM 90}}</ref> |
||
|90,0 |
|||
|105.5 |
|||
|Hà Nội |
|||
|VOV5 |
|||
|Phát sóng 5h00–23h00 hàng ngày. Từ ngày 6/6/2022, kênh FM90 trở thành kênh Tin tức và Giao thông Hà Nội. |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì<ref>{{chú thích web|url=https://baolaocai.vn/bai-viet-cu/23467-len-xe-la-nghe-vov-giao-thong|tiêu đề=Lên xe là nghe VOV giao thông}}</ref> |
||
|91 |
|91,0 |
||
|VOV Giao thông |
|VOV Giao thông Hà Nội<ref name=":0" /> |
||
|Phát sóng 24/24h. Trước đây tần số được dùng để phát VOV5. |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh huyện Gia Lâm |
|||
|Mễ Trì cũ<ref name=":0" /> |
|||
|91,5 |
|||
|92 |
|||
|Gia Lâm |
|||
|VOV4 |
|||
|Phát sóng 6h30–7h00, 17h30–18h00 hàng ngày |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Từ Liêm (cũ) |
||
|91,8 |
|||
|89 |
|||
|Từ Liêm (cũ) |
|||
|VOV FM89 |
|||
|Huyện đã được tách thành 2 quận Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì<ref name=":0" /> |
||
|92,0 (cũ) |
|||
|104 |
|||
|VOV4 |
|||
|VOV TA 24/7 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh huyện Phúc Thọ |
|||
|Đài Phát thanh truyền hình Hà Nội <ref>{{chú thích web|url=https://vtv.vn/trong-nuoc/ra-mat-kenh-phat-thanh-giao-thong-do-thi-fm90-20190114120003884.htm|tiêu đề=Ra mắt kênh phát thanh giao thông đô thị FM 90}}</ref> |
|||
|92,4 |
|||
|90 |
|||
|Phúc Thọ |
|||
|Hà Nội |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh TX. Sơn Tây |
|||
|Đài PTTH Hà Nội (cơ sở Hà Đông)<ref>{{chú thích web|url=https://tienphong.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-ha-noi-thay-doi-gio-phat-song-post134634.amp|tiêu đề=Đài Phát thanh truyền hình Hà Nội thay đổi giờ phát sóng}}</ref> |
|||
|93,6 |
|||
|96 |
|||
| |
|Sơn Tây |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh huyện Sóc Sơn |
|||
|Đài PTTH Hà Nội<ref>{{chú thích web|url=http://www.hanoimoi.com.vn/tin-tuc/Doi-song/572055/ra-mat-kenh-3-phat-thanh-joyfm-cua-dai-ptth-ha-noi|tiêu đề=Ra mắt kênh 3 phát thanh JoyFM của Đài PTTH Hà Nội}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://dienbientv.vn/tin-tuc-su-kien/xa-hoi/201301/ra-mat-joyfm-kenh-radio-chuyen-biet-ve-suc-khoe-2212459/|tiêu đề=Ra mắt JoyFM kênh radio chuyên biệt về Sức khỏe}}</ref> |
|||
|93,8 |
|||
|98.9 |
|||
|Sóc Sơn |
|||
|JOY FM -> ON365 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ứng Hòa |
||
|92,0 → 94,1 |
|||
|106.4 |
|||
|Ứng Hòa |
|||
|Hà Đông |
|||
|Hiện tại đài không sử dụng máy phát FM |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thanh Trì |
||
|94 |
|94,3 |
||
|Thanh Trì |
|Thanh Trì |
||
|Phát sóng 6h30–7h00, 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (từ giữa 4/2023). Trước thời điểm này, đài phát sóng hàng ngày. |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ba Vì |
||
|94,6 |
|||
|91.5 |
|||
| |
|Ba Vì |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thạch Thất |
||
|95 |
|95,1 |
||
|Thạch Thất |
|||
|Phát sóng 5h30–6h30, 11h30–12h00, 17h00–19h00 hàng ngày |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Phú Xuyên |
|||
|95,8 → 95,5 |
|||
|Phú Xuyên |
|Phú Xuyên |
||
|Phát sóng 5h30–6h30, 11h00–11h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài PT–TH Hà Nội (cơ sở Hà Đông)<ref>{{chú thích web|url=https://tienphong.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-ha-noi-thay-doi-gio-phat-song-post134634.amp|tiêu đề=Đài Phát thanh truyền hình Hà Nội thay đổi giờ phát sóng}}</ref> |
|||
|Đài Phát thanh huyện Đông Anh |
|||
|96 |
|96,0 |
||
|Hà Nội (Hà Tây cũ) |
|||
|Đông Anh |
|||
|Phát sóng 5h00–23h00 hàng ngày. Từ ngày 1/9/2023, kênh FM96 trở thành kênh Tin tức và Âm nhạc Hà Nội. Từ ngày 1/1/2024, kênh chính thức phát sóng khung chương trình Thời sự (5h30, 11h30, 18h), các bản tin 5-15 phút (8h, 9h, 11h, 15h, 16h, 20h, 21h), cùng phần còn lại là các nội dung chuyên đề & các chương trình âm nhạc của FM96. |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Sóng từ Tam Đảo <ref>https://www.britishcouncil.vn/gioi-thieu/bao-chi/bai-viet-ban-tin/gioi-thieu-chuong-trinh-hoc-tieng-anh-tren-dai-phat-thanh</ref><ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/phat-song-tro-lai-kenh-vov1-vov2-vov3-tai-tram-phat-song-tam-dao-926368.vov|tiêu đề=Phát sóng trở lại VOV1, VOV2, VOV3 tại trạm phát sóng Tam Đảo}}</ref> |
|||
|Đài Phát thanh huyện Chương Mỹ |
|||
|96,5 |
|||
|98 |
|||
|VOV2 |
|||
|Phát sóng từ 4h45–24h00 (19h15/24h) |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Mỹ Đức |
|||
|96,7 |
|||
|Mỹ Đức |
|||
|Phát sóng 5h30–6h00, 11h00–11h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần<ref>{{chú thích web|url=https://myduc.hanoi.gov.vn/tin-tuc-moi-nhat/-/view_content/5240524-trung-tam-van-hoa-thong-tin-va-the-thao-huyen-da-dang-hinh-thuc-tuyen-truyen-phong-chong-covid-19.html|tiêu đề=Trung tâm văn hóa thông tin và thể thao huyện - đa dạng hình thức tuyên truyền phòng chống COVID 19}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Chương Mỹ |
|||
|98,0 |
|||
|Chương Mỹ |
|Chương Mỹ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đan Phượng |
||
|98,2 |
|||
|93.8 |
|||
|Đan Phượng |
|||
|Sóc Sơn |
|||
|Phát sóng 6h00–6h15, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài PT–TH Hà Nội<ref>{{chú thích web|url=http://www.hanoimoi.com.vn/tin-tuc/Doi-song/572055/ra-mat-kenh-3-phat-thanh-joyfm-cua-dai-ptth-ha-noi|tiêu đề=Ra mắt kênh 3 phát thanh JoyFM của Đài PTTH Hà Nội}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://dienbientv.vn/tin-tuc-su-kien/xa-hoi/201301/ra-mat-joyfm-kenh-radio-chuyen-biet-ve-suc-khoe-2212459/|tiêu đề=Ra mắt JoyFM kênh radio chuyên biệt về Sức khỏe}}</ref>(hợp tác với VTVcab) |
|||
|Đài Phát thanh huyện Ba Vì |
|||
|98,9 |
|||
|94.6 |
|||
| |
|JOY FM |
||
|Trước ngày 1/4/2022 là kênh JOY FM do STV Media và Đài PT-TH Hà Nội hợp tác sản xuất. |
|||
| |
|||
Từ ngày 1/4/2022 đến ngày 22/8/2022 là kênh ON 365FM (kênh Thông tin – Tương tác – Giải trí). Kênh do VTVcab và Đài PT–TH Hà Nội hợp tác sản xuất, trở thành kênh phát thanh thuộc thành viên hệ sinh thái nội dung số của VTVcab. Kênh đã tạm ngừng phát sóng từ ngày 23/8/2022 đến ngày 23/4/2023. Kênh thử nghiệm máy phát trở lại từ ngày 24/4/2023. Từ ngày 5/5/2023, kênh chính thức tái ra mắt trở lại với tên gọi cũ là JOY FM với định hướng là kênh phát thanh chuyên biệt về Sức khỏe & Giải trí, kênh vẫn do VTVcab & Đài PT–TH Hà Nội hợp tác sản xuất – thuộc thành viên hệ sinh thái nội dung số của VTVcab, được phát sóng liên tục 24/24h. Từ ngày 8/6/2023, kênh JOY FM đã có mặt trên hệ thống truyền hình số của VTVcab toàn quốc tại vị trí kênh 68. |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đông Anh |
||
|96,6 → 99,4 |
|||
|95.1 |
|||
|Đông Anh |
|||
|Thạch Thất |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Sóng từ Tam Đảo <ref>{{chú thích web|url=https://amp.vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/dai-tnvn-dieu-chinh-cong-suat-phat-song-kenh-vov1-vov2-vov3-918497.vov|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam điều chỉnh công suất phát sóng kênh VOV1, VOV2, VOV3}}</ref><ref>http://www.cuctanso.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2268/KL%20Thanh%20tra%20VOV.pdf</ref> |
|||
|Đài Phát thanh huyện Phúc Thọ |
|||
|100,0 |
|||
|92.4 |
|||
|VOV1 |
|||
|Phúc Thọ |
|||
|Phát sóng từ 4h45–24h00 (19h15/24h) |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì |
||
|101,0 |
|||
|103.7 |
|||
|VOV1 |
|||
|Thanh Oai |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh quận Hà Đông |
||
|106,4 → 101,4 |
|||
|91.8 |
|||
|Hà Đông |
|||
|Từ Liêm (cũ) |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=697630 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao quận Hà Đông, thành phố Hà Nội].</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Quốc Oai |
||
|102,0 |
|||
|98.2 |
|||
|Quốc Oai |
|||
|Đan Phượng |
|||
|Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Sóng từ Tam Đảo |
|||
|Đài Phát thanh huyện Hoài Đức |
|||
|102,7 |
|||
|88.5 |
|||
|VOV3 |
|||
|Hoài Đức |
|||
|Phát sóng 24/24h. Từ ngày 15/4/2023, VOV3 thay đổi khung chương trình mới, phát sóng toàn thời gian các chương trình âm nhạc do Ban Âm nhạc VOV3 sản xuất. |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Thanh Oai |
|||
|103,7 → 103,1 |
|||
|Thanh Oai |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mê Linh |
||
|103,5 → 103,6 |
|||
|96.7 |
|||
|Mê Linh |
|||
|Mỹ Đức |
|||
|Phát sóng 6h00–6h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://myduc.hanoi.gov.vn/tin-tuc-moi-nhat/-/view_content/5240524-trung-tam-van-hoa-thong-tin-va-the-thao-huyen-da-dang-hinh-thuc-tuyen-truyen-phong-chong-covid-19.html|tiêu đề=Trung tâm văn hóa thông tin và thể thao huyện - đa dạng hình thức tuyên truyền phòng chống COVID 19}} </ref> |
|||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì<ref>{{chú thích web|url=http://kythuatvov.vn/vung-phu-song-cua-dai-tieng-noi-viet-nam/|tiêu đề=Vùng phủ sóng của Đài Tiếng nói Việt Nam}}</ref> |
|||
|Đài Phát thanh huyện Quốc Oai |
|||
|104,0 |
|||
|102 |
|||
|VOV Tiếng Anh 24/7 |
|||
|Quốc Oai |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thường Tín |
||
|67 |
|67,13 → 104,9 |
||
|Thường Tín |
|Thường Tín |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://thuongtin.hanoi.gov.vn/tin-tuc-su-kien-noi-bat/-/view_content/1941655-dai-truyen-thanh-huyen-52-nam-xay-dung-va-phat-trien.html|tiêu đề=Đài truyền thanh huyện 52 năm xây dựng và phát triển}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=https://thuongtin.hanoi.gov.vn/tin-tuc-su-kien-noi-bat/-/view_content/1941655-dai-truyen-thanh-huyen-52-nam-xay-dung-va-phat-trien.html|tiêu đề=Đài truyền thanh huyện 52 năm xây dựng và phát triển}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì<ref name=":1">{{chú thích web|url=https://m.vovworld.vn/vi-VN/introvov5.vov|tiêu đề=Giới thiệu VOV5}}</ref> |
|||
|Đài Phát thanh TX Sơn Tây |
|||
|105,5 |
|||
|93.6 |
|||
|VOV5 |
|||
|TX. Sơn Tây |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="9" |Bắc Ninh |
|||
|Đài Phát thanh huyện Ứng Hòa |
|||
|Đài phát thanh huyện Tiên Du |
|||
|92.0 ⏩ 94.1 |
|||
|89,0 → 88,3 |
|||
|Ứng Hòa |
|||
|Tiên Du |
|||
| |
|||
|Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần |
|||
|- |
|- |
||
|Đài PT–TH Bắc Ninh |
|||
|92,1 |
|||
|Đài Phát thanh huyện Gia Bình |
|||
|106.2 |
|||
|Gia Bình |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Lương Tài |
|||
|97.5 |
|||
|Lương Tài |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài PTTH Bắc Ninh |
|||
|92.1 |
|||
|Bắc Ninh |
|Bắc Ninh |
||
|Phát sóng 5h30–22h00 hàng ngày |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Thuận Thành |
||
|93,9 |
|||
|103.7 |
|||
|TX. Từ Sơn |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Thuận Thành |
|||
|93.9 |
|||
|Thuận Thành |
|Thuận Thành |
||
|Phát sóng 6h30–7h00, 18h30–19h00 hàng ngày |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Quế Võ |
||
|94 |
|94,8 |
||
|Quế Võ |
|Quế Võ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Lương Tài |
||
|97,5 |
|||
|107 |
|||
|Lương Tài |
|||
|TP Bắc Ninh |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Yên Phong |
||
|101 |
|101,3 |
||
|Yên Phong |
|Yên Phong |
||
|Hiện tại đài chỉ phát trên hệ thống loa truyền thanh của huyện, đang tạm ngừng trên sóng FM |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Từ Sơn |
||
|103,7 |
|||
|88.3 |
|||
|Từ Sơn |
|||
|Tiên Du |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Gia Bình |
||
|106,2 |
|||
|95.4 |
|||
|Gia Bình |
|||
|Bắc Ninh |
|||
|Đài đã đăng ký tần số 97,2 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=696018 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Phát thanh huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh].</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh TP. Bắc Ninh |
|||
!rowspan="13"|Hải Dương |
|||
|107,0 |
|||
|Đài Phát thanh TP Hải Dương |
|||
|TP. Bắc Ninh |
|||
|93.4 |
|||
|Đài đã đăng ký tần số 104,8 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=696081 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Phát thanh thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh].</ref>. Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 hàng ngày. |
|||
|TP. Hải Dương |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
! rowspan="13" |Hải Dương |
|||
|Đài Phát thanh huyện Tứ Kỳ |
|||
|Đài phát thanh huyện Tứ Kỳ |
|||
|89.6 |
|||
|89,6 |
|||
|Tứ Kỳ |
|Tứ Kỳ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Nam Sách |
||
|90,2 |
|||
|97.8 |
|||
|Nam Sách |
|||
|Gia Lộc |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Ninh Giang |
|||
|92,3 → 91,9 |
|||
|Ninh Giang |
|||
| |
| |
||
|-b |
|- b |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Chí Linh |
||
|93 |
|93,1 |
||
|Chí Linh |
|Chí Linh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Hải Dương |
||
|93,4 |
|||
|104.5 |
|||
|Hải Dương |
|TP. Hải Dương |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Kim Thành |
||
|98,5 → 94,2 |
|||
|90.2 |
|||
|Kim Thành |
|||
|Nam Sách |
|||
|Phát sóng 5h30–6h00, 17h30–18h00 hàng ngày |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Thanh Hà |
|||
|95,4 |
|||
|Thanh Hà |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thanh Miện |
||
|96,8 |
|||
|101.5 |
|||
|Thanh Miện |
|||
|Kinh Môn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Gia Lộc |
||
|97,8 |
|||
|99 |
|||
|Gia Lộc |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Cẩm Giàng |
|||
|99,0 |
|||
|Cẩm Giàng |
|Cẩm Giàng |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bình Giang |
||
|101 |
|101,2 |
||
|Bình Giang |
|Bình Giang |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Kinh Môn |
||
|101,5 |
|||
|94.2 |
|||
|Kinh Môn |
|||
|Kim Thành |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Hải Dương |
||
|104,5 |
|||
|91.9 |
|||
|Hải Dương |
|||
|Ninh Giang |
|||
|Phát sóng 6h00–18h00 hàng ngày |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
! rowspan="11" |Hưng Yên |
|||
|Đài Phát thanh huyện Thanh Hà |
|||
|Đài phát thanh TX. Mỹ Hào |
|||
|95.4 |
|||
|88,6 |
|||
|Thanh Hà |
|||
|Mỹ Hào |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Hưng Yên |
||
|89,5 |
|||
|96.8 |
|||
|Thanh Miện |
|||
| |
|||
|- |
|||
!rowspan="11"|Hưng Yên |
|||
|Đài Phát thanh TP Hưng Yên |
|||
|89.5 |
|||
|TP. Hưng Yên |
|TP. Hưng Yên |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tiên Lữ |
||
|90,6 |
|||
|103 |
|||
|Tiên Lữ |
|||
|Kim Động |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ân Thi |
||
| |
|91,3 |
||
|Ân Thi |
|||
|Yên Mỹ |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phù Cừ |
||
|91,4 |
|||
|100.5 |
|||
|Phù Cừ |
|||
|Khoái Châu |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Hưng Yên |
||
|92 |
|92,7 |
||
|Hưng Yên |
|Hưng Yên |
||
|Phát sóng 24/24h từ 5/4/2023 - 31/7/2023 (từ 1/10/2021 đến 4/4/2023, đài tiếp âm VOV3 từ 0h00 đến 4h45). Tiếp âm chương trình thời sự VOV1 từ 6h00–6h30, 12h00–13h00, 18h00–19h00. Từ ngày 1/8/2023, đài phát từ 5h30–24h hằng ngày. |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Yên Mỹ |
||
|95,3 |
|||
|90.6 |
|||
|Yên Mỹ |
|||
|Tiên Lữ |
|||
|Phát sóng 5h30–7h00, 17h00–19h00 hàng ngày |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Khoái Châu |
|||
|100,5 |
|||
|Khoái Châu |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Văn Lâm |
||
|93 |
|93,8 → 101,7 |
||
|Văn Lâm |
|Văn Lâm |
||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=709062 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên].</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Kim Động |
||
|103,0 |
|||
|88.6 |
|||
|Kim Động |
|||
|Mỹ Hào |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Văn Giang |
||
| |
|103,3 |
||
|Ân Thi |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Phù Cừ |
|||
|91.4 |
|||
|Phù Cừ |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Văn Giang |
|||
|103.3 |
|||
|Văn Giang |
|Văn Giang |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="15" |Hải Phòng |
! rowspan="15" |Hải Phòng |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Bạch Long Vĩ |
||
|88,4 |
|||
|95 |
|||
|VOV1 |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Bạch Long Vĩ |
|||
|88.4 |
|||
|Bạch Long Vĩ |
|Bạch Long Vĩ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thủy Nguyên |
||
|88 |
|88,5 |
||
|Thủy Nguyên |
|Thủy Nguyên |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện An Dương |
||
|89 |
|89,8 |
||
|An Dương |
|An Dương |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đồi Thiên Văn |
|Đồi Thiên Văn |
||
|90 |
|90,5 |
||
|VOV5 |
|VOV5 |
||
|<ref name=":0" /> |
|<ref name=":0" /> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cát Hải |
||
|90 |
|90,6 |
||
|Cát Hải |
|Cát Hải |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện An Lão |
||
|92,8 |
|||
|94.3 |
|||
|An Lão |
|||
|Kiến Thụy |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh quận Kiến An |
||
|93,3 |
|||
|99.2 |
|||
| |
|Kiến An |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Hải Phòng |
||
|93,7 |
|||
|92.8 |
|||
|Hải Phòng 1 (Kênh phát thanh Tổng hợp) |
|||
|An Lão |
|||
|Phát sóng 5h15–23h30 hàng ngày |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Kiến Thụy |
|||
|94,3 |
|||
|Kiến Thụy |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Cát Bà |
|||
|Đài truyền thanh huyện Vĩnh Bảo |
|||
|95,0 |
|||
|87.9 |
|||
|VOV1 |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Bảo |
|||
|87,9 → 97,4 |
|||
|Vĩnh Bảo |
|Vĩnh Bảo |
||
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=321644|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Vĩnh Bảo}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=321644|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Vĩnh Bảo}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh quận Hải An |
||
|99,2 |
|||
|105 |
|||
|Hải An |
|||
|Đồ Sơn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Hải Phòng |
||
|102,2 |
|||
|93.3 |
|||
|Hải Phòng 2 (Kênh phát thanh Giao thông) |
|||
|Kiến An |
|||
|Phát sóng 5h45–20h00 hàng ngày |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tiên Lãng |
||
|103,0 |
|||
|93.7 |
|||
| |
|Tiên Lãng |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh quận Đồ Sơn |
||
|105,0 |
|||
|102.2 |
|||
|Đồ Sơn |
|||
|Hải Phòng (phát thanh Giao thông) |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Tiên Lãng |
|||
|93.7 |
|||
|Tiên Lãng |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
!rowspan="7"|Hà Nam |
!rowspan="7"|Hà Nam |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Lý Nhân |
||
|88,6 |
|||
|91.8 |
|||
|Thanh Liêm |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh TP Phủ Lý |
|||
|94.6 |
|||
|TP Phủ Lý |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Lý Nhân |
|||
|88.6 |
|||
|Lý Nhân |
|Lý Nhân |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Kim Bảng |
||
|90 |
|90,2 |
||
|Kim Bảng |
|Kim Bảng |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thanh Liêm |
||
|91,8 |
|||
|92.2 |
|||
|Thanh Liêm |
|||
|Bình Lục |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bình Lục |
||
|92,2 |
|||
|93.3 |
|||
|Bình Lục |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=808180 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài truyền thanh huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam].</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài PT–TH Hà Nam |
|||
|93,3 |
|||
|Hà Nam |
|Hà Nam |
||
|Phát sóng 5h00–19h00 hàng ngày |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Phủ Lý |
||
|92,0 → 94,6 |
|||
|97.6 |
|||
|Phủ Lý |
|||
|TX. Duy Tiên |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh TX. Duy Tiên |
|||
!rowspan="12"|Nam Định |
|||
|97,8 → 97,6 |
|||
|Đài Phát thanh huyện Ý Yên |
|||
|Duy Tiên |
|||
|90.6 |
|||
|Ý Yên |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="11" |Nam Định |
|||
|Đài Phát thanh huyện Trực Ninh |
|||
|Đài phát thanh huyện Nghĩa Hưng |
|||
|94.8 |
|||
|92,4 → 88,4 |
|||
|Trực Ninh |
|||
|Nghĩa Hưng |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ý Yên |
||
|90,6 |
|||
|94.5 |
|||
|Ý Yên |
|||
|Xuân Trường |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hải Hậu |
||
|92 |
|92,8 |
||
|Hải Hậu |
|Hải Hậu |
||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=823571 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định].</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Vụ Bản |
||
|94,2 |
|||
|92.4 |
|||
|Vụ Bản |
|||
|Nghĩa Hưng |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Xuân Trường |
||
|94,5 |
|||
|96.3 |
|||
|Xuân Trường |
|||
|TP.Nam Định |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Trực Ninh |
||
|94,8 |
|||
|100.4 |
|||
|Trực Ninh |
|||
|Giao Thủy |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Nam Định |
||
|95,1 |
|||
|88.4 |
|||
|Nam Định |
|||
|Nghĩa Hưng |
|||
|<ref>https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-nam-dinh-a367.html</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Nam Định |
||
|96,3 |
|||
|94.2 |
|||
|TP. Nam Định |
|||
|Vụ Bản |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Nam Trực |
||
|97,5 |
|||
|95.1 |
|||
|Nam Định |
|||
|<ref>https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-nam-dinh-a367.html</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Nam Trực |
|||
|97.5 |
|||
|Nam Trực |
|Nam Trực |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mỹ Lộc |
||
|98 |
|98,2 |
||
|Mỹ Lộc |
|Mỹ Lộc |
||
|Phát sóng 4h45–6h30, 11h00–12h00, 17h00–19h00 hàng ngày |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh huyện Giao Thủy |
|||
!rowspan="9"|Thái Bình |
|||
|100,4 |
|||
|Đài Phát thanh huyện Quỳnh Phụ |
|||
|Giao Thủy |
|||
|89.3 |
|||
|Quỳnh Phụ |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="9" |Thái Bình |
|||
|Đài Phát thanh huyện Kiến Xương |
|||
|Đài phát thanh huyện Vũ Thư |
|||
|104.2 |
|||
|88,4 |
|||
|Kiến Xương |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Hưng Hà |
|||
|93 |
|||
|Hưng Hà |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Tiền Hải |
|||
|103.2 |
|||
|Tiền Hải |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài Phát thanh huyện Vũ Thư |
|||
|88.4 |
|||
|Vũ Thư |
|Vũ Thư |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Thái Bình |
||
|88,8 |
|||
|102.4 |
|||
|TP. Thái Bình |
|||
|Đông Hưng |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Quỳnh Phụ |
||
|89,3 |
|||
|88.8 |
|||
|Quỳnh Phụ |
|||
|TP. Thái Bình |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hưng Hà |
||
|93,0 |
|||
|97.7 |
|||
|Hưng Hà |
|||
|Thái Thụy |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Thái Bình |
||
|97 |
|97,0 |
||
|Thái Bình |
|Thái Bình |
||
|<ref>{{chú thích web|url= |
|<ref>{{chú thích web|url=http://thaibinhtv.vn/Gioi_thieu/Gioi-thieu-Dai-PTTH-Thai-Binh.html?p=3&id=416|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Thái Bình|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date = ngày 28 tháng 1 năm 2013 |archive-url=https://web.archive.org/web/20130128140544/http://thaibinhtv.vn/Gioi_thieu/Gioi-thieu-Dai-PTTH-Thai-Binh.html?p=3&id=416|url-status=bot: unknown}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh huyện Thái Thụy |
|||
!rowspan="9"|Ninh Bình |
|||
|97,7 |
|||
|Đài truyền thanh huyện Nho Quan |
|||
|Thái Thụy |
|||
|97.1 |
|||
|Nho Quan |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đông Hưng |
||
|91,7 → 102,4 |
|||
|100.2 |
|||
|Đông Hưng |
|||
|TP. Tam Điệp |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tiền Hải |
||
|103,2 |
|||
|95.7 |
|||
|Tiền Hải |
|||
|Hoa Lư |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Kiến Xương |
||
|104,2 |
|||
|105.8 |
|||
|Kiến Xương |
|||
|TP Ninh Bình |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="9" |Ninh Bình |
|||
|Đài truyền thanh huyện Yên Mô |
|||
|Đài phát thanh huyện Yên Khánh |
|||
|99.3 |
|||
|88,1 |
|||
|Yên Mô |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Yên Khánh |
|||
|88.1 |
|||
|Yên Khánh |
|Yên Khánh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Kim Sơn |
||
|93 |
|93,2 |
||
|Kim Sơn |
|Kim Sơn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Nho Quan |
||
|97,1 → 94,4 |
|||
|96.2 |
|||
|Nho Quan |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=725093 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa – thể thao và truyền thanh huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình].</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Hoa Lư |
|||
|95,7 |
|||
|Hoa Lư |
|||
|Phát sóng 5h00–7h00, 10h30–12h00, 16h00–19h00 hàng ngày |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Gia Viễn |
|||
|96,2 |
|||
|Gia Viễn |
|Gia Viễn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Ninh Bình |
||
|98 |
|98,1 |
||
|Ninh Bình |
|Ninh Bình |
||
|Phát sóng 4h45–19h00 hàng ngày |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Yên Mô |
|||
|99,3 |
|||
|Yên Mô |
|||
| |
| |
||
|- |
|||
|Đài phát thanh TP. Tam Điệp |
|||
|100,2 |
|||
|TP. Tam Điệp |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh TP. Ninh Bình |
|||
|105,8 → 104,7 |
|||
|TP. Ninh Bình |
|||
|Phát sóng 5h00–7h00, 10h30–12h00, 16h30–19h00 hàng ngày<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=724720 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa – thể thao và truyền thanh thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình].</ref> |
|||
|} |
|} |
||
Dòng 2.142: | Dòng 2.132: | ||
!Tỉnh thành |
!Tỉnh thành |
||
!Trạm phát |
!Trạm phát |
||
!Kênh tần số FM ( |
!Kênh tần số FM (MHz) |
||
!Tên kênh |
!Tên kênh |
||
!Chú thích |
!Chú thích |
||
|- |
|- |
||
! rowspan=" |
! rowspan="37" |Thanh Hóa |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Cẩm Thủy |
||
|88,2 (thị trấn Cẩm Thủy)<br /> 90,9 (xã Cẩm Thạch) |
|||
|100 |
|||
92,8 (xã Cẩm Tân) |
|||
|VOV1 |
|||
|Cẩm Thủy |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Yên Định |
||
| |
|88,6 |
||
|Yên Định |
|||
|VOV1, VOV4 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh huyện Như Xuân |
|||
|Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng |
|||
|89,0 (thị trấn Yên Cát) |
|||
|103 |
|||
94,5 (xã Thanh Phong) |
|||
|VOV3 (cũ) |
|||
98,3 (xã Xuân Bình) |
|||
|Như Xuân |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Bá Thước |
||
|89,3 (xã Điền Lư) |
|||
|91.5 |
|||
94,5 (xã Cổ Lũng) |
|||
|VOV Giao thông |
|||
|cũ<ref>{{chú thích web|url=https://thukyluat.vn/vb/thong-tu-37-2017-tt-btttt-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-5a2f7.html|tiêu đề=Thông tư 37 2017 Sử dụng kênh tần số phát thanh FM}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://m.thuvienphapluat.vn/van-ban/cong-nghe-thong-tin/thong-tu-37-2017-tt-btttt-quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-369399.aspx|tiêu đề=Thông tư 37-2018 quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM}}</ref> |
|||
97,7 (xã Thiết Ống) |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Thiệu Hóa |
|||
102,4 (thị trấn Cành Nàng) |
|||
|95.5 |
|||
|Bá Thước |
|||
|Thiệu Hóa |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mường Lát |
||
|89,6 |
|||
|94.5 |
|||
|Mường Lát |
|||
|Bá Thước <br/> Như Xuân |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hoằng Hóa |
||
|90,3 |
|||
|96 |
|||
|Hoằng Hóa |
|||
|Tĩnh Gia |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hà Trung |
||
|90,8 |
|||
|98.3 |
|||
|Hà Trung |
|||
|Như Xuân |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Quan Sơn |
||
|91,4 |
|||
|93.1 |
|||
|Quan Sơn |
|||
|TP Thanh Hóa |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Lang Chánh |
||
|91,5 |
|||
|97.7 |
|||
|Lang Chánh |
|||
|Bá Thước |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Đồi Quyết Thắng |
|||
|Đài truyền thanh TX Sầm Sơn |
|||
|91,5 |
|||
|101.1 |
|||
|VOV Giao thông |
|||
|Sầm Sơn |
|||
|cũ<ref>{{chú thích web|url=https://thukyluat.vn/vb/thong-tu-37-2017-tt-btttt-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-5a2f7.html|tiêu đề=Thông tư 37 2017 Sử dụng kênh tần số phát thanh FM}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://m.thuvienphapluat.vn/van-ban/cong-nghe-thong-tin/thong-tu-37-2017-tt-btttt-quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-369399.aspx|tiêu đề=Thông tư 37-2018 quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM}}</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng - Đài PT–TH Thanh Hóa |
|||
|Đài truyền thanh TX Bỉm Sơn |
|||
|92,3 |
|||
|93.6 |
|||
|Thanh Hóa |
|||
|Bỉm Sơn |
|||
|Phát sóng 5h00–21h20 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://www.truyenhinhthanhhoa.vn/tin-tuc/201901/dai-ptth-thanh-hoa-chinh-thuc-phat-song-fm-8179166/|tiêu đề=Đài PTTH Thanh Hóa chính thức phát sóng FM}}</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đông Sơn |
||
| |
|92,6 |
||
| |
|Đông Sơn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Thanh Hóa |
||
|94,2 → 93,1 |
|||
|89.6 |
|||
|TP. Thanh Hóa |
|||
|Mường Lát |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Bỉm Sơn |
||
|93,6 |
|||
|98.4 <br/> 98.9 |
|||
|Bỉm Sơn |
|||
|Thường Xuân |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng đồi Quyết Thắng |
|||
|Đài truyền thanh huyện Như Xuân |
|||
|89,5 (cũ) <br /> 94,0 |
|||
|89 |
|||
|VOV1 |
|||
|Như Xuân |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hậu Lộc |
||
|94,6 |
|||
|90.8 |
|||
|Hậu Lộc |
|||
|Hà Trung |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Bá Thước |
|||
|Đài truyền thanh huyện Lang Chánh |
|||
|94,9 (cũ) |
|||
|91.5 |
|||
|VOV3 |
|||
|Lang Chánh |
|||
|<ref name=":0" /> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Quảng Xương |
||
|95,4 |
|||
|97.8 |
|||
|Quảng Xương |
|||
|Triệu Sơn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thiệu Hóa |
||
|95,5 |
|||
|102 |
|||
| |
|Thiệu Hóa |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Quan Hóa |
||
|95,8 (thị trấn Hồi Xuân) |
|||
|96.8 |
|||
97,0 (xã Nam Tiến) |
|||
|Nông Cống |
|||
|Quan Hóa |
|||
| |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=823571 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch huyện Quan Hóa – tỉnh Thanh Hóa] (trạm phát sóng xã Nam Tiến).</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thạch Thành |
||
|95,8 |
|||
|88.6 |
|||
|Thạch Thành |
|||
|Yên Định |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Nghi Sơn |
||
|96,0 |
|||
|90.3 |
|||
|Nghi Sơn |
|||
|Hoằng Hóa |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Lộc |
||
|96,1 |
|||
|102.4 |
|||
|Vĩnh Lộc |
|||
|Bá Thước |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh huyện Nông Cống |
|||
|Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng - Đài PTTH Thanh Hóa |
|||
|96,8 |
|||
|92.3 |
|||
|Nông Cống |
|||
|Thanh Hóa |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.truyenhinhthanhhoa.vn/tin-tuc/201901/dai-ptth-thanh-hoa-chinh-thuc-phat-song-fm-8179166/|tiêu đề=Đài PTTH Thanh Hóa chính thức phát sóng FM}} </ref> |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Ngọc Lặc |
|||
|100.7 |
|||
|Ngọc Lặc |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thọ Xuân |
||
|97,0 |
|||
|95.8 |
|||
|Thọ Xuân |
|||
|Quan Hóa |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Nga Sơn |
||
|97,6 |
|||
|92.8 |
|||
|Nga Sơn |
|||
|Cẩm Thủy |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Triệu Sơn |
||
|97,8 |
|||
|105.1 (cũ) <br/> 103.5 |
|||
|Triệu Sơn |
|||
|VOV2 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Thường Xuân |
||
|98,4 |
|||
|89.5 (cũ) <br/> 94 |
|||
|Thường Xuân |
|||
|VOV1 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Ngọc Lặc |
|||
|Đài truyền thanh huyện Hậu Lộc |
|||
| |
|98,6 |
||
|VOV1, VOV4 |
|||
|Hậu Lộc |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Như Thanh |
||
|98,9 |
|||
|88.2 <br/> 90.9 |
|||
|Như Thanh |
|||
|Cẩm Thủy |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Hòn Mê |
|||
|Đài truyền thanh huyện Đông Sơn |
|||
|100,0 |
|||
|92.6 |
|||
|VOV1 |
|||
|Đông Sơn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ngọc Lặc |
||
|101,3 → 100,7 |
|||
|97 |
|||
|Ngọc Lặc |
|||
|Thọ Xuân |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Sầm Sơn |
||
| |
|101,1 |
||
|Sầm Sơn |
|||
|Vĩnh Lộc |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Bá Thước |
|||
|Đài truyền thanh huyện Quảng Xương |
|||
|93,1 (cũ) <br /> 101,5 |
|||
|95.4 |
|||
|Quảng Xương |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Bá Thước |
|||
|94.9 (cũ) |
|||
|VOV3 |
|||
|<ref name=":0" /> |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Bá Thước |
|||
|93.1 (cũ) <br/> 101.5 |
|||
|VOV4 |
|VOV4 |
||
|<ref name=":0" /> |
|<ref name=":0" /> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bá Thước |
||
|102,0 |
|||
|91.4 |
|||
|Thanh Hóa (Bá Thước) |
|||
|Quan Sơn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng |
|||
|Đài truyền thanh huyện Thạch Thành |
|||
|103,0 |
|||
|95.8 |
|||
|VOV3 (cũ) |
|||
|Thạch Thành |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Đồi Quyết Thắng |
|||
! rowspan="37" |Nghệ An |
|||
|105,1 (cũ) <br /> 103,5 |
|||
|Đài PTTH Nghệ An |
|||
|93.5 |
|||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="35" |Nghệ An |
|||
|Đài phát thanh huyện Quế Phong |
|||
|94.2 |
|||
|87,5 (xã Châu Thôn) |
|||
|VOV3 |
|||
93,2 (thị trấn Kim Sơn) |
|||
|cũ |
|||
|Quế Phong |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh thị xã Thái Hòa |
||
|88,0 |
|||
|100 |
|||
|Thái Hòa |
|||
|VOV1 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Kỳ Sơn |
||
|88,0 |
|||
|100.5 |
|||
|Kỳ Sơn |
|||
|VOV2 (cũ) |
|||
| |
|||
|<ref name=":0" /> |
|||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Quỳnh Lưu |
||
|88,4 |
|||
|101.5 |
|||
|Quỳnh Lưu |
|||
|VOV1 |
|||
| |
|||
|Quỳ Hợp (cũ) |
|||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Nam Đàn |
||
|89,3 |
|||
|95.5 |
|||
|Nam Đàn |
|||
|VOV3 |
|||
| |
|||
|Quỳ Hợp cũ<ref name=":0" /> |
|||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Quỳ Châu |
||
|89,9 (thị trấn Quỳ Châu) |
|||
|103 |
|||
90,1 (xã Châu Bình) |
|||
|VOV4 |
|||
98,9 (xã Châu Bính) |
|||
|Quỳ Hợp cũ |
|||
|Quỳ Châu |
|||
|- |
|||
| |
|||
|Trạm phát sóng FM Nghĩa Đàn |
|||
|97.3 |
|||
|VOV2,VOV4 |
|||
|Nghĩa Đàn cũ |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Đô Lương |
|Trạm phát sóng FM Đô Lương |
||
|90 |
|90,2 |
||
|VOV2, VOV4 |
|VOV2, VOV4 |
||
|Đô Lương cũ |
|Đô Lương cũ |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Nghĩa Đàn |
||
|90,5 |
|||
|104 |
|||
|Nghĩa Đàn |
|||
|VOV2 (Tương Dương cũ) <br/> VOV3 (Tây Nghệ An)<ref name=":0" /> |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Quỳ Hợp |
||
|92,4 |
|||
|98.9 <br/> 90.1 |
|||
|Quỳ |
|Quỳ Hợp |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Yên Thành |
||
|92,8 |
|||
|88.4 |
|||
|Yên Thành |
|||
|Quỳnh Lưu |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Diễn Châu |
||
|93,4 |
|||
|87.5 <br/> 93.2 |
|||
|Diễn Châu |
|||
|Quế Phong |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Nghệ An |
||
|93,5 |
|||
|98.7 |
|||
|VOV2 |
|||
|Nghi Lộc |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Con Cuông |
||
|93,5 |
|||
|92.4 |
|||
|Con Cuông |
|||
|Quỳ Hợp |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Quế Phong |
|||
|Đài truyền thanh TX Cửa Lò |
|||
|94,0 |
|||
|100.7 |
|||
|VOV1, VOV4 |
|||
|TX.Cửa Lò |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thanh Chương |
||
|94,1 |
|||
|97.2 |
|||
|Thanh Chương |
|||
|Đô Lương |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Nghệ An |
||
| |
|94,2 |
||
|VOV3 |
|||
|Anh Sơn |
|||
| |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tân Kỳ |
||
|94,5 |
|||
|99.6 |
|||
|Tân Kỳ |
|||
|Nghệ An |
|||
|<ref>http://www.rfd.gov.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2186/KLTTra%20374-TT6.pdf</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Yên Thành |
|||
|92.8 |
|||
|Yên Thành |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tương Dương |
||
|94,6 |
|||
|93.5 |
|||
|Tương Dương |
|||
|Con Cuông |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp và Kỳ Sơn |
|||
|Đài truyền thanh huyện Tương Dương |
|||
|95,0 |
|||
|94.6 |
|||
|VOV1 |
|||
|Tương Dương |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp |
|||
|Đài truyền thanh huyện Tân Kỳ |
|||
| |
|95,5 |
||
|VOV3 |
|||
|Tân Kỳ |
|||
|Quỳ Hợp cũ<ref name=":0" /> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Anh Sơn |
||
|96,2 |
|||
|88 |
|||
| |
|Anh Sơn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Huồi Tụ, Kỳ Sơn |
|||
|Đài truyền thanh huyện Thanh Chương |
|||
|97,0 |
|||
|94.1 |
|||
|VOV2, VOV4 |
|||
|Thanh Chương |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đô Lương |
||
|97,2 |
|||
|93.4 |
|||
|Đô Lương |
|||
|Diễn Châu |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Nghĩa Đàn |
|||
|Đài truyền thanh huyện Quỳ Châu |
|||
|97,3 |
|||
|89.9 |
|||
|VOV2, VOV4 |
|||
|Quỳ Châu |
|||
|Nghĩa Đàn cũ |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Nghi Lộc |
||
|98,7 |
|||
|89.3 |
|||
|Nghi Lộc |
|||
|Nam Đàn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Nghệ An |
||
|98,3 → 99,6 |
|||
|104.6 |
|||
|Nghệ An |
|||
|TP Vinh |
|||
|<ref>http://www.rfd.gov.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2186/KLTTra%20374-TT6.pdf</ref> |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Con Cuông |
|||
|100,0 |
|||
|VOV1 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hưng Nguyên |
||
|100 |
|100,2 |
||
|Hưng Nguyên |
|Hưng Nguyên |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp |
|||
|Đài truyền thanh huyện Thái Hòa |
|||
|100,5 |
|||
|88 |
|||
|VOV2 (cũ) |
|||
|Thái Hòa |
|||
|<ref name=":0" /> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh thị xã Cửa Lò |
||
|100,7 |
|||
|90.5 |
|||
|Cửa Lò |
|||
|Nghĩa Đàn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM |
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp |
||
|101,5 |
|||
|94 |
|||
|VOV1, VOV4 |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp và Kỳ Sơn |
|||
|95 |
|||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
|Quỳ Hợp (cũ) |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp |
|||
|103,0 |
|||
|VOV4 |
|||
|Quỳ Hợp cũ |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Tương Dương |
|Trạm phát sóng FM Tương Dương |
||
|103 |
|103,5 |
||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM |
|Trạm phát sóng FM Tương Dương |
||
|104,0 |
|||
|97 |
|||
|VOV2 (Tương Dương cũ) <br /> VOV3 (Tây Nghệ An)<ref name=":0" /> |
|||
|VOV2, VOV4 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Vinh |
||
|104,6 |
|||
|98.3 |
|||
|Vinh |
|||
|Nghệ An (cũ) |
|||
| |
|||
|TP. Vinh (cũ) |
|||
|- |
|- |
||
! rowspan="22" |Hà Tĩnh |
! rowspan="22" |Hà Tĩnh |
||
|Trạm phát sóng FM Hương Khê |
|Trạm phát sóng FM Hương Khê |
||
|94 |
|94,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Hà Tĩnh |
||
|95 |
|95,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
|TP Hà Tĩnh |
|TP. Hà Tĩnh |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Hà Tĩnh |
||
|92 |
|92,5 |
||
|VOV2 |
|VOV2 (cũ) |
||
|TP. Hà Tĩnh |
|TP. Hà Tĩnh |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Hương Khê |
|Trạm phát sóng FM Hương Khê |
||
|100 |
|100,2 |
||
|VOV2 |
|VOV2 (cũ) |
||
|Hương Khê |
|Hương Khê |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Lộc Hà |
||
|94 |
|94,0 |
||
|Lộc Hà |
|Lộc Hà |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Hà Tĩnh |
||
|97 |
|97,8 |
||
|Hà Tĩnh |
|Hà Tĩnh |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://baohatinh.vn/khoa-hoc-cong-nghe/quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-den-nam-2020/65643.htm|tiêu đề=Quy hoạch sử dụng kênh tần số FM đến năm 2020 của tỉnh Hà Tĩnh}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=https://baohatinh.vn/khoa-hoc-cong-nghe/quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-den-nam-2020/65643.htm|tiêu đề=Quy hoạch sử dụng kênh tần số FM đến năm 2020 của tỉnh Hà Tĩnh}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-ha-tinh-a354.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Hà Tĩnh}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Hà Tĩnh |
||
|92 |
|92,6 |
||
|TP Hà Tĩnh |
|TP. Hà Tĩnh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Can Lộc |
||
|91 |
|91,0 |
||
|Can Lộc |
|Can Lộc |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Nghi Xuân |
||
|90 |
|90,5 |
||
|Nghi Xuân |
|Nghi Xuân |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Hồng Lĩnh |
||
|91 |
|91,5 |
||
|Hồng Lĩnh |
|Hồng Lĩnh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hương Khê |
||
|97 |
|97,4 |
||
|Hương Khê |
|Hương Khê |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Hương Khê |
|Trạm phát sóng FM Hương Khê |
||
|99 |
|99,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
|Hương Khê<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/cong-nghe-thong-tin/quyet-dinh-35-2005-qd-bbcvt-quy-hoach-phan-bo-kenh-tan-so-cho-phat-thanh-fm-bang-tan-87-108-mhz-den-nam-2010-8281.aspx?v=d|tựa đề=Quyết định 35/2005/QĐ-BBCVT Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho phát thanh FM băng tần 87-108 MHz đến năm 2010|website=thuvienphapluat.vn|ngày truy cập=2021-09-28}}</ref> |
|Hương Khê<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/cong-nghe-thong-tin/quyet-dinh-35-2005-qd-bbcvt-quy-hoach-phan-bo-kenh-tan-so-cho-phat-thanh-fm-bang-tan-87-108-mhz-den-nam-2010-8281.aspx?v=d|tựa đề=Quyết định 35/2005/QĐ-BBCVT Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho phát thanh FM băng tần 87-108 MHz đến năm 2010|website=thuvienphapluat.vn|ngày truy cập=2021-09-28}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng |
|Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng |
||
|101 |
|101,0 |
||
|VOV3 |
|VOV3 (cũ) |
||
|Hồng Lĩnh<ref name=":0" /> |
|Hồng Lĩnh<ref name=":0" /> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cẩm Xuyên |
||
|95 |
|95,3 |
||
|Cẩm Xuyên |
|Cẩm Xuyên |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thạch Hà |
||
|96 |
|96,2 |
||
|Thạch Hà |
|Thạch Hà |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Kỳ Anh & huyện Hương Sơn |
||
|99 |
|99,0 |
||
| |
|Kỳ Anh <br/> Hương Sơn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Vũ Quang |
||
|106 |
|106,0 → 104,9 |
||
|Vũ Quang |
|Vũ Quang |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Núi Thiên Tượng |
|Trạm phát sóng FM Núi Thiên Tượng |
||
|91 |
|91,0 |
||
|VOV Giao thông |
|VOV Giao thông |
||
|cũ |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng |
|Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng |
||
|96 |
|96,5 |
||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng |
|Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng |
||
|103 |
|103,5 → 95,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đức Thọ |
||
|94 |
|94,4 |
||
|Đức Thọ |
|Đức Thọ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Núi Thiên Tượng |
|Trạm phát sóng FM Núi Thiên Tượng |
||
|102 |
|102,7 |
||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="15" |Quảng Bình |
! rowspan="15" |Quảng Bình |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Quảng Bình |
||
|91 |
|91,5 |
||
|VOV |
|VOV Giao thông (cũ) |
||
|TP Đồng Hới |
|TP. Đồng Hới |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Minh Hóa |
|Trạm phát sóng FM Minh Hóa |
||
|95 |
|95,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Đồng Hới |
||
|91 |
|91,0 |
||
|Đồng Hới |
|Đồng Hới |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Đài |
|Trạm phát sóng FM Đài PT–TH Quảng Bình |
||
|94 |
|94,0 |
||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
|Đồng Hới<ref name=":0" /> |
|Đồng Hới<ref name=":0" /> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Quảng Ninh |
||
|98 |
|98,8 |
||
| |
|Quảng Ninh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Ba Đồn |
||
|88 |
|88,0 |
||
| |
|Ba Đồn + Quảng Bình |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://badontv.vn/about/|tiêu đề=Thông tin Đài truyền thanh TX Ba Đồn}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=https://badontv.vn/about/|tiêu đề=Thông tin Đài truyền thanh TX Ba Đồn}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tuyên Hóa |
||
|92 |
|92,0 |
||
|Quảng Bình |
|Tuyên Hóa + Quảng Bình |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Quảng Bình |
||
|96 |
|96,1 |
||
|Quảng Bình |
|Quảng Bình |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/Ban-in-507.htm?art=13826880542347|tiêu đề=Sở thông tin truyền thông Quảng Bình|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date= |
|<ref>{{chú thích web|url=https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/Ban-in-507.htm?art=13826880542347|tiêu đề=Sở thông tin truyền thông Quảng Bình|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date = ngày 29 tháng 9 năm 2021 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210929010837/https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/Ban-in-507.htm?art=13826880542347|url-status=dead}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Minh Hóa |
||
|94 |
|94,1 |
||
|Quảng Bình |
|Minh Hóa + Quảng Bình |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Lệ Thủy |
||
|92 |
|92,0 |
||
|Lệ Thủy |
|Lệ Thủy |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Quảng Trạch |
||
|90 |
|90,2 |
||
|Quảng Trạch |
|Quảng Trạch |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bố Trạch |
||
|93 |
|93,9 |
||
|Bố Trạch |
|Bố Trạch |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/thong-tin-mang-phat-thanh---truyen-hinh.htm|tiêu đề=Thông tin mạng phát thanh - truyền hình ở Quảng Bình|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date= |
|<ref>{{chú thích web|url=https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/thong-tin-mang-phat-thanh---truyen-hinh.htm|tiêu đề=Thông tin mạng phát thanh - truyền hình ở Quảng Bình|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date = ngày 16 tháng 7 năm 2021 |archive-url=https://web.archive.org/web/20210716014836/https://stttt.quangbinh.gov.vn/3cms/thong-tin-mang-phat-thanh---truyen-hinh.htm|url-status=dead}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Quảng Bình |
||
|93 |
|93,0 → 100,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
|Đồng Hới |
|Đồng Hới |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Quảng Bình |
||
|99 |
|99,0 → 103,5 |
||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
|Đồng Hới |
|Đồng Hới |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Quảng Bình |
||
|101 |
|101,5 |
||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
|Đồng Hới |
|Đồng Hới |
||
|- |
|- |
||
! rowspan=" |
! rowspan="18" |Quảng Trị |
||
|Trạm phát sóng FM Đài |
|Trạm phát sóng FM Đài PT–TH Quảng Trị |
||
|88 |
|88,5 |
||
|VOVGT |
|VOVGT |
||
|cũ |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cam Lộ |
||
|88,6 |
|||
|101 |
|||
|Cam Lộ |
|||
|VOV3 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Quảng Trị |
||
| |
|89,5 |
||
|VOV3/VOH + Quảng Trị |
|||
|VOV2 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Quảng Trị |
||
|92,2 → 92,5 (tần số chính) |
|||
|96.8 |
|||
|Quảng Trị |
|||
|Vĩnh Linh |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-quang-tri-a415.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Quảng Trị}}</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cồn Cỏ |
||
|93,5 |
|||
|97.8 |
|||
|TP Đông Hà |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Cồn Cỏ |
|||
|93.5 |
|||
|Cồn Cỏ |
|Cồn Cỏ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Quảng Trị |
||
|102,0<ref name=":0" /> → 94,0 |
|||
|96.9 |
|||
|VOV1 |
|||
|Đắk Rông |
|||
|TP. Đông Hà |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Quảng Trị |
||
|96,5 |
|||
|88.6 |
|||
|VOV2 |
|||
|Cam Lộ |
|||
|cũ |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Linh |
|||
|96,8 |
|||
|Vĩnh Linh |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đakrông |
||
|96,9 |
|||
|99.2 |
|||
|Đakrông |
|||
|TX Quảng Trị |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hướng Hóa |
||
|97,2 |
|||
|92.2 ⏩ 92.5 |
|||
|Quảng Trị |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-quang-tri-a415.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Quảng Trị}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Hướng Hóa |
|||
|97.2 |
|||
|Hướng Hóa |
|Hướng Hóa |
||
| |
|Trạm phát đặt tại thị trấn Khe Sanh |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Đông Hà |
||
|97,8 |
|||
|102<ref name=":0" /> ⏩ 94 |
|||
|Đông Hà |
|||
|VOV1 |
|||
| |
|||
|TP Đông Hà |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hải Lăng |
||
|98,0 |
|||
|89.5 |
|||
|Hải Lăng |
|||
|VOV3/VOH + Quảng Trị |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Quảng Trị |
||
|99,2 |
|||
|98 |
|||
|TX. Quảng Trị |
|||
|Hải Lăng |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Khe Sanh |
|||
|Đài PTTH Quảng Trị |
|||
|100,0 |
|||
|102 |
|||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Quảng Trị |
||
|101,0 |
|||
|97.8 |
|||
|VOV3 |
|||
|TP Đông Hà |
|||
|cũ |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Thị trấn Lao Bảo |
|||
|101,5 |
|||
|VOV4 (khu vực miền Trung) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Gio Linh |
||
|104 |
|104,0 |
||
|Gio Linh |
|Gio Linh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Triệu Phong |
||
|105,6 → 104,9 |
|||
|101.5 |
|||
|Triệu Phong |
|||
|VOV4 |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=696742 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thông tin thể dục thể thao huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị].</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
! rowspan="17" |Thừa Thiên Huế |
|||
|Trạm phát sóng FM Khe Sanh |
|||
|100 |
|||
|VOV1 |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Công ty Nhật Quang, thị xã Quảng Trị |
|||
|99.2 |
|||
|TX Quảng Trị |
|||
| |
|||
|- |
|||
! rowspan="18" |Thừa Thiên Huế |
|||
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã |
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã |
||
|87 |
|87,4 (cũ) <br /> 99,5 |
||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
| |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phong Điền |
||
|88 |
|88,0 |
||
|Phong Điền |
|Phong Điền |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Thừa Thiên Huế |
||
|93 |
|93,3 → 93,0 |
||
106,1 |
|||
|Thừa Thiên Huế |
|Thừa Thiên Huế |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-thua-thien-hue-a397.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Thừa Thiên Huế}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-thua-thien-hue-a397.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Thừa Thiên Huế}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://trt.com.vn/lich-phat-song/phat-thanh|tiêu đề=Lịch phát sóng phát thanh của Đài PTTH Thừa Thiên Huế}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Thừa Thiên Huế |
||
|96 |
|96,0 |
||
| |
|Thừa Thiên Huế |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Huế |
||
|90 |
|90,7 |
||
| |
|Huế |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phú Vang |
||
|91 |
|91,9 |
||
|Phú Vang |
|Phú Vang |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phú Lộc |
||
|98 |
|98,0 |
||
|Phú Lộc |
|Phú Lộc |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://nld.com.vn/thoi-su-trong-nuoc/den-luot-dai-phat-thanh-o-hue-cung-bi-nhieu-song-tieng-trung-quoc-20160719164737057.htm|tiêu đề=Đến lược Đài Phát thanh ở Huế cũng bị nhiễu sóng tiếng Trung Quốc}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=https://nld.com.vn/thoi-su-trong-nuoc/den-luot-dai-phat-thanh-o-hue-cung-bi-nhieu-song-tieng-trung-quoc-20160719164737057.htm|tiêu đề=Đến lược Đài Phát thanh ở Huế cũng bị nhiễu sóng tiếng Trung Quốc}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã |
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã |
||
|104 |
|104,5 |
||
|VOV 24/7 |
|VOV 24/7 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM A Lưới |
|Trạm phát sóng FM A Lưới |
||
|100 |
|100,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã |
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã |
||
|103 (cũ) <br/> 101 |
|103,0 (cũ) <br /> 101,5 |
||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Hương Thủy |
||
|95 |
|95,3 |
||
| |
|Hương Thủy |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Nam Đông |
||
|93 |
|93,5 |
||
|Nam Đông |
|Nam Đông |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Quảng Điền |
||
|94 |
|94,3 |
||
|Quảng Điền |
|Quảng Điền |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện A Lưới |
||
|96 |
|96,0 |
||
|A Lưới |
|A Lưới |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM A Lưới |
|Trạm phát sóng FM A Lưới |
||
|90 |
|90,0 |
||
|VOV4 (khu vực miền Trung |
|||
|VOV4 |
|||
|<ref name=":0" /> |
|<ref name=":0" /> |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã |
|Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã |
||
|87 |
|87,4 (cũ) <br /> 95,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Hương Trà |
||
|91 |
|91,5 |
||
| |
|Hương Trà |
||
| |
| |
||
|- |
|||
|Đài PTTH Thừa Thiên Huế |
|||
|106.1 |
|||
|Thừa Thiên Huế |
|||
|<ref>{{Chú thích web|url=https://trt.com.vn/lich-phat-song/phat-thanh|tiêu đề=Lịch phát sóng phát thanh của Đài PTTH Thừa Thiên Huế}}</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|} |
|} |
||
Dòng 2.916: | Dòng 2.880: | ||
== Nam Trung Bộ == |
== Nam Trung Bộ == |
||
{| class="wikitable" |
{| class="wikitable" |
||
|+ |
|||
!Tỉnh thành |
!Tỉnh thành |
||
!Trạm phát |
!Trạm phát |
||
!Kênh tần số FM ( |
!Kênh tần số FM (MHz) |
||
!Tên kênh |
!Tên kênh |
||
!Chú thích |
!Chú thích |
||
|- |
|- |
||
! rowspan=" |
! rowspan="15" |Đà Nẵng |
||
|Núi Sơn Trà |
|||
|96.3 -> 98.5 |
|||
|Đà Nẵng + VOH 99.9 |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://tuoitre.vn/da-nang-phoi-hop-phat-song-truyen-thanh-voh-573585.htm|website=tuoitre.vn|tiêu đề=Đà Nẵng phối hợp phát sóng truyền thanh VOH}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://m.baochinhphu.vn/story.aspx?did=182499|tiêu đề=Báo chính phủ|website=baochinhphu.vn|ngày truy cập=2021-09-28|archive-date=2021-09-28|archive-url=https://web.archive.org/web/20210928011610/https://m.baochinhphu.vn/story.aspx?did=182499|url-status=dead}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà |
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà |
||
|89,0 |
|||
|91 |
|||
|VOV FM89 |
|||
|VOVGT |
|||
|Từ ngày 1/4/2023, kênh VOV Sức khỏe chính thức dừng phát sóng. |
|||
|cũ |
|||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh quận Liên Chiểu |
||
|90,5 |
|||
|91 |
|||
|Liên Chiểu |
|||
|VOV5 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà |
|||
|Đài Truyền thanh quận Cẩm Lệ |
|||
|91,0 |
|||
|92.7 |
|||
|VOV Giao thông (cũ) |
|||
|Cẩm Lệ |
|||
VOV5 (cũ) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh quận Cẩm Lệ |
||
|92,7 |
|||
|94.5 |
|||
|Cẩm Lệ |
|||
|Sơn Trà |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh quận Ngũ Hành Sơn |
||
|93 |
|93,2 |
||
|Ngũ Hành Sơn |
|Ngũ Hành Sơn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh quận Ngũ Hành Sơn |
||
|93 |
|93,4 |
||
|Ngũ Hành Sơn (chương trình ATGT) |
|Ngũ Hành Sơn (chương trình ATGT) |
||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh quận Sơn Trà |
|||
|94,5 |
|||
|Sơn Trà |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Hòa Vang |
|||
|95,8 |
|||
|Hòa Vang |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà |
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà |
||
|96 |
|89 (cũ) → 96,5 |
||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
|Áp dụng từ tháng 12/2018 |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
| |
|Núi Sơn Trà |
||
|96,3 → 98,5 |
|||
|104 |
|||
|Đà Nẵng/VOH 99,9 |
|||
|VOV Tiếng Anh 24/7 |
|||
|<ref> |
|Phát sóng từ 05h45 – 24h00 hàng ngày, tiếp sóng kênh FM99.9MHz (VOH) vào 3 buổi/ngày: 06h00 – 10h00, 12h00 – 17h00, 18h00 – 19h00 & 20h30 – 24h00 (Thứ 2 đến Thứ 7), 21h00 – 24h00 (Chủ nhật).<ref>{{chú thích web|url=https://tuoitre.vn/da-nang-phoi-hop-phat-song-truyen-thanh-voh-573585.htm|tiêu đề=Đà Nẵng phối hợp phát sóng truyền thanh VOH|website=Tuổi Trẻ Online}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://m.baochinhphu.vn/story.aspx?did=182499|tiêu đề=Báo chính phủ|website=Báo điện tử Chính phủ|archive-url=https://web.archive.org/web/20210928011610/https://m.baochinhphu.vn/story.aspx?did=182499|archive-date=ngày 28 tháng 9 năm 2021|url-status=dead|ngày truy cập=2021-09-28}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà |
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà |
||
|100,0 |
|||
|89 |
|||
|VOV3 (cũ), VOV1+4 (cũ) → VOV1<ref name=":0" /> |
|||
|VOV FM89 |
|||
|Từ tháng 12/2018, kênh VOV1 được phát sóng ở tần số trên. Kênh VOV4 Khu vực miền Trung chuyển từ sóng FM tần số 100MHz đến sóng AM tần số 594KHz. |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng núi Bà Nà |
|||
|102,5 |
|||
|VOV1 |
|||
|<ref name=":0" /> |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà |
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà |
||
|102.7 |
|102.5 (cũ) → 102,7 |
||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
|Áp dụng từ tháng 12/2018 |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà |
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà |
||
|104,0 |
|||
|100 |
|||
|VOV Tiếng Anh 24/7 |
|||
|VOV1, VOV4,VOV3(cũ)<ref name=":0" /> |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://baodanang.vn/channel/5399/201608/trung-tan-so-dai-truyen-thanh-hoa-khuong-phat-tieng-phap-2508630/index.htm|tiêu đề=Trùng tần số, Đài truyền thanh Hòa Khương phát tiếng Pháp}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://m.vovworld.vn/vi-VN/van-hoa/vov-chinh-thuc-phat-song-kenh-tieng-anh-247-tren-tan-so-104-mhz-470616.vov|tiêu đề=VOV chính thức phát sóng kênh Tiếng anh 247 trên tần số 104mhz}}</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà |
|Trạm phát sóng núi Sơn Trà |
||
|105 |
|105,5 |
||
|VOV5 |
|VOV5 |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://toc.123docz.net/document/456862-3-dien-mao-cua-phat-thanh-viet-nam-hien-nay.htm|website=toc.123docz.net|tiêu đề=Diện mạo của phát thanh Việt Nam hiện nay}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=https://toc.123docz.net/document/456862-3-dien-mao-cua-phat-thanh-viet-nam-hien-nay.htm|website=toc.123docz.net|tiêu đề=Diện mạo của phát thanh Việt Nam hiện nay}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="22" |Quảng Nam |
|||
|Đài truyền thanh huyện Hòa Vang |
|||
|Đài phát thanh huyện Nam Giang |
|||
|95.8 |
|||
|88,9 |
|||
|Hòa Vang |
|||
|Nam Giang |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phú Ninh |
||
|89,6 |
|||
|90.5 |
|||
|Phú Ninh |
|||
|Liên Chiểu |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Phước Sơn |
||
|89,8 |
|||
|102.5 |
|||
|Phước Sơn |
|||
|VOV1 |
|||
| |
|||
|<ref name=":0" /> |
|||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh TP. Hội An |
|||
!rowspan="23"|Quảng Nam |
|||
|91,2 |
|||
|Đài truyền thanh huyện Bắc Trà My |
|||
|Hội An |
|||
|103 |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320941|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh TP Hội An}}</ref> |
|||
|Bắc Trà My |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Tiên Phước |
|||
|91,4 |
|||
|Tiên Phước |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hiệp Đức |
||
|92 |
|92,2 |
||
|Hiệp Đức |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Tây Giang |
|||
|92,9 |
|||
|Tây Giang |
|Tây Giang |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đại Lộc |
||
|92,9 |
|||
|96 |
|||
|Đại Lộc |
|||
|Đông Giang |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Cù Lao Chàm |
|||
|Đài truyền thanh huyện Nam Giang |
|||
|94,0 |
|||
|88.9 |
|||
|VOV1 |
|||
|Nam Giang |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thăng Bình |
||
|94,6 |
|||
|98.9 |
|||
|Thăng Bình |
|||
|Đông Giang |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh huyện Nam Trà My |
|||
|Đài PTTH Quảng Nam - đồi Tam Kỳ, phường An Phú - TP.Tam Kỳ |
|||
|94,7 |
|||
|97.6 |
|||
|Nam Trà My |
|||
|Quảng Nam |
|||
| |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=http://qrt.vn/khong-phan-loai/gioi-thieu-chung-ve-dai/|tiêu đề=Giới thiệu chung về Đài PTTH Quảng Nam}}</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Đông Giang |
|||
|Đài truyền thanh huyện Phú Ninh |
|||
|95,0 |
|||
|89.6 |
|||
|VOV1 |
|||
|Phú Ninh |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Nông Sơn |
||
|95 |
|95,0 |
||
|Nông Sơn |
|Nông Sơn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Duy Xuyên |
||
|95,2 |
|||
|100.7 |
|||
|Duy Xuyên |
|||
|Điện Bàn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đông Giang |
||
|96,0 |
|||
|91.2 |
|||
98,9 |
|||
|TP. Hội An |
|||
|Đông Giang |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320941|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh TP Hội An}}</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Đỉnh Quế - Tây Giang |
|||
|Đài truyền thanh huyện Phước Sơn |
|||
|100,0 → 97,0 |
|||
|89.8 |
|||
|VOV1, VOV4 (khu vực Miền Trung) |
|||
|Phước Sơn |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=http://taygiang.quangnam.gov.vn/Default.aspx?tabid=109&Group=30&NID=234&phat-song-thu-nghiem-chuong-trinh-phat-thanh-tieng-co-tu|tiêu đề=Phát sóng thử nghiệm chương trình phát thanh tiếng Cơ Tu|archive-url=https://web.archive.org/web/20210929011441/http://taygiang.quangnam.gov.vn/Default.aspx?tabid=109&Group=30&NID=234&phat-song-thu-nghiem-chuong-trinh-phat-thanh-tieng-co-tu|archive-date=ngày 29 tháng 9 năm 2021|url-status=dead|ngày truy cập=2021-09-29}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-tu-dong-tai-dinh-que-tinh-quang-nam-844091.vov|tiêu đề=VOV khánh thành trạm phát sóng FM tự động tại Đỉnh Quế tỉnh Quảng Nam}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài PT–TH Quảng Nam – đồi Tam Kỳ, phường An Phú – TP. Tam Kỳ |
|||
|97,6 |
|||
|Quảng Nam |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=http://qrt.vn/khong-phan-loai/gioi-thieu-chung-ve-dai/|tiêu đề=Giới thiệu chung về Đài PTTH Quảng Nam|ngày truy cập=2021-10-29|archive-date=2021-10-06|archive-url=https://web.archive.org/web/20211006114646/http://qrt.vn/khong-phan-loai/gioi-thieu-chung-ve-dai/|url-status=dead}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Quế Sơn |
|||
|98,3 |
|||
|Quế Sơn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Điện Bàn |
||
| |
|100,7 |
||
|Điện Bàn |
|||
|Nam Trà My |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh TP. Tam Kỳ |
||
|101,7 |
|||
|100 ⏩ 97 |
|||
|Tam Kỳ |
|||
|VOV1, VOV4 |
|||
| |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=http://taygiang.quangnam.gov.vn/Default.aspx?tabid=109&Group=30&NID=234&phat-song-thu-nghiem-chuong-trinh-phat-thanh-tieng-co-tu|tiêu đề=Phát sóng thử nghiệm chương trình phát thanh tiếng Cơ Tu|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date=2021-09-29|archive-url=https://web.archive.org/web/20210929011441/http://taygiang.quangnam.gov.vn/Default.aspx?tabid=109&Group=30&NID=234&phat-song-thu-nghiem-chuong-trinh-phat-thanh-tieng-co-tu|url-status=dead}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-tu-dong-tai-dinh-que-tinh-quang-nam-844091.vov|tiêu đề=VOV khánh thành trạm phát sóng FM tự động tại Đỉnh Quế tỉnh Quảng Nam}}</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bắc Trà My |
||
|103,0 |
|||
|94.6 |
|||
|Bắc Trà My |
|||
|Thăng Bình |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Núi Thành |
||
|104 |
|104,5 |
||
|Núi Thành |
|Núi Thành |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="21" |Quảng Ngãi |
|||
|Đài truyền thanh huyện Tiên Phước |
|||
|Đài phát thanh huyện Sơn Tây |
|||
|91.4 |
|||
|88,8 |
|||
|Tiên Phước |
|||
|Sơn Tây |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tây Trà (cũ) |
||
|90,5 |
|||
|92.2 |
|||
|Tây Trà (cũ) |
|||
|Hiệp Đức |
|||
|Hiện tần số được sử dụng để phát chương trình của huyện Trà Bồng<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=725411 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi].</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mộ Đức |
||
|91,0 |
|||
|98.3 |
|||
|Mộ Đức |
|||
|Quế Sơn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Quảng Ngãi |
||
|91,5 |
|||
|101.7 |
|||
|VOV Giao thông (cũ) |
|||
|TP. Tam Kỳ |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Sơn Hà |
||
|87,9 → 91,9 |
|||
|95.2 |
|||
|Sơn Hà |
|||
|Duy Xuyên |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=809140 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi].</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Lý Sơn |
||
|93,3 |
|||
|95 |
|||
|Lý Sơn |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=714384 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi].</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài PT–TH Quảng Ngãi |
|||
|95,5 → 94,0 |
|||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Trà Bồng |
||
|94,6 |
|||
|92.9 |
|||
|Trà Bồng |
|||
|Đại Lộc |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Lý Sơn |
||
|95,0 |
|||
|94 |
|||
|VOV1 |
|||
| |
|||
|- |
|||
!rowspan="20"|Quảng Ngãi |
|||
|Đài truyền thanh huyện Lý Sơn |
|||
|95 |
|||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/thong-tin-so/van-hanh-tram-phat-song-fm-dai-tnvn-tai-huyen-dao-ly-son-606036/|tiêu đề=Vận hành trạm phát sóng FM Đài TNVN tại huyện đảo Lý Sơn}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/thong-tin-so/van-hanh-tram-phat-song-fm-dai-tnvn-tai-huyen-dao-ly-son-606036/|tiêu đề=Vận hành trạm phát sóng FM Đài TNVN tại huyện đảo Lý Sơn}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Quảng Ngãi |
||
|95 |
|95,0 |
||
|TP. Quảng Ngãi |
|||
|VOV1 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Quảng Ngãi |
||
|95,5 (tần số chính) |
|||
|92.5 ⏩ 99.5 |
|||
|Quảng Ngãi |
|||
|VOV2 |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID= |
|<ref>{{chú thích web|url=http://quangngaitv.vn/wcnt-mn206/gioi-thieu.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Quảng Ngãi}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=350814|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài PTTH Quảng Ngãi}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Minh Long |
||
|96,0 |
|||
|93.5 ⏩101 |
|||
|Minh Long |
|||
|VOV3 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Sơn Tịnh |
||
|96,8 |
|||
|91.5 |
|||
|Sơn Tịnh |
|||
|VOV Giao thông (cũ) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Đức Phổ |
||
|97,4 |
|||
|104 |
|||
|Đức Phổ |
|||
|Tư Nghĩa |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Đức Phổ |
|||
|97.4 |
|||
|Đức Phổ |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=337701|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài Truyền thanh huyện Đức Phổ}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=337701|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài Truyền thanh huyện Đức Phổ}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Quảng Ngãi |
||
| |
|92,5 → 99,5 |
||
|VOV2 |
|||
|Quảng Ngãi |
|||
| |
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=350157|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài Tiếng nói Việt Nam - kênh VOV2 tại Quảng Ngãi}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Quảng Ngãi |
||
|93,5 → 101,0 |
|||
|90.5 |
|||
|VOV3 |
|||
|Tây Trà |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Quảng Ngãi |
||
|102,9 |
|||
|104.5 |
|||
|Quảng Ngãi |
|||
|Ba Tơ |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bình Sơn |
||
|103 |
|103,3 |
||
|Bình Sơn |
|Bình Sơn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Nghĩa Hành |
||
|103,7 |
|||
|88.6 |
|||
|Nghĩa Hành |
|||
|Sơn Tây |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ba Tơ |
||
|104,5 |
|||
|103.7 |
|||
|Ba Tơ |
|||
|Nghĩa Hành |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tư Nghĩa |
||
|104,0 → 104,7 |
|||
|94.6 |
|||
|Tư Nghĩa |
|||
|Trà Bồng |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=680572 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi].</ref> |
|||
|- |
|||
! rowspan="18" |Bình Định |
|||
|Đài phát thanh huyện Hoài Ân |
|||
|90,4 |
|||
|Hoài Ân |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tuy Phước |
||
|90,5 |
|||
|87.9 |
|||
|Tuy Phước |
|||
|Sơn Hà |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Núi Vũng Chua |
|||
|Đài truyền thanh huyện Minh Long |
|||
|91,0 |
|||
|96 |
|||
|VOV Giao thông |
|||
|Minh Long |
|||
|cũ |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Thạnh |
|||
|91,7 |
|||
|Vĩnh Thạnh |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Quy Nhơn |
||
|92,2 |
|||
|102.9 |
|||
|Quy Nhơn |
|||
|VOV3 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phù Cát |
||
|92,7 |
|||
|91 |
|||
|Phù Cát |
|||
|Mộ Đức |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phù Mỹ |
||
|93,1 |
|||
|95 |
|||
|Phù Mỹ |
|||
|TP Quảng Ngãi |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. An Nhơn |
||
|94,5 |
|||
|96.8 |
|||
|An Nhơn |
|||
|Sơn Tịnh |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
!rowspan="18"|Bình Định |
|||
|Núi Vũng Chua |
|Núi Vũng Chua |
||
|103 |
|103,5 → 100,5 → 95,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh huyện An Lão |
|||
|Núi Vũng Chua |
|||
|95,1 |
|||
|103.4 ⏩ 103.5 |
|||
|An Lão |
|||
|VOV2 |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Núi Vũng Chua |
|||
|101.4 ⏩ 101.5 |
|||
|VOV3 |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Núi Vũng Chua |
|||
|91 |
|||
|VOV Giao thông |
|||
|cũ |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Phù Cát |
|||
|92.7 |
|||
|Phù Cát |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Vân Canh |
||
|96,4 |
|||
|93.1 |
|||
|Vân Canh |
|||
|Phù Mỹ |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài PTTH Bình Định |
|||
|100.9 |
|||
|VOV1/Bình Định |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Núi Vũng Chua |
|Núi Vũng Chua |
||
|97 |
|97,0 |
||
|Bình Định |
|Bình Định |
||
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.nhabaobinhdinh.vn/news/detail/15-nam-chuong-trinh-phat-thanh-truc-tiep-qua-tang-am-nhac:--nhung-ky-niem-khong-quen--6938.html|tiêu đề=15 năm chương trình phát thanh trực tiếp Quà tặng âm nhạc - Những kỷ niệm không quên}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.nhabaobinhdinh.vn/news/detail/15-nam-chuong-trinh-phat-thanh-truc-tiep-qua-tang-am-nhac:--nhung-ky-niem-khong-quen--6938.html|tiêu đề=15 năm chương trình phát thanh trực tiếp Quà tặng âm nhạc - Những kỷ niệm không quên|ngày truy cập=2021-09-29|archive-date=2021-09-29|archive-url=https://web.archive.org/web/20210929022450/http://www.nhabaobinhdinh.vn/news/detail/15-nam-chuong-trinh-phat-thanh-truc-tiep-qua-tang-am-nhac:--nhung-ky-niem-khong-quen--6938.html|url-status=dead}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Hoài Nhơn |
||
|99 |
|99,9 |
||
|Bình Định (Hoài Nhơn) |
|Bình Định (Hoài Nhơn) |
||
|<ref>https://fmscan.org/net.php?r=f&m=s&itu=VTN&pxf=B%ECnh+%26%23272%3B%26%237883%3Bnh+Radio</ref> |
|<ref>https://fmscan.org/net.php?r=f&m=s&itu=VTN&pxf=B%ECnh+%26%23272%3B%26%237883%3Bnh+Radio</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Bình Định |
||
|100,9 |
|||
|95.1 |
|||
103,1 |
|||
|An Lão |
|||
|Bình Định |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Núi Vũng Chua |
|||
|Đài truyền thanh TP Quy Nhơn |
|||
|101,4 → 101,5 |
|||
|92.2 |
|||
|VOV3 |
|||
|TP Quy Nhơn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Núi Vũng Chua |
|||
|Đài truyền thanh huyện Hoài Nhơn |
|||
|103,4 → 103,5 |
|||
|105 |
|||
|VOV2 |
|||
|cũ |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh TX. Hoài Nhơn |
|||
|105,0 |
|||
|Hoài Nhơn |
|Hoài Nhơn |
||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Vân Canh |
|||
|96.4 |
|||
|Vân Canh |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh TX An Nhơn |
|||
|94.5 |
|||
|TX An Nhơn |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Vĩnh Thạnh |
|||
|91.7 |
|||
|Vĩnh Thạnh |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh huyện Tây Sơn |
|Đài phát thanh huyện Tây Sơn |
||
|105 |
|105,0 |
||
|Tây Sơn |
|Tây Sơn |
||
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=332523|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Tây Sơn}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Hoài Ân |
|||
|90.4 |
|||
|Hoài Ân |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Tuy Phước |
|||
|90.5 |
|||
|Tuy Phước |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
!rowspan="16"|Phú Yên |
! rowspan="16" |Phú Yên |
||
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài |
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài |
||
|94 |
|94,0 → 100,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://amp.vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-cong-bo-phat-song-cac-chuong-trinh-tren-song-cua-dai-ptth-phu-yen-926399.vov|tiêu đề=VOV công bố phát sóng các chương trình trên sóng Đài PTTH Phú Yên}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=https://amp.vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-cong-bo-phat-song-cac-chuong-trinh-tren-song-cua-dai-ptth-phu-yen-926399.vov|tiêu đề=VOV công bố phát sóng các chương trình trên sóng Đài PTTH Phú Yên}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=337589|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài Tiếng nói Việt Nam - kênh VOV1 tại Phú Yên}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài |
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài |
||
|88 |
|88,0 → 96,5 |
||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
|cũ |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài |
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài |
||
|102 |
|102,7 |
||
|VOV3, VOV4 |
|VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài |
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài |
||
|90 |
|90,0 → 90,5 |
||
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên) |
|||
|VOV4 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài |
|Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài |
||
|91 |
|91,5 |
||
|VOV Giao thông (cũ) |
|VOV Giao thông (cũ) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Hầm đường bộ Đèo Cả |
|Trạm phát sóng FM Hầm đường bộ Đèo Cả |
||
|102 |
|102,7 |
||
|VOV3, VOV4 |
|VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Đông Hòa |
||
|99 |
|99,0 |
||
|Đông Hòa |
|Đông Hòa |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Sông Hinh |
||
|98 |
|98,0 |
||
|Sông Hinh |
|Sông Hinh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tuy An |
||
|101 |
|101,4 |
||
|Tuy An |
|Tuy An |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tây Hòa |
||
|100 |
|100,5 |
||
|Tây Hòa |
|Tây Hòa |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đồng Xuân |
||
|97 |
|97,3 |
||
|Đồng Xuân |
|Đồng Xuân |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phú Hòa |
||
|88 |
|88,7 |
||
|Phú Hòa |
|Phú Hòa |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Sơn Hòa |
||
|94 |
|94,0 |
||
|Sơn Hòa |
|Sơn Hòa |
||
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320889|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Sơn Hòa}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320889|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Sơn Hòa}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Sông Cầu |
||
|99 |
|99,0 |
||
| |
|Sông Cầu |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Tuy Hòa |
||
|91 |
|91,0 → 89,8 |
||
| |
|Tuy Hòa |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Phú Yên – Trạm phát sóng FM Núi Chóp Chài |
||
|96 |
|96,0 |
||
|Phú Yên |
|Phú Yên |
||
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.baophuyen.com.vn/93/66078/%C3%B0ai-phat-thanh-phu-yen-ky-niem-22-nam-phat-song.html|tiêu đề=Đài Phát thanh Phú Yên kỷ niệm 22 năm phát sóng}}</ref> |
|Phát sóng từ 5h15–24h00 hàng ngày, tiếp âm VOV1 3 buổi: 6h00–7h00, 12h00–13h00 và 18h00–19h00, tiếp âm VOV2 các buổi: 8h00–8h30, 9h00–11h00, 14h00–15h00, 16h00–17h00, 20h00–21h00 và 22h30–24h00<ref>{{chú thích web|url=http://www.baophuyen.com.vn/93/66078/%C3%B0ai-phat-thanh-phu-yen-ky-niem-22-nam-phat-song.html|tiêu đề=Đài Phát thanh Phú Yên kỷ niệm 22 năm phát sóng|ngày truy cập=2021-09-28|archive-date=2021-09-28|archive-url=https://web.archive.org/web/20210928021626/http://www.baophuyen.com.vn/93/66078/%C3%B0ai-phat-thanh-phu-yen-ky-niem-22-nam-phat-song.html|url-status=dead}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
! rowspan=" |
! rowspan="20" |Khánh Hòa |
||
|Đài phát |
|Đài phát thanh huyện Cam Lâm |
||
|91,0 |
|||
|97.8 ⏩ 95 |
|||
|Cam Lâm |
|||
|VOV1 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát sóng Đồng Đế |
|Đài phát sóng Đồng Đế |
||
|91,0 |
|||
|104 ⏩ 96.5 |
|||
|VOVGT |
|||
|VOV2 |
|||
| |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát |
|Đài phát thanh huyện Khánh Sơn |
||
|94,2 |
|||
|101 |
|||
|Khánh Hòa |
|||
|VOV3 |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://baokhanhhoa.vn/xa-hoi/201104/dai-tieng-noi-viet-nam-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-tai-dai-phat-song-phat-thanh-dong-de-1987331/|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM tại Đài phát sóng phát thanh Đồng Đế}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng núi Hòn Bà |
|||
|101 |
|||
|VOV4 |
|||
|<ref name=":0" /> |
|||
|- |
|||
|Đài phát sóng Đồng Đế |
|||
|104 |
|||
|VOV TA 24/7 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Trạm phát sóng xã Ninh Sơn, thị xã Ninh Hòa |
||
|94,9 |
|||
|91 |
|||
|Khánh Hòa |
|||
|VOVGT |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát sóng Đồng Đế |
||
|97,8 → 95,0 |
|||
|100 |
|||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Vạn Ninh |
||
|96,4 |
|||
|102.7 |
|||
|Vạn Ninh |
|||
|VOV3, VOV4 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát sóng Đồng Đế |
|||
|Đài PTTH Khánh Hòa - Trung tâm truyền dẫn phát sóng |
|||
| |
|104,0 → 96,5 |
||
|VOV2 |
|||
|Khánh Hòa |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.khanhhoa.gov.vn/module/hop-thu-gop-y/co-mien-phi-coi-truyen-hinh-so-vtv-va-nghe-thoi-su-dai-tnvn-khong|tiêu đề=Có miễn phí truyền hình số VTV và nghe thời sự Đài TNVN không?|website=khanhhoa.gov.vn}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=354112|website=cappuepquamang.rfd.gov.vn|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài PTTH Khánh Hòa do Cục tần số vô tuyến điện cấp}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài PTTH Khánh Hòa |
|||
|103.3 |
|||
|VOV1 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Khánh Sơn |
||
|96,5 |
|||
|94.2 |
|||
|Khánh |
|Khánh Sơn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Diên Khánh |
||
|96,7 |
|||
|94.9 |
|||
|Khánh |
|Diên Khánh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Khánh Vĩnh |
||
|98 |
|98,5 |
||
|Khánh Vĩnh |
|Khánh Vĩnh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng đảo Trường Sa Lớn |
|||
|Đài truyền thanh huyện Cam Lâm |
|||
|100,0 |
|||
|91 |
|||
|VOV1 |
|||
|Cam Lâm |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát sóng Đồng Đế |
||
|101,0 |
|||
|96.5 |
|||
|VOV3 |
|||
|Khánh Sơn |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://baokhanhhoa.vn/xa-hoi/201104/dai-tieng-noi-viet-nam-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-tai-dai-phat-song-phat-thanh-dong-de-1987331/|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM tại Đài phát sóng phát thanh Đồng Đế}}</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Cam Ranh |
||
|101,0 |
|||
|96.4 |
|||
|Cam Ranh |
|||
|Vạn Ninh |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng núi Hòn Bà |
|||
|Đài Truyền thanh TP. Cam Ranh |
|||
|101 |
|101,0 |
||
|VOV4 (cũ) |
|||
|TP. Cam Ranh |
|||
|<ref name=":0" /> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng |
|Trạm phát sóng Hầm đường bộ Đèo Cả |
||
|102,7 |
|||
|101 |
|||
|VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung) |
|||
|VOV4 |
|||
|cũ<ref name=":0" /> |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh TX Ninh Hòa |
|||
|106.8 |
|||
|TX Ninh Hòa |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Khánh Hòa |
||
|103,3 |
|||
|96.7 |
|||
|VOV1 |
|||
|Diên Khánh |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát sóng Đồng Đế |
||
|104,0 |
|||
|105.5 |
|||
|VOV Tiếng Anh 24/7 |
|||
|TP. Nha Trang |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh TP. Nha Trang |
|||
! rowspan="14" |Ninh Thuận |
|||
|105,5 |
|||
|Đài PTTH Ninh Thuận |
|||
|Nha Trang |
|||
|88.5 ⏩ 100 |
|||
|Đài đã đăng ký tần số 104,8 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ |
|||
|VOV1 |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài PT–TH Khánh Hòa – trung tâm truyền dẫn phát sóng |
|||
|Đài PTTH Ninh Thuận |
|||
| |
|101,7 → 106,5 |
||
|Khánh Hòa |
|||
|VOV2 |
|||
|Phát sóng từ 5h30–24h hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://www.khanhhoa.gov.vn/module/hop-thu-gop-y/co-mien-phi-coi-truyen-hinh-so-vtv-va-nghe-thoi-su-dai-tnvn-khong|tiêu đề=Có miễn phí truyền hình số VTV và nghe thời sự Đài TNVN không?|website=khanhhoa.gov.vn}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=354112|website=cappuepquamang.rfd.gov.vn|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài PTTH Khánh Hòa do Cục tần số vô tuyến điện cấp}}</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Ninh Hòa |
||
|106,8 |
|||
|102.7 |
|||
|Ninh Hòa |
|||
|VOV3 |
|||
|Đài đã đăng ký tần số 102,3 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=725089 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa].</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
! rowspan="13" |Ninh Thuận |
|||
|Đài phát thanh TP. Phan Rang – Tháp Chàm |
|||
|89.5 ⏩ 90.5 |
|||
|88,0 |
|||
|VOV2, VOV4 |
|||
|Phan Rang – Tháp Chàm |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ninh Hải |
||
|89,0 |
|||
|91.5 |
|||
|Ninh Hải |
|||
|VOV Giao thông |
|||
|cũ |
|||
|- |
|||
|Đài PTTH Ninh Thuận |
|||
|99.6 ⏩ 95 |
|||
|Ninh Thuận |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Ninh Thuận |
||
|89,5 → 90,5 |
|||
|88 |
|||
|VOV2, VOV4 (khu vực Miền Trung) |
|||
|TP Phan Rang - Tháp Chàm |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Ninh Thuận |
||
| |
|91,5 |
||
|VOV Giao thông |
|||
|VOV4 |
|||
|cũ |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ninh Phước |
||
|92,0 |
|||
|93.6 |
|||
|Ninh Phước |
|||
|Thuận Nam |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ninh Sơn |
||
|92 |
|92,2 |
||
|Ninh Sơn |
|Ninh Sơn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bác Ái |
||
|93,0 |
|||
|89 |
|||
|Bác Ái |
|||
|Ninh Hải |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thuận Nam |
||
|93,6 |
|||
|92 |
|||
|Thuận Nam |
|||
|Ninh Phước |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Ninh Thuận |
||
|99,6 → 95,0 |
|||
|93 |
|||
|Ninh Thuận |
|||
|Bác Ái |
|||
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=353758|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Bác Ái}}</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Ninh Thuận |
||
|93,0 → 96,5 |
|||
|106 |
|||
|VOV2 |
|||
|Thuận Bắc |
|||
| |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
|Đài PT–TH Ninh Thuận |
|||
|88,5 → 100,0 |
|||
|Đài PTTH Bình Thuận |
|||
|VOV1 |
|||
|94.5 ⏩ 94 |
|||
|VOV1, VOV3, VOV4 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Ninh Thuận |
||
|102,7 |
|||
|90.5 ⏩ 103.5 |
|||
|VOV2 |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài PTTH Bình Thuận |
|||
|102 ⏩ 101.5 |
|||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
| |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thuận Bắc |
||
|106,0 → 104,7 |
|||
|103 ⏩ 97 |
|||
|Thuận Bắc |
|||
|VOV4 |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=810090 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận].</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
! rowspan="17" |Bình Thuận |
|||
|Đài PT–TH Bình Thuận |
|||
|91.5 |
|||
|91,5 |
|||
|VOV Giao thông |
|VOV Giao thông |
||
|cũ |
|||
|- |
|||
|Đài PT–TH Bình Thuận |
|||
|92,3 |
|||
|Bình Thuận |
|||
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày, tiếp âm VOV1 3 buổi 6h00–7h00, 12h00–15h00 và 18h00–19h00. |
|||
|- |
|||
|Đài PT–TH Bình Thuận |
|||
|94,5 → 94,0 |
|||
|VOV1, VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phú Quý |
||
|95,0 |
|||
|96.5 |
|||
|VOV4 |
|||
|TP. Phan Thiết |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Phú Quý |
|||
|95 |
|||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bắc Bình |
||
|95,3 |
|||
|99.2 |
|||
|Bắc Bình |
|||
|Hàm Tân |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Phan Thiết |
||
|96,0 → 95,8 |
|||
|99 |
|||
|Phan Thiết |
|||
|Hàm Thuận Bắc |
|||
|Trong lời xướng nhạc hiệu, phát thanh viên vẫn thông báo tần số cũ là 96,0 MHz |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Tánh Linh |
|||
|96,5 → 95,9 |
|||
|Tánh Linh |
|||
|Phát sóng 5h00–6h30, 17h30–18h50 hàng ngày |
|||
|- |
|||
|Đài PT–TH Bình Thuận |
|||
|96,5 |
|||
|VOV4 (cũ) |
|||
|TP. Phan Thiết |
|||
|- |
|||
|Đài PT–TH Bình Thuận |
|||
|103,0 → 97,0 |
|||
|VOV4 (khu vực TP.HCM) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tuy Phong |
||
|97,5 |
|||
|95.8 |
|||
|Tuy Phong |
|||
|TP Phan Thiết |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hàm Thuận Bắc |
||
|99,0 |
|||
|92.3 |
|||
| |
|Hàm Thuận Bắc |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hàm Tân |
||
|99,2 |
|||
|97.5 |
|||
|Hàm Tân |
|||
|Tuy Phong |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Bình Thuận |
||
|102,0 → 101,5 |
|||
|107 |
|||
|VOV3 |
|||
|La Gi |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hàm Thuận Nam |
||
|102 |
|102,5 |
||
|Hàm Thuận Nam |
|Hàm Thuận Nam |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. La Gi |
||
|107,0 → 103,0 |
|||
|95.3 |
|||
|La Gi |
|||
|Bắc Bình |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài PT–TH Bình Thuận |
|||
|Đài truyền thanh huyện Tánh Linh |
|||
|90,5 → 103,5 |
|||
|96.5 |
|||
|VOV2 |
|||
|Tánh Linh |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đức Linh |
||
|105 |
|105,5 |
||
|Đức Linh |
|Đức Linh |
||
|Đài đã đăng ký tần số 104,9 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ.<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=907626 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông Văn hóa và Thể thao huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận].</ref>Phát sóng 5h00–24h00 hàng ngày. Chương trình của đài huyện được phát lúc 5h30, 11h00 và 18h30 (thời lượng 30 phút), thời gian còn lại tiếp sóng đài tỉnh Bình Thuận và VOV1. |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|} |
|} |
||
Dòng 3.661: | Dòng 3.614: | ||
!Tỉnh thành |
!Tỉnh thành |
||
!Trạm phát |
!Trạm phát |
||
!Kênh tần số FM ( |
!Kênh tần số FM (MHz) |
||
!Tên kênh |
!Tên kênh |
||
!Chú thích |
!Chú thích |
||
|- |
|- |
||
! rowspan=" |
! rowspan="20" |Kon Tum |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Kon Tum |
||
|103 |
|103,5 |
||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
| |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Kon Tum |
||
|101 |
|101,5 |
||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
| |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Kon Tum |
||
|97 |
|97,5 |
||
|TP. Kon Tum |
|TP. Kon Tum |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Kon Tum |
||
|95 |
|95,1 |
||
|Kon Tum |
|Kon Tum |
||
|Phát sóng từ 5h30 - 24h hằng ngày, tiếp âm VOV1 từ 6h-6h30 và 18h-19h, tiếp âm VOV3 từ 9h30-11h, 12h-14h và 21h30-24h |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Kon Plông |
||
|99 |
|99,0 |
||
|Kon Plông |
|Kon Plông |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đắk Glei |
||
|96 |
|96,5 |
||
|Đắk Glei |
|Đắk Glei |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Kon Rẫy |
||
|88 |
|88,8 |
||
|Kon Rẫy |
|Kon Rẫy |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ngọc Hồi |
||
|92 |
|92,0 |
||
|Ngọc Hồi |
|Ngọc Hồi |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát sóng FM Ngọc Hồi |
|Đài phát sóng FM Ngọc Hồi |
||
|94 |
|94,0 |
||
|VOV1-VOV4 |
|VOV1-VOV4 (khu vực miền Trung) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Sa Thầy |
||
|96 |
|96,2 |
||
|Sa Thầy |
|Sa Thầy |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Kon Tum |
||
|90 |
|90,5 |
||
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên) |
|||
|VOV2, VOV4 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Kon Tum |
||
|91 |
|91,5 (cũ) <br/> 100,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tu Mơ Rông |
||
|100,0 (xã Tu Mơ Rông) |
|||
|100 |
|||
102,2 (xã Đắc Hà) |
|||
|Tư Mơ Rông |
|||
|Tu Mơ Rông |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Tư Mơ Rông |
|||
|102.2 |
|||
|Tư Mơ Rông |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đắk Tô |
||
|99 |
|99,7 |
||
|Đắk Tô |
|Đắk Tô |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ia H'Drai |
||
|98 |
|98,4 |
||
|Ia H'Drai |
|Ia H'Drai |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đắk Hà |
||
|93 |
|93,2 |
||
|Đắk Hà |
|Đắk Hà |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Kon Tum |
||
|89 |
|89,5 |
||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
|cũ |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Kon Tum |
||
|88 |
|88,5 |
||
|VOV4 |
|VOV4 |
||
|cũ |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Đắk Glei |
|Trạm phát sóng FM Đắk Glei |
||
|101 |
|101,5 (cũ) |
||
|VOV1-VOV4 (Đắk Glei) |
|VOV1-VOV4 (Đắk Glei) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Kon Tum |
||
|91 |
|91,5 |
||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
|cũ<ref name=":0" /> |
|cũ<ref name=":0" /> |
||
|- |
|- |
||
!rowspan=" |
! rowspan="26" |Gia Lai |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Ayun Pa |
||
|89,1 |
|||
|90.5 |
|||
|Ayun Pa |
|||
|VOV4 |
|||
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Gia Lai|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-gia-lai-219021}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh TP Pleyku |
|||
|96.1 |
|||
|Pleyku |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Kbang |
||
|90 |
|90,0 |
||
|Kbang |
|Kbang |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Krông Pa |
||
|90,1 |
|||
|91.7 |
|||
|Krông Pa/VOV1 |
|||
|Phú Thiện |
|||
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Kông Chro |
|||
|90,2 |
|||
|Kông Chro |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Gia Lai – Núi Hàm Rồng |
||
|90,5 |
|||
|93.7 |
|||
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên) |
|||
|VOV1/Gia Lai |
|||
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Gia Lai|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-gia-lai-219021}}</ref> |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://baogialai.com.vn/channel/12362/201906/canh-song-tren-dinh-ham-rong-5638126/|tiêu đề=Canh sóng trên đỉnh Hàm Rồng}}</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đức Cơ |
||
|90,8 |
|||
|102 |
|||
|Đức Cơ |
|||
|Gia Lai |
|||
| |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=http://gialaitv.vn/gioi-thieu/gioi-thieu-chung/|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Gia Lai}}</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đắk Pơ |
||
|91 |
|91,5 |
||
|Đắk Pơ |
|Đắk Pơ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phú Thiện |
||
|91,7 |
|||
|106.3 |
|||
|Phú Thiện |
|||
|Chư Pưh |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Gia Lai – Núi Hàm Rồng |
||
|93,7 |
|||
|95 |
|||
|VOV1 |
|||
|Chư Prông |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://baogialai.com.vn/channel/12362/201906/canh-song-tren-dinh-ham-rong-5638126/|tiêu đề=Canh sóng trên đỉnh Hàm Rồng}}</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Chư Păh |
||
| |
|94,2 |
||
|Chư Păh |
|||
|Kông Chro |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320959|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Chư Păh}}</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Chư Prông |
||
|95 |
|95,0 |
||
|Chư Prông |
|||
|Krong Pa |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ia Grai |
||
|95,0 |
|||
|90.1 |
|||
|Ia Grai |
|||
|Krong Pa/VOV1 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Chư Sê |
||
| |
|95,5 |
||
|VOV1, 4 (khu vực Miền Trung) |
|||
|An Khê |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Krông Pa |
||
|95,7 |
|||
|89.1 |
|||
| |
|Krông Pa |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Ayun, Chư Sê |
|||
|Đài truyền thanh huyện Mang Yang |
|||
|96,0 |
|||
|106 |
|||
|Gia Lai |
|||
|Mang Yang |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Pleiku |
||
|96,1 |
|||
|99 |
|||
|Pleiku |
|||
|Ia Pa |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng núi Hàm Rồng |
|||
|Đài truyền thanh huyện Ia Grai |
|||
|97,5 → 96,5 |
|||
|95 |
|||
|VOV2 |
|||
|Ia Grai |
|||
| |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Chư Sê |
||
|97,0 |
|||
|94.2 |
|||
|Chư |
|Chư Sê |
||
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=320959|tiêu đề=Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Chư Păh}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Đức Cơ |
|||
|90.8 |
|||
|Đức Cơ |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. An Khê |
||
| |
|98,5 |
||
|An Khê |
|||
|Đắk Đoa |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ia Pa |
||
|99,0 |
|||
|97 |
|||
| |
|Ia Pa |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đắk Đoa |
||
| |
|99,5 |
||
|Đắk Đoa |
|||
|VOV1, 4 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng núi Hàm Rồng |
|Trạm phát sóng núi Hàm Rồng |
||
|96 |
|96,5 → 100,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
|(cũ) |
|(cũ) |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài PT–TH Gia Lai – Núi Hàm Rồng |
||
|102,0 |
|||
|97.5 ⏩ 96.5 |
|||
|Gia Lai |
|||
|VOV2 |
|||
|Phát sóng từ 5h-23h hằng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://gialaitv.vn/gioi-thieu/gioi-thieu-chung/|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Gia Lai}}</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng núi Hàm Rồng |
|Trạm phát sóng núi Hàm Rồng |
||
|98 |
|98,5 → 97,5 → 102,7 |
||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
|cũ |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh huyện Mang Yang |
|||
!rowspan="20"|Đắk Lắk |
|||
|106,0 → 103,8 |
|||
|Đài truyền thanh huyện Krông Năng |
|||
|Mang Yang |
|||
|103.5 |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=708822 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai].</ref> |
|||
|Krong Năng |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Chư Pưh |
|||
|106,3 |
|||
|Chư Pưh |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="25" |Đắk Lắk |
|||
|Đài truyền thanh TP Buôn Ma Thuột |
|||
|Trạm phát sóng Đèo Hà Lan |
|||
|91.3 |
|||
|102,7 → 88,0 |
|||
|Buôn Mê Thuột |
|||
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Đèo Hà Lan |
|||
|Đài truyền thanh huyện Lắk |
|||
|90,0 |
|||
|93 |
|||
|VOV1 |
|||
|Lắk |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT-TH Đắk Lắk |
||
|90,5 |
|||
|104 |
|||
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên) |
|||
|Eakar |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng đèo Hà Lan |
|||
|91,0 |
|||
|VOV Giao thông |
|||
|cũ |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Krông Bông |
|||
|91,0 |
|||
|Krông Bông/VOV1 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Buôn Ma Thuột |
||
|91,3 → 91,9 |
|||
|100.7 |
|||
|Buôn Ma Thuột |
|||
|Krong Bong |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT-TH Đắk Lắk |
||
|92,4 |
|||
|91 |
|||
|Đắk Lắk |
|||
|Krong Bong/VOV1 |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Lắk |
|||
|93,0 |
|||
|Lắk |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Buôn Hồ |
||
| |
|93,2 |
||
|Buôn Hồ |
|||
|M'Drak |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ea Súp |
||
|93 |
|93,4 |
||
|Ea Súp |
|Ea Súp |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Krông Bông |
||
|93,5 (thị trấn Krông Kmar) |
|||
|99.1 |
|||
100,7 (xã Cư Đrăm) |
|||
|Krong Ana |
|||
|Krông Bông |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng đèo Hà Lan |
|||
|Đài truyền thanh huyện Ea H'Leo |
|||
|94,7 |
|||
|98.3 |
|||
|Đắk Lắk |
|||
|Ea H'leo |
|||
|Phát sóng từ 5h-24h hằng ngày, tiếp âm đài Tiếng nói Việt Nam VOV1 4 buổi : 4h45 - 5h00, 6h - 6h30, 12h - 16h và 18h - 18h45<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Cư Kuin |
||
|98,0 → 95,3 |
|||
|92.4 |
|||
|Cư Kuin |
|||
|VOV1 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Buôn Đôn |
||
|96,0 |
|||
|94.7 |
|||
|Buôn Đôn |
|||
|Đắk Lắk |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Krông Búk |
||
|97,7 |
|||
|90 |
|||
|Krông Búk |
|||
|VOV1, VOV3 |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=710504 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh truyền hình huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk].</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Krông Pắc |
||
|98,1 |
|||
|92.7 (cũ) <br/> 102.7 |
|||
|Krông Pắc |
|||
|VOV2, VOV4 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ea H'Leo |
||
|98,3 |
|||
|96 |
|||
|Ea H'Leo |
|||
|Buôn Đôn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cư M'gar |
||
|98,5 |
|||
|93.2 |
|||
|Cư M'gar |
|||
|Buôn Hồ |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Krong Ana |
||
|99,1 |
|||
|94 ⏩ 104.5 |
|||
|Krong Ana |
|||
|VOV1 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện M'Đrăk |
||
|99,2 |
|||
|91 |
|||
|M'Đrăk |
|||
|VOV Giao thông |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài PT-TH Đắk Lắk |
|||
|Trạm phát sóng đèo Hà Lan |
|||
|102 |
|102,7 |
||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
|<ref name=":0" /><ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref> |
|||
|<ref name=":0" /> |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng |
|Trạm phát sóng đèo Hà Lan |
||
| |
|92,7 → 102,7 |
||
|VOV2, VOV4 (khu vực miền Trung) |
|||
|VOV4 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh huyện Krông Năng |
|||
!rowspan="17"|Đắk Nông |
|||
|103,5 |
|||
|Trạm phát sóng FM Đài PTTH Đắk Nông |
|||
|Krông Năng |
|||
|101 (cũ) |
|||
|VOV3 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ea Kar |
||
|104,0 |
|||
|90.5 |
|||
|Eakar |
|||
|VOV4 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT-TH Đắk Lắk |
||
|100,0 |
|||
|99.5 |
|||
|VOV1 |
|||
|VOV2 |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref> |
|||
|- |
|||
! rowspan="18" |Đắk Nông |
|||
|Đài PT–TH Đắk Nông |
|||
|88,6 |
|||
|VOV3 |
|||
|cũ |
|||
|- |
|||
|Đài PT–TH Đắk Nông |
|||
|98,2 → 88,8 |
|||
96,6 |
|||
|Đắk Nông |
|||
|Phát sóng từ 5h30–21h00 hằng ngày (chương trình của đài), tiếp âm đài tiếng nói Việt Nam VOV1 5 buổi: 4h45–5h30, 6h00–6h30, 12h00–15h00, 18h00–18h45 và 21h00–24h00. |
|||
|- |
|||
|Đài PT–TH Đắk Nông |
|||
|90,5 |
|||
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đắk Mil |
||
|92,7 |
|||
|99 |
|||
|Đắk Mil |
|||
|Tuy Đức |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đắk R'lấp |
||
|92 |
|92,2 → 92,8 |
||
|Đắk R'lấp |
|Đắk R'lấp |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Đắk Nông |
||
|95,0 |
|||
|94 |
|||
|VOV1 |
|||
|Krong Nô |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đắk Mil |
||
| |
|95,5 |
||
|Đắk |
|Đắk Nông (Đắk Mil) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cư Jút |
||
|97 |
|97,5 |
||
|Cư Jút |
|Cư Jút |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đắk Song |
||
|97 |
|97,5 |
||
|Đắk Song |
|Đắk Song |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tuy Đức |
||
|99,0 |
|||
|101.5 |
|||
|Tuy Đức |
|||
|VOV1/VOV4 (cũ) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Đắk Nông |
||
|99,5 |
|||
|88.6 |
|||
|VOV2 |
|||
|VOV3 |
|||
|cũ |
|||
|- |
|||
|Đài PT–TH Đắk Nông |
|||
|99,5 |
|||
|VOV1, VOV4 (khu vực miền Trung) |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Đắk Mil |
|||
|99,5 |
|||
|VOV1 (Đắk Mill cũ) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Trạm phát sóng FM Đài PT–TH Đắk Nông |
||
|101,0 (cũ) |
|||
|98.2 ⏩ 88.8 ⏩ 96.6 |
|||
|VOV3 |
|||
|Đắk Nông |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Đắk Nông |
||
| |
|101,5 |
||
|VOV1/VOV4 (cũ) |
|||
|Đắk Nông (Đắk Mil) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Krông Nô |
||
|94,0 → 101,7 |
|||
|106 |
|||
|Krông Nô |
|||
|TP Gia Nghĩa |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đắk Glong |
||
| |
|103,5 |
||
|Đắk Glong |
|||
|VOV2, VOV4 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Gia Nghĩa |
||
|106,0 → 104,9 |
|||
|95 |
|||
|Gia Nghĩa |
|||
|VOV1 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="22" |Lâm Đồng |
|||
|Đài truyền thanh huyện Đắk Mil |
|||
|Đài phát thanh huyện Đam Rông |
|||
|99.5 |
|||
|92,0 |
|||
|VOV1 (Đắk Mill cũ) |
|||
|Đam Rông + Lâm Đồng |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh huyện Đức Trọng |
|||
!rowspan="20"|Lâm Đồng |
|||
|92,0 |
|||
|Đài Phát thanh huyện Cát Tiên |
|||
|Đức Trọng |
|||
|105.5 |
|||
|Cát Tiên |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đạ Tẻh |
||
|93,0 |
|||
|94.5 |
|||
|Đạ Tẻh + Lâm Đồng |
|||
|Di Linh |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đam Rông |
||
|93 |
|93,3 |
||
|Đam Rông |
|Đam Rông |
||
|Tiếp sóng VOV3 |
|Tiếp sóng VOV3 |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất |
|||
|Đài Phát thanh huyện Đam Rông |
|||
|88,0 → 93,5 |
|||
|92 |
|||
|VOV4 (khu vực Tây Nguyên) |
|||
|Lâm Đồng (Đam Rông) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đơn Dương |
||
|94,0 |
|||
|102 ⏩ 107.5 |
|||
|Đơn Dương |
|||
|Đà Lạt |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Di Linh |
||
|94,5 |
|||
|102 |
|||
|Di Linh |
|||
|Bảo Lâm |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đạ Huoai |
||
|96 |
|96,2 |
||
|Đạ Huoai |
|Đạ Huoai |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bảo Lâm |
||
|97 |
|97,0 |
||
|Lâm Đồng |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Đạ Tẻh |
|||
|97,0 |
|||
|Lâm Đồng |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh Truyền hình Lâm Đồng |
|||
|97,0 |
|||
|Lâm Đồng |
|Lâm Đồng |
||
|Phát sóng từ 5h25–24h00 hàng ngày |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất |
|||
|97,0 |
|||
|Lâm Đồng (Xã Trạm Hành, TP. Đà Lạt) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đạ Tẻh |
||
|98 |
|98,0 |
||
|Đạ Tẻh |
|Đạ Tẻh |
||
|<ref>https://www.radio-asia.org/fm/fm.php?itu=Vietnam®ion=ldg</ref> |
|<ref>https://www.radio-asia.org/fm/fm.php?itu=Vietnam®ion=ldg</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bảo Lâm |
||
|98,0 |
|||
|93 |
|||
|Bảo Lâm + Lâm Đồng |
|||
|Lạc Dương |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=http://lamdongtv.vn/gioi-thieu-dai-ptth/qua-trinh-phat-trien/201203/Phat-thanh-Truyen-hinh-phuc-vu-su-nghiep-doi-moi-va-phat-trien-1996-2006-34731/|tiêu đề=Phát thanh truyền hình phục vụ sự nghiệp đổi mới và phát triển|archive-url=https://web.archive.org/web/20120928005540/http://lamdongtv.vn/gioi-thieu-dai-ptth/qua-trinh-phat-trien/201203/Phat-thanh-Truyen-hinh-phuc-vu-su-nghiep-doi-moi-va-phat-trien-1996-2006-34731/|archive-date=ngày 28 tháng 9 năm 2012|url-status=bot: unknown|ngày truy cập=2021-09-26}}</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bảo Lộc |
||
|98,6 |
|||
|94 |
|||
|Bảo Lộc |
|||
|Đơn Dương |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Lâm Hà |
||
|98,7 |
|||
|92 |
|||
|Lâm Hà |
|||
|Đức Trọng |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất |
|||
|Đài truyền thanh huyện Bảo Lộc |
|||
|100,0 |
|||
|98.6 |
|||
|VOV1, VOV4 (khu vực miền Trung) |
|||
|Bảo Lộc |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất |
|||
|100 |
|||
|VOV1, VOV4 |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-lam-dong-219029|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Lâm Đồng}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-lam-dong-219029|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Lâm Đồng}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất |
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất |
||
|101,5 |
|||
|97 |
|||
|VOV3 |
|||
|Lâm Đồng (Xã Trạm Hành, TP Đà Lạt) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Bảo Lâm |
||
|102,0 |
|||
|101.5 |
|||
|Bảo Lâm |
|||
|VOV3 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất |
|Trạm phát sóng FM Cầu Đất |
||
|103 |
|103,5 |
||
|VOV1 (cũ) |
|VOV1 (cũ) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh TP. Đà Lạt |
||
|102,0 → 107,5 → 104,8 |
|||
|88 ⏩ 93.5 |
|||
|Đà Lạt |
|||
|VOV4 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cát Tiên |
||
|105,5 → 104,8 |
|||
|93 |
|||
|Cát Tiên |
|||
|Đạ Tẻh + Lâm Đồng |
|||
| |
| |
||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Bảo Lâm |
|||
|98 |
|||
|Bảo Lâm + Lâm Đồng |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=http://web.archive.org/web/20120928005540/http://lamdongtv.vn/gioi-thieu-dai-ptth/qua-trinh-phat-trien/201203/Phat-thanh-Truyen-hinh-phuc-vu-su-nghiep-doi-moi-va-phat-trien-1996-2006-34731/|tiêu đề=Phát thanh truyền hình phục vụ sự nghiệp đổi mới và phát triển|ngày truy cập=2021-09-26|archive-date=2012-09-28|archive-url=https://web.archive.org/web/20120928005540/http://lamdongtv.vn/gioi-thieu-dai-ptth/qua-trinh-phat-trien/201203/Phat-thanh-Truyen-hinh-phuc-vu-su-nghiep-doi-moi-va-phat-trien-1996-2006-34731/|url-status=live}}</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|} |
|} |
||
Dòng 4.191: | Dòng 4.187: | ||
!Tỉnh thành |
!Tỉnh thành |
||
!Trạm phát |
!Trạm phát |
||
!Kênh tần số FM ( |
!Kênh tần số FM (MHz) |
||
!Tên kênh |
!Tên kênh |
||
!Chú thích |
!Chú thích |
||
Dòng 4.197: | Dòng 4.193: | ||
!rowspan="13"|Bình Phước |
!rowspan="13"|Bình Phước |
||
|Trạm phát sóng núi Bà Rá |
|Trạm phát sóng núi Bà Rá |
||
|87 |
|87,7 |
||
|VOH |
|VOH |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bù Gia Mập |
||
|102 |
|102,5 |
||
|Bù Gia Mập |
|Bù Gia Mập |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Đồng Xoài |
||
|98 |
|98,6 |
||
| |
|Đồng Xoài |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bù Đốp |
||
|95 |
|95,1 |
||
|Bù Đốp |
|Bù Đốp |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh Bù Đăng |
||
|102 |
|102,0 |
||
|Bù Đăng |
|Bù Đăng |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Bình Long |
||
|98 |
|98,1 |
||
| |
|Bình Long |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX Phước Long |
||
|94 |
|94,7 |
||
|Phước Long |
|Phước Long |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hớn Quản |
||
|91 |
|91,8 |
||
|Hớn Quản |
|Hớn Quản |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đồng Phú |
||
|97 |
|97,1 |
||
|Đồng Phú |
|Đồng Phú |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Chơn Thành |
||
|95 |
|95,5 |
||
|Chơn Thành |
|Chơn Thành |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phú Riềng |
||
|100 |
|100,6 |
||
|Phú Riềng |
|Phú Riềng |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Lộc Ninh |
||
|94 |
|94,4 |
||
|Lộc Ninh |
|Lộc Ninh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH & Báo Bình Phước – Núi Bà Rá |
||
|89 |
|89,4 |
||
|Bình Phước |
|Bình Phước |
||
|Phát sóng từ 5h00–23h30 hàng ngày |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
! rowspan="13" |Tây Ninh |
! rowspan="13" |Tây Ninh |
||
|Trạm phát sóng núi Bà Đen cũ |
|Trạm phát sóng núi Bà Đen cũ |
||
|99 |
|99,0 |
||
|VOV Giao thông |
|VOV Giao thông |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Dương Minh Châu |
||
|99 |
|99,4 |
||
|Dương Minh Châu |
|Dương Minh Châu |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Châu Thành |
||
|89 |
|89,6 |
||
|Châu Thành |
|Châu Thành |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tân Châu |
||
|106 |
|106,1 → 93,3 |
||
|Tân Châu |
|Tân Châu |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tân Biên |
||
|91 |
|91,3 |
||
|Tân Biên |
|Tân Biên |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Tây Ninh |
||
|103 |
|103,1 |
||
|Tây Ninh |
|Tây Ninh |
||
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Hòa Thành |
||
|96 |
|96,7 |
||
|Hòa Thành |
|Hòa Thành |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bến Cầu |
||
|96 |
|96,3 |
||
|Bến Cầu |
|Bến Cầu |
||
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=335980|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Bến Cầu}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=335980|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Bến Cầu}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Trảng Bàng |
||
|94 |
|94,9 |
||
|Trảng Bàng |
|Trảng Bàng |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Tây Ninh |
||
|95 |
|95,1 |
||
|TP Tây Ninh |
|TP. Tây Ninh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Gò Dầu |
||
|100 |
|100,4 |
||
|Gò Dầu |
|Gò Dầu |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Núi Bà Đen |
|Trạm phát sóng Núi Bà Đen |
||
|101 |
|101,0 |
||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng núi Bà Đen |
|Trạm phát sóng núi Bà Đen |
||
|101 |
|101,0 |
||
|VOV1/Núi Bà Đen |
|VOV1/Núi Bà Đen (cũ) |
||
|<ref name=":0" /> |
|<ref name=":0" /> |
||
|- |
|- |
||
!rowspan=" |
! rowspan="11" |Bình Dương |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bắc Tân Uyên |
||
| |
|88,2 |
||
|Tân Uyên |
|Bắc Tân Uyên |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Dĩ An |
||
|89 |
|89,9 |
||
|Dĩ An |
|Dĩ An |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.binhduong.gov.vn/Lists/ThongTinTuyenTruyen/ChiTiet.aspx?ID=956&ContentTypeId=0x01006B434E144EA34B09B66CBCE45AAE3E910038B3B4FD4C33074F83820CAC1CCEE180|tiêu đề=Đài truyền thanh Dĩ An tuyên truyền về biển, đảo Việt Nam}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.binhduong.gov.vn/Lists/ThongTinTuyenTruyen/ChiTiet.aspx?ID=956&ContentTypeId=0x01006B434E144EA34B09B66CBCE45AAE3E910038B3B4FD4C33074F83820CAC1CCEE180|tiêu đề=Đài truyền thanh Dĩ An tuyên truyền về biển, đảo Việt Nam}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Thủ Dầu Một |
||
|90,4 |
|||
|94.6 |
|||
|Thủ Dầu Một |
|||
|Bến Cát |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Bình Dương |
||
|92,5 |
|||
|107 |
|||
|Bình Dương |
|||
|Phát sóng từ 4h00–1h00 rạng sáng ngày hôm sau<ref>{{chú thích web|url=https://senvangvn.com/programs/qua-tang-am-nhac-fm-925mhz/|tiêu đề=Quà tặng âm nhạc FM 92.5mhz}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://dulichbinhduong.org.vn/du-lich/chuong-trinh-tro-choi-tim-hieu-ve-du-lich-binh-duong-ai-nhanh-hon/ct|tiêu đề=Chương trình trò chơi tìm hiểu về du lịch Bình Dương - Ai nhanh hơn}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://ngocsac.wordpress.com/2018/12/20/qua-tang-am-nhac-tren-fm-binh-duong-92-5-mhz/amp/|tiêu đề=Quà tặng âm nhạc trên FM Bình Dương 92.5mhz}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://m.baobinhduong.vn/phat-thanh-vien-phat-thanh-cau-noi-yeu-thuong-a143500.html|tiêu đề=Phát thanh viên Phát thanh - Cầu nối yêu thương}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh TP. Thuận An |
|||
|93,6 |
|||
|Thuận An |
|Thuận An |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Bến Cát |
||
|94,6 |
|||
|106.8 |
|||
|Bến Cát |
|||
|Bàu Bàng |
|||
| |
|||
|<ref>{{Chú thích web|url=http://baubang.binhduong.gov.vn/xem-chi-tiet/-/asset_publisher/ZybPPaGueaCk/content/-ai-truyen-thanh-huyen-bau-bang-chinh-thuc-phat-song-tren-tan-so-fm-106-8-mhz|tiêu đề=Đài truyền thanh huyện Bàu Bàng chính thức phát sóng trên tần số FM 106.8mhz}}</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Tân Uyên |
||
|98,2 |
|||
|90.4 |
|||
|Tân Uyên |
|||
|Thủ Dầu Một |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Dầu Tiếng |
||
|98,4 |
|||
|92.5 |
|||
|Dầu Tiếng |
|||
|Bình Dương |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://senvangvn.com/programs/qua-tang-am-nhac-fm-925mhz/|tiêu đề=Quà tặng âm nhạc FM 92.5mhz}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=http://dulichbinhduong.org.vn/du-lich/chuong-trinh-tro-choi-tim-hieu-ve-du-lich-binh-duong-ai-nhanh-hon/ct|tiêu đề=Chương trình trò chơi tìm hiểu về du lịch Bình Dương - Ai nhanh hơn}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://ngocsac.wordpress.com/2018/12/20/qua-tang-am-nhac-tren-fm-binh-duong-92-5-mhz/amp/|tiêu đề=Quà tặng âm nhạc trên FM Bình Dương 92.5mhz}}</ref> <ref>{{chú thích web|url=https://m.baobinhduong.vn/phat-thanh-vien-phat-thanh-cau-noi-yeu-thuong-a143500.html|tiêu đề=Phát thanh viên Phát thanh - Cầu nối yêu thương}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài PTTH Bình Dương |
|||
|101.7 |
|||
|JOYFM (cũ) -> ON365 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bàu Bàng |
||
|106,8 → 98,9 |
|||
|99.5 |
|||
|Bàu Bàng |
|||
|<ref>{{Chú thích web|url=http://baubang.binhduong.gov.vn/xem-chi-tiet/-/asset_publisher/ZybPPaGueaCk/content/-ai-truyen-thanh-huyen-bau-bang-chinh-thuc-phat-song-tren-tan-so-fm-106-8-mhz|tiêu đề=Đài truyền thanh huyện Bàu Bàng chính thức phát sóng trên tần số FM 106.8mhz}}</ref><ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=710738 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương].</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Phú Giáo |
|||
|99,5 |
|||
|Phú Giáo |
|Phú Giáo |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Bình Dương |
||
|101,7 |
|||
|88.2 |
|||
|JOYFM (cũ) → ON 365FM |
|||
|Bắc Tân Uyên |
|||
|Ngừng phủ sóng tại các khu vực phía Nam từ ngày 23/8/2022. |
|||
|- |
|||
! rowspan="14" |Đồng Nai |
|||
|Đài phát thanh huyện Nhơn Trạch |
|||
|88,4 |
|||
|Nhơn Trạch |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh huyện Thống Nhất |
|||
!rowspan="13"|Đồng Nai |
|||
|88,6 |
|||
|Đài truyền thanh huyện Định Quán |
|||
|Thống Nhất |
|||
|93.4 |
|||
|Định Quán |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Núi Chứa Chan, Xuân Lộc |
|||
|Đài truyền thanh huyện Tân Phú |
|||
|89,7 |
|||
|90.6 |
|||
|Đồng Nai |
|||
|Tân Phú |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tân Phú |
||
| |
|90,6 |
||
|Tân Phú |
|||
|Xuân Lộc |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Biên Hòa |
||
|106,0 → 92,8 |
|||
|88.4 |
|||
|Biên Hòa |
|||
|Nhơn Trạch |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cẩm Mỹ |
||
|93 |
|93,3 |
||
|Cẩm Mỹ |
|Cẩm Mỹ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Định Quán |
||
|93,4 |
|||
|94.5 |
|||
|Định Quán |
|||
|Vĩnh Cửu |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Cửu |
||
|94,5 |
|||
|103.8 |
|||
|Vĩnh Cửu |
|||
|Trảng Bom |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Xuân Lộc |
||
|94,6 |
|||
|106 |
|||
|Xuân Lộc |
|||
|Biên Hòa |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài PT–TH Đồng Nai |
|||
|Đài truyền thanh huyện Long Thành |
|||
|95,0 |
|||
|107.3 |
|||
|VOV5 |
|||
|Long Thành |
|||
| |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Long Khánh |
||
|95 |
|95,3 |
||
|Long Khánh |
|Long Khánh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Đồng Nai |
||
|97 |
|97,5 |
||
|Đồng Nai |
|Đồng Nai |
||
|<ref>{{chú thích web|url=http://dnrtv.org.vn/wcnt-mn232/gioi-thieu-chung.html|tiêu đề=Giới thiệu chung Đài PTTH Đồng Nai}}</ref> |
|Phát sóng từ 4h30–23h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://dnrtv.org.vn/wcnt-mn232/gioi-thieu-chung.html|tiêu đề=Giới thiệu chung Đài PTTH Đồng Nai|ngày truy cập=2021-09-27|archive-date=2021-12-09|archive-url=https://web.archive.org/web/20211209011025/http://dnrtv.org.vn/wcnt-mn232/gioi-thieu-chung.html|url-status=dead}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Long Thành |
||
|107,3 → 104,2<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=701067 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thông tin và Thể thao huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai].</ref> → 103,1 |
|||
|88.6 |
|||
|Long Thành |
|||
|Thống Nhất |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Trảng Bom |
||
|103,8 |
|||
|95 |
|||
|Trảng Bom |
|||
|VOV5 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="15" |Bà Rịa |
! rowspan="15" |Bà Rịa – Vũng Tàu |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Bà Rịa |
||
|88,0 |
|||
|90.7 |
|||
|Bà Rịa |
|||
|Châu Đức |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Bến Dầm |
|||
|Đài truyền thanh huyện Long Điền |
|||
|88,3 |
|||
|90 |
|||
|Bà Rịa – Vũng Tàu (Bến Đầm, Côn Đảo) |
|||
|Long Điền |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đất Đỏ |
||
|88,5 |
|||
|105 |
|||
|Đất Đỏ |
|||
|Tân Thành (Phú Mỹ hiện tại) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Xuyên Mộc |
||
|87,5 → 89,3 |
|||
|88 |
|||
|Xuyên Mộc |
|||
|Bà Rịa |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Long Điền |
||
|90,0 |
|||
|87.5 |
|||
|Long Điền |
|||
|Xuyên Mộc |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Núi Nhỏ (cũ) |
|Núi Nhỏ (cũ) → Đài PT–TH tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
||
|102 |
|102,5 → 92,0 |
||
|Bà Rịa |
|Bà Rịa – Vũng Tàu |
||
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.baobariavungtau.com.vn/van-hoa-nghe-thuat/201008/dai-Phat-thanh-Truyen-hinh-tinh-chuyen-song-phat-thanh-FM-sang-tan-so-92Mhz-224047/|tiêu đề=Đài Phát thanh truyền hình tỉnh chuyển sóng FM sang tần số 92mhz}}</ref> |
|Phát sóng 5h00–23h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://www.baobariavungtau.com.vn/van-hoa-nghe-thuat/201008/dai-Phat-thanh-Truyen-hinh-tinh-chuyen-song-phat-thanh-FM-sang-tan-so-92Mhz-224047/|tiêu đề=Đài Phát thanh truyền hình tỉnh chuyển sóng FM sang tần số 92mhz}}</ref> |
||
|- |
|||
|Trạm phát sóng Bến Dầm |
|||
|88.3 |
|||
|Bà Rịa - Vũng Tàu (Bến Đầm, Côn Đảo) |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Cỏ Ống |
|Trạm phát sóng Cỏ Ống |
||
|95 |
|95,0 |
||
|Bà Rịa |
|Bà Rịa – Vũng Tàu (Cỏ Ống, Côn Đảo) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Núi Thánh Giá |
|Trạm phát sóng Núi Thánh Giá |
||
|96 |
|96,0 |
||
| |
|VOH (Côn Đảo) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Côn Đảo |
||
|97,0 |
|||
|100.6 |
|||
|Côn Đảo |
|||
|Bà Rịa - Vũng Tàu (Châu Đức) |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Châu Đức |
||
|90,7 → 99,6 |
|||
|88.5 |
|||
|Châu Đức |
|||
|Đất Đỏ |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=680468 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa –Vũng Tàu].</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Châu Đức |
|||
|100,6 |
|||
|Bà Rịa – Vũng Tàu (Châu Đức) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Côn Đảo |
||
|101,0 |
|||
|102 |
|||
|VOV1 (Côn Đảo) |
|||
|VOV3 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Núi Lớn |
|Trạm phát sóng FM Núi Lớn |
||
|102 |
|102,0 |
||
|VOV5 |
|VOV5 → VOV3 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Phú Mỹ |
||
|102 |
|102,2 |
||
|Bà Rịa |
|Bà Rịa – Vũng Tàu (Phú Mỹ) |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Phú Mỹ |
||
|105,0 |
|||
|101 |
|||
|Phú Mỹ |
|||
|VOV1 (Côn Đảo) |
|||
|Trước đây là huyện Tân Thành |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
! rowspan="18" |TP. Hồ Chí Minh |
! rowspan="18" |TP. Hồ Chí Minh |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Củ Chi |
||
|106 |
|106,5 → 99,2 |
||
|Củ Chi |
|Củ Chi |
||
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.cuchi.hochiminhcity.gov.vn/tin_tuc_su_kien/Lists/Posts/Post.aspx?List=d67a9c8b%2D43ce%2D4e14%2Db95f%2D6ad521548308&ID=3231|tiêu đề=ĐÀI TRUYỀN THANH HUYỆN CỦ CHI HIỆU QUẢ BƯỚC ĐẦU TỪ 02 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.cuchi.hochiminhcity.gov.vn/tin_tuc_su_kien/Lists/Posts/Post.aspx?List=d67a9c8b%2D43ce%2D4e14%2Db95f%2D6ad521548308&ID=3231|tiêu đề=ĐÀI TRUYỀN THANH HUYỆN CỦ CHI HIỆU QUẢ BƯỚC ĐẦU TỪ 02 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hóc Môn |
||
|93 |
|93,0 |
||
|Hóc Môn |
|Hóc Môn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài TNND TP. HCM |
|||
|Trạm phát sóng FM phường Tân Phú, TP. Thủ Đức <br/> Đài Truyền hình TP.HCM |
|||
|99 |
|99,9 |
||
|VOH 99 |
|VOH 99,9 |
||
|<ref>{{chú thích web|url=http://tcdulichtphcm.vn/home/thong-tin/tin-tuc/2737-k-nim-50-nm-thanh-lp-ai-phat-thanh-gii-phong-ai-ting-noi-nhan-dan-tphcm-021962-022012|tiêu đề=Kỷ niệm 50 năm thành lập đài phát thanh giải phóng Đài Tiếng nói nhân dân TPHCM}}</ref> |
|Phát sóng 24/24h<ref>{{chú thích web|url=http://tcdulichtphcm.vn/home/thong-tin/tin-tuc/2737-k-nim-50-nm-thanh-lp-ai-phat-thanh-gii-phong-ai-ting-noi-nhan-dan-tphcm-021962-022012|tiêu đề=Kỷ niệm 50 năm thành lập đài phát thanh giải phóng Đài Tiếng nói nhân dân TPHCM}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://laodong.vn/van-hoa/nghe-si-den-chuc-mung-dai-tieng-noi-nhan-dan-tphcm-nhan-ky-niem-20-nam-thanh-lap-kenh-fm999mhz-564838.ldo|tiêu đề=Nghệ sĩ đến chúc mừng Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh nhân kỷ niệm 20 năm thành lập FM 99.9 mhz}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài TNND TP. HCM |
|||
|Trạm phát sóng FM phường Tân Phú, TP. Thủ Đức |
|||
|95 |
|95,6 |
||
|VOH 95 |
|VOH 95,6 |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://m.plo.vn/thoi-su/voh-la-nhip-cau-noi-nguoi-dan-voi-chinh-quyen-650012.html|tiêu đề=VOH là nhịp cầu nối người dân với chính quyền}}</ref> |
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://m.plo.vn/thoi-su/voh-la-nhip-cau-noi-nguoi-dan-voi-chinh-quyen-650012.html|tiêu đề=VOH là nhịp cầu nối người dân với chính quyền}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bình Chánh |
||
|103 |
|103,4 |
||
|Bình Chánh |
|Bình Chánh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cần Giờ |
||
|105 |
|105,0 → 104,6 |
||
|Cần Giờ |
|Cần Giờ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Nhà Bè |
||
|98 |
|98,3 |
||
|Nhà Bè |
|Nhà Bè |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Quán Tre |
|Trạm phát sóng Quán Tre |
||
|91 |
|91,0 |
||
|VOV Giao thông |
|VOV Giao thông TP. HCM |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/vov-giao-thong-tp-hcm-chinh-thuc-phat-song-thu-nghiem-129227.vov|tiêu đề=VOV Giao thông TP.HCM chính thức phát sóng thử nghiệm}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/vov-giao-thong-tp-hcm-chinh-thuc-phat-song-thu-nghiem-129227.vov|tiêu đề=VOV Giao thông TP.HCM chính thức phát sóng thử nghiệm}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://nld.com.vn/xa-hoi/vov-giao-thong-den-tphcm-20091206104940524.htm|tiêu đề=VOV giao thông đến TPHCM}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Quán Tre |
|Trạm phát sóng Quán Tre |
||
|104 |
|104,0 |
||
|VOV 24/7 |
|VOV Tiếng Anh 24/7 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Quán Tre |
|Trạm phát sóng Quán Tre |
||
|94 |
|94,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Quán Tre |
|Trạm phát sóng Quán Tre |
||
|104 |
|104,5 (cũ) |
||
102 |
102,7 |
||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng Quán Tre |
|Trạm phát sóng Quán Tre |
||
|89 |
|89,0 |
||
|VOV3 |
|VOV3 (cũ) |
||
|<ref name=":0" /> |
|<ref name=":0" /> |
||
|- |
|- |
||
|Đài TNND TP. HCM |
|||
|Trạm phát sóng FM phường Tân Phú, TP. Thủ Đức |
|||
|87 |
|87,7 |
||
|VOH 87 |
|VOH 87,7 |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://abei.gov.vn/phat-thanh-truyen-hinh/dai-tieng-noi-nhan-dan-thanh-pho-ho-chi-minhvohtiep-tuc-khang-dinh-la-kenh-truyen-thong-quan-trong-cua-dang-bochinh-quyen-thanh-pho-ho-chi-minh/107487|tiêu đề=Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (VOH) tiếp tục khẳng định là kênh truyền thông quan trọng của Đảng bộ chính quyền Thành phố Hồ Chí Minh}}</ref> |
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://abei.gov.vn/phat-thanh-truyen-hinh/dai-tieng-noi-nhan-dan-thanh-pho-ho-chi-minhvohtiep-tuc-khang-dinh-la-kenh-truyen-thong-quan-trong-cua-dang-bochinh-quyen-thanh-pho-ho-chi-minh/107487|tiêu đề=Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (VOH) tiếp tục khẳng định là kênh truyền thông quan trọng của Đảng bộ chính quyền Thành phố Hồ Chí Minh}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://m.sggp.org.vn/voh-tang-cuong-tuyen-truyen-quang-ba-cac-tac-pham-van-hoa-nghe-thuat-632908.html|tiêu đề=VOH tăng cường tuyên truyền quảng bá các tác phẩm văn hóa nghệ thuật}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://voh.com.vn/du-lieu-sang-tac/voh-fm-87-7mhz-thong-tin-kinh-te-thi-truong-dan-sinh-402488.html|tiêu đề=VOH FM 87.7mhz Thông tin kinh tế thị trường dân sinh}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát sóng Quán Tre |
|Đài phát sóng Quán Tre |
||
|91 |
|91,0 → 105,7 |
||
|VOV5 |
|VOV5 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát sóng Quán Tre |
|Đài phát sóng Quán Tre |
||
|89 |
|89,0 |
||
|VOV |
|VOV Sức khỏe |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://nld.com.vn/suc-khoe/ra-mat-kenh-suc-khoe-va-an-toan-thuc-pham-tren-vov-fm-89-20170222163041718.htm|tiêu đề=Ra mắt kênh sức khỏe và an toàn thực phẩm trên VOV FM 89}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=https://nld.com.vn/suc-khoe/ra-mat-kenh-suc-khoe-va-an-toan-thuc-pham-tren-vov-fm-89-20170222163041718.htm|tiêu đề=Ra mắt kênh sức khỏe và an toàn thực phẩm trên VOV FM 89}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát sóng Quán Tre |
|Đài phát sóng Quán Tre |
||
|96 |
|96,5 |
||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov2-chinh-thuc-phat-song-tren-tan-so-fm-965-tai-tp-hcm-544232.vov|tiêu đề=VOV2 chính thức phát sóng trên tần số FM 96.5 tại TPHCM}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov2-chinh-thuc-phat-song-tren-tan-so-fm-965-tai-tp-hcm-544232.vov|tiêu đề=VOV2 chính thức phát sóng trên tần số FM 96.5 tại TPHCM}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài Truyền hình |
|Đài Truyền hình TP. HCM |
||
|103 |
|103,0 |
||
|VOH (cũ) |
|VOH (cũ) |
||
|<ref>https://www.facebook.com/groups/tbsalltalk/posts/606725156660229/?__cft__%5b0%5d=AZUo3TlYDZruy4L_yyAI6zV5-iEcQJslMf3dm2mPMy9d79rLx-pAXw27T21Z5kHT_xHcjG6_IiDPLs0ahNBoNFqLcH1uPSXHetcz5IFxIQRnNM1_my6mNmIhBELh8fMUDV6Rz7eFgntVal36SyTDpq24gaOZTw3kP5ofU5wWSYk56w&__tn__=%2CO%2CP-R</ref> |
|<ref>{{chú thích web | url = https://www.facebook.com/groups/tbsalltalk/posts/606725156660229/?__cft__%5b0%5d=AZUo3TlYDZruy4L_yyAI6zV5-iEcQJslMf3dm2mPMy9d79rLx-pAXw27T21Z5kHT_xHcjG6_IiDPLs0ahNBoNFqLcH1uPSXHetcz5IFxIQRnNM1_my6mNmIhBELh8fMUDV6Rz7eFgntVal36SyTDpq24gaOZTw3kP5ofU5wWSYk56w&__tn__=%2CO%2CP-R | tiêu đề = Transdiffusion All Talk : Broadcasting History https://www.facebook.com/thedinhonline/videos/10210803168549279/ | author = | ngày = | ngày truy cập = 25 tháng 5 năm 2023 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát sóng Quán Tre |
|Đài phát sóng Quán Tre |
||
|104 |
|104,5 |
||
|VOV2 (cũ) |
|VOV2 (cũ) |
||
| |
| |
||
Dòng 4.618: | Dòng 4.624: | ||
!Tỉnh thành |
!Tỉnh thành |
||
!Trạm phát |
!Trạm phát |
||
!Kênh tần số FM ( |
!Kênh tần số FM (MHz) |
||
!Tên Kênh |
!Tên Kênh |
||
!Chú thích |
!Chú thích |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="16" |Long An |
! rowspan="16" |Long An |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tân Hưng |
||
|89 |
|89,2 |
||
|Tân Hưng |
|Tân Hưng |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tân Trụ |
||
|89 |
|89,4 |
||
|Tân Trụ |
|Tân Trụ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đức Huệ |
||
|91 |
|91,7 |
||
|Đức Huệ |
|Đức Huệ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Hưng |
||
|92 |
|92,9 |
||
|Vĩnh Hưng |
|Vĩnh Hưng |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cần Giuộc |
||
|93 |
|93,2 |
||
|Cần Giuộc |
|Cần Giuộc |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Kiến Tường |
||
|94 |
|94,4 |
||
|TX. Kiến Tường |
|TX. Kiến Tường |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Châu Thành |
||
|106,2 → 94,7 |
|||
|96.9 |
|||
|Châu Thành |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Thạnh Hóa |
|||
|95,4 |
|||
|Thạnh Hóa |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài PT–TH Long An |
|||
|96,9 |
|||
|Long An |
|Long An |
||
|<ref>{{chú thích web|url= |
|Phát sóng từ 5h00–21h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=http://www.la34.com.vn/pages/Introduction.aspx|tiêu đề=Giới thiệu Đài PT-TH Long An|ngày truy cập=2021-09-27|archive-date = ngày 9 tháng 8 năm 2011 |archive-url=https://web.archive.org/web/20110809064427/http://www.la34.com.vn/pages/Introduction.aspx|url-status=bot: unknown}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cần Đước |
||
|98 |
|98,8 |
||
|Cần Đước |
|Cần Đước |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tân Thạnh |
||
|99 |
|99,3 |
||
|Tân Thạnh |
|Tân Thạnh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bến Lức |
||
|100 |
|100,5 |
||
|Bến Lức |
|Bến Lức |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Tân An |
||
|103,7 |
|||
|105.2 |
|||
|Tân An |
|||
|Đức Hòa |
|||
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Đức Hòa|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=337221}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Châu Thành |
|||
|106.2 |
|||
|Châu Thành |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mộc Hóa |
||
|104,9 |
|||
|107.2 |
|||
|Thủ Thừa |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh TP. Tân An |
|||
|103.7 |
|||
|TP. Tân An |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Mộc Hóa |
|||
|104.9 |
|||
|Mộc Hóa |
|Mộc Hóa |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đức Hòa |
||
|105,2 |
|||
|95.4 |
|||
|Đức Hòa |
|||
|Thạnh Hóa |
|||
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Đức Hòa|url=http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=337221}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Thủ Thừa |
|||
|107,2 |
|||
|Thủ Thừa |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan=" |
! rowspan="12" |Tiền Giang |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Chợ Gạo |
||
|88 |
|88,8 |
||
|Chợ Gạo |
|Chợ Gạo |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tân Phước |
||
|92 |
|92,2 |
||
|Tân Phước |
|Tân Phước |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cái Bè |
||
|94 |
|94,8 |
||
|Cái Bè |
|Cái Bè |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Gò Công Đông |
||
|95 |
|95,0 |
||
|Gò Công Đông |
|Gò Công Đông |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Tiền Giang |
||
|102 |
|102,7 → 96,2 |
||
|Tiền Giang |
|Tiền Giang |
||
|<ref>{{chú thích web|url=http://www.thtg.vn/song-phat-thanh/|tiêu đề=Sóng phát thanh - Đài PTTH Tiền Giang}}</ref> |
|Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày, phát nhạc không lời từ 23h00–5h00 sáng hôm sau, riêng máy phát analog tắt sóng từ 23h00 đến khoảng 4h40 sáng hôm sau<ref>{{chú thích web|url=http://www.thtg.vn/song-phat-thanh/|tiêu đề=Sóng phát thanh - Đài PTTH Tiền Giang}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Gò Công |
||
|98 |
|98,5 |
||
| |
|Gò Công |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Mỹ Tho |
||
|99 |
|99,1 |
||
| |
|Mỹ Tho |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cai Lậy |
||
|102,1 |
|||
|103.5 |
|||
|Cai Lậy |
|Cai Lậy |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Cai Lậy |
||
|103 |
|103,5 |
||
|TX. Cai Lậy |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Gò Công Tây |
|||
|103,6 |
|||
|Gò Công Tây |
|Gò Công Tây |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tân Phú Đông |
||
|106 |
|106,7 |
||
|Tân Phú Đông |
|Tân Phú Đông |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Châu Thành |
||
|107 |
|107,5 |
||
|Châu Thành |
|Châu Thành |
||
|Đài đã đăng ký tần số 104,4 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
!rowspan="10" |Bến Tre |
!rowspan="10" |Bến Tre |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Chợ Lách |
||
|88 |
|88,5 |
||
|Chợ Lách |
|Chợ Lách |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Bến Tre |
||
|107,0 → 91,6 |
|||
|94.5 |
|||
|TP. Bến Tre |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Châu Thành |
|||
|94,5 |
|||
|Châu Thành |
|Châu Thành |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Giồng Trôm |
||
|95 |
|95,2 |
||
|Giồng Trôm |
|Giồng Trôm |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thạnh Phú |
||
| |
|96,6 |
||
|Thạnh Phú |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://baodongkhoi.vn/he-thong-truyen-thanh-huyen-thanh-phu-no-luc-trong-cong-tac-tuyen-truyen-20062020-a74802.html|tiêu đề=Hệ thống truyền thanh huyện Thạnh Phú nỗ lực trong công tác tuyên truyền}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Mỏ Cày Nam |
|||
|97,6 |
|||
|Mỏ Cày Nam |
|Mỏ Cày Nam |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Bến Tre |
||
|97 |
|97,9 |
||
|Bến Tre |
|Bến Tre |
||
|Phát sóng từ 5h00–22h30 hàng ngày |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ba Tri |
||
|98 |
|98,1 |
||
|Ba Tri |
|Ba Tri |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bình Đại |
||
|101 |
|101,7 |
||
|Bình Đại |
|Bình Đại |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mỏ Cày Bắc |
||
|105,3 → 104,8 |
|||
|107 -> 91.6 |
|||
|TP. Bến Tre |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Thạnh Phú |
|||
|96.6 |
|||
|Thạnh Phú |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://baodongkhoi.vn/he-thong-truyen-thanh-huyen-thanh-phu-no-luc-trong-cong-tac-tuyen-truyen-20062020-a74802.html|tiêu đề=Hệ thống truyền thanh huyện Thạnh Phú nỗ lực trong công tác tuyên truyền}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Mỏ Cày Bắc |
|||
|105.3 |
|||
|Mỏ Cày Bắc |
|Mỏ Cày Bắc |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan=" |
! rowspan="13" |Đồng Tháp |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thanh Bình |
||
|89 |
|89,9 |
||
|Thanh Bình |
|Thanh Bình |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Lai Vung |
||
|95,0 → 91,4 |
|||
|92 |
|||
|Lai Vung |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Lấp Vò |
|||
|92,0 |
|||
|Lấp Vò |
|Lấp Vò |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tân Hồng |
||
|92 |
|92,4 |
||
|Tân Hồng |
|Tân Hồng |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Sa Đéc |
||
|95 |
|95,8 |
||
|TP. Sa Đéc |
|||
|Lai Vung |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Cao Lãnh |
||
|96,4 |
|||
|95.8 |
|||
|TP. |
|TP. Cao Lãnh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Hồng Ngự |
||
|96 |
|96,5 |
||
|TP. Hồng Ngự |
|||
|Cao Lãnh |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tháp Mười |
||
|97 |
|97,6 |
||
|Tháp Mười |
|Tháp Mười |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Đồng Tháp |
||
|98 |
|98,4 |
||
|Đồng Tháp |
|Đồng Tháp |
||
|Phát sóng từ 5h00–8h00, 11h30–13h00 và từ 16h00–20h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 và từ 5h00–20h30 vào 2 ngày thứ 7 và CN |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tam Nông |
||
|100 |
|100,2 |
||
|Tam Nông |
|Tam Nông |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Châu Thành |
||
|100,8 |
|||
|101.7 |
|||
|Châu Thành |
|||
|TP. Hồng Ngự |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Hồng Ngự |
|||
|101,7 |
|||
|Hồng Ngự |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cao Lãnh |
||
|102 |
|102,9 |
||
|Cao Lãnh |
|Cao Lãnh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
!rowspan="9"|Vĩnh Long |
!rowspan="9"|Vĩnh Long |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Vĩnh Long |
||
|90 |
|90,2 |
||
|Vĩnh Long |
|Vĩnh Long |
||
|Phát sóng 24/24h |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Vũng Liêm |
||
|90 |
|90,7 |
||
|Vũng Liêm |
|Vũng Liêm |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Trà Ôn |
||
|93 |
|93,2 |
||
|Trà Ôn |
|Trà Ôn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Vĩnh Long |
||
|93 |
|93,5 |
||
|TP. Vĩnh Long |
|TP. Vĩnh Long |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mang Thít |
||
|95 |
|95,5 |
||
| |
|Mang Thít |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Bình Minh |
||
|96 |
|96,0 |
||
| |
|Bình Minh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Long Hồ |
||
|98 |
|98,7 |
||
|Long Hồ |
|Long Hồ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Bình Tân |
||
|106,4 → 98,9 |
|||
|99.7 |
|||
| |
|Bình Tân |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tam Bình |
||
| 99,7 |
|||
|106.4 |
|||
|Tam Bình |
|||
|Bình Tân |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
!rowspan="17" |Cần Thơ |
!rowspan="17" |Cần Thơ |
||
|Đài phát sóng phát thanh VN2 |
|Đài phát sóng phát thanh VN2 |
||
|88 |
|88,0 |
||
|VOV4 |
|VOV4 (khu vực TP.HCM) |
||
|Phát chương trình tiếng Chăm và tiếp sóng VOV1 |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài phát sóng phát thanh VN2 |
|Đài phát sóng phát thanh VN2 |
||
|89 |
|89,0 |
||
|VOV |
|VOV Sức khỏe |
||
|Ngừng sóng từ 4/6/2023 |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Thạnh |
||
|89 |
|89,2 |
||
|Vĩnh Thạnh |
|Vĩnh Thạnh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát sóng phát thanh VN2 |
|Đài phát sóng phát thanh VN2 |
||
|90 |
|90,0 |
||
|VOV Giao thông |
|VOV Giao thông – Mekong FM |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/doi-song-xa-hoi-hangthang/nguoi-ban-dong-hanh-tren-moi-neo-duong-363261|tiêu đề=Người bạn đồng hành trên mọi nẻo đường}}</ref> |
|Phát sóng 24/24h hàng ngày. Từ 6h–9h, 10h30–12h và 14h30–19h/20h là chương trình của Mekong FM, thời gian còn lại tiếp sóng VOV Giao thông TP. HCM<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/doi-song-xa-hoi-hangthang/nguoi-ban-dong-hanh-tren-moi-neo-duong-363261|tiêu đề=Người bạn đồng hành trên mọi nẻo đường}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://thanhuytphcm.vn/tin-tuc/vov-phu-song-dong-bang-song-cuu-long-kenh-mekong-fm-90mhz-1491835289|tiêu đề=VOV phủ sóng Đồng bằng Sông Cửu Long kênh Mekong FM 90mhz}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dau-an-vov/vov-chinh-thuc-phat-song-kenh-mekongi-fm90-tai-khu-vuc-dbscl-646541.vov|tiêu đề=VOV chính thức phát sóng kênh Mekong FM90 tại khu vực ĐBSCL}}</ref>. |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh quận Ô Môn |
||
|90 |
|90,8 → 91,0 |
||
|Ô Môn |
|Ô Môn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cờ Đỏ |
||
|88 |
|88,8 → 92,5 |
||
|Cờ Đỏ |
|Cờ Đỏ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát sóng phát thanh VN2 |
|Đài phát sóng phát thanh VN2 |
||
|90,0 → 102,5 → 94,0 |
|||
|90 (cũ) |
|||
102.5 cũ -> 94 |
|||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh quận Thốt Nốt |
||
|94 |
|94,0 → 95,3 |
||
|Thốt Nốt |
|Thốt Nốt |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát sóng phát thanh VN2 |
|Đài phát sóng phát thanh VN2 |
||
|96 |
|96,5 |
||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Cần Thơ|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-can-tho-219048}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Cần Thơ|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-can-tho-219048}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Cần Thơ |
||
|97 |
|97,3 |
||
|Cần Thơ |
|Cần Thơ |
||
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Cần Thơ|url=https://canthotv.vn/gioi-thieu/}}</ref> |
|Phát sóng 24/24h<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Cần Thơ|url=https://canthotv.vn/gioi-thieu/}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh quận Cái Răng |
||
|103 |
|103,8 → 98,2 |
||
|Cái Răng |
|Cái Răng |
||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=678023 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ].</ref> |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh quận Bình Thủy |
|||
|105,7 → 101,3 |
|||
|Bình Thủy |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=710504 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ].</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thới Lai |
||
|104 |
|104,1 → 102,2 |
||
|Thới Lai |
|Thới Lai |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát sóng phát thanh VN2 |
||
|102,2 |
|||
|104.7 |
|||
|VOV3 (cũ) |
|||
|Ninh Kiều |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phong Điền |
||
|105 |
|105,2 → 102,4 |
||
|Phong Điền |
|Phong Điền |
||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh quận Bình Thủy |
|||
|105.7 |
|||
|Bình Thủy |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát sóng phát thanh VN2 |
|Đài phát sóng phát thanh VN2 |
||
|104,0 |
|||
|102.2 |
|||
|VOV Tiếng Anh 24/7 |
|||
|VOV3 (cũ) |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát |
|Đài phát thanh quận Ninh Kiều |
||
|104 |
|104,7 |
||
|Ninh Kiều |
|||
|VOV Tiếng Anh 24/7 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
!rowspan="9"|Hậu Giang |
! rowspan="9" |Hậu Giang |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Châu Thành |
||
|88 |
|88,6 |
||
|Châu Thành |
|Châu Thành |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Hậu Giang |
||
|89 |
|89,6 |
||
|Hậu Giang |
|Hậu Giang |
||
|<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giới thiệu Đài PT-TH Hậu Giang|url=http://haugiangtivi.vn/gioi-thieu}}</ref> |
|Phát sóng từ 5h00–24h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|tiêu đề=Giới thiệu Đài PT-TH Hậu Giang|url=http://haugiangtivi.vn/gioi-thieu}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Vị Thủy |
||
|91 |
|91,1 |
||
|Vị Thủy |
|Vị Thủy |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Long Mỹ |
||
|94,3 |
|||
|95.4 |
|||
|Long Mỹ |
|||
|TP. Vị Thanh |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Vị Thanh |
||
|95 |
|95,4 |
||
|Vị Thanh |
|||
|Ngã Bảy |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Ngã Bảy |
||
|95,8 |
|||
|94.3 |
|||
|Ngã Bảy |
|||
|Long Mỹ |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Long Mỹ |
||
|97 |
|97,7 |
||
|Long Mỹ |
|Long Mỹ |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Châu Thành A |
||
|101 |
|101,7 → 101,6 |
||
|Châu Thành A |
|Châu Thành A |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phụng Hiệp |
||
|106 |
|106,6 → 104,9 |
||
|Phụng Hiệp |
|Phụng Hiệp |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
!rowspan=" |
! rowspan="13" |Trà Vinh |
||
|Đài PT–TH Trà Vinh |
|||
|Đài truyền thanh huyện Cầu Ngang |
|||
|88 |
|88,0 (cũ) |
||
|VOV1 |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Cầu Ngang |
|||
|88,7 |
|||
|Cầu Ngang |
|Cầu Ngang |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Trà Cú |
||
|90 |
|90,6 |
||
|Trà Cú |
|Trà Cú |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Trà Vinh |
||
|92 |
|92,7 |
||
|Trà Vinh |
|Trà Vinh |
||
|Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Châu Thành |
||
|93 |
|93,7 |
||
|Châu Thành |
|||
|Càng Long |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Tiểu Cần |
|||
|93.3 |
|||
|Tiểu Cần |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Trà Vinh |
||
|95 |
|95,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Duyên Hải |
||
|95 |
|95,9 |
||
|Duyên Hải |
|Duyên Hải |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tiểu Cần |
||
|99,3 |
|||
|101.4 |
|||
|Tiểu Cần |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh TP. Trà Vinh |
|||
|106,0 → 98,9 |
|||
|TP. Trà Vinh |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Cầu Kè |
|||
|101,4 |
|||
|Cầu Kè |
|Cầu Kè |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Duyên Hải |
||
|101 |
|101,5 |
||
|TX. Duyên Hải |
|TX. Duyên Hải |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Càng Long |
||
|102,3 |
|||
|106 |
|||
|Càng Long |
|||
|TP. Trà Vinh |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Trà Vinh |
||
|102,5 → 103,0 |
|||
|88 (cũ) |
|||
|VOV1 |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài PT-TH Trà Vinh |
|||
|102.5 ⏩ 103 |
|||
|VOV2 |
|VOV2 |
||
|cũ |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
! rowspan=" |
! rowspan="13" |Sóc Trăng |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Kế Sách |
||
|92 |
|92,1 |
||
|Kế Sách |
|Kế Sách |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thạnh Trị |
||
|93 |
|93,4 |
||
|Thạnh Trị |
|Thạnh Trị |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Vĩnh Châu |
||
|94,6 → 95,7 |
|||
|98 |
|||
|Vĩnh Châu |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=681075 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng].</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Long Phú |
|||
|98,0 |
|||
|Long Phú |
|Long Phú |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mỹ Tú |
||
|98 |
|98,6 |
||
|Mỹ Tú |
|Mỹ Tú |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Châu Thành |
||
|99 |
|99,0 |
||
|Châu Thành |
|Châu Thành |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Ngã Năm |
||
|100 |
|100,1 |
||
|Ngã Năm |
|Ngã Năm |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Sóc Trăng |
||
|100 |
|100,4 |
||
|Sóc Trăng |
|Sóc Trăng |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-soc-trang-a390.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Sóc Trăng}}</ref> |
|Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-soc-trang-a390.html|tiêu đề=Giới thiệu Đài PTTH Sóc Trăng}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cù Lao Dung |
||
|100 |
|100,7 |
||
|Cù Lao Dung |
|Cù Lao Dung |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Sóc Trăng |
||
|102 |
|102 |
||
|TP. Sóc Trăng |
|TP. Sóc Trăng |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Sóc Trăng |
||
|103 |
|103,2 |
||
|VOH |
|VOH |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Mỹ Xuyên |
||
|105 |
|105,4 → 104,3 |
||
|Mỹ Xuyên |
|Mỹ Xuyên |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Trần Đề |
||
|106 |
|106,9 → 104,8 |
||
|Trần Đề |
|Trần Đề |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
!rowspan="8" |Bạc Liêu |
!rowspan="8" |Bạc Liêu |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Bạc Liêu |
||
|88 |
|88,0 → 89,3 |
||
|TP. Bạc Liêu |
|TP. Bạc Liêu |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Giá Rai |
||
|88 |
|88,9 |
||
| |
|Giá Rai |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phước Long |
||
|92 |
|92,4 |
||
|Phước Long |
|Phước Long |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Bạc Liêu |
||
|93 |
|93,8 |
||
|Bạc Liêu |
|Bạc Liêu |
||
|Phát sóng 5h00–13h00 và 17h00–23h00 hàng ngày |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hòa Bình |
||
|94 |
|94,7 |
||
|Hòa Bình |
|Hòa Bình |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đông Hải |
||
|95 |
|95,4 |
||
|Đông Hải |
|Đông Hải |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hồng Dân |
||
|96 |
|96,7 |
||
|Hồng Dân |
|Hồng Dân |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Lợi |
||
|98 |
|98,8 |
||
|Vĩnh Lợi |
|Vĩnh Lợi |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
! rowspan="14" |Cà Mau |
! rowspan="14" |Cà Mau |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Đầm Dơi |
||
| |
|90,8 |
||
|Đầm Dơi |
|||
|VOV1 |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài PT-TH Cà Mau |
|||
|101.5 |
|||
|VOV3 |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Dầm Dơi |
|||
|90.8 |
|||
|Dầm Dơi |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Năm Căn |
||
|92 |
|92,7 |
||
|Năm Căn |
|Năm Căn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện U Minh |
||
|92 |
|92,8 |
||
|U Minh |
|U Minh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Trần Văn Thời |
||
|93 |
|93,3 |
||
|Trần Văn Thời |
|Trần Văn Thời |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Cà Mau |
||
|94 |
|94,6 |
||
|Cà Mau |
|Cà Mau |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://www.baocamau.com.vn/chinh-tri-xa-hoi/se-ngung-song-phat-thanh-am-tan-so-909-khz-67992.html|tiêu đề=Sẽ ngừng sóng phát thanh AM tần số 909khz}}</ref> |
|Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://www.baocamau.com.vn/chinh-tri-xa-hoi/se-ngung-song-phat-thanh-am-tan-so-909-khz-67992.html|tiêu đề=Sẽ ngừng sóng phát thanh AM tần số 909khz}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Cái Nước |
||
|95 |
|95,0 |
||
|Cái Nước |
|Cái Nước |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thới Bình |
||
|95 |
|95,5 |
||
|Thới Bình |
|Thới Bình |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Cà Mau |
||
|95,9 |
|||
|98.5 |
|||
|VOV1 |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài PT–TH Cà Mau |
|||
|97,8 |
|||
|VOV1 |
|||
|cũ |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh TP. Cà Mau |
|||
|98,5 |
|||
|TP. Cà Mau |
|TP. Cà Mau |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Ngọc Hiển |
||
|99 |
|99,2 |
||
|Ngọc Hiển |
|Ngọc Hiển |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phú Tân |
||
|99 |
|99,6 |
||
|Phú Tân |
|Phú Tân |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Cà Mau |
||
|101,5 |
|||
|95.9 |
|||
|VOV3 |
|||
|VOV1 |
|||
| |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Cà Mau |
||
|107 |
|107,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
|cũ |
||
|- |
|- |
||
!rowspan=" |
! rowspan="22" |Kiên Giang |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Kiên Lương |
||
|88 |
|88,0 |
||
|Kiên Lương |
|Kiên Lương |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Châu Thành |
||
|89 |
|89,1 |
||
|Châu Thành |
|Châu Thành |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Giồng Riềng |
||
|90 |
|90,5 |
||
|Giồng Riềng |
|Giồng Riềng |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Hà Tiên |
||
|90 |
|90,6 |
||
| |
|Hà Tiên |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Vĩnh Thuận |
||
|91 |
|91,0 |
||
|Vĩnh Thuận |
|Vĩnh Thuận |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Gò Quao |
||
|94 |
|94,9 |
||
|Gò Quao |
|Gò Quao |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh TP. Phú Quốc |
||
|95 |
|95,0 |
||
|VOV1 |
|VOV1 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Phú Quốc |
||
|95 |
|95,7 |
||
|Phú Quốc |
|||
|Hòn Đất |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh TP. Phú Quốc |
|||
|95.7 |
|||
|TP. Phú Quốc |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện An Biên |
||
|96 |
|96,0 |
||
|An Biên |
|An Biên |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH Kiên Giang – Trạm phát sóng Hòn Me |
||
|99 |
|99,4 |
||
|Kiên Giang |
|Kiên Giang |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://congluan.vn/kien-giang-dau-tu-35-ty-dong-mua-sam-trang-thiet-bi-san-xuat-phat-song-truyen-hinh-post156679.html|tiêu đề=Kiên Giang đầu tư 35 tỷ đồng mua sắm trang thiết bị sản xuất phát sóng truyền hình}}</ref> |
|Phát sóng từ 5h25–19h45 hàng ngày<ref>{{chú thích web|url=https://congluan.vn/kien-giang-dau-tu-35-ty-dong-mua-sam-trang-thiet-bi-san-xuat-phat-song-truyen-hinh-post156679.html|tiêu đề=Kiên Giang đầu tư 35 tỷ đồng mua sắm trang thiết bị sản xuất phát sóng truyền hình}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện An Minh |
||
|100 |
|100,3 |
||
|An Minh |
|An Minh |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Hòn Đất |
||
|95,1 → 100,6 |
|||
|88.5 <br/> 101 |
|||
|Hòn Đất |
|||
|<ref>[http://capphepquamang.rfd.gov.vn/DangKyQuaMang/WebUI/NhanVien/GiayPhep_In.aspx?GiayPhepID=805882 Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang].</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh TP. Phú Quốc |
|||
|101,0 |
|||
|VOV1 (cũ) |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/tin-tuc-su-kien/dai-tnvn-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-10kw-tai-phu-quoc-269002/|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM 10kw tại Phú Quốc}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Gò Quao |
|||
|88,5 <br/> 101,0 |
|||
|VOV3 |
|VOV3 |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Tân Hiệp |
||
|101 |
|101,9 |
||
|Tân Hiệp |
|Tân Hiệp |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng |
|Trạm phát sóng FM Đảo Thổ Chu |
||
|102,0 |
|||
|103.5 |
|||
|VOV1 |
|||
|VOV2 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện U Minh Thượng |
||
|105,5 →102,1 |
|||
|104.3 |
|||
|U Minh Thượng |
|||
|TP. Rạch Giá |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài phát thanh TP. Phú Quốc |
|||
|Trạm phát sóng Hòn Me <br/> Đài truyền thanh huyện Giang Thành |
|||
| |
|103,5 |
||
|VOV2 |
|||
|VOV 24/7 <br/> Giang Thành |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Phú Quốc |
||
|103,5 (cũ) |
|||
|105.5 |
|||
|VOV3 |
|||
|U Minh Thượng |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Rạch Giá |
||
|104,3 |
|||
|101 |
|||
|Rạch Giá |
|||
|VOV1 |
|||
| |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://nhandan.vn/tin-tuc-su-kien/dai-tnvn-khanh-thanh-tram-phat-song-fm-10kw-tai-phu-quoc-269002/|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM 10kw tại Phú Quốc}} </ref> |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Phú Quốc |
||
| |
|104,5 |
||
|VOV Tiếng Anh 24/7 |
|||
|VOV3 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
| |
|Đài phát thanh huyện Giang Thành |
||
|104,5 |
|||
|102 |
|||
|Giang Thành |
|||
|VOV1 |
|||
| |
|||
|- |
|||
! rowspan="15" |An Giang |
|||
|Đài phát thanh huyện Tri Tôn |
|||
|87,5 → 88,7 |
|||
|Tri Tôn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
!rowspan="15"|An Giang |
|||
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm |
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm |
||
|91,5 (cũ) |
|||
|96.5 |
|||
|VOV3 |
|||
|VOV2 |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dai-tnvn-phat-song-fm-915-mhz-tai-dbscl-183982.vov|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam phát sóng FM 91.5mhz tại ĐBSCL}}</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh huyện Châu Thành |
|||
|106,1 → 91,8 |
|||
|Châu Thành |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TP. Châu Đốc |
||
|92,1 |
|||
|87.5 |
|||
|Châu Đốc |
|||
|Tri Tôn |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài PT–TH An Giang – Núi Cấm |
||
| |
|93,1 |
||
|An Giang |
|||
|TP. Châu Đốc |
|||
|Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày<ref>https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-an-giang-a373.html</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh TX. Tịnh Biên |
|||
|93,6 |
|||
|Tịnh Biên |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện An Phú |
||
|96,0 |
|||
|93.1 |
|||
|An Giang |
|||
|<ref>https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-an-giang-a373.html</ref> |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện An Phú |
|||
|96 |
|||
|An Phú |
|An Phú |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm |
|||
|Đài truyền thanh TP. Long Xuyên |
|||
|96,5 |
|||
|97.8 |
|||
|VOV2 |
|||
|TP. Long Xuyên |
|||
|cũ |
|||
|- |
|||
|Đài phát thanh TP. Long Xuyên |
|||
|97,8 |
|||
|Long Xuyên |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh TX. Tân Châu |
||
|99 |
|99,0 |
||
| |
|Tân Châu |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Chợ Mới |
||
|101 |
|101,5 |
||
|Chợ Mới |
|Chợ Mới |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm |
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm |
||
|102 |
|102,7 |
||
|VOV4 (khu vực ĐBSCL) |
|||
|VOV3, VOV4 |
|||
|Phát chương trình tiếng Khmer và các nội dung khai thác bên VOV2 |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Phú Tân |
||
|103 |
|103,4 |
||
|Phú Tân |
|Phú Tân |
||
|<ref>{{chú thích web|url=https://baoangiang.com.vn/dai-phat-thanh-huyen-phu-tan-va-nhung-buoc-phat-trien-a8515.html|tiêu đề=Đài Phát thanh huyện Phú Tân và những bước phát triển}}</ref> |
|<ref>{{chú thích web|url=https://baoangiang.com.vn/dai-phat-thanh-huyen-phu-tan-va-nhung-buoc-phat-trien-a8515.html|tiêu đề=Đài Phát thanh huyện Phú Tân và những bước phát triển|ngày truy cập=2021-11-01|archive-date=2021-11-01|archive-url=https://web.archive.org/web/20211101045612/https://baoangiang.com.vn/dai-phat-thanh-huyen-phu-tan-va-nhung-buoc-phat-trien-a8515.html|url-status=dead}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Thoại Sơn |
||
|104 |
|104,8 |
||
|Thoại Sơn |
|Thoại Sơn |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Đài |
|Đài phát thanh huyện Châu Phú |
||
|107,6 |
|||
|106.1 |
|||
|Châu Thành |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Tịnh Biên |
|||
|107.1 |
|||
|Tịnh Biên |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Đài truyền thanh huyện Châu Phú |
|||
|107.6 |
|||
|Châu Phú |
|Châu Phú |
||
|Đài đã đăng ký tần số 91,3 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Trạm phát sóng FM Núi Cấm |
|||
|91.5 (cũ) |
|||
|VOV3 |
|||
|<ref>{{chú thích web|url=https://vov.vn/xa-hoi/dai-tnvn-phat-song-fm-915-mhz-tai-dbscl-183982.vov|tiêu đề=Đài Tiếng nói Việt Nam phát sóng FM 91.5mhz tại ĐBSCL}}</ref> |
|||
|- |
|- |
||
|} |
|} |
||
==Truyền thanh |
==Truyền thanh không dây== |
||
Truyền thanh |
Truyền thanh không dây, hay còn có tên gọi khác là "[[loa phường]], truyền thanh cơ sở", là những Đài phát thanh ở cấp xã/phường/thị trấn, do [[Ủy ban nhân dân]] của các [[xã]]/[[phường]]/[[thị trấn]] đảm nhiệm (cũng được sử dụng bởi một số công ty hoặc các đơn vị nhỏ khác). Các trạm phát đặt tại các UBND xã/phường/thị trấn,… có công suất phát sóng thấp (thường là 10–30W, một số trường hợp phát với công suất 5W, 37W hoặc 50W), phát sóng trên dải [[tần số]] FM từ 54–68 MHz. Với các đài này chỉ có 1 số [[thiết bị]] [[FM]] mới có thể thu sóng và nghe được, tuy nhiên đa số vẫn phải nghe trực tiếp từ loa phát thanh của xã/phường/thị trấn (hoặc nơi đặt trạm phát sóng). Ngoài ra có một số lượng đài phát thanh trên dải FM 87–108 MHz.<ref>[https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2018/01/37-btttt.signed.pdf Thông tư số 37/2017/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM].</ref><ref>[https://stttt.quangnam.gov.vn/webcenter/portal/sotttt/pages_tin-tuc/chi-tiet?dDocName=PORTAL188289 Những thông tin cần biết khi sử dụng đài truyền thanh không dây].</ref><ref>{{chú thích web|url=https://binhdinh.gov.vn/inetcloud/portal/main/page/news/trangin.ivt?intl=vi&id=5565a9dbf4867e619a12148b|tiêu đề=binhdinh.gov.vn}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://baolamdong.vn/xahoi/202108/da-huoai-phat-huy-vai-tro-dai-truyen-thanh-co-so-trong-phong-chong-dich-benh-3071880/index.htm|tiêu đề=Đạ Huoai phát huy vai trò đài truyền thanh cơ sở trong phòng chống dịch bệnh}}</ref><ref>{{chú thích web|url=https://thaibinh.gov.vn/tin-tuc/van-hoa-xa-hoi/dai-truyen-thanh-thong-minh-nang-cao-hieu-qua-tuyen-truyen-t.html|tiêu đề=Đài truyền thanh thông minh nâng cao hiệu quả tuyên truyền}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://sotttt.thainguyen.gov.vn/thong-tin-vien-thong/-/asset_publisher/LgMJqmfcY8Ds/content/quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-en-nam-2020?redirect=%2Fthong-tin-vien-thong&inheritRedirect=true|tiêu đề=Quy hoạch sử dụng tần số phát thanh FM đến năm 2020|ngày truy cập=2021-10-29|archive-date=2021-10-29|archive-url=https://web.archive.org/web/20211029175456/http://sotttt.thainguyen.gov.vn/thong-tin-vien-thong/-/asset_publisher/LgMJqmfcY8Ds/content/quy-hoach-su-dung-kenh-tan-so-phat-thanh-fm-en-nam-2020?redirect=/thong-tin-vien-thong&inheritRedirect=true|url-status=dead}}</ref> Do số lượng đài do xã/phường/thị trấn/công ty… khá lớn, danh sách này không đề cập đến các đài phát thanh nói trên. |
||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
||
Dòng 5.470: | Dòng 5.505: | ||
*[[Đài Tiếng nói Việt Nam]] |
*[[Đài Tiếng nói Việt Nam]] |
||
*[[VOH|Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh]] |
*[[VOH|Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh]] |
||
===Tham khảo thêm=== |
|||
*[https://fmscan.org/net3.php?r=f&m=s&itu=VTN] |
|||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{Tham khảo|3}} |
{{Tham khảo|3}} |
||
===Tham khảo thêm=== |
|||
*[https://fmscan.org/net3.php?r=f&m=s&itu=VTN] |
|||
[[Thể loại:Đài phát thanh]] |
[[Thể loại:Đài phát thanh]] |
Bản mới nhất lúc 15:46, ngày 13 tháng 6 năm 2024
Dưới đây là danh sách trạm phát sóng các kênh phát thanh FM phát sóng tại Việt Nam, bao gồm các kênh đang phát sóng, đã từng phát sóng ở các kênh tần số FM cũ, gồm các kênh phát thanh của Đài Tiếng nói Việt Nam, đài phát thanh cấp tỉnh và cấp huyện thuộc các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, được chia theo từng vùng miền.[1][2][3][4]
Tây Bắc Bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉnh thành | Trạm phát | Kênh tần số FM (MHz) | Tên kênh | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Lào Cai | Đài phát thanh huyện Mường Khương | 88,0 | Mường Khương + VOV1/VOV3 | |
Đài phát thanh huyện Bảo Yên | 88,3 | Bảo Yên | ||
Đài phát thanh huyện Bảo Thắng | 90,2 (xã Phong Hải)
102,0 (xã Sơn Hà) |
Bảo Thắng | ||
Đài PT–TH Lào Cai | 90,5 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Si Ma Cai | 90,5 | Si Ma Cai | ||
Đài PT–TH Lào Cai | 91,0 | Lào Cai Dân Tộc | ||
Đài PT–TH Lào Cai | 91,5 | VOV Giao thông | ||
Đài PT–TH Lào Cai | 94,0 | VOV1 | ||
Đài PT–TH Lào Cai | 101,0 → 95,3 → 95,2 | VOV3 | ||
Đài PT–TH Lào Cai | 97,0 | Lào Cai | ||
Đài PT–TH Lào Cai | 103,5 (cũ) 98,0 |
VOV2 | ||
Đài PT–TH Lào Cai | 98,3 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Bắc Hà | 98,3 | Bắc Hà/Lào Cai/VOV2 | ||
Đài PT–TH Lào Cai | 99,1 | VOV4 | ||
Đài phát thanh TX. Sa Pa | 99,6 → 99,4 | Sa Pa | ||
Đài phát thanh huyện Văn Bàn | 100,5 | Văn Bàn | ||
Đài PT–TH Lào Cai | 102,5 | VOV3 | ||
Đài phát thanh huyện Bát Xát | 106,0 → 104,2 | Bát Xát | ||
Đài phát thanh TP. Lào Cai | 105,0 | TP. Lào Cai | ||
Lai Châu | Đài phát thanh huyện Tam Đường | 88,0 | Tam Đường | |
Đài phát thanh huyện Nậm Nhùn | 89,0 | Nậm Nhùn | ||
Đài phát thanh huyện Than Uyên | 89,0 (xã Mường Kim)
97,8 (thị trấn Than Uyên) |
Than Uyên | [5][6] | |
Đài phát thanh huyện Mường Tè | 93,4 (thị trấn Mường Tè)
95,0 (xã Mường Tè) |
Mường Tè | ||
Đài PT–TH Lai Châu | 94,1 | Lai Châu | ||
Đài phát thanh huyện Sìn Hồ | 94,7 (thị trấn Sìn Hồ)
98,5 (xã Nậm Tăm) |
Sìn Hồ | ||
Đài phát thanh huyện Phong Thổ Trạm phát sóng FM Mường Tè |
95,0/97,0 (thị trấn Phong Thổ)
96,0 (xã Dào San) |
Phong Thổ VOV1 (Mường Tè) |
Tần số chính là 97,0 MHz. Tần số 95,0 MHz phủ sóng địa bàn xã Mường So và phụ cận.[7][8] | |
Đài phát thanh huyện Tân Uyên | 95,5 (xã Pắc Ta)
99,0 (thị trấn Tân Uyên) |
Tân Uyên | ||
Trạm phát sóng FM Sìn Hồ | 96,5 | VOV2 (Sìn Hồ) | ||
Đài PT–TH Lai Châu | 98,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh TP. Lai Châu | 98,0 | TP. Lai Châu | ||
Trạm phát sóng FM Sìn Hồ | 100,0 | VOV1, VOV4 (Sìn Hồ) | ||
Đài PT–TH Lai Châu | 101,5 | VOV2 | Mường Tè cũ | |
Trạm phát sóng FM Sìn Hồ | 103,5 | VOV1 (Sìn Hồ) | [9] | |
Yên Bái | Đài phát thanh huyện Lục Yên | 88,0 (xã Phúc Lợi)
98,0 (thị trấn Yên Thế) |
Lục Yên | |
Đài phát thanh huyện Văn Chấn | 90,0 (xã Cát Thịnh)
96,0 (thị trấn Sơn Thịnh) |
Văn Chấn | ||
Đài phát thanh huyện Trấn Yên | 90,4 | Trấn Yên | ||
Đài PT–TH Yên Bái | 92,1 | Yên Bái | ||
Đài phát thanh huyện Yên Bình | 92,1 (xã Cẩm Nhân)
94,3 (thị trấn Yên Bình) 98,0 (xã Tân Hương) |
Yên Bình | ||
Trạm phát Đài PT–TH Yên Bái | 93,0 (cũ) | Yên Bái | TP. Yên Bái[9] | |
Đài PT–TH Yên Bái | 94,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Trạm Tấu | 95,0 (thị trấn Trạm Tấu)
103,5 (xã Trạm Tấu) |
Trạm Tấu | ||
Đài phát thanh huyện Mù Cang Chải | 95,0 (xã Púng Luông)
96,0 (xã Lao Chải) 96,7 (thị trấn Mù Cang Chải) |
Mù Cang Chải | ||
Đài phát thanh huyện Văn Yên | 97,7 (xã Lâm Giang)
98,5 (thị trấn Mậu A) |
Văn Yên | ||
Đài phát thanh TX. Nghĩa Lộ | 97,8 | Nghĩa Lộ | ||
Đài phát thanh TP. Yên Bái | 98,0 | TP. Yên Bái | ||
Điện Biên | Đài PT–TH Điện Biên | 98,0[9]
102,7 |
VOV3 | cũ |
Đài PT–TH Điện Biên | 90,5 | VOV4 | ||
Đài phát thanh huyện Mường Chà | 87,5 | Mường Chà | ||
Đài phát thanh TP. Điện Biên Phủ | 89,6 | Điện Biên Phủ | ||
Đài phát thanh huyện Tủa Chùa | 91,7 (xã Sính Phình)
98,9 (thị trấn Tủa Chùa) |
Tủa Chùa | ||
Đài phát thanh huyện Tuần Giáo | 92,7 | Điện Biên (Tuần Giáo) | ||
Đài phát thanh huyện Điện Biên | 93,0 | Điện Biên | ||
Đài phát thanh thị xã Mường Lay | 93,7 | Mường Lay | ||
Đài phát thanh huyện Nậm Pồ | 94,0 | Nậm Pồ | ||
Đài phát thanh huyện Điện Biên Đông | 94,2 | Điện Biên Đông | ||
Trạm phát sóng FM Tuần Giáo | 94,9 | VOV1 (Tuần Giáo) | ||
Đài phát thanh huyện Tuần Giáo | 95,0 | Tuần Giáo | ||
Đài PT–TH Điện Biên | 97,5 → 95,0 | VOV1 | Mường Nhé | |
Đài PT–TH Điện Biên | 96,5 | VOV2 | Mường Nhé & TP. Điện Biên | |
Đài PT–TH Điện Biên | 96,3 → 98,0 | Điện Biên | [9] | |
Đài PT–TH Điện Biên | 98,0 100,5 |
VOV2, VOV4 | TP. Điện Biên | |
Đài phát thanh huyện Mường Nhé | 99,0 | Mường Nhé | ||
Đài PT–TH Điện Biên | 100,0 | VOV3 (cũ) VOV1 |
||
Đài phát thanh huyện Mường Ảng | 100,0
103,5 |
Mường Ảng | ||
Sơn La | Đài phát thanh huyện Sông Mã | 88,4 (thị trấn Sông Mã)
100,0 (xã Mường Lầm) |
Sông Mã | |
Đài phát thanh huyện Thuận Châu | 89,1 (thị trấn Thuận Châu)
103,1 (xã Co Mạ) |
Thuận Châu | ||
Đài phát thanh huyện Yên Châu | 89,2, 91,0 (thị trấn Yên Châu)
100,0 (cũ) 106,0 → 104,7 (xã Tú Nang) |
Yên Châu | [10] | |
Đài phát thanh huyện Mường La | 89,6 (xã Mường Bú)
91,5 (xã Chiềng Ân) 100,0 (xã Mường Chùm) 102,0 (thị trấn Ít Ong) |
Mường La | ||
Đài phát thanh huyện Phù Yên | 92,0 (thị trấn Phù Yên, xã Mường Do)
100,0 (xã Mường Cơi) 104,4 (xã Tân Phong) |
Phù Yên | ||
Đài phát thanh huyện Vân Hồ | 92,0 (xã Vân Hồ)
99,0 (xã Mường Tè) 101,0 (xã Xuân Nha) |
Vân Hồ | ||
Đài phát thanh huyện Bắc Yên | 98,0 (cũ)
93,0 |
Bắc Yên | ||
Đài phát thanh TP. Sơn La | 94,0 → 93,3 | TP. Sơn La | Phát sóng từ 6h30–7h00, 17h30–18h00 hàng ngày[11] | |
Trạm phát sóng FM Sông Mã và Đèo Pha Đin | 94,0 | VOV1 | Sông Mã & Đèo Pha Đin[12] | |
Trạm phát sóng huyện Phù Yên | 95,0 | VOV1 | Phù Yên | |
Đài PT–TH Sơn La | 96,0 | Sơn La | Phát sóng từ 9h00–13h00, 18h00–22h00 hàng ngày. Từ 4h45–9h00 và 22h00–24h00 tiếp âm VOV1. | |
Trạm phát sóng FM huyện Mai Sơn | 96,2 | VOV1, VOV2 (Mai Sơn) | ||
Trạm phát sóng FM Sông Mã | 96,5 | VOV2 | Sông Mã | |
Đài PT–TH Sơn La | 97,0 | VOV1, VOV4 | ||
Trạm phát sóng huyện Phù Yên | 97,0 | VOV4 | Phù Yên | |
Trạm phát sóng Đèo Pha Đin | 97,0 | VOV4 | Đèo Pha Đin | |
Đài phát thanh huyện Mộc Châu | 97,2 (xã Chiềng Sơn)
97,6 (xã Nà Mường) |
Mộc Châu | ||
Đài phát thanh huyện Quỳnh Nhai | 97,4 | Quỳnh Nhai | ||
Trạm phát sóng FM Mộc Châu | 100,0 → 97,6 | VOV1, VOV2 (Mộc Châu) | ||
Đài phát thanh huyện Mai Sơn | 97,7 | Mai Sơn/Sơn La | ||
Đài phát thanh huyện Mai Sơn | 98,0 (xã Mường Chanh)
100,0 (xã Tà Hộc) |
Mai Sơn | ||
Đài PT–TH Sơn La | 95,0 → 99,0 | VOV1 | ||
Trạm phát sóng FM Sông Mã | 100,0 | VOV1 (Sông Mã) | ||
Đài phát thanh huyện Mai Sơn | 100,0 | Mai Sơn VOV1 (Sốp Cộp) |
||
Đài PT–TH Sơn La | 101,0 | VOV3 | ||
Trạm phát sóng Đèo Pha Đin | 101,0 | VOV1 | Đèo Pha Đin | |
Đài PT–TH Sơn La | 104,3 (cũ) 103,5 |
VOV2, VOV4 | ||
Đài phát thanh huyện Sốp Cộp | 107,1 → 104,9 | Sốp Cộp | ||
Hòa Bình | Đài phát thanh huyện Đà Bắc | 88,5 (xã Mường Chiềng)
97,0 (xã Yên Hòa) 98,1 (thị trấn Đà Bắc) |
Đà Bắc | [13][14] |
Đài phát thanh huyện Lạc Thủy | 89,5 (thị trấn Chi Nê)
89,8 (thị trấn Ba Hàng Đồi) 95,0 (xã Liên Hòa) |
Lạc Thủy | ||
Đài phát thanh huyện Tân Lạc | 90,4 | Tân Lạc | ||
Đài phát thanh huyện Kim Bôi | 91,6 | Kim Bôi | ||
Đài phát thanh huyện Cao Phong | 93,7 | Cao Phong | ||
Đài phát thanh huyện Yên Thủy | 93,9 | Yên Thủy/VOV1 | ||
Đài PT–TH Hòa Bình | 94,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Kỳ Sơn (cũ) | 94,7 | Kỳ Sơn (cũ) | Hiện huyện đã sát nhập vào thành phố Hòa Bình | |
Đài phát thanh huyện Mai Châu | 95,0 | Mai Châu | ||
Đài phát thanh TP. Hòa Bình | 97,5 | TP. Hòa Bình | ||
Đài phát thanh huyện Lương Sơn | 97,5 (xã Lâm Sơn)
104,4 (xã Cao Thắng) 104,8 (thị trấn Lương Sơn) |
Lương Sơn | [15] | |
Đài PT–TH Hòa Bình | 98,5 | VOV2 | Cũ | |
Đài phát thanh huyện Lạc Sơn | 98,7 | Lạc Sơn | ||
Đài PT–TH Hòa Bình | 105,0 | Hòa Bình | TP. Hòa Bình[9] |
Đông Bắc Bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉnh thành | Trạm phát | Kênh tần số FM (MHz) | Tên kênh | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Hà Giang | Đài phát thanh huyện Vị Xuyên | 88,8 | Vị Xuyên | |
Trạm phát sóng FM Quản Bạ | 89,5 | VOV3 | Quản Bạ | |
Đài phát thanh huyện Quang Bình | 90,0 | Quang Bình | ||
Trạm phát sóng FM Quản Bạ | 90,5 | VOV4/VOV2 cũ[9] | Quản Bạ | |
Đài phát thanh huyện Hoàng Su Phì | 90,5 | Hoàng Su Phì | ||
Đài phát thanh huyện Đồng Văn | 91,0 | Đồng Văn | ||
Đài PT–TH Hà Giang – Trạm phát sóng núi Cấm + Trạm phát sóng Quản Bạ | 95,5 → 92,0 | Hà Giang | Phát sóng từ 6h–22h hàng ngày từ 1/10/2023 | |
Đài phát thanh huyện Xín Mần | 92,5 | Xín Mần | ||
Đài phát thanh huyện Quản Bạ | 93,5 → 93,2 | Quản Bạ | ||
Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi | 94,0 | VOV1 (Chiêu Lầu Thi) | ||
Trạm phát sóng FM Quản Bạ | 95,0 | VOV1, VOV4 (Quản Bạ) | ||
Đài phát thanh huyện Bắc Quang | 95,5 → 95,8 | Bắc Quang | ||
Trạm phát sóng FM Quản Bạ | 88,5 → 90,5 → 96,5 | VOV2 (cũ) | Quản Bạ | |
Trạm phát sóng FM Quản Bạ và Hoàng Su Phì | 97,0 | VOV2, VOV4 (Quản Bạ) VOV4 (Hoàng Su Phì) |
[16] | |
Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi | 97,0 | VOV4 | Chiêu Lầu Thi | |
Đài phát thanh huyện Yên Minh | 98,1 | Yên Minh | ||
Trạm phát sóng FM Chiêu Lầu Thi | 99,0 | VOV2 | Chiêu Lầu Thi[17] | |
Trạm phát sóng FM Hoàng Su Phì | 99,5 | VOV2, VOV4 (Hoàng Su Phì) | ||
Đài phát thanh huyện Mèo Vạc | 99,5 | Mèo Vạc | ||
Đài PT–TH Hà Giang – Trạm phát sóng Núi Cấm | 100,0 | VOV1/VOV2 | ||
Trạm phát sóng FM Đồng Văn | 100,0 | VOV1 (Đồng Văn) | ||
Đài phát thanh huyện Bắc Mê | 100,0 | Bắc Mê | ||
Trạm phát sóng FM Núi Cấm | 101,0 | VOV2 | ||
Trạm phát sóng FM Núi Cấm | 102,0 | VOV2 | ||
Trạm phát sóng FM Quản Bạ | 103,0 | VOV1 (cũ) | Quản Bạ[9] | |
Cao Bằng | Đài phát thanh huyện Thạch An | 88,0 (thị trấn Hùng Quốc)
91,0 (thị trấn Đông Khê) |
Thạch An | |
Đài phát thanh huyện Trà Lĩnh (cũ) | 88,0 (thị trấn Trà Lĩnh)
96,0 (xã Quang Trung) |
Trà Lĩnh (cũ) | Hiện chỉ tiếp phát đài phát thanh huyện Trùng Khánh | |
Đài phát thanh huyện Bảo Lâm | 88,4 (xã Thái Học)
107,5 → 104,5 (thị trấn Pác Miầu) |
Bảo Lâm | ||
Trạm phát sóng FM Hà Quảng | 90,6 | VOV1 (Hà Quảng) | ||
Đài phát thanh huyện Hòa An | 90,8 (thị trấn Nước Hai)
96,0 (xã Dân Chủ) 97,7 (xã Nguyễn Huệ) |
Hòa An | ||
Đài phát thanh huyện Quảng Uyên (cũ) | 89,1 (xã Phúc Sen)
91,5 (thị trấn Quảng Uyên) |
Quảng Uyên (cũ) | Hiện các tần số trên chỉ tiếp phát đài phát thanh huyện Quảng Hòa | |
Đài phát thanh huyện Hà Quảng | 90,6 (xã Lũng Nặm)
92,0 (xã Tổng Cọt) 98,1 (cũ) 98,8 (thị trấn Xuân Hoà) |
Hà Quảng | [19] | |
Trạm phát sóng FM Phja Oắc – Nguyên Bình | 94,0 | VOV1 | [20] | |
Đài phát thanh huyện Bảo Lạc | 94,0 (xã Xuân Trường)
97,4 (thị trấn Bảo Lạc) |
Bảo Lạc | ||
Trạm phát sóng FM Phja Oắc (cũ) | 97,0 94,1 |
VOV1 | ||
Trạm phát sóng FM Phja Oắc – Nguyên Bình | 97,0 | VOV4 | ||
Đài phát thanh huyện Phục Hòa → Quảng Hòa | 94,5 (xã Cách Linh)
105,0 (thị trấn Hoà Thuận) |
Phục Hòa → Quảng Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Hạ Lang | 94,7 (xã Lý Quốc)
96,5 (thị trấn Thanh Nhật) 98,1 (cũ) |
Hạ Lang | ||
Đài phát thanh huyện Nguyên Bình | 95,0 | Nguyên Bình | ||
Đài phát thanh huyện Thông Nông (cũ) | 92,1 → 96,2 | Thông Nông (cũ) | Hiện chỉ tiếp phát đài phát thanh huyện Hà Quảng | |
Đài phát thanh huyện Trùng Khánh | 97,7 | Trùng Khánh | ||
Đài PT–TH Cao Bằng | 99,0 (cũ)
99,9 |
Cao Bằng | ||
Trạm phát sóng FM Phja Oắc | 100,5 | VOV3 | ||
Trạm phát sóng FM Phja Oắc – Nguyên Bình | 101,5 (cũ) 103,5 |
VOV2, VOV4 (Nguyên Bình) | [21] | |
Đài phát thanh TP. Cao Bằng | 104,0 | TP. Cao Bằng | ||
Bắc Kạn | Đài phát thanh huyện Bạch Thông | 89,1 | Bạch Thông | |
Đài phát thanh huyện Na Rì | 91,8 | Na Rì | ||
Đài phát thanh huyện Chợ Đồn | 92,7 | Chợ Đồn | ||
Đài phát thanh huyện Chợ Mới | 94,1 | Chợ Mới | ||
Đài phát thanh huyện Ngân Sơn | 94,5 | Ngân Sơn | ||
Đài phát thanh TP. Bắc Kạn | 95,0 | TP. Bắc Kạn | ||
Đài phát thanh huyện Ba Bể Đài PT–TH Bắc Kạn |
97,8 | Ba Bể VOV2-VOV4 |
||
Đài phát thanh huyện Pác Nặm | 98,0 | Pác Nặm | ||
Đài PT–TH Bắc Kạn | 99,3 | Bắc Kạn | ||
Đài PT–TH Bắc Kạn | 96,0 99,5 |
VOV1-VOV4 VOV1 |
||
Đài PT–TH Bắc Kạn | 102,1 | Bắc Kạn/VOV1 | ||
Lạng Sơn | Đài PT–TH Lạng Sơn Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn |
88,2 88,6 89,3 101,0 |
Lạng Sơn | Tần số phát sóng chính là 88,6 MHz, phát sóng từ 5h00–24h00 hàng ngày[22] |
Đài phát thanh TP. Lạng Sơn | 89,3 | TP. Lạng Sơn | ||
Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn | 91,5 | VOV Giao thông | ||
Đài phát thanh huyện Cao Lộc | 92,0 (thị trấn Cao Lộc)
93,4 (xã Cao Lâu) |
Cao Lộc | ||
Đài phát thanh huyện Văn Lãng | 93,0 (xã Thụy Hùng)
93,8 (xã Hội Hoan) 94,2 (xã Hoàng Văn Thụ) 95,5 (thị trấn Na Sầm) |
Văn Lãng | [23][24][25] | |
Đài phát thanh huyện Bình Gia | 93,1 (xã Thiện Thuật)
93,5 (xã Hồng Phong) 95,3 (thị trấn Bình Gia) |
Bình Gia | [26][27] | |
Đài phát thanh huyện Chi Lăng | 93,2 (xã Hòa Bình)
93,7 (xã Chiến Thắng) 96,0 (thị trấn Chi Lăng) |
Chi Lăng | Phát sóng 17h00–17h30 thứ 2, 4, 6 và phát lại 6h30–7h00 thứ 3, 5, 7 hàng tuần | |
Đài phát thanh huyện Đình Lập | 93,3 (thị trấn Đình Lập)
93,5 (thị trấn Nông trường Thái Bình) |
Đình Lập | [28][29] | |
Đài phát thanh huyện Bắc Sơn | 93,3 (xã Trấn Yên)
93,7 (xã Tân Hương) 94,5 (thị trấn Bắc Sơn) |
Bắc Sơn | [30][31] | |
Trung tâm Văn hóa – Thể thao – Truyền thông huyện Hữu Lũng | 93,5 (xã Yên Bình)
93,9 (thị trấn Hữu Lũng) 94,2 (xã Yên Vượng) |
Hữu Lũng | Phát sóng từ 6h00–7h00, 17h00–19h00 thứ 2 đến thứ 7 và 6h00–8h00, 17h00–19h00 Chủ nhật[32][33] | |
Đài phát thanh huyện Lộc Bình | 94,3 (xã Tam Gia)
96,7 (thị trấn Lộc Bình) 97,2 (xã Nam Quan) |
Lộc Bình | [34][35] | |
Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn | 101,0 → 95,0 | VOV1 | ||
Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn | 92,5 95,0 |
VOV1, VOV4 (Mẫu Sơn) | ||
Đài phát thanh huyện Văn Quan | 95,7 | Văn Quan | ||
Đài phát thanh huyện Tràng Định | 97,0 | Tràng Định | ||
Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn | 93,5 99,5 |
VOV2, VOV4 (Mẫu Sơn) | ||
Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn | 101,0 | VOV3 | [36] | |
Trạm phát sóng FM Mẫu Sơn | 101,0 | VOV1 | Mẫu Sơn[9] | |
93,5 | VOV2 | |||
92,5 | VOV3 | |||
Tuyên Quang | Đài PT–TH Tuyên Quang | 88,0 | VOV1, VOV4 (cũ) | [37] |
Đài PT–TH Tuyên Quang | 91,0 | VOV Giao thông | ||
Đài phát thanh TP. Tuyên Quang | 91,1 → 91,6 | TP. Tuyên Quang | ||
Đài phát thanh huyện Chiêm Hóa và Lâm Bình | 92,1 | VOV3 (Chiêm Hóa) Lâm Bình |
||
Đài phát thanh huyện Yên Sơn | 92,6 | Yên Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Na Hang | 94,1 | Na Hang | ||
Đài PT–TH Tuyên Quang | 95,6 | Tuyên Quang | [38] | |
Đài PT–TH Tuyên Quang | 96,5 | VOV2 | ||
Đài phát thanh huyện Hàm Yên và Na Hang | 97,6 | Hàm Yên VOV2 (Na Hang) |
||
Đài phát thanh huyện Sơn Dương | 98,0 (thị trấn Sơn Dương)
102,0 (xã Tân Trào) |
Sơn Dương | ||
Đài phát thanh huyện Chiêm Hóa | 99,6 | Chiêm Hóa | ||
Đài PT–TH Tuyên Quang | 100,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Chiêm Hóa | 100,1 | VOV1 (Chiêm Hóa) | ||
Đài PT–TH Tuyên Quang | 102,7 | VOV3 | ||
Thái Nguyên | Đài phát thanh huyện Định Hóa | 92,3 | Định Hóa | |
Đài phát thanh TP. Thái Nguyên | 93,1 | TP. Thái Nguyên | ||
Đài phát thanh TP. Phổ Yên | 94,0 → 94,4 | Phổ Yên | ||
Đài phát thanh huyện Phú Lương | 95,8 | Phú Lương | ||
Đài phát thanh huyện Võ Nhai | 96,0 | Võ Nhai | ||
Đài phát thanh huyện Đồng Hỷ | 97,3 | Đồng Hỷ | ||
Đài phát thanh huyện Đại Từ | 96,0 → 97,6 | Đại Từ | ||
Đài phát thanh TP. Sông Công | 104,0 → 103,2 | Sông Công | Phát sóng 6h00–7h00, 17h00–19h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Phú Bình | 103,7 | Phú Bình | ||
Đài PT–TH Thái Nguyên | 106,5 | Thái Nguyên | Phát sóng 6h00–24h00 hàng ngày[39][40] | |
Phú Thọ | Đài phát thanh huyện Tân Sơn | 87,9 | Tân Sơn | Đài đã đăng ký tần số 88,7 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ[41] |
Đài phát thanh huyện Hạ Hòa | 87,5 → 89,1 | Hạ Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Đoan Hùng | 98,5 → 89,5 | Đoan Hùng | ||
Đài phát thanh thị xã Phú Thọ | 89,9 | TX. Phú Thọ | ||
Đài phát thanh huyện Thanh Ba | 90,5 | Thanh Ba | ||
Đài phát thanh huyện Thanh Sơn | 91,4 | Thanh Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Cẩm Khê | 91,5 | Cẩm Khê | ||
Đài phát thanh TP. Việt Trì | 93,5 | Việt Trì | ||
Đài phát thanh huyện Tam Nông | 94,5 → 95,2 | Tam Nông | ||
Đài phát thanh huyện Phù Ninh | 95,9 | Phù Ninh | ||
Đài phát thanh huyện Thanh Thủy | 97,0 → 97,2 | Thanh Thủy | Phát sóng chính từ 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, phát lại 5h30–6h00 ngày tiếp theo | |
Đài phát thanh huyện Lâm Thao | 98,2 | Lâm Thao | Phát sóng chính từ 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, phát lại 5h30–6h00 ngày tiếp theo | |
Đài phát thanh huyện Yên Lập | 94,0 → 104,7 | Yên Lập | Thay đổi tần số để tránh can nhiễu với trạm phát sóng VOV1 (Hòa Bình) | |
Đài PT–TH Phú Thọ | 106,0 | Phú Thọ | Phát sóng 5h00–7h00, 11h00–14h30, 17h00–19h55 hàng ngày. Giữa các buổi đài tiếp âm VOV1. | |
Bắc Giang | Đài phát thanh huyện Lạng Giang | 87,5 → 88,2 | Lạng Giang | [42] |
Đài phát thanh huyện Sơn Động | 88,5 (thị trấn An Châu)
95,2 (xã Cẩm Đàn) 95,4 (xã Long Sơn) |
Sơn Động | Phát sóng từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Trạm phát sóng chính (88,5 MHz) phát sóng chính từ 16h30–17h00, phát lại 6h30–7h00 và 11h30–12h00 ngày tiếp theo. Các trạm phát phụ phát sóng chính từ 17h00–17h30, phát lại 6h30–7h00 ngày tiếp theo.[43] | |
Đài phát thanh huyện Hiệp Hòa | 89,2 | Hiệp Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Yên Dũng | 90,4 | Yên Dũng | ||
Đài phát thanh huyện Lục Ngạn | 91,8 | Lục Ngạn | ||
Đài phát thanh huyện Tân Yên | 92,3 | Tân Yên | ||
Đài phát thanh huyện Lục Nam | 93,3 | Lục Nam | ||
Đài phát thanh TX. Việt Yên | 95,5 | Việt Yên | ||
Đài phát thanh huyện Yên Thế | 95,6 | Yên Thế | ||
Đài phát thanh TP. Bắc Giang | 96,0 | TP. Bắc Giang | ||
Đài PT–TH Bắc Giang | 98,4 | Bắc Giang | Phát sóng 5h30–8h30, 10h30–13h00, 16h30–22h45 hàng ngày | |
Quảng Ninh | Đài phát thanh TX. Đông Triều | 88,3 | Đông Triều | |
Đài phát thanh huyện Hải Hà | 89,0 | Quảng Ninh 1 (Hải Hà) | ||
Đài phát thanh huyện Cô Tô | 89,2 | Cô Tô | ||
Đài phát thanh TP. Hạ Long | 91,4 → 89,7
95,7 |
Hạ Long | [44] | |
Đài phát thanh huyện Bình Liêu | 89,8 | Bình Liêu | ||
Đài phát thanh huyện Hải Hà | 89,9 | Hải Hà | ||
Đài phát thanh huyện Vân Đồn | 91,7 → 90,3 | Vân Đồn | [45] | |
Đài phát thanh TP. Móng Cái | 91,0 | VOVGT | Móng Cái | |
Đài phát thanh huyện Đầm Hà | 91,0 | Đầm Hà/Quảng Ninh 1 | ||
Trạm phát sóng đồi cột 5 | 91,5 | VOV Giao thông (cũ) | ||
Đài phát thanh TP. Móng Cái | 92,0 | Móng Cái | ||
Đài phát thanh huyện Ba Chẽ | 92,0
96,7 |
Ba Chẽ | ||
Đài phát thanh TX. Quảng Yên | 92,1 | Quảng Yên | ||
Trạm phát sóng FM Than Cọc Sáu | 92,5 | Quảng Ninh 1 (Than Cọc Sáu) | ||
Trạm phát sóng đồi cột 5 | 93,0 | VOV5 (cũ) | Hạ Long | |
Đài phát thanh huyện Bình Liêu Trạm phát sóng đồi cột 5 |
94,0 | Bình Liêu VOV1 VOVGT |
||
Trạm phát sóng đồi cột 5 | 94,0 | VOV1 | cũ | |
Trạm phát sóng đồi cột 5 | 94,0 | VOV3 cũ | TP. Hạ Long[9] | |
Đài phát thanh TP. Móng Cái | 103,5 → 95,0 | VOV1 | Móng Cái cũ | |
Đài phát thanh TP. Móng Cái | 95,0 | Móng Cái | ||
Đài phát thanh huyện Hoành Bồ (cũ) | 95,1 | Hoành Bồ (cũ) | Huyện đã sáp nhập vào thành phố Hạ Long | |
Đài phát thanh huyện Hải Hà | 96,0 | Hải Hà | ||
Trạm phát sóng FM Đồi cột 5 | 93,0 96,5 |
VOV2, VOV4 | ||
Đài phát thanh huyện Tiên Yên | 89,5 → 97,3 | Tiên Yên | ||
Đài PT–TH Quảng Ninh (thuộc Cơ quan chủ quản: Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh) – Trạm phát sóng đồi cột 5 | 97,8 | Quảng Ninh 1 | Phát sóng 5h30–24h00 hàng ngày[46] | |
Đài phát thanh TP. Cẩm Phả | 99,0 | Cẩm Phả | ||
Trạm phát sóng đồi cột 5 | 99,5 | VOV1 (cũ) | [9] | |
Trạm phát sóng đồi cột 5 Đài phát thanh huyện Uông Bí |
99,8 | Quảng Ninh Uông Bí |
||
Đài phát thanh huyện Vân Đồn Trạm phát sóng đồi cột 5 |
100,0 | VOV1 | Vân Đồn & Hạ Long | |
Đài phát thanh TP. Móng Cái | 100,7 | Quảng Ninh 1 (Móng Cái) | ||
Đài phát thanh TP. Móng Cái
Trạm phát sóng đồi cột 5 |
100,5 → 101,5 | VOV3 | ||
Đài phát thanh TP. Móng Cái | 101,5 → 103,5 | VOV2 | Móng Cái cũ | |
Trạm phát sóng đồi cột 5 | 104,0 | VOV Tiếng Anh 24/7 VOV3 (cũ) |
||
Đài phát thanh huyện Đầm Hà | 105,1 → 104,9 | Đầm Hà | ||
Trạm phát sóng đồi cột 5 | 105,0 105,7 |
VOV5 |
Đồng bằng Sông Hồng[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉnh thành | Trạm phát | Kênh tần số FM (MHz) | Tên kênh | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Vĩnh Phúc | Đài phát thanh TP. Phúc Yên | 88,1 | Phúc Yên | |
Đài phát thanh huyện Tam Dương | 88,4 | Tam Dương | ||
Đài phát thanh huyện Vĩnh Tường | 90,7 | Vĩnh Tường | Hiện tại đài rất hạn chế sử dụng máy phát FM. Phát sóng 6h30–6h45 và 16h30–16h45 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần. | |
Trạm phát sóng Tam Đảo | 91,0 | VOV Giao thông Hà Nội | Phát sóng 24/24 | |
Đài phát thanh huyện Bình Xuyên | 93,0 | Bình Xuyên | ||
Đài phát thanh TP. Vĩnh Yên | 95,0 | Vĩnh Yên | Phát sóng 6h00–6h40, 17h00–17h40 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần | |
Đài phát thanh huyện Yên Lạc | 95,4 | Yên Lạc | Phát sóng 6h00–6h30, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần | |
Trạm phát sóng Tam Đảo | 96,5 | VOV2 | Phát sóng 4h45–24h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Lập Thạch | 97,8 | Lập Thạch | Phát sóng 7h00–7h30, 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần | |
Đài phát thanh huyện Tam Đảo | 98,4 | Tam Đảo | ||
Trạm phát sóng Tam Đảo | 102,5 → 100,0 | VOV1 | Phát sóng 4h45–24h00 hàng ngày | |
Đài PT–TH Vĩnh Phúc | 100,7 | Vĩnh Phúc | Phát sóng 6h00–7h00, 11h00–12h00, 17h00–18h00 hàng ngày[47] | |
Trạm phát sóng Tam Đảo | 89,0 → 102,7 | VOV3 | Phát sóng 24/24 | |
Đài phát thanh huyện Sông Lô | 104,6 | Sông Lô | ||
Hà Nội | Đài phát thanh huyện Hoài Đức | 88,5 | Hoài Đức | Phát sóng 2 buổi từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Buổi sáng: 5h30–6h00 chương trình của đài, 6h00–6h30 tiếp âm VOV1. Buổi chiều: Phát sóng từ 16h55–17h25. |
Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì | 89,0 | VOV Sức khỏe | Từ ngày 1/4/2023, kênh VOV Sức khỏe chính thức dừng phát sóng. | |
Đài PT–TH Hà Nội[48] | 90,0 | Hà Nội | Phát sóng 5h00–23h00 hàng ngày. Từ ngày 6/6/2022, kênh FM90 trở thành kênh Tin tức và Giao thông Hà Nội. | |
Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì[49] | 91,0 | VOV Giao thông Hà Nội[9] | Phát sóng 24/24h. Trước đây tần số được dùng để phát VOV5. | |
Đài phát thanh huyện Gia Lâm | 91,5 | Gia Lâm | Phát sóng 6h30–7h00, 17h30–18h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Từ Liêm (cũ) | 91,8 | Từ Liêm (cũ) | Huyện đã được tách thành 2 quận Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm | |
Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì[9] | 92,0 (cũ) | VOV4 | ||
Đài phát thanh huyện Phúc Thọ | 92,4 | Phúc Thọ | ||
Đài phát thanh TX. Sơn Tây | 93,6 | Sơn Tây | ||
Đài phát thanh huyện Sóc Sơn | 93,8 | Sóc Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Ứng Hòa | 92,0 → 94,1 | Ứng Hòa | Hiện tại đài không sử dụng máy phát FM | |
Đài phát thanh huyện Thanh Trì | 94,3 | Thanh Trì | Phát sóng 6h30–7h00, 16h30–17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (từ giữa 4/2023). Trước thời điểm này, đài phát sóng hàng ngày. | |
Đài phát thanh huyện Ba Vì | 94,6 | Ba Vì | ||
Đài phát thanh huyện Thạch Thất | 95,1 | Thạch Thất | Phát sóng 5h30–6h30, 11h30–12h00, 17h00–19h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Phú Xuyên | 95,8 → 95,5 | Phú Xuyên | Phát sóng 5h30–6h30, 11h00–11h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần | |
Đài PT–TH Hà Nội (cơ sở Hà Đông)[50] | 96,0 | Hà Nội (Hà Tây cũ) | Phát sóng 5h00–23h00 hàng ngày. Từ ngày 1/9/2023, kênh FM96 trở thành kênh Tin tức và Âm nhạc Hà Nội. Từ ngày 1/1/2024, kênh chính thức phát sóng khung chương trình Thời sự (5h30, 11h30, 18h), các bản tin 5-15 phút (8h, 9h, 11h, 15h, 16h, 20h, 21h), cùng phần còn lại là các nội dung chuyên đề & các chương trình âm nhạc của FM96. | |
Sóng từ Tam Đảo [51][52] | 96,5 | VOV2 | Phát sóng từ 4h45–24h00 (19h15/24h) | |
Đài phát thanh huyện Mỹ Đức | 96,7 | Mỹ Đức | Phát sóng 5h30–6h00, 11h00–11h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần[53] | |
Đài phát thanh huyện Chương Mỹ | 98,0 | Chương Mỹ | ||
Đài phát thanh huyện Đan Phượng | 98,2 | Đan Phượng | Phát sóng 6h00–6h15, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần | |
Đài PT–TH Hà Nội[54][55](hợp tác với VTVcab) | 98,9 | JOY FM | Trước ngày 1/4/2022 là kênh JOY FM do STV Media và Đài PT-TH Hà Nội hợp tác sản xuất.
Từ ngày 1/4/2022 đến ngày 22/8/2022 là kênh ON 365FM (kênh Thông tin – Tương tác – Giải trí). Kênh do VTVcab và Đài PT–TH Hà Nội hợp tác sản xuất, trở thành kênh phát thanh thuộc thành viên hệ sinh thái nội dung số của VTVcab. Kênh đã tạm ngừng phát sóng từ ngày 23/8/2022 đến ngày 23/4/2023. Kênh thử nghiệm máy phát trở lại từ ngày 24/4/2023. Từ ngày 5/5/2023, kênh chính thức tái ra mắt trở lại với tên gọi cũ là JOY FM với định hướng là kênh phát thanh chuyên biệt về Sức khỏe & Giải trí, kênh vẫn do VTVcab & Đài PT–TH Hà Nội hợp tác sản xuất – thuộc thành viên hệ sinh thái nội dung số của VTVcab, được phát sóng liên tục 24/24h. Từ ngày 8/6/2023, kênh JOY FM đã có mặt trên hệ thống truyền hình số của VTVcab toàn quốc tại vị trí kênh 68. | |
Đài phát thanh huyện Đông Anh | 96,6 → 99,4 | Đông Anh | ||
Sóng từ Tam Đảo [56][57] | 100,0 | VOV1 | Phát sóng từ 4h45–24h00 (19h15/24h) | |
Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì | 101,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh quận Hà Đông | 106,4 → 101,4 | Hà Đông | [58] | |
Đài phát thanh huyện Quốc Oai | 102,0 | Quốc Oai | Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần | |
Sóng từ Tam Đảo | 102,7 | VOV3 | Phát sóng 24/24h. Từ ngày 15/4/2023, VOV3 thay đổi khung chương trình mới, phát sóng toàn thời gian các chương trình âm nhạc do Ban Âm nhạc VOV3 sản xuất. | |
Đài phát thanh huyện Thanh Oai | 103,7 → 103,1 | Thanh Oai | ||
Đài phát thanh huyện Mê Linh | 103,5 → 103,6 | Mê Linh | Phát sóng 6h00–6h30, 17h30–18h00 từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần | |
Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì[59] | 104,0 | VOV Tiếng Anh 24/7 | ||
Đài phát thanh huyện Thường Tín | 67,13 → 104,9 | Thường Tín | [60] | |
Đài phát thanh quốc gia Mễ Trì[61] | 105,5 | VOV5 | ||
Bắc Ninh | Đài phát thanh huyện Tiên Du | 89,0 → 88,3 | Tiên Du | Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần |
Đài PT–TH Bắc Ninh | 92,1 | Bắc Ninh | Phát sóng 5h30–22h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh TX. Thuận Thành | 93,9 | Thuận Thành | Phát sóng 6h30–7h00, 18h30–19h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh TX. Quế Võ | 94,8 | Quế Võ | ||
Đài phát thanh huyện Lương Tài | 97,5 | Lương Tài | ||
Đài phát thanh huyện Yên Phong | 101,3 | Yên Phong | Hiện tại đài chỉ phát trên hệ thống loa truyền thanh của huyện, đang tạm ngừng trên sóng FM | |
Đài phát thanh TP. Từ Sơn | 103,7 | Từ Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Gia Bình | 106,2 | Gia Bình | Đài đã đăng ký tần số 97,2 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ[62] | |
Đài phát thanh TP. Bắc Ninh | 107,0 | TP. Bắc Ninh | Đài đã đăng ký tần số 104,8 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ[63]. Phát sóng 6h30–7h00, 17h00–17h30 hàng ngày. | |
Hải Dương | Đài phát thanh huyện Tứ Kỳ | 89,6 | Tứ Kỳ | |
Đài phát thanh huyện Nam Sách | 90,2 | Nam Sách | ||
Đài phát thanh huyện Ninh Giang | 92,3 → 91,9 | Ninh Giang | ||
Đài phát thanh TP. Chí Linh | 93,1 | Chí Linh | ||
Đài phát thanh TP. Hải Dương | 93,4 | TP. Hải Dương | ||
Đài phát thanh huyện Kim Thành | 98,5 → 94,2 | Kim Thành | Phát sóng 5h30–6h00, 17h30–18h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Thanh Hà | 95,4 | Thanh Hà | ||
Đài phát thanh huyện Thanh Miện | 96,8 | Thanh Miện | ||
Đài phát thanh huyện Gia Lộc | 97,8 | Gia Lộc | ||
Đài phát thanh huyện Cẩm Giàng | 99,0 | Cẩm Giàng | ||
Đài phát thanh huyện Bình Giang | 101,2 | Bình Giang | ||
Đài phát thanh TX. Kinh Môn | 101,5 | Kinh Môn | ||
Đài PT–TH Hải Dương | 104,5 | Hải Dương | Phát sóng 6h00–18h00 hàng ngày | |
Hưng Yên | Đài phát thanh TX. Mỹ Hào | 88,6 | Mỹ Hào | |
Đài phát thanh TP. Hưng Yên | 89,5 | TP. Hưng Yên | ||
Đài phát thanh huyện Tiên Lữ | 90,6 | Tiên Lữ | ||
Đài phát thanh huyện Ân Thi | 91,3 | Ân Thi | ||
Đài phát thanh huyện Phù Cừ | 91,4 | Phù Cừ | ||
Đài PT–TH Hưng Yên | 92,7 | Hưng Yên | Phát sóng 24/24h từ 5/4/2023 - 31/7/2023 (từ 1/10/2021 đến 4/4/2023, đài tiếp âm VOV3 từ 0h00 đến 4h45). Tiếp âm chương trình thời sự VOV1 từ 6h00–6h30, 12h00–13h00, 18h00–19h00. Từ ngày 1/8/2023, đài phát từ 5h30–24h hằng ngày. | |
Đài phát thanh huyện Yên Mỹ | 95,3 | Yên Mỹ | Phát sóng 5h30–7h00, 17h00–19h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Khoái Châu | 100,5 | Khoái Châu | ||
Đài phát thanh huyện Văn Lâm | 93,8 → 101,7 | Văn Lâm | [64] | |
Đài phát thanh huyện Kim Động | 103,0 | Kim Động | ||
Đài phát thanh huyện Văn Giang | 103,3 | Văn Giang | ||
Hải Phòng | Đài phát thanh huyện Bạch Long Vĩ | 88,4 | Bạch Long Vĩ | |
Đài phát thanh huyện Thủy Nguyên | 88,5 | Thủy Nguyên | ||
Đài phát thanh huyện An Dương | 89,8 | An Dương | ||
Đồi Thiên Văn | 90,5 | VOV5 | [9] | |
Đài phát thanh huyện Cát Hải | 90,6 | Cát Hải | ||
Đài phát thanh huyện An Lão | 92,8 | An Lão | ||
Đài phát thanh quận Kiến An | 93,3 | Kiến An | ||
Đài PT–TH Hải Phòng | 93,7 | Hải Phòng 1 (Kênh phát thanh Tổng hợp) | Phát sóng 5h15–23h30 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Kiến Thụy | 94,3 | Kiến Thụy | ||
Trạm phát sóng Cát Bà | 95,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Vĩnh Bảo | 87,9 → 97,4 | Vĩnh Bảo | [65] | |
Đài phát thanh quận Hải An | 99,2 | Hải An | ||
Đài PT–TH Hải Phòng | 102,2 | Hải Phòng 2 (Kênh phát thanh Giao thông) | Phát sóng 5h45–20h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Tiên Lãng | 103,0 | Tiên Lãng | ||
Đài phát thanh quận Đồ Sơn | 105,0 | Đồ Sơn | ||
Hà Nam | Đài phát thanh huyện Lý Nhân | 88,6 | Lý Nhân | |
Đài phát thanh huyện Kim Bảng | 90,2 | Kim Bảng | ||
Đài phát thanh huyện Thanh Liêm | 91,8 | Thanh Liêm | ||
Đài phát thanh huyện Bình Lục | 92,2 | Bình Lục | [66] | |
Đài PT–TH Hà Nam | 93,3 | Hà Nam | Phát sóng 5h00–19h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh TP. Phủ Lý | 92,0 → 94,6 | Phủ Lý | ||
Đài phát thanh TX. Duy Tiên | 97,8 → 97,6 | Duy Tiên | ||
Nam Định | Đài phát thanh huyện Nghĩa Hưng | 92,4 → 88,4 | Nghĩa Hưng | |
Đài phát thanh huyện Ý Yên | 90,6 | Ý Yên | ||
Đài phát thanh huyện Hải Hậu | 92,8 | Hải Hậu | [67] | |
Đài phát thanh huyện Vụ Bản | 94,2 | Vụ Bản | ||
Đài phát thanh huyện Xuân Trường | 94,5 | Xuân Trường | ||
Đài phát thanh huyện Trực Ninh | 94,8 | Trực Ninh | ||
Đài PT–TH Nam Định | 95,1 | Nam Định | [68] | |
Đài phát thanh TP. Nam Định | 96,3 | TP. Nam Định | ||
Đài phát thanh huyện Nam Trực | 97,5 | Nam Trực | ||
Đài phát thanh huyện Mỹ Lộc | 98,2 | Mỹ Lộc | Phát sóng 4h45–6h30, 11h00–12h00, 17h00–19h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Giao Thủy | 100,4 | Giao Thủy | ||
Thái Bình | Đài phát thanh huyện Vũ Thư | 88,4 | Vũ Thư | |
Đài phát thanh TP. Thái Bình | 88,8 | TP. Thái Bình | ||
Đài phát thanh huyện Quỳnh Phụ | 89,3 | Quỳnh Phụ | ||
Đài phát thanh huyện Hưng Hà | 93,0 | Hưng Hà | ||
Đài PT–TH Thái Bình | 97,0 | Thái Bình | [69] | |
Đài phát thanh huyện Thái Thụy | 97,7 | Thái Thụy | ||
Đài phát thanh huyện Đông Hưng | 91,7 → 102,4 | Đông Hưng | ||
Đài phát thanh huyện Tiền Hải | 103,2 | Tiền Hải | ||
Đài phát thanh huyện Kiến Xương | 104,2 | Kiến Xương | ||
Ninh Bình | Đài phát thanh huyện Yên Khánh | 88,1 | Yên Khánh | |
Đài phát thanh huyện Kim Sơn | 93,2 | Kim Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Nho Quan | 97,1 → 94,4 | Nho Quan | [70] | |
Đài phát thanh huyện Hoa Lư | 95,7 | Hoa Lư | Phát sóng 5h00–7h00, 10h30–12h00, 16h00–19h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Gia Viễn | 96,2 | Gia Viễn | ||
Đài PT–TH Ninh Bình | 98,1 | Ninh Bình | Phát sóng 4h45–19h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Yên Mô | 99,3 | Yên Mô | ||
Đài phát thanh TP. Tam Điệp | 100,2 | TP. Tam Điệp | ||
Đài phát thanh TP. Ninh Bình | 105,8 → 104,7 | TP. Ninh Bình | Phát sóng 5h00–7h00, 10h30–12h00, 16h30–19h00 hàng ngày[71] |
Bắc Trung Bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉnh thành | Trạm phát | Kênh tần số FM (MHz) | Tên kênh | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Thanh Hóa | Đài phát thanh huyện Cẩm Thủy | 88,2 (thị trấn Cẩm Thủy) 90,9 (xã Cẩm Thạch) 92,8 (xã Cẩm Tân) |
Cẩm Thủy | |
Đài phát thanh huyện Yên Định | 88,6 | Yên Định | ||
Đài phát thanh huyện Như Xuân | 89,0 (thị trấn Yên Cát)
94,5 (xã Thanh Phong) 98,3 (xã Xuân Bình) |
Như Xuân | ||
Đài phát thanh huyện Bá Thước | 89,3 (xã Điền Lư)
94,5 (xã Cổ Lũng) 97,7 (xã Thiết Ống) 102,4 (thị trấn Cành Nàng) |
Bá Thước | ||
Đài phát thanh huyện Mường Lát | 89,6 | Mường Lát | ||
Đài phát thanh huyện Hoằng Hóa | 90,3 | Hoằng Hóa | ||
Đài phát thanh huyện Hà Trung | 90,8 | Hà Trung | ||
Đài phát thanh huyện Quan Sơn | 91,4 | Quan Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Lang Chánh | 91,5 | Lang Chánh | ||
Trạm phát sóng Đồi Quyết Thắng | 91,5 | VOV Giao thông | cũ[72][73] | |
Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng - Đài PT–TH Thanh Hóa | 92,3 | Thanh Hóa | Phát sóng 5h00–21h20 hàng ngày[74] | |
Đài phát thanh huyện Đông Sơn | 92,6 | Đông Sơn | ||
Đài phát thanh TP. Thanh Hóa | 94,2 → 93,1 | TP. Thanh Hóa | ||
Đài phát thanh TX. Bỉm Sơn | 93,6 | Bỉm Sơn | ||
Trạm phát sóng đồi Quyết Thắng | 89,5 (cũ) 94,0 |
VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Hậu Lộc | 94,6 | Hậu Lộc | ||
Trạm phát sóng FM Bá Thước | 94,9 (cũ) | VOV3 | [9] | |
Đài phát thanh huyện Quảng Xương | 95,4 | Quảng Xương | ||
Đài phát thanh huyện Thiệu Hóa | 95,5 | Thiệu Hóa | ||
Đài phát thanh huyện Quan Hóa | 95,8 (thị trấn Hồi Xuân)
97,0 (xã Nam Tiến) |
Quan Hóa | [75] | |
Đài phát thanh huyện Thạch Thành | 95,8 | Thạch Thành | ||
Đài phát thanh TX. Nghi Sơn | 96,0 | Nghi Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Vĩnh Lộc | 96,1 | Vĩnh Lộc | ||
Đài phát thanh huyện Nông Cống | 96,8 | Nông Cống | ||
Đài phát thanh huyện Thọ Xuân | 97,0 | Thọ Xuân | ||
Đài phát thanh huyện Nga Sơn | 97,6 | Nga Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Triệu Sơn | 97,8 | Triệu Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Thường Xuân | 98,4 | Thường Xuân | ||
Trạm phát sóng FM Ngọc Lặc | 98,6 | VOV1, VOV4 | ||
Đài phát thanh huyện Như Thanh | 98,9 | Như Thanh | ||
Trạm phát sóng FM Hòn Mê | 100,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Ngọc Lặc | 101,3 → 100,7 | Ngọc Lặc | ||
Đài phát thanh TP. Sầm Sơn | 101,1 | Sầm Sơn | ||
Trạm phát sóng FM Bá Thước | 93,1 (cũ) 101,5 |
VOV4 | [9] | |
Đài phát thanh huyện Bá Thước | 102,0 | Thanh Hóa (Bá Thước) | ||
Trạm phát sóng FM Đồi Quyết Thắng | 103,0 | VOV3 (cũ) | ||
Trạm phát sóng Đồi Quyết Thắng | 105,1 (cũ) 103,5 |
VOV2 | ||
Nghệ An | Đài phát thanh huyện Quế Phong | 87,5 (xã Châu Thôn)
93,2 (thị trấn Kim Sơn) |
Quế Phong | |
Đài phát thanh thị xã Thái Hòa | 88,0 | Thái Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Kỳ Sơn | 88,0 | Kỳ Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Quỳnh Lưu | 88,4 | Quỳnh Lưu | ||
Đài phát thanh huyện Nam Đàn | 89,3 | Nam Đàn | ||
Đài phát thanh huyện Quỳ Châu | 89,9 (thị trấn Quỳ Châu)
90,1 (xã Châu Bình) 98,9 (xã Châu Bính) |
Quỳ Châu | ||
Trạm phát sóng FM Đô Lương | 90,2 | VOV2, VOV4 | Đô Lương cũ | |
Đài phát thanh huyện Nghĩa Đàn | 90,5 | Nghĩa Đàn | ||
Đài phát thanh huyện Quỳ Hợp | 92,4 | Quỳ Hợp | ||
Đài phát thanh huyện Yên Thành | 92,8 | Yên Thành | ||
Đài phát thanh huyện Diễn Châu | 93,4 | Diễn Châu | ||
Đài PT–TH Nghệ An | 93,5 | VOV2 | ||
Đài phát thanh huyện Con Cuông | 93,5 | Con Cuông | ||
Trạm phát sóng FM Quế Phong | 94,0 | VOV1, VOV4 | ||
Đài phát thanh huyện Thanh Chương | 94,1 | Thanh Chương | ||
Đài PT–TH Nghệ An | 94,2 | VOV3 | cũ | |
Đài phát thanh huyện Tân Kỳ | 94,5 | Tân Kỳ | ||
Đài phát thanh huyện Tương Dương | 94,6 | Tương Dương | ||
Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp và Kỳ Sơn | 95,0 | VOV1 | ||
Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp | 95,5 | VOV3 | Quỳ Hợp cũ[9] | |
Đài phát thanh huyện Anh Sơn | 96,2 | Anh Sơn | ||
Trạm phát sóng FM Huồi Tụ, Kỳ Sơn | 97,0 | VOV2, VOV4 | ||
Đài phát thanh huyện Đô Lương | 97,2 | Đô Lương | ||
Trạm phát sóng FM Nghĩa Đàn | 97,3 | VOV2, VOV4 | Nghĩa Đàn cũ | |
Đài phát thanh huyện Nghi Lộc | 98,7 | Nghi Lộc | ||
Đài PT–TH Nghệ An | 98,3 → 99,6 | Nghệ An | [76] | |
Trạm phát sóng FM Con Cuông | 100,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Hưng Nguyên | 100,2 | Hưng Nguyên | ||
Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp | 100,5 | VOV2 (cũ) | [9] | |
Đài phát thanh thị xã Cửa Lò | 100,7 | Cửa Lò | ||
Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp | 101,5 | VOV1 | Quỳ Hợp (cũ) | |
Trạm phát sóng FM Quỳ Hợp | 103,0 | VOV4 | Quỳ Hợp cũ | |
Trạm phát sóng FM Tương Dương | 103,5 | VOV2 | ||
Trạm phát sóng FM Tương Dương | 104,0 | VOV2 (Tương Dương cũ) VOV3 (Tây Nghệ An)[9] |
||
Đài phát thanh TP. Vinh | 104,6 | Vinh | ||
Hà Tĩnh | Trạm phát sóng FM Hương Khê | 94,0 | VOV1 | |
Đài PT–TH Hà Tĩnh | 95,0 | VOV1 | TP. Hà Tĩnh | |
Đài PT–TH Hà Tĩnh | 92,5 | VOV2 (cũ) | TP. Hà Tĩnh | |
Trạm phát sóng FM Hương Khê | 100,2 | VOV2 (cũ) | Hương Khê | |
Đài phát thanh huyện Lộc Hà | 94,0 | Lộc Hà | ||
Đài PT–TH Hà Tĩnh | 97,8 | Hà Tĩnh | [77][78] | |
Đài phát thanh TP. Hà Tĩnh | 92,6 | TP. Hà Tĩnh | ||
Đài phát thanh huyện Can Lộc | 91,0 | Can Lộc | ||
Đài phát thanh huyện Nghi Xuân | 90,5 | Nghi Xuân | ||
Đài phát thanh TX. Hồng Lĩnh | 91,5 | Hồng Lĩnh | ||
Đài phát thanh huyện Hương Khê | 97,4 | Hương Khê | ||
Trạm phát sóng FM Hương Khê | 99,0 | VOV1 | Hương Khê[9] | |
Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng | 101,0 | VOV3 (cũ) | Hồng Lĩnh[9] | |
Đài phát thanh huyện Cẩm Xuyên | 95,3 | Cẩm Xuyên | ||
Đài phát thanh huyện Thạch Hà | 96,2 | Thạch Hà | ||
Đài phát thanh TX. Kỳ Anh & huyện Hương Sơn | 99,0 | Kỳ Anh Hương Sơn |
||
Đài phát thanh huyện Vũ Quang | 106,0 → 104,9 | Vũ Quang | ||
Trạm phát sóng FM Núi Thiên Tượng | 91,0 | VOV Giao thông | cũ | |
Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng | 96,5 | VOV2 | ||
Trạm phát sóng Núi Thiên Tượng | 103,5 → 95,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Đức Thọ | 94,4 | Đức Thọ | ||
Trạm phát sóng FM Núi Thiên Tượng | 102,7 | VOV3 | ||
Quảng Bình | Đài PT–TH Quảng Bình | 91,5 | VOV Giao thông (cũ) | TP. Đồng Hới |
Trạm phát sóng FM Minh Hóa | 95,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh TP. Đồng Hới | 91,0 | Đồng Hới | ||
Trạm phát sóng FM Đài PT–TH Quảng Bình | 94,0 | VOV3 | Đồng Hới[9] | |
Đài phát thanh huyện Quảng Ninh | 98,8 | Quảng Ninh | ||
Đài phát thanh TX. Ba Đồn | 88,0 | Ba Đồn + Quảng Bình | [79] | |
Đài phát thanh huyện Tuyên Hóa | 92,0 | Tuyên Hóa + Quảng Bình | ||
Đài PT–TH Quảng Bình | 96,1 | Quảng Bình | [80] | |
Đài phát thanh huyện Minh Hóa | 94,1 | Minh Hóa + Quảng Bình | ||
Đài phát thanh huyện Lệ Thủy | 92,0 | Lệ Thủy | ||
Đài phát thanh huyện Quảng Trạch | 90,2 | Quảng Trạch | ||
Đài phát thanh huyện Bố Trạch | 93,9 | Bố Trạch | [81] | |
Đài PT–TH Quảng Bình | 93,0 → 100,0 | VOV1 | Đồng Hới | |
Đài PT–TH Quảng Bình | 99,0 → 103,5 | VOV2 | Đồng Hới | |
Đài PT–TH Quảng Bình | 101,5 | VOV3 | Đồng Hới | |
Quảng Trị | Trạm phát sóng FM Đài PT–TH Quảng Trị | 88,5 | VOVGT | cũ |
Đài phát thanh huyện Cam Lộ | 88,6 | Cam Lộ | ||
Đài PT–TH Quảng Trị | 89,5 | VOV3/VOH + Quảng Trị | ||
Đài PT–TH Quảng Trị | 92,2 → 92,5 (tần số chính) | Quảng Trị | [82] | |
Đài phát thanh huyện Cồn Cỏ | 93,5 | Cồn Cỏ | ||
Đài PT–TH Quảng Trị | 102,0[9] → 94,0 | VOV1 | TP. Đông Hà | |
Đài PT–TH Quảng Trị | 96,5 | VOV2 | cũ | |
Đài phát thanh huyện Vĩnh Linh | 96,8 | Vĩnh Linh | ||
Đài phát thanh huyện Đakrông | 96,9 | Đakrông | ||
Đài phát thanh huyện Hướng Hóa | 97,2 | Hướng Hóa | Trạm phát đặt tại thị trấn Khe Sanh | |
Đài phát thanh TP. Đông Hà | 97,8 | Đông Hà | ||
Đài phát thanh huyện Hải Lăng | 98,0 | Hải Lăng | ||
Đài phát thanh TX. Quảng Trị | 99,2 | TX. Quảng Trị | ||
Trạm phát sóng FM Khe Sanh | 100,0 | VOV1 | ||
Đài PT–TH Quảng Trị | 101,0 | VOV3 | cũ | |
Trạm phát sóng FM Thị trấn Lao Bảo | 101,5 | VOV4 (khu vực miền Trung) | ||
Đài phát thanh huyện Gio Linh | 104,0 | Gio Linh | ||
Đài phát thanh huyện Triệu Phong | 105,6 → 104,9 | Triệu Phong | [83] | |
Thừa Thiên Huế | Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã | 87,4 (cũ) 99,5 |
VOV2 | cũ |
Đài phát thanh huyện Phong Điền | 88,0 | Phong Điền | ||
Đài PT–TH Thừa Thiên Huế | 93,3 → 93,0
106,1 |
Thừa Thiên Huế | [84][85] | |
Đài PT–TH Thừa Thiên Huế | 96,0 | Thừa Thiên Huế | ||
Đài phát thanh TP. Huế | 90,7 | Huế | ||
Đài phát thanh huyện Phú Vang | 91,9 | Phú Vang | ||
Đài phát thanh huyện Phú Lộc | 98,0 | Phú Lộc | [86] | |
Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã | 104,5 | VOV 24/7 | ||
Trạm phát sóng FM A Lưới | 100,0 | VOV1 | ||
Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã | 103,0 (cũ) 101,5 |
VOV3 | ||
Đài phát thanh TX. Hương Thủy | 95,3 | Hương Thủy | ||
Đài phát thanh huyện Nam Đông | 93,5 | Nam Đông | ||
Đài phát thanh huyện Quảng Điền | 94,3 | Quảng Điền | ||
Đài phát thanh huyện A Lưới | 96,0 | A Lưới | ||
Trạm phát sóng FM A Lưới | 90,0 | VOV4 (khu vực miền Trung | [9] | |
Trạm phát sóng FM Núi Bạch Mã | 87,4 (cũ) 95,0 |
VOV1 | ||
Đài phát thanh TX. Hương Trà | 91,5 | Hương Trà |
Nam Trung Bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉnh thành | Trạm phát | Kênh tần số FM (MHz) | Tên kênh | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Đà Nẵng | Trạm phát sóng núi Sơn Trà | 89,0 | VOV FM89 | Từ ngày 1/4/2023, kênh VOV Sức khỏe chính thức dừng phát sóng. |
Đài phát thanh quận Liên Chiểu | 90,5 | Liên Chiểu | ||
Trạm phát sóng núi Sơn Trà | 91,0 | VOV Giao thông (cũ)
VOV5 (cũ) |
||
Đài phát thanh quận Cẩm Lệ | 92,7 | Cẩm Lệ | ||
Đài phát thanh quận Ngũ Hành Sơn | 93,2 | Ngũ Hành Sơn | ||
Đài phát thanh quận Ngũ Hành Sơn | 93,4 | Ngũ Hành Sơn (chương trình ATGT) | ||
Đài phát thanh quận Sơn Trà | 94,5 | Sơn Trà | ||
Đài phát thanh huyện Hòa Vang | 95,8 | Hòa Vang | ||
Trạm phát sóng núi Sơn Trà | 89 (cũ) → 96,5 | VOV2 | Áp dụng từ tháng 12/2018 | |
Núi Sơn Trà | 96,3 → 98,5 | Đà Nẵng/VOH 99,9 | Phát sóng từ 05h45 – 24h00 hàng ngày, tiếp sóng kênh FM99.9MHz (VOH) vào 3 buổi/ngày: 06h00 – 10h00, 12h00 – 17h00, 18h00 – 19h00 & 20h30 – 24h00 (Thứ 2 đến Thứ 7), 21h00 – 24h00 (Chủ nhật).[87][88] | |
Trạm phát sóng núi Sơn Trà | 100,0 | VOV3 (cũ), VOV1+4 (cũ) → VOV1[9] | Từ tháng 12/2018, kênh VOV1 được phát sóng ở tần số trên. Kênh VOV4 Khu vực miền Trung chuyển từ sóng FM tần số 100MHz đến sóng AM tần số 594KHz. | |
Trạm phát sóng núi Bà Nà | 102,5 | VOV1 | [9] | |
Trạm phát sóng núi Sơn Trà | 102.5 (cũ) → 102,7 | VOV3 | Áp dụng từ tháng 12/2018 | |
Trạm phát sóng núi Sơn Trà | 104,0 | VOV Tiếng Anh 24/7 | [89][90] | |
Trạm phát sóng núi Sơn Trà | 105,5 | VOV5 | [91] | |
Quảng Nam | Đài phát thanh huyện Nam Giang | 88,9 | Nam Giang | |
Đài phát thanh huyện Phú Ninh | 89,6 | Phú Ninh | ||
Đài phát thanh huyện Phước Sơn | 89,8 | Phước Sơn | ||
Đài phát thanh TP. Hội An | 91,2 | Hội An | [92] | |
Đài phát thanh huyện Tiên Phước | 91,4 | Tiên Phước | ||
Đài phát thanh huyện Hiệp Đức | 92,2 | Hiệp Đức | ||
Đài phát thanh huyện Tây Giang | 92,9 | Tây Giang | ||
Đài phát thanh huyện Đại Lộc | 92,9 | Đại Lộc | ||
Trạm phát sóng FM Cù Lao Chàm | 94,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Thăng Bình | 94,6 | Thăng Bình | ||
Đài phát thanh huyện Nam Trà My | 94,7 | Nam Trà My | ||
Trạm phát sóng FM Đông Giang | 95,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Nông Sơn | 95,0 | Nông Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Duy Xuyên | 95,2 | Duy Xuyên | ||
Đài phát thanh huyện Đông Giang | 96,0
98,9 |
Đông Giang | ||
Trạm phát sóng FM Đỉnh Quế - Tây Giang | 100,0 → 97,0 | VOV1, VOV4 (khu vực Miền Trung) | [93][94] | |
Đài PT–TH Quảng Nam – đồi Tam Kỳ, phường An Phú – TP. Tam Kỳ | 97,6 | Quảng Nam | [95] | |
Đài phát thanh huyện Quế Sơn | 98,3 | Quế Sơn | ||
Đài phát thanh TX. Điện Bàn | 100,7 | Điện Bàn | ||
Đài phát thanh TP. Tam Kỳ | 101,7 | Tam Kỳ | ||
Đài phát thanh huyện Bắc Trà My | 103,0 | Bắc Trà My | ||
Đài phát thanh huyện Núi Thành | 104,5 | Núi Thành | ||
Quảng Ngãi | Đài phát thanh huyện Sơn Tây | 88,8 | Sơn Tây | |
Đài phát thanh huyện Tây Trà (cũ) | 90,5 | Tây Trà (cũ) | Hiện tần số được sử dụng để phát chương trình của huyện Trà Bồng[96] | |
Đài phát thanh huyện Mộ Đức | 91,0 | Mộ Đức | ||
Đài PT–TH Quảng Ngãi | 91,5 | VOV Giao thông (cũ) | ||
Đài phát thanh huyện Sơn Hà | 87,9 → 91,9 | Sơn Hà | [97] | |
Đài phát thanh huyện Lý Sơn | 93,3 | Lý Sơn | [98] | |
Đài PT–TH Quảng Ngãi | 95,5 → 94,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Trà Bồng | 94,6 | Trà Bồng | ||
Đài phát thanh huyện Lý Sơn | 95,0 | VOV1 | [99] | |
Đài phát thanh TP. Quảng Ngãi | 95,0 | TP. Quảng Ngãi | ||
Đài PT–TH Quảng Ngãi | 95,5 (tần số chính) | Quảng Ngãi | [100][101] | |
Đài phát thanh huyện Minh Long | 96,0 | Minh Long | ||
Đài phát thanh huyện Sơn Tịnh | 96,8 | Sơn Tịnh | ||
Đài phát thanh TX. Đức Phổ | 97,4 | Đức Phổ | [102] | |
Đài PT–TH Quảng Ngãi | 92,5 → 99,5 | VOV2 | [103] | |
Đài PT–TH Quảng Ngãi | 93,5 → 101,0 | VOV3 | ||
Đài PT–TH Quảng Ngãi | 102,9 | Quảng Ngãi | ||
Đài phát thanh huyện Bình Sơn | 103,3 | Bình Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Nghĩa Hành | 103,7 | Nghĩa Hành | ||
Đài phát thanh huyện Ba Tơ | 104,5 | Ba Tơ | ||
Đài phát thanh huyện Tư Nghĩa | 104,0 → 104,7 | Tư Nghĩa | [104] | |
Bình Định | Đài phát thanh huyện Hoài Ân | 90,4 | Hoài Ân | |
Đài phát thanh huyện Tuy Phước | 90,5 | Tuy Phước | ||
Núi Vũng Chua | 91,0 | VOV Giao thông | cũ | |
Đài phát thanh huyện Vĩnh Thạnh | 91,7 | Vĩnh Thạnh | ||
Đài phát thanh TP. Quy Nhơn | 92,2 | Quy Nhơn | ||
Đài phát thanh huyện Phù Cát | 92,7 | Phù Cát | ||
Đài phát thanh huyện Phù Mỹ | 93,1 | Phù Mỹ | ||
Đài phát thanh TX. An Nhơn | 94,5 | An Nhơn | ||
Núi Vũng Chua | 103,5 → 100,5 → 95,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện An Lão | 95,1 | An Lão | ||
Đài phát thanh huyện Vân Canh | 96,4 | Vân Canh | ||
Núi Vũng Chua | 97,0 | Bình Định | [105] | |
Đài phát thanh TX. Hoài Nhơn | 99,9 | Bình Định (Hoài Nhơn) | [106] | |
Đài PT–TH Bình Định | 100,9
103,1 |
Bình Định | ||
Núi Vũng Chua | 101,4 → 101,5 | VOV3 | ||
Núi Vũng Chua | 103,4 → 103,5 | VOV2 | cũ | |
Đài phát thanh TX. Hoài Nhơn | 105,0 | Hoài Nhơn | ||
Đài phát thanh huyện Tây Sơn | 105,0 | Tây Sơn | ||
Phú Yên | Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài | 94,0 → 100,0 | VOV1 | [107][108] |
Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài | 88,0 → 96,5 | VOV2 | cũ | |
Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài | 102,7 | VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung) | ||
Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài | 90,0 → 90,5 | VOV4 (khu vực Tây Nguyên) | ||
Trạm phát sóng FM núi Chóp Chài | 91,5 | VOV Giao thông (cũ) | ||
Trạm phát sóng FM Hầm đường bộ Đèo Cả | 102,7 | VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung) | ||
Đài phát thanh TX. Đông Hòa | 99,0 | Đông Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Sông Hinh | 98,0 | Sông Hinh | ||
Đài phát thanh huyện Tuy An | 101,4 | Tuy An | ||
Đài phát thanh huyện Tây Hòa | 100,5 | Tây Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Đồng Xuân | 97,3 | Đồng Xuân | ||
Đài phát thanh huyện Phú Hòa | 88,7 | Phú Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Sơn Hòa | 94,0 | Sơn Hòa | [109] | |
Đài phát thanh TX. Sông Cầu | 99,0 | Sông Cầu | ||
Đài phát thanh TP. Tuy Hòa | 91,0 → 89,8 | Tuy Hòa | ||
Đài PT–TH Phú Yên – Trạm phát sóng FM Núi Chóp Chài | 96,0 | Phú Yên | Phát sóng từ 5h15–24h00 hàng ngày, tiếp âm VOV1 3 buổi: 6h00–7h00, 12h00–13h00 và 18h00–19h00, tiếp âm VOV2 các buổi: 8h00–8h30, 9h00–11h00, 14h00–15h00, 16h00–17h00, 20h00–21h00 và 22h30–24h00[110] | |
Khánh Hòa | Đài phát thanh huyện Cam Lâm | 91,0 | Cam Lâm | |
Đài phát sóng Đồng Đế | 91,0 | VOVGT | cũ | |
Đài phát thanh huyện Khánh Sơn | 94,2 | Khánh Hòa | ||
Trạm phát sóng xã Ninh Sơn, thị xã Ninh Hòa | 94,9 | Khánh Hòa | ||
Đài phát sóng Đồng Đế | 97,8 → 95,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Vạn Ninh | 96,4 | Vạn Ninh | ||
Đài phát sóng Đồng Đế | 104,0 → 96,5 | VOV2 | ||
Đài phát thanh huyện Khánh Sơn | 96,5 | Khánh Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Diên Khánh | 96,7 | Diên Khánh | ||
Đài phát thanh huyện Khánh Vĩnh | 98,5 | Khánh Vĩnh | ||
Trạm phát sóng đảo Trường Sa Lớn | 100,0 | VOV1 | ||
Đài phát sóng Đồng Đế | 101,0 | VOV3 | [111] | |
Đài phát thanh TP. Cam Ranh | 101,0 | Cam Ranh | ||
Trạm phát sóng núi Hòn Bà | 101,0 | VOV4 (cũ) | [9] | |
Trạm phát sóng Hầm đường bộ Đèo Cả | 102,7 | VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung) | ||
Đài PT–TH Khánh Hòa | 103,3 | VOV1 | ||
Đài phát sóng Đồng Đế | 104,0 | VOV Tiếng Anh 24/7 | ||
Đài phát thanh TP. Nha Trang | 105,5 | Nha Trang | Đài đã đăng ký tần số 104,8 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ | |
Đài PT–TH Khánh Hòa – trung tâm truyền dẫn phát sóng | 101,7 → 106,5 | Khánh Hòa | Phát sóng từ 5h30–24h hàng ngày[112][113] | |
Đài phát thanh TX. Ninh Hòa | 106,8 | Ninh Hòa | Đài đã đăng ký tần số 102,3 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ[114] | |
Ninh Thuận | Đài phát thanh TP. Phan Rang – Tháp Chàm | 88,0 | Phan Rang – Tháp Chàm | |
Đài phát thanh huyện Ninh Hải | 89,0 | Ninh Hải | ||
Đài PT–TH Ninh Thuận | 89,5 → 90,5 | VOV2, VOV4 (khu vực Miền Trung) | ||
Đài PT–TH Ninh Thuận | 91,5 | VOV Giao thông | cũ | |
Đài phát thanh huyện Ninh Phước | 92,0 | Ninh Phước | ||
Đài phát thanh huyện Ninh Sơn | 92,2 | Ninh Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Bác Ái | 93,0 | Bác Ái | ||
Đài phát thanh huyện Thuận Nam | 93,6 | Thuận Nam | ||
Đài PT–TH Ninh Thuận | 99,6 → 95,0 | Ninh Thuận | Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày | |
Đài PT–TH Ninh Thuận | 93,0 → 96,5 | VOV2 | cũ | |
Đài PT–TH Ninh Thuận | 88,5 → 100,0 | VOV1 | ||
Đài PT–TH Ninh Thuận | 102,7 | VOV3 | cũ | |
Đài phát thanh huyện Thuận Bắc | 106,0 → 104,7 | Thuận Bắc | [115] | |
Bình Thuận | Đài PT–TH Bình Thuận | 91,5 | VOV Giao thông | cũ |
Đài PT–TH Bình Thuận | 92,3 | Bình Thuận | Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày, tiếp âm VOV1 3 buổi 6h00–7h00, 12h00–15h00 và 18h00–19h00. | |
Đài PT–TH Bình Thuận | 94,5 → 94,0 | VOV1, VOV3, VOV4 (khu vực miền Trung) | ||
Đài phát thanh huyện Phú Quý | 95,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Bắc Bình | 95,3 | Bắc Bình | ||
Đài phát thanh TP. Phan Thiết | 96,0 → 95,8 | Phan Thiết | Trong lời xướng nhạc hiệu, phát thanh viên vẫn thông báo tần số cũ là 96,0 MHz | |
Đài phát thanh huyện Tánh Linh | 96,5 → 95,9 | Tánh Linh | Phát sóng 5h00–6h30, 17h30–18h50 hàng ngày | |
Đài PT–TH Bình Thuận | 96,5 | VOV4 (cũ) | TP. Phan Thiết | |
Đài PT–TH Bình Thuận | 103,0 → 97,0 | VOV4 (khu vực TP.HCM) | ||
Đài phát thanh huyện Tuy Phong | 97,5 | Tuy Phong | ||
Đài phát thanh huyện Hàm Thuận Bắc | 99,0 | Hàm Thuận Bắc | ||
Đài phát thanh huyện Hàm Tân | 99,2 | Hàm Tân | ||
Đài PT–TH Bình Thuận | 102,0 → 101,5 | VOV3 | ||
Đài phát thanh huyện Hàm Thuận Nam | 102,5 | Hàm Thuận Nam | ||
Đài phát thanh TX. La Gi | 107,0 → 103,0 | La Gi | ||
Đài PT–TH Bình Thuận | 90,5 → 103,5 | VOV2 | ||
Đài phát thanh huyện Đức Linh | 105,5 | Đức Linh | Đài đã đăng ký tần số 104,9 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ.[116]Phát sóng 5h00–24h00 hàng ngày. Chương trình của đài huyện được phát lúc 5h30, 11h00 và 18h30 (thời lượng 30 phút), thời gian còn lại tiếp sóng đài tỉnh Bình Thuận và VOV1. |
Tây Nguyên[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉnh thành | Trạm phát | Kênh tần số FM (MHz) | Tên kênh | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Kon Tum | Đài PT–TH Kon Tum | 103,5 | VOV2 | cũ |
Đài PT–TH Kon Tum | 101,5 | VOV3 | cũ | |
Đài phát thanh TP. Kon Tum | 97,5 | TP. Kon Tum | ||
Đài PT–TH Kon Tum | 95,1 | Kon Tum | Phát sóng từ 5h30 - 24h hằng ngày, tiếp âm VOV1 từ 6h-6h30 và 18h-19h, tiếp âm VOV3 từ 9h30-11h, 12h-14h và 21h30-24h | |
Đài phát thanh huyện Kon Plông | 99,0 | Kon Plông | ||
Đài phát thanh huyện Đắk Glei | 96,5 | Đắk Glei | ||
Đài phát thanh huyện Kon Rẫy | 88,8 | Kon Rẫy | ||
Đài phát thanh huyện Ngọc Hồi | 92,0 | Ngọc Hồi | ||
Đài phát sóng FM Ngọc Hồi | 94,0 | VOV1-VOV4 (khu vực miền Trung) | ||
Đài phát thanh huyện Sa Thầy | 96,2 | Sa Thầy | ||
Đài PT–TH Kon Tum | 90,5 | VOV4 (khu vực Tây Nguyên) | ||
Đài PT–TH Kon Tum | 91,5 (cũ) 100,0 |
VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Tu Mơ Rông | 100,0 (xã Tu Mơ Rông)
102,2 (xã Đắc Hà) |
Tu Mơ Rông | ||
Đài phát thanh huyện Đắk Tô | 99,7 | Đắk Tô | ||
Đài phát thanh huyện Ia H'Drai | 98,4 | Ia H'Drai | ||
Đài phát thanh huyện Đắk Hà | 93,2 | Đắk Hà | ||
Đài PT–TH Kon Tum | 89,5 | VOV3 | cũ | |
Đài PT–TH Kon Tum | 88,5 | VOV4 | cũ | |
Trạm phát sóng FM Đắk Glei | 101,5 (cũ) | VOV1-VOV4 (Đắk Glei) | ||
Đài PT–TH Kon Tum | 91,5 | VOV2 | cũ[9] | |
Gia Lai | Đài phát thanh TX. Ayun Pa | 89,1 | Ayun Pa | |
Đài phát thanh huyện Kbang | 90,0 | Kbang | ||
Đài phát thanh huyện Krông Pa | 90,1 | Krông Pa/VOV1 | Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Kông Chro | 90,2 | Kông Chro | ||
Đài PT–TH Gia Lai – Núi Hàm Rồng | 90,5 | VOV4 (khu vực Tây Nguyên) | [117] | |
Đài phát thanh huyện Đức Cơ | 90,8 | Đức Cơ | ||
Đài phát thanh huyện Đắk Pơ | 91,5 | Đắk Pơ | ||
Đài phát thanh huyện Phú Thiện | 91,7 | Phú Thiện | ||
Đài PT–TH Gia Lai – Núi Hàm Rồng | 93,7 | VOV1 | [118] | |
Đài phát thanh huyện Chư Păh | 94,2 | Chư Păh | [119] | |
Đài phát thanh huyện Chư Prông | 95,0 | Chư Prông | ||
Đài phát thanh huyện Ia Grai | 95,0 | Ia Grai | ||
Đài phát thanh huyện Chư Sê | 95,5 | VOV1, 4 (khu vực Miền Trung) | ||
Đài phát thanh huyện Krông Pa | 95,7 | Krông Pa | ||
Trạm phát sóng Ayun, Chư Sê | 96,0 | Gia Lai | [120] | |
Đài phát thanh TP. Pleiku | 96,1 | Pleiku | ||
Trạm phát sóng núi Hàm Rồng | 97,5 → 96,5 | VOV2 | cũ | |
Đài phát thanh huyện Chư Sê | 97,0 | Chư Sê | ||
Đài phát thanh TX. An Khê | 98,5 | An Khê | ||
Đài phát thanh huyện Ia Pa | 99,0 | Ia Pa | ||
Đài phát thanh huyện Đắk Đoa | 99,5 | Đắk Đoa | ||
Trạm phát sóng núi Hàm Rồng | 96,5 → 100,0 | VOV1 | (cũ) | |
Đài PT–TH Gia Lai – Núi Hàm Rồng | 102,0 | Gia Lai | Phát sóng từ 5h-23h hằng ngày[121] | |
Trạm phát sóng núi Hàm Rồng | 98,5 → 97,5 → 102,7 | VOV3 | cũ | |
Đài phát thanh huyện Mang Yang | 106,0 → 103,8 | Mang Yang | [122] | |
Đài phát thanh huyện Chư Pưh | 106,3 | Chư Pưh | ||
Đắk Lắk | Trạm phát sóng Đèo Hà Lan | 102,7 → 88,0 | VOV4 (khu vực Tây Nguyên) | |
Trạm phát sóng Đèo Hà Lan | 90,0 | VOV1 | ||
Đài PT-TH Đắk Lắk | 90,5 | VOV4 (khu vực Tây Nguyên) | [123] | |
Trạm phát sóng đèo Hà Lan | 91,0 | VOV Giao thông | cũ | |
Đài phát thanh huyện Krông Bông | 91,0 | Krông Bông/VOV1 | ||
Đài phát thanh TP. Buôn Ma Thuột | 91,3 → 91,9 | Buôn Ma Thuột | ||
Đài PT-TH Đắk Lắk | 92,4 | Đắk Lắk | [124] | |
Đài phát thanh huyện Lắk | 93,0 | Lắk | ||
Đài phát thanh TX. Buôn Hồ | 93,2 | Buôn Hồ | ||
Đài phát thanh huyện Ea Súp | 93,4 | Ea Súp | ||
Đài phát thanh huyện Krông Bông | 93,5 (thị trấn Krông Kmar)
100,7 (xã Cư Đrăm) |
Krông Bông | ||
Trạm phát sóng đèo Hà Lan | 94,7 | Đắk Lắk | Phát sóng từ 5h-24h hằng ngày, tiếp âm đài Tiếng nói Việt Nam VOV1 4 buổi : 4h45 - 5h00, 6h - 6h30, 12h - 16h và 18h - 18h45[125] | |
Đài phát thanh huyện Cư Kuin | 98,0 → 95,3 | Cư Kuin | ||
Đài phát thanh huyện Buôn Đôn | 96,0 | Buôn Đôn | ||
Đài phát thanh huyện Krông Búk | 97,7 | Krông Búk | [126] | |
Đài phát thanh huyện Krông Pắc | 98,1 | Krông Pắc | ||
Đài phát thanh huyện Ea H'Leo | 98,3 | Ea H'Leo | ||
Đài phát thanh huyện Cư M'gar | 98,5 | Cư M'gar | ||
Đài phát thanh huyện Krong Ana | 99,1 | Krong Ana | ||
Đài phát thanh huyện M'Đrăk | 99,2 | M'Đrăk | ||
Đài PT-TH Đắk Lắk | 102,7 | VOV3 | [9][127] | |
Trạm phát sóng đèo Hà Lan | 92,7 → 102,7 | VOV2, VOV4 (khu vực miền Trung) | ||
Đài phát thanh huyện Krông Năng | 103,5 | Krông Năng | ||
Đài phát thanh huyện Ea Kar | 104,0 | Eakar | ||
Đài PT-TH Đắk Lắk | 100,0 | VOV1 | [128] | |
Đắk Nông | Đài PT–TH Đắk Nông | 88,6 | VOV3 | cũ |
Đài PT–TH Đắk Nông | 98,2 → 88,8
96,6 |
Đắk Nông | Phát sóng từ 5h30–21h00 hằng ngày (chương trình của đài), tiếp âm đài tiếng nói Việt Nam VOV1 5 buổi: 4h45–5h30, 6h00–6h30, 12h00–15h00, 18h00–18h45 và 21h00–24h00. | |
Đài PT–TH Đắk Nông | 90,5 | VOV4 (khu vực Tây Nguyên) | ||
Đài phát thanh huyện Đắk Mil | 92,7 | Đắk Mil | ||
Đài phát thanh huyện Đắk R'lấp | 92,2 → 92,8 | Đắk R'lấp | ||
Đài PT–TH Đắk Nông | 95,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Đắk Mil | 95,5 | Đắk Nông (Đắk Mil) | ||
Đài phát thanh huyện Cư Jút | 97,5 | Cư Jút | ||
Đài phát thanh huyện Đắk Song | 97,5 | Đắk Song | ||
Đài phát thanh huyện Tuy Đức | 99,0 | Tuy Đức | ||
Đài PT–TH Đắk Nông | 99,5 | VOV2 | cũ | |
Đài PT–TH Đắk Nông | 99,5 | VOV1, VOV4 (khu vực miền Trung) | [129] | |
Đài phát thanh huyện Đắk Mil | 99,5 | VOV1 (Đắk Mill cũ) | ||
Trạm phát sóng FM Đài PT–TH Đắk Nông | 101,0 (cũ) | VOV3 | ||
Đài PT–TH Đắk Nông | 101,5 | VOV1/VOV4 (cũ) | ||
Đài phát thanh huyện Krông Nô | 94,0 → 101,7 | Krông Nô | ||
Đài phát thanh huyện Đắk Glong | 103,5 | Đắk Glong | ||
Đài phát thanh TP. Gia Nghĩa | 106,0 → 104,9 | Gia Nghĩa | ||
Lâm Đồng | Đài phát thanh huyện Đam Rông | 92,0 | Đam Rông + Lâm Đồng | |
Đài phát thanh huyện Đức Trọng | 92,0 | Đức Trọng | ||
Đài phát thanh huyện Đạ Tẻh | 93,0 | Đạ Tẻh + Lâm Đồng | ||
Đài phát thanh huyện Đam Rông | 93,3 | Đam Rông | Tiếp sóng VOV3 | |
Trạm phát sóng FM Cầu Đất | 88,0 → 93,5 | VOV4 (khu vực Tây Nguyên) | ||
Đài phát thanh huyện Đơn Dương | 94,0 | Đơn Dương | ||
Đài phát thanh huyện Di Linh | 94,5 | Di Linh | ||
Đài phát thanh huyện Đạ Huoai | 96,2 | Đạ Huoai | ||
Đài phát thanh huyện Bảo Lâm | 97,0 | Lâm Đồng | [130] | |
Đài phát thanh huyện Đạ Tẻh | 97,0 | Lâm Đồng | [131] | |
Đài phát thanh Truyền hình Lâm Đồng | 97,0 | Lâm Đồng | Phát sóng từ 5h25–24h00 hàng ngày | |
Trạm phát sóng FM Cầu Đất | 97,0 | Lâm Đồng (Xã Trạm Hành, TP. Đà Lạt) | ||
Đài phát thanh huyện Đạ Tẻh | 98,0 | Đạ Tẻh | [132] | |
Đài phát thanh huyện Bảo Lâm | 98,0 | Bảo Lâm + Lâm Đồng | [133] | |
Đài phát thanh huyện Bảo Lộc | 98,6 | Bảo Lộc | ||
Đài phát thanh huyện Lâm Hà | 98,7 | Lâm Hà | ||
Trạm phát sóng FM Cầu Đất | 100,0 | VOV1, VOV4 (khu vực miền Trung) | [134] | |
Trạm phát sóng FM Cầu Đất | 101,5 | VOV3 | ||
Đài phát thanh huyện Bảo Lâm | 102,0 | Bảo Lâm | ||
Trạm phát sóng FM Cầu Đất | 103,5 | VOV1 (cũ) | ||
Đài phát thanh TP. Đà Lạt | 102,0 → 107,5 → 104,8 | Đà Lạt | ||
Đài phát thanh huyện Cát Tiên | 105,5 → 104,8 | Cát Tiên |
Đông Nam Bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉnh thành | Trạm phát | Kênh tần số FM (MHz) | Tên kênh | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Bình Phước | Trạm phát sóng núi Bà Rá | 87,7 | VOH | |
Đài phát thanh huyện Bù Gia Mập | 102,5 | Bù Gia Mập | ||
Đài phát thanh TP. Đồng Xoài | 98,6 | Đồng Xoài | ||
Đài phát thanh huyện Bù Đốp | 95,1 | Bù Đốp | ||
Đài phát thanh Bù Đăng | 102,0 | Bù Đăng | ||
Đài phát thanh TX. Bình Long | 98,1 | Bình Long | ||
Đài phát thanh TX Phước Long | 94,7 | Phước Long | ||
Đài phát thanh huyện Hớn Quản | 91,8 | Hớn Quản | ||
Đài phát thanh huyện Đồng Phú | 97,1 | Đồng Phú | ||
Đài phát thanh TX. Chơn Thành | 95,5 | Chơn Thành | ||
Đài phát thanh huyện Phú Riềng | 100,6 | Phú Riềng | ||
Đài phát thanh huyện Lộc Ninh | 94,4 | Lộc Ninh | ||
Đài PT–TH & Báo Bình Phước – Núi Bà Rá | 89,4 | Bình Phước | Phát sóng từ 5h00–23h30 hàng ngày | |
Tây Ninh | Trạm phát sóng núi Bà Đen cũ | 99,0 | VOV Giao thông | |
Đài phát thanh huyện Dương Minh Châu | 99,4 | Dương Minh Châu | ||
Đài phát thanh huyện Châu Thành | 89,6 | Châu Thành | ||
Đài phát thanh huyện Tân Châu | 106,1 → 93,3 | Tân Châu | ||
Đài phát thanh huyện Tân Biên | 91,3 | Tân Biên | ||
Đài PT–TH Tây Ninh | 103,1 | Tây Ninh | Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh TX. Hòa Thành | 96,7 | Hòa Thành | ||
Đài phát thanh huyện Bến Cầu | 96,3 | Bến Cầu | [135] | |
Đài phát thanh TX. Trảng Bàng | 94,9 | Trảng Bàng | ||
Đài phát thanh TP. Tây Ninh | 95,1 | TP. Tây Ninh | ||
Đài phát thanh huyện Gò Dầu | 100,4 | Gò Dầu | ||
Trạm phát sóng Núi Bà Đen | 101,0 | VOV3 | ||
Trạm phát sóng núi Bà Đen | 101,0 | VOV1/Núi Bà Đen (cũ) | [9] | |
Bình Dương | Đài phát thanh huyện Bắc Tân Uyên | 88,2 | Bắc Tân Uyên | |
Đài phát thanh TP. Dĩ An | 89,9 | Dĩ An | [136] | |
Đài phát thanh TP. Thủ Dầu Một | 90,4 | Thủ Dầu Một | ||
Đài PT–TH Bình Dương | 92,5 | Bình Dương | Phát sóng từ 4h00–1h00 rạng sáng ngày hôm sau[137][138][139][140] | |
Đài phát thanh TP. Thuận An | 93,6 | Thuận An | ||
Đài phát thanh TX. Bến Cát | 94,6 | Bến Cát | ||
Đài phát thanh TP. Tân Uyên | 98,2 | Tân Uyên | ||
Đài phát thanh huyện Dầu Tiếng | 98,4 | Dầu Tiếng | ||
Đài phát thanh huyện Bàu Bàng | 106,8 → 98,9 | Bàu Bàng | [141][142] | |
Đài phát thanh huyện Phú Giáo | 99,5 | Phú Giáo | ||
Đài PT–TH Bình Dương | 101,7 | JOYFM (cũ) → ON 365FM | Ngừng phủ sóng tại các khu vực phía Nam từ ngày 23/8/2022. | |
Đồng Nai | Đài phát thanh huyện Nhơn Trạch | 88,4 | Nhơn Trạch | |
Đài phát thanh huyện Thống Nhất | 88,6 | Thống Nhất | ||
Núi Chứa Chan, Xuân Lộc | 89,7 | Đồng Nai | ||
Đài phát thanh huyện Tân Phú | 90,6 | Tân Phú | ||
Đài phát thanh TP. Biên Hòa | 106,0 → 92,8 | Biên Hòa | ||
Đài phát thanh huyện Cẩm Mỹ | 93,3 | Cẩm Mỹ | ||
Đài phát thanh huyện Định Quán | 93,4 | Định Quán | ||
Đài phát thanh huyện Vĩnh Cửu | 94,5 | Vĩnh Cửu | ||
Đài phát thanh huyện Xuân Lộc | 94,6 | Xuân Lộc | ||
Đài PT–TH Đồng Nai | 95,0 | VOV5 | cũ | |
Đài phát thanh TP. Long Khánh | 95,3 | Long Khánh | ||
Đài PT–TH Đồng Nai | 97,5 | Đồng Nai | Phát sóng từ 4h30–23h00 hàng ngày[143] | |
Đài phát thanh huyện Long Thành | 107,3 → 104,2[144] → 103,1 | Long Thành | ||
Đài phát thanh huyện Trảng Bom | 103,8 | Trảng Bom | ||
Bà Rịa – Vũng Tàu | Đài phát thanh TP. Bà Rịa | 88,0 | Bà Rịa | |
Trạm phát sóng Bến Dầm | 88,3 | Bà Rịa – Vũng Tàu (Bến Đầm, Côn Đảo) | ||
Đài phát thanh huyện Đất Đỏ | 88,5 | Đất Đỏ | ||
Đài phát thanh huyện Xuyên Mộc | 87,5 → 89,3 | Xuyên Mộc | ||
Đài phát thanh huyện Long Điền | 90,0 | Long Điền | ||
Núi Nhỏ (cũ) → Đài PT–TH tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 102,5 → 92,0 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Phát sóng 5h00–23h00 hàng ngày[145] | |
Trạm phát sóng Cỏ Ống | 95,0 | Bà Rịa – Vũng Tàu (Cỏ Ống, Côn Đảo) | ||
Trạm phát sóng Núi Thánh Giá | 96,0 | VOH (Côn Đảo) | ||
Đài phát thanh huyện Côn Đảo | 97,0 | Côn Đảo | [146] | |
Đài phát thanh huyện Châu Đức | 90,7 → 99,6 | Châu Đức | [147] | |
Đài phát thanh huyện Châu Đức | 100,6 | Bà Rịa – Vũng Tàu (Châu Đức) | ||
Đài phát thanh huyện Côn Đảo | 101,0 | VOV1 (Côn Đảo) | ||
Trạm phát sóng FM Núi Lớn | 102,0 | VOV5 → VOV3 | ||
Đài phát thanh TX. Phú Mỹ | 102,2 | Bà Rịa – Vũng Tàu (Phú Mỹ) | ||
Đài phát thanh TX. Phú Mỹ | 105,0 | Phú Mỹ | Trước đây là huyện Tân Thành | |
TP. Hồ Chí Minh | Đài phát thanh huyện Củ Chi | 106,5 → 99,2 | Củ Chi | [148] |
Đài phát thanh huyện Hóc Môn | 93,0 | Hóc Môn | ||
Đài TNND TP. HCM | 99,9 | VOH 99,9 | Phát sóng 24/24h[149][150] | |
Đài TNND TP. HCM | 95,6 | VOH 95,6 | Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày[151] | |
Đài phát thanh huyện Bình Chánh | 103,4 | Bình Chánh | ||
Đài phát thanh huyện Cần Giờ | 105,0 → 104,6 | Cần Giờ | ||
Đài phát thanh huyện Nhà Bè | 98,3 | Nhà Bè | ||
Trạm phát sóng Quán Tre | 91,0 | VOV Giao thông TP. HCM | [152][153] | |
Trạm phát sóng Quán Tre | 104,0 | VOV Tiếng Anh 24/7 | ||
Trạm phát sóng Quán Tre | 94,0 | VOV1 | ||
Trạm phát sóng Quán Tre | 104,5 (cũ)
102,7 |
VOV3 | ||
Trạm phát sóng Quán Tre | 89,0 | VOV3 (cũ) | [9] | |
Đài TNND TP. HCM | 87,7 | VOH 87,7 | Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày[154][155][156] | |
Đài phát sóng Quán Tre | 91,0 → 105,7 | VOV5 | ||
Đài phát sóng Quán Tre | 89,0 | VOV Sức khỏe | [157] | |
Đài phát sóng Quán Tre | 96,5 | VOV2 | [158] | |
Đài Truyền hình TP. HCM | 103,0 | VOH (cũ) | [159] | |
Đài phát sóng Quán Tre | 104,5 | VOV2 (cũ) |
Tây Nam Bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉnh thành | Trạm phát | Kênh tần số FM (MHz) | Tên Kênh | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Long An | Đài phát thanh huyện Tân Hưng | 89,2 | Tân Hưng | |
Đài phát thanh huyện Tân Trụ | 89,4 | Tân Trụ | ||
Đài phát thanh huyện Đức Huệ | 91,7 | Đức Huệ | ||
Đài phát thanh huyện Vĩnh Hưng | 92,9 | Vĩnh Hưng | ||
Đài phát thanh huyện Cần Giuộc | 93,2 | Cần Giuộc | ||
Đài phát thanh TX. Kiến Tường | 94,4 | TX. Kiến Tường | ||
Đài phát thanh huyện Châu Thành | 106,2 → 94,7 | Châu Thành | ||
Đài phát thanh huyện Thạnh Hóa | 95,4 | Thạnh Hóa | ||
Đài PT–TH Long An | 96,9 | Long An | Phát sóng từ 5h00–21h00 hàng ngày[160] | |
Đài phát thanh huyện Cần Đước | 98,8 | Cần Đước | ||
Đài phát thanh huyện Tân Thạnh | 99,3 | Tân Thạnh | ||
Đài phát thanh huyện Bến Lức | 100,5 | Bến Lức | ||
Đài phát thanh TP. Tân An | 103,7 | Tân An | ||
Đài phát thanh huyện Mộc Hóa | 104,9 | Mộc Hóa | ||
Đài phát thanh huyện Đức Hòa | 105,2 | Đức Hòa | [161] | |
Đài phát thanh huyện Thủ Thừa | 107,2 | Thủ Thừa | ||
Tiền Giang | Đài phát thanh huyện Chợ Gạo | 88,8 | Chợ Gạo | |
Đài phát thanh huyện Tân Phước | 92,2 | Tân Phước | ||
Đài phát thanh huyện Cái Bè | 94,8 | Cái Bè | ||
Đài phát thanh huyện Gò Công Đông | 95,0 | Gò Công Đông | ||
Đài PT–TH Tiền Giang | 102,7 → 96,2 | Tiền Giang | Phát sóng từ 5h00–23h00 hàng ngày, phát nhạc không lời từ 23h00–5h00 sáng hôm sau, riêng máy phát analog tắt sóng từ 23h00 đến khoảng 4h40 sáng hôm sau[162] | |
Đài phát thanh TX. Gò Công | 98,5 | Gò Công | ||
Đài phát thanh TP. Mỹ Tho | 99,1 | Mỹ Tho | ||
Đài phát thanh huyện Cai Lậy | 102,1 | Cai Lậy | ||
Đài phát thanh TX. Cai Lậy | 103,5 | TX. Cai Lậy | ||
Đài phát thanh huyện Gò Công Tây | 103,6 | Gò Công Tây | ||
Đài phát thanh huyện Tân Phú Đông | 106,7 | Tân Phú Đông | ||
Đài phát thanh huyện Châu Thành | 107,5 | Châu Thành | Đài đã đăng ký tần số 104,4 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ | |
Bến Tre | Đài phát thanh huyện Chợ Lách | 88,5 | Chợ Lách | |
Đài phát thanh TP. Bến Tre | 107,0 → 91,6 | TP. Bến Tre | ||
Đài phát thanh huyện Châu Thành | 94,5 | Châu Thành | ||
Đài phát thanh huyện Giồng Trôm | 95,2 | Giồng Trôm | ||
Đài phát thanh huyện Thạnh Phú | 96,6 | Thạnh Phú | [163] | |
Đài phát thanh huyện Mỏ Cày Nam | 97,6 | Mỏ Cày Nam | ||
Đài PT–TH Bến Tre | 97,9 | Bến Tre | Phát sóng từ 5h00–22h30 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Ba Tri | 98,1 | Ba Tri | ||
Đài phát thanh huyện Bình Đại | 101,7 | Bình Đại | ||
Đài phát thanh huyện Mỏ Cày Bắc | 105,3 → 104,8 | Mỏ Cày Bắc | ||
Đồng Tháp | Đài phát thanh huyện Thanh Bình | 89,9 | Thanh Bình | |
Đài phát thanh huyện Lai Vung | 95,0 → 91,4 | Lai Vung | ||
Đài phát thanh huyện Lấp Vò | 92,0 | Lấp Vò | ||
Đài phát thanh huyện Tân Hồng | 92,4 | Tân Hồng | ||
Đài phát thanh TP. Sa Đéc | 95,8 | TP. Sa Đéc | ||
Đài phát thanh TP. Cao Lãnh | 96,4 | TP. Cao Lãnh | ||
Đài phát thanh TP. Hồng Ngự | 96,5 | TP. Hồng Ngự | ||
Đài phát thanh huyện Tháp Mười | 97,6 | Tháp Mười | ||
Đài PT–TH Đồng Tháp | 98,4 | Đồng Tháp | Phát sóng từ 5h00–8h00, 11h30–13h00 và từ 16h00–20h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 và từ 5h00–20h30 vào 2 ngày thứ 7 và CN | |
Đài phát thanh huyện Tam Nông | 100,2 | Tam Nông | ||
Đài phát thanh huyện Châu Thành | 100,8 | Châu Thành | ||
Đài phát thanh huyện Hồng Ngự | 101,7 | Hồng Ngự | ||
Đài phát thanh huyện Cao Lãnh | 102,9 | Cao Lãnh | ||
Vĩnh Long | Đài PT–TH Vĩnh Long | 90,2 | Vĩnh Long | Phát sóng 24/24h |
Đài phát thanh huyện Vũng Liêm | 90,7 | Vũng Liêm | ||
Đài phát thanh huyện Trà Ôn | 93,2 | Trà Ôn | ||
Đài phát thanh TP. Vĩnh Long | 93,5 | TP. Vĩnh Long | ||
Đài phát thanh huyện Mang Thít | 95,5 | Mang Thít | ||
Đài phát thanh TX. Bình Minh | 96,0 | Bình Minh | ||
Đài phát thanh huyện Long Hồ | 98,7 | Long Hồ | ||
Đài phát thanh huyện Bình Tân | 106,4 → 98,9 | Bình Tân | ||
Đài phát thanh huyện Tam Bình | 99,7 | Tam Bình | ||
Cần Thơ | Đài phát sóng phát thanh VN2 | 88,0 | VOV4 (khu vực TP.HCM) | Phát chương trình tiếng Chăm và tiếp sóng VOV1 |
Đài phát sóng phát thanh VN2 | 89,0 | VOV Sức khỏe | Ngừng sóng từ 4/6/2023 | |
Đài phát thanh huyện Vĩnh Thạnh | 89,2 | Vĩnh Thạnh | ||
Đài phát sóng phát thanh VN2 | 90,0 | VOV Giao thông – Mekong FM | Phát sóng 24/24h hàng ngày. Từ 6h–9h, 10h30–12h và 14h30–19h/20h là chương trình của Mekong FM, thời gian còn lại tiếp sóng VOV Giao thông TP. HCM[164][165][166]. | |
Đài phát thanh quận Ô Môn | 90,8 → 91,0 | Ô Môn | ||
Đài phát thanh huyện Cờ Đỏ | 88,8 → 92,5 | Cờ Đỏ | ||
Đài phát sóng phát thanh VN2 | 90,0 → 102,5 → 94,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh quận Thốt Nốt | 94,0 → 95,3 | Thốt Nốt | ||
Đài phát sóng phát thanh VN2 | 96,5 | VOV2 | [167] | |
Đài PT–TH Cần Thơ | 97,3 | Cần Thơ | Phát sóng 24/24h[168] | |
Đài phát thanh quận Cái Răng | 103,8 → 98,2 | Cái Răng | [169] | |
Đài phát thanh quận Bình Thủy | 105,7 → 101,3 | Bình Thủy | [170] | |
Đài phát thanh huyện Thới Lai | 104,1 → 102,2 | Thới Lai | ||
Đài phát sóng phát thanh VN2 | 102,2 | VOV3 (cũ) | ||
Đài phát thanh huyện Phong Điền | 105,2 → 102,4 | Phong Điền | ||
Đài phát sóng phát thanh VN2 | 104,0 | VOV Tiếng Anh 24/7 | ||
Đài phát thanh quận Ninh Kiều | 104,7 | Ninh Kiều | ||
Hậu Giang | Đài phát thanh huyện Châu Thành | 88,6 | Châu Thành | |
Đài PT–TH Hậu Giang | 89,6 | Hậu Giang | Phát sóng từ 5h00–24h00 hàng ngày[171] | |
Đài phát thanh huyện Vị Thủy | 91,1 | Vị Thủy | ||
Đài phát thanh TX. Long Mỹ | 94,3 | Long Mỹ | ||
Đài phát thanh TP. Vị Thanh | 95,4 | Vị Thanh | ||
Đài phát thanh TP. Ngã Bảy | 95,8 | Ngã Bảy | ||
Đài phát thanh huyện Long Mỹ | 97,7 | Long Mỹ | ||
Đài phát thanh huyện Châu Thành A | 101,7 → 101,6 | Châu Thành A | ||
Đài phát thanh huyện Phụng Hiệp | 106,6 → 104,9 | Phụng Hiệp | ||
Trà Vinh | Đài PT–TH Trà Vinh | 88,0 (cũ) | VOV1 | |
Đài phát thanh huyện Cầu Ngang | 88,7 | Cầu Ngang | ||
Đài phát thanh huyện Trà Cú | 90,6 | Trà Cú | ||
Đài PT–TH Trà Vinh | 92,7 | Trà Vinh | Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Châu Thành | 93,7 | Châu Thành | ||
Đài PT–TH Trà Vinh | 95,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện Duyên Hải | 95,9 | Duyên Hải | ||
Đài phát thanh huyện Tiểu Cần | 99,3 | Tiểu Cần | [172] | |
Đài phát thanh TP. Trà Vinh | 106,0 → 98,9 | TP. Trà Vinh | ||
Đài phát thanh huyện Cầu Kè | 101,4 | Cầu Kè | ||
Đài phát thanh TX. Duyên Hải | 101,5 | TX. Duyên Hải | ||
Đài phát thanh huyện Càng Long | 102,3 | Càng Long | ||
Đài PT–TH Trà Vinh | 102,5 → 103,0 | VOV2 | cũ | |
Sóc Trăng | Đài phát thanh huyện Kế Sách | 92,1 | Kế Sách | |
Đài phát thanh huyện Thạnh Trị | 93,4 | Thạnh Trị | ||
Đài phát thanh TX. Vĩnh Châu | 94,6 → 95,7 | Vĩnh Châu | [173] | |
Đài phát thanh huyện Long Phú | 98,0 | Long Phú | ||
Đài phát thanh huyện Mỹ Tú | 98,6 | Mỹ Tú | ||
Đài phát thanh huyện Châu Thành | 99,0 | Châu Thành | ||
Đài phát thanh TX. Ngã Năm | 100,1 | Ngã Năm | ||
Đài PT–TH Sóc Trăng | 100,4 | Sóc Trăng | Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày[174] | |
Đài phát thanh huyện Cù Lao Dung | 100,7 | Cù Lao Dung | ||
Đài phát thanh TP. Sóc Trăng | 102 | TP. Sóc Trăng | ||
Đài PT–TH Sóc Trăng | 103,2 | VOH | ||
Đài phát thanh huyện Mỹ Xuyên | 105,4 → 104,3 | Mỹ Xuyên | ||
Đài phát thanh huyện Trần Đề | 106,9 → 104,8 | Trần Đề | ||
Bạc Liêu | Đài phát thanh TP. Bạc Liêu | 88,0 → 89,3 | TP. Bạc Liêu | |
Đài phát thanh TX. Giá Rai | 88,9 | Giá Rai | ||
Đài phát thanh huyện Phước Long | 92,4 | Phước Long | ||
Đài PT–TH Bạc Liêu | 93,8 | Bạc Liêu | Phát sóng 5h00–13h00 và 17h00–23h00 hàng ngày | |
Đài phát thanh huyện Hòa Bình | 94,7 | Hòa Bình | ||
Đài phát thanh huyện Đông Hải | 95,4 | Đông Hải | ||
Đài phát thanh huyện Hồng Dân | 96,7 | Hồng Dân | ||
Đài phát thanh huyện Vĩnh Lợi | 98,8 | Vĩnh Lợi | ||
Cà Mau | Đài phát thanh huyện Đầm Dơi | 90,8 | Đầm Dơi | |
Đài phát thanh huyện Năm Căn | 92,7 | Năm Căn | ||
Đài phát thanh huyện U Minh | 92,8 | U Minh | ||
Đài phát thanh huyện Trần Văn Thời | 93,3 | Trần Văn Thời | ||
Đài PT–TH Cà Mau | 94,6 | Cà Mau | Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày[175] | |
Đài phát thanh huyện Cái Nước | 95,0 | Cái Nước | ||
Đài phát thanh huyện Thới Bình | 95,5 | Thới Bình | ||
Đài PT–TH Cà Mau | 95,9 | VOV1 | ||
Đài PT–TH Cà Mau | 97,8 | VOV1 | cũ | |
Đài phát thanh TP. Cà Mau | 98,5 | TP. Cà Mau | ||
Đài phát thanh huyện Ngọc Hiển | 99,2 | Ngọc Hiển | ||
Đài phát thanh huyện Phú Tân | 99,6 | Phú Tân | ||
Đài PT–TH Cà Mau | 101,5 | VOV3 | cũ | |
Đài PT–TH Cà Mau | 107,0 | VOV1 | cũ | |
Kiên Giang | Đài phát thanh huyện Kiên Lương | 88,0 | Kiên Lương | |
Đài phát thanh huyện Châu Thành | 89,1 | Châu Thành | ||
Đài phát thanh huyện Giồng Riềng | 90,5 | Giồng Riềng | ||
Đài phát thanh TP. Hà Tiên | 90,6 | Hà Tiên | ||
Đài phát thanh huyện Vĩnh Thuận | 91,0 | Vĩnh Thuận | ||
Đài phát thanh huyện Gò Quao | 94,9 | Gò Quao | ||
Đài phát thanh TP. Phú Quốc | 95,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh TP. Phú Quốc | 95,7 | Phú Quốc | ||
Đài phát thanh huyện An Biên | 96,0 | An Biên | ||
Đài PT–TH Kiên Giang – Trạm phát sóng Hòn Me | 99,4 | Kiên Giang | Phát sóng từ 5h25–19h45 hàng ngày[176] | |
Đài phát thanh huyện An Minh | 100,3 | An Minh | ||
Đài phát thanh huyện Hòn Đất | 95,1 → 100,6 | Hòn Đất | [177] | |
Đài phát thanh TP. Phú Quốc | 101,0 | VOV1 (cũ) | [178] | |
Đài phát thanh huyện Gò Quao | 88,5 101,0 |
VOV3 | ||
Đài phát thanh huyện Tân Hiệp | 101,9 | Tân Hiệp | ||
Trạm phát sóng FM Đảo Thổ Chu | 102,0 | VOV1 | ||
Đài phát thanh huyện U Minh Thượng | 105,5 →102,1 | U Minh Thượng | ||
Đài phát thanh TP. Phú Quốc | 103,5 | VOV2 | ||
Đài phát thanh TP. Phú Quốc | 103,5 (cũ) | VOV3 | ||
Đài phát thanh TP. Rạch Giá | 104,3 | Rạch Giá | ||
Đài phát thanh TP. Phú Quốc | 104,5 | VOV Tiếng Anh 24/7 | ||
Đài phát thanh huyện Giang Thành | 104,5 | Giang Thành | ||
An Giang | Đài phát thanh huyện Tri Tôn | 87,5 → 88,7 | Tri Tôn | |
Trạm phát sóng FM Núi Cấm | 91,5 (cũ) | VOV3 | [179] | |
Đài phát thanh huyện Châu Thành | 106,1 → 91,8 | Châu Thành | ||
Đài phát thanh TP. Châu Đốc | 92,1 | Châu Đốc | ||
Đài PT–TH An Giang – Núi Cấm | 93,1 | An Giang | Phát sóng từ 5h00–22h00 hàng ngày[180] | |
Đài phát thanh TX. Tịnh Biên | 93,6 | Tịnh Biên | ||
Đài phát thanh huyện An Phú | 96,0 | An Phú | ||
Trạm phát sóng FM Núi Cấm | 96,5 | VOV2 | cũ | |
Đài phát thanh TP. Long Xuyên | 97,8 | Long Xuyên | ||
Đài phát thanh TX. Tân Châu | 99,0 | Tân Châu | ||
Đài phát thanh huyện Chợ Mới | 101,5 | Chợ Mới | ||
Trạm phát sóng FM Núi Cấm | 102,7 | VOV4 (khu vực ĐBSCL) | Phát chương trình tiếng Khmer và các nội dung khai thác bên VOV2 | |
Đài phát thanh huyện Phú Tân | 103,4 | Phú Tân | [181] | |
Đài phát thanh huyện Thoại Sơn | 104,8 | Thoại Sơn | ||
Đài phát thanh huyện Châu Phú | 107,6 | Châu Phú | Đài đã đăng ký tần số 91,3 MHz, tuy nhiên trên thực tế vẫn dùng tần số cũ |
Truyền thanh không dây[sửa | sửa mã nguồn]
Truyền thanh không dây, hay còn có tên gọi khác là "loa phường, truyền thanh cơ sở", là những Đài phát thanh ở cấp xã/phường/thị trấn, do Ủy ban nhân dân của các xã/phường/thị trấn đảm nhiệm (cũng được sử dụng bởi một số công ty hoặc các đơn vị nhỏ khác). Các trạm phát đặt tại các UBND xã/phường/thị trấn,… có công suất phát sóng thấp (thường là 10–30W, một số trường hợp phát với công suất 5W, 37W hoặc 50W), phát sóng trên dải tần số FM từ 54–68 MHz. Với các đài này chỉ có 1 số thiết bị FM mới có thể thu sóng và nghe được, tuy nhiên đa số vẫn phải nghe trực tiếp từ loa phát thanh của xã/phường/thị trấn (hoặc nơi đặt trạm phát sóng). Ngoài ra có một số lượng đài phát thanh trên dải FM 87–108 MHz.[182][183][184][185][186][187] Do số lượng đài do xã/phường/thị trấn/công ty… khá lớn, danh sách này không đề cập đến các đài phát thanh nói trên.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Tần số vô tuyến điện - Cấp phép tàu cá & PTTH”. www.mic.gov.vn. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2021.
- Bản Google Drive:[1]
- ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm
- ^ “Quyết định 35/2005/QĐ”. Truy cập 25 tháng 5 năm 2023.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu (trạm phát sóng chính).
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu (trạm phát sóng xã Mường Kim).
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh truyền hình huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu (trạm phát sóng thị trấn Phong Thổ).
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh truyền hình huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu (trạm phát sóng xã Dào San).
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad “Quyết định 35/2005/QĐ-BBCVT Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho phát thanh FM băng tần 87-108 MHz đến năm 2010”. thuvienphapluat.vn. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2021.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông Văn hóa huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La (trạm phát sóng xã Tú Nang).
- ^ “Giới thiệu Đài Phát thanh TP Sơn La”.
- ^ “Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Sơn La”.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình (trạm phát sóng xã Yên Hòa).
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình (trạm phát sóng xã Mường Chiềng).
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình (trạm phát sóng xã Cao Thắng).
- ^ “VOV công bố phát sóng FM kênh phát t quốc gia”. line feed character trong
|tiêu đề=
tại ký tự số 37 (trợ giúp) - ^ {{chú thích web|url=https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/cong-nghe-thong-tin/tan-so-cac-kenh-chuong-trinh-thuoc-dai-tieng-noi-viet-nam-tai-ha-giang-218870%7Ctiêu[liên kết hỏng] đề=Tần số các kênh chương trình
- ^ “Chiêu Lầu Thi - Chuyện về trung tâm phát sóng phát thanh giữa dải ngàn mây trắng”.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa và truyền thông huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (trạm phát sóng xã Lũng Nặm).
- ^ “Những cư dân trên cổng trời Phja Oắc”.
- ^ Bản mẫu:Chú UBND tỉnh
- ^ http://fmstream.org/index.php?c=VTN&o=top
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Hoàng Văn Thụ).
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Thụy Hùng).
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Hội Hoan).
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Hồng Phong).
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Thiện Thuật).
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa, thể thao và truyền thông huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng chính).
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa, thể thao và truyền thông huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng thị trấn Nông trường Thái Bình).
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Trấn Yên).
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Tân Hương).
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Yên Vượng).
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Yên Bình).
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Tam Gia).
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thông huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn (trạm phát sóng xã Nam Quan).
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2021.
- ^ “VOV phát sóng FM 88mhz tại Tuyên Quang và khu vực lân cận”.
- ^ “Thông tin kỹ thuật Đài PTTH Tuyên Quang”.
- ^ “Giờ cao điểm giao thông - Người bạn đường tin cậy”.
- ^ “Giờ cao điểm giao thông trên sóng FM 106.5”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2021.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao – Du lịch và Truyền thông huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa – thông tin và thể thao huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang.
- ^ Danh sách chương trình phát thanh huyện Sơn Động.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm truyền thông và văn hóa thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh (trạm phát sóng phường Hoành Bồ).
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm truyền thông và văn hóa huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh.
- ^ https://www.quangninh.gov.vn/pInChiTiet.aspx?nid=93820
- ^ “Đài PTTH Vĩnh Phúc - 65 năm một chặng đường phát triển”.
- ^ “Ra mắt kênh phát thanh giao thông đô thị FM 90”.
- ^ “Lên xe là nghe VOV giao thông”.
- ^ “Đài Phát thanh truyền hình Hà Nội thay đổi giờ phát sóng”.
- ^ https://www.britishcouncil.vn/gioi-thieu/bao-chi/bai-viet-ban-tin/gioi-thieu-chuong-trinh-hoc-tieng-anh-tren-dai-phat-thanh
- ^ “Phát sóng trở lại VOV1, VOV2, VOV3 tại trạm phát sóng Tam Đảo”.
- ^ “Trung tâm văn hóa thông tin và thể thao huyện - đa dạng hình thức tuyên truyền phòng chống COVID 19”.
- ^ “Ra mắt kênh 3 phát thanh JoyFM của Đài PTTH Hà Nội”.
- ^ “Ra mắt JoyFM kênh radio chuyên biệt về Sức khỏe”.
- ^ “Đài Tiếng nói Việt Nam điều chỉnh công suất phát sóng kênh VOV1, VOV2, VOV3”.
- ^ http://www.cuctanso.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2268/KL%20Thanh%20tra%20VOV.pdf
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
- ^ “Vùng phủ sóng của Đài Tiếng nói Việt Nam”.
- ^ “Đài truyền thanh huyện 52 năm xây dựng và phát triển”.
- ^ “Giới thiệu VOV5”.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Phát thanh huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Phát thanh thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
- ^ “Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Vĩnh Bảo”.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài truyền thanh huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định.
- ^ https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-nam-dinh-a367.html
- ^ “Giới thiệu Đài PTTH Thái Bình”. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa – thể thao và truyền thanh huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa – thể thao và truyền thanh thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.
- ^ “Thông tư 37 2017 Sử dụng kênh tần số phát thanh FM”.
- ^ “Thông tư 37-2018 quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM”.
- ^ “Đài PTTH Thanh Hóa chính thức phát sóng FM”.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch huyện Quan Hóa – tỉnh Thanh Hóa (trạm phát sóng xã Nam Tiến).
- ^ http://www.rfd.gov.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/2186/KLTTra%20374-TT6.pdf
- ^ “Quy hoạch sử dụng kênh tần số FM đến năm 2020 của tỉnh Hà Tĩnh”.
- ^ “Giới thiệu Đài PTTH Hà Tĩnh”.
- ^ “Thông tin Đài truyền thanh TX Ba Đồn”.
- ^ “Sở thông tin truyền thông Quảng Bình”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Thông tin mạng phát thanh - truyền hình ở Quảng Bình”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Giới thiệu Đài PTTH Quảng Trị”.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm văn hóa thông tin thể dục thể thao huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị.
- ^ “Giới thiệu Đài PTTH Thừa Thiên Huế”.
- ^ “Lịch phát sóng phát thanh của Đài PTTH Thừa Thiên Huế”.
- ^ “Đến lược Đài Phát thanh ở Huế cũng bị nhiễu sóng tiếng Trung Quốc”.
- ^ “Đà Nẵng phối hợp phát sóng truyền thanh VOH”. Tuổi Trẻ Online.
- ^ “Báo chính phủ”. Báo điện tử Chính phủ. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Trùng tần số, Đài truyền thanh Hòa Khương phát tiếng Pháp”.
- ^ “VOV chính thức phát sóng kênh Tiếng anh 247 trên tần số 104mhz”.
- ^ “Diện mạo của phát thanh Việt Nam hiện nay”. toc.123docz.net.
- ^ “Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh TP Hội An”.
- ^ “Phát sóng thử nghiệm chương trình phát thanh tiếng Cơ Tu”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.
- ^ “VOV khánh thành trạm phát sóng FM tự động tại Đỉnh Quế tỉnh Quảng Nam”.
- ^ “Giới thiệu chung về Đài PTTH Quảng Nam”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
- ^ “Vận hành trạm phát sóng FM Đài TNVN tại huyện đảo Lý Sơn”.
- ^ “Giới thiệu Đài PTTH Quảng Ngãi”.
- ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài PTTH Quảng Ngãi”.
- ^ “Giấy phép cấp tần số FM của Đài Truyền thanh huyện Đức Phổ”.
- ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài Tiếng nói Việt Nam - kênh VOV2 tại Quảng Ngãi”.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông – Văn hóa – Thể thao huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi.
- ^ “15 năm chương trình phát thanh trực tiếp Quà tặng âm nhạc - Những kỷ niệm không quên”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2021.
- ^ https://fmscan.org/net.php?r=f&m=s&itu=VTN&pxf=B%ECnh+%26%23272%3B%26%237883%3Bnh+Radio
- ^ “VOV công bố phát sóng các chương trình trên sóng Đài PTTH Phú Yên”.
- ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài Tiếng nói Việt Nam - kênh VOV1 tại Phú Yên”.
- ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Sơn Hòa”.
- ^ “Đài Phát thanh Phú Yên kỷ niệm 22 năm phát sóng”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM tại Đài phát sóng phát thanh Đồng Đế”.
- ^ “Có miễn phí truyền hình số VTV và nghe thời sự Đài TNVN không?”. khanhhoa.gov.vn.
- ^ “Giấy phép cấp tần số FM của Đài PTTH Khánh Hòa do Cục tần số vô tuyến điện cấp”. cappuepquamang.rfd.gov.vn.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Truyền thông Văn hóa và Thể thao huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận.
- ^ “Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Gia Lai”.
- ^ “Canh sóng trên đỉnh Hàm Rồng”.
- ^ “Giấy phép cấp tần số FM của Đài truyền thanh huyện Chư Păh”.
- ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ “Giới thiệu Đài PTTH Gia Lai”.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai.
- ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh truyền hình huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk.
- ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ https://www.radio-asia.org/fm/fm.php?itu=Vietnam®ion=ldg
- ^ “Phát thanh truyền hình phục vụ sự nghiệp đổi mới và phát triển”. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Tần số các kênh chương trình thuộc Đài Tiếng nói Việt Nam tại Lâm Đồng”.
- ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Bến Cầu”.
- ^ “Đài truyền thanh Dĩ An tuyên truyền về biển, đảo Việt Nam”.
- ^ “Quà tặng âm nhạc FM 92.5mhz”.
- ^ “Chương trình trò chơi tìm hiểu về du lịch Bình Dương - Ai nhanh hơn”.
- ^ “Quà tặng âm nhạc trên FM Bình Dương 92.5mhz”.
- ^ “Phát thanh viên Phát thanh - Cầu nối yêu thương”.
- ^ “Đài truyền thanh huyện Bàu Bàng chính thức phát sóng trên tần số FM 106.8mhz”.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương.
- ^ “Giới thiệu chung Đài PTTH Đồng Nai”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2021.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thông tin và Thể thao huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
- ^ “Đài Phát thanh truyền hình tỉnh chuyển sóng FM sang tần số 92mhz”.
- ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa –Vũng Tàu.
- ^ “ĐÀI TRUYỀN THANH HUYỆN CỦ CHI HIỆU QUẢ BƯỚC ĐẦU TỪ 02 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH”.
- ^ “Kỷ niệm 50 năm thành lập đài phát thanh giải phóng Đài Tiếng nói nhân dân TPHCM”.
- ^ “Nghệ sĩ đến chúc mừng Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh nhân kỷ niệm 20 năm thành lập FM 99.9 mhz”.
- ^ “VOH là nhịp cầu nối người dân với chính quyền”.
- ^ “VOV Giao thông TP.HCM chính thức phát sóng thử nghiệm”.
- ^ “VOV giao thông đến TPHCM”.
- ^ “Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (VOH) tiếp tục khẳng định là kênh truyền thông quan trọng của Đảng bộ chính quyền Thành phố Hồ Chí Minh”.
- ^ “VOH tăng cường tuyên truyền quảng bá các tác phẩm văn hóa nghệ thuật”.
- ^ “VOH FM 87.7mhz Thông tin kinh tế thị trường dân sinh”.
- ^ “Ra mắt kênh sức khỏe và an toàn thực phẩm trên VOV FM 89”.
- ^ “VOV2 chính thức phát sóng trên tần số FM 96.5 tại TPHCM”.
- ^ “Transdiffusion All Talk : Broadcasting History https://www.facebook.com/thedinhonline/videos/10210803168549279/”. Truy cập 25 tháng 5 năm 2023. Liên kết ngoài trong
|title=
(trợ giúp) - ^ “Giới thiệu Đài PT-TH Long An”. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ “Giấy phép phát sóng tần số FM của Đài truyền thanh huyện Đức Hòa”.
- ^ “Sóng phát thanh - Đài PTTH Tiền Giang”.
- ^ “Hệ thống truyền thanh huyện Thạnh Phú nỗ lực trong công tác tuyên truyền”.
- ^ “Người bạn đồng hành trên mọi nẻo đường”.
- ^ “VOV phủ sóng Đồng bằng Sông Cửu Long kênh Mekong FM 90mhz”.
- ^ “VOV chính thức phát sóng kênh Mekong FM90 tại khu vực ĐBSCL”.
- ^ “Tần số các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam tại Cần Thơ”.
- ^ “Giới thiệu Đài PTTH Cần Thơ”.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa – Thể thao và Truyền thanh quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ.
- ^ “Giới thiệu Đài PT-TH Hậu Giang”.
- ^ https://www.asiawaves.net/vietnam-radio.htm.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Đài Truyền thanh thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng.
- ^ “Giới thiệu Đài PTTH Sóc Trăng”.
- ^ “Sẽ ngừng sóng phát thanh AM tần số 909khz”.
- ^ “Kiên Giang đầu tư 35 tỷ đồng mua sắm trang thiết bị sản xuất phát sóng truyền hình”.
- ^ Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện của Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.
- ^ “Đài Tiếng nói Việt Nam khánh thành trạm phát sóng FM 10kw tại Phú Quốc”.
- ^ “Đài Tiếng nói Việt Nam phát sóng FM 91.5mhz tại ĐBSCL”.
- ^ https://radiovietnam.com.vn/dai-phat-thanh-truyen-hinh-an-giang-a373.html
- ^ “Đài Phát thanh huyện Phú Tân và những bước phát triển”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
- ^ Thông tư số 37/2017/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM.
- ^ Những thông tin cần biết khi sử dụng đài truyền thanh không dây.
- ^ “binhdinh.gov.vn”.
- ^ “Đạ Huoai phát huy vai trò đài truyền thanh cơ sở trong phòng chống dịch bệnh”.
- ^ “Đài truyền thanh thông minh nâng cao hiệu quả tuyên truyền”.
- ^ “Quy hoạch sử dụng tần số phát thanh FM đến năm 2020”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.