Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bóng chuyền ngồi tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2021”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã thêm nhãn {{Không nổi bật}}
Thẻ: Twinkle Thêm bản mẫu Độ nổi bật hoặc Afd
Task 3: Sửa lỗi chung (GeneralFixes1) (#TASK3QUEUE)
 
(Không hiển thị 14 phiên bản của 4 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{short description|None}}

{{Không nổi bật|date=tháng 9/2022}}
{{Infobox sports competition event
{{Infobox sports competition event
| event = Bóng chuyền ngồi
| event = Bóng chuyền ngồi
Dòng 17: Dòng 14:
| next = [[Bóng chuyền ngồi tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2023|2023]]
| next = [[Bóng chuyền ngồi tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2023|2023]]
}}
}}
Giải bóng chuyền nam và nữ tại [[Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2021]] được tổ chức từ ngày 30 tháng 7 đến ngày 6 tháng 8 năm 2021 tại [[Karanganyar (huyện)|Karanganyar]], [[Trung Java]]<ref>{{cite web|title=ASEAN Para Games 2022: Bóng chuyền ngồi nữ Indonesia Cơ hội giành huy chương vàng|url=https://surakarta.suara.com/read/2022/07/07/060000/asean-para-games-2022-voli-duduk-putri-indonesia-berpeluang-raih-medali-emas|publisher=suara surakarta|access-date=7 July 2022|archive-date=7 July 2022}}</ref>
'''Giải bóng chuyền ngồi tại [[Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2021]]''' được tổ chức từ ngày 30 tháng 7 đến ngày 6 tháng 8 năm 2022 tại [[Karanganyar (huyện)|Karanganyar]], [[Trung Java]].<ref>{{chú thích web|title=ASEAN Para Games 2022: Bóng chuyền ngồi nữ Indonesia Cơ hội giành huy chương vàng|url=https://surakarta.suara.com/read/2022/07/07/060000/asean-para-games-2022-voli-duduk-putri-indonesia-berpeluang-raih-medali-emas|publisher=suara surakarta|access-date=7 July 2022|archive-date=7 July 2022}}</ref>
==Tổng kết huy chương==
{{Medals table
| caption =
| host = INA
| flag_template = flagteam
| event =
| team =
| gold_INA = 1 | silver_INA = 0 | bronze_INA = 1 | host_INA = yes
| gold_CAM = 1 | silver_CAM = 0 | bronze_CAM = 1
| gold_THA = 0 | silver_THA = 2 | bronze_THA = 0
}}

==Danh sách huy chương==
==Danh sách huy chương==
{| {{MedalistTable|type=Sự kiện}}
{| {{MedalistTable|type=Event}}
|-
|-
| Nam
| Nam
|nowrap=true|{{flag|CAM|2022 ASEAN Para Games}}<br>Pon Dina<br>Mon Yaranh<br>Kao Haeurn<br>Srieng Leap<br>Ou Phall<br>Tong Ravy<br>Ing Phiream<br>Nhonh Sok<br>Youm Kreum<br>Oeun Nut<br>Srieng Sokna<br>Nai Ka
|
|nowrap=true|{{flag|THA|2022 ASEAN Para Games}}<br>Anuchit Homkajon<br>Thawee Kanraya<br>Kittisak Khonkartok<br>Bordin Lapuangkham<br>Supirak Polsuk<br>Sombat Rungsrikool<br>Thirasak Chintasan<br>Jukre Nakkam<br>Thiwa Thuratham<br>Manop Muncharoen<br>Sura Chumphang<br>Sarun Karpmaichan
|
|nowrap=true|{{flag|INA|2022 ASEAN Para Games}}<br>Sumarmo<br>Nasrullah<br>Cahyana<br>Anton Hilman<br>Sukarno<br>Murdiyan<br>Nesa Kristiana<br>Purwadi
|
|-
|-
| Nữ
| Nữ
|nowrap=true|{{flag|INA|2022 ASEAN Para Games}}<br>Santi Apriliani<br>Diah Dwiyanti<br>Sudartatik<br>Dina Rulina<br>Katerina Dewi Putri Kristianti<br>Ratifah Apriyanti<br>Sri Lestari<br>Annisa Tindy
|
|nowrap=true|{{flag|THA|2022 ASEAN Para Games}}<br>Noi Pinitmontri<br>Wanna Ladee<br>Wanitha Inthanin<br>Thanyarat Riabram<br>Duean Pinkaew<br>Palaporn Yaowaphuek<br>Somporn Mirapong<br>Khamnai Chanthakhun<br>Jitakan Chuannok<br>Maneewon Meeaiam
|
|nowrap=true|{{flag|CAM|2022 ASEAN Para Games}}<br>Pring Thorn<br>Lors Nimul<br>Suon Rem<br>Peang Sophy<br>Yan Malin<br>Mut Channy<br>Kong Sras<br>Phan On<br>Vat Chanra
|
|}
|}

==Giải đấu nam==
==Giải đấu nam==
* {{flag|Campuchia}}
* {{flag|Campuchia}}
Dòng 44: Dòng 54:


<!--Nations-->
<!--Nations-->
|name_INA={{vb|INA}}
|name_INA={{flag|INA}}
|name_A2=<!--{{vb|}}-->A2
|name_THA={{flag|THA}}
|name_A3=<!--{{vb|}}-->A3
|name_MAS={{flag|MAS}}


<!--UPDATE standings below (including date)-->
<!--UPDATE standings below (including date)-->
|update=complete
|update=complete
|swin_INA=0 |sloss_INA=0 |sw_INA=0|sl_INA=0 |sr_INA=0 |spw_INA=0|spl_INA=0 |spr_INA=0
|swin_INA=1 |sloss_INA=1 |sw_INA=4|sl_INA=3 |spw_INA=150|spl_INA=132
|swin_A2=0 |sloss_A2=0 |sw_A2=0|sl_A2=0 |sr_A2=0 |spw_A2=0|spl_A2=0 |spr_A2=0
|swin_MAS=0 |sloss_MAS=2 |sw_MAS=0|sl_MAS=6 |spw_MAS=74|spl_MAS=150
|swin_THA=2 |sloss_THA=0 |sw_THA=7|sl_THA=1 |spw_THA=170|spl_THA=112
|swin_A3=0 |sloss_A3=0 |sw_A3=0|sl_A3=0 |sr_A3=0 |spw_A3=0|spl_A3=0 |spr_A3=0


<!--UPDATE positions below (check tiebreakers)-->
<!--UPDATE positions below (check tiebreakers)-->
|team1=INA |team2=A2 |team3=A3
|team1=THA |team2=INA |team3=MAS


<!--Result column-->
<!--Result column-->
|res_col_header=Q
|res_col_header=Q
|result1=SF |result2=SF
|result1=SF |result2=SF
|col_SF=green1 |text_SF=[[Bóng chuyền ngồi tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2021#Bán kết|Bán kết]]
|col_SF=green1 |text_SF=[[Bóng chuyền ngồi tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2021#Bán kết|Bán kết]]
}}</onlyinclude>
}}</onlyinclude>

=== Bảng 2 ===
=== Bảng 2 ===


Dòng 68: Dòng 79:


<!--Nations-->
<!--Nations-->
|name_B1=<!--{{vb|}}-->B1
|name_PHI={{flag|PHI}}
|name_B2=<!--{{vb|}}-->B2
|name_CAM={{flag|CAM}}
|name_B3=<!--{{vb|}}-->B3
|name_MYA={{flag|MYA}}


<!--UPDATE standings below (including date)-->
<!--UPDATE standings below (including date)-->
|update=complete
|update=complete
|swin_B1=0 |sloss_B1=0 |sw_B1=0|sl_B1=0 |spw_B1=0|spl_B1=0
|swin_MYA=1 |sloss_MYA=1 |sw_MYA=1|sl_MYA=3 |spw_MYA=163|spl_MYA=120
|swin_B2=0 |sloss_B2=0 |sw_B2=0|sl_B2=0 |spw_B2=0|spl_B2=0
|swin_PHI=0 |sloss_PHI=2 |sw_PHI=0|sl_PHI=3 |spw_PHI=55|spl_PHI=150
|swin_B3=0 |sloss_B3=0 |sw_B3=0|sl_B3=0 |spw_B3=0|spl_B3=0
|swin_CAM=2 |sloss_CAM=0 |sw_CAM=6|sl_CAM=1 |spw_CAM=168|spl_CAM=116


<!--UPDATE positions below (check tiebreakers)-->
<!--UPDATE positions below (check tiebreakers)-->
|team1=B1 |team2=B2 |team3=B3
|team1=CAM |team2=MYA |team3=PHI


<!--Result column-->
<!--Result column-->
|res_col_header=Q
|res_col_header=Q
|result1=SF |result2=SF
|result1=SF |result2=SF
|col_SF=green1 |text_SF=[[Bóng chuyền ngồi tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2021#Bán kết|Bán kết]]
|col_SF=green1 |text_SF=[[Bóng chuyền ngồi tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2021#Bán kết|Bán kết]]
}}</onlyinclude>
}}</onlyinclude>

=== Vòng loại trực tiếp ===
=== Vòng loại trực tiếp ===
==== Sơ đồ ====
==== Sơ đồ ====
Dòng 96: Dòng 108:
|Consol=[[#Trận tranh huy chương vàng|Trận tranh huy chương đồng]]
|Consol=[[#Trận tranh huy chương vàng|Trận tranh huy chương đồng]]


<!-- Thời gian-Địa điểm/Đội 1/Điểm 1/Đội 2/Điểm 2 -->
<!-- Date-Place/Team 1/Score 1/Team 2/Score 2 -->
<!-- Bán kết -->
<!-- semifinals -->
|tháng 8|<!--{{vb|}}-->||<!--{{vb|}}-->|
|2 tháng 8|'''{{flag|THA}}'''|'''3'''|{{flag|MYA}}|1
|tháng 8|<!--{{vb|}}-->||<!--{{vb|}}-->|
|tháng 8|'''{{flag|CAM}}'''|'''3'''|{{flag|INA}}|2
<!-- final -->
<!-- final -->
|6 tháng 8|<!--{{vb|}}-->||<!--{{vb|}}-->|
|4 tháng 8|'''{{flag|CAM}}'''|'''3'''|{{flag|THA}}|1
<!-- third place -->
<!-- third place -->
|tháng 8|<!--{{vb|}}-->||<!--{{vb|}}-->|
|3 tháng 8|'''{{flag|INA}}'''|'''3'''|{{flag|MYA}}|1
}}<section end=knockout />
}}<section end=knockout />

==Giải đấu nữ==
==Giải đấu nữ==
* {{flag|Campuchia}}
* {{flag|Campuchia}}
Dòng 122: Dòng 135:
<!--UPDATE standings below (including date)-->
<!--UPDATE standings below (including date)-->
|update=complete
|update=complete
|swin_THA=0 |sloss_THA=0 |sw_THA=0|sl_THA=0 |sr_THA=0 |spw_THA=0|spl_THA=0 |spr_THA=0
|swin_THA=1 |sloss_THA=2 |sw_THA=3|sl_THA=5 |spw_THA=156|spl_THA=182
|swin_CAM=0 |sloss_CAM=0 |sw_CAM=0|sl_CAM=0 |sr_CAM=0 |spw_CAM=0|spl_CAM=0 |spr_CAM=0
|swin_CAM=0 |sloss_CAM=3 |sw_CAM=0|sl_CAM=9 |spw_CAM=74|spl_CAM=225
|swin_INA=0 |sloss_INA=0 |sw_INA=0|sl_INA=0 |sr_INA=0 |spw_INA=0|spl_INA=0 |spr_INA=0
|swin_INA=3 |sloss_INA=0 |sw_INA=9|sl_INA=0 |spw_INA=225|spl_INA=73


<!--UPDATE positions below (check tiebreakers)-->
<!--UPDATE positions below (check tiebreakers)-->
|team1=THA |team2=CAM |team3=INA
|team1=INA |team2=THA |team3=CAM


<!--Result column-->
<!--Result column-->
Dòng 135: Dòng 148:
|col_3rd=blue1 |text_3rd=[[Bóng chuyền ngồi tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2021#Huy chương đồng|Huy chương đồng]]
|col_3rd=blue1 |text_3rd=[[Bóng chuyền ngồi tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2021#Huy chương đồng|Huy chương đồng]]
}}</onlyinclude>
}}</onlyinclude>

=== Trận tranh huy chương vàng ===
{{Vb res start 5}}
{{Vb res 51|6 tháng 8|<!--{{vb|}}-->| |<!--{{vb|}}-->| | | | | |}}
|}


==Tham khảo==
==Tham khảo==

Bản mới nhất lúc 19:55, ngày 7 tháng 6 năm 2023

Bóng chuyền ngồi
tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2021
Địa điểmNhà thi đấu Đại học Tunas Pembangunan
Vị tríKaranganyar, Trung Java, Indonesia
← 2017
2023 →

Giải bóng chuyền ngồi tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2021 được tổ chức từ ngày 30 tháng 7 đến ngày 6 tháng 8 năm 2022 tại Karanganyar, Trung Java.[1]

Tổng kết huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Indonesia (INA))
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Campuchia (CAM)1012
 Indonesia (INA)1012
3 Thái Lan (THA)0202
Tổng số (3 đơn vị)2226

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Event Vàng Bạc Đồng
Nam  CAM
Pon Dina
Mon Yaranh
Kao Haeurn
Srieng Leap
Ou Phall
Tong Ravy
Ing Phiream
Nhonh Sok
Youm Kreum
Oeun Nut
Srieng Sokna
Nai Ka
 THA
Anuchit Homkajon
Thawee Kanraya
Kittisak Khonkartok
Bordin Lapuangkham
Supirak Polsuk
Sombat Rungsrikool
Thirasak Chintasan
Jukre Nakkam
Thiwa Thuratham
Manop Muncharoen
Sura Chumphang
Sarun Karpmaichan
 INA
Sumarmo
Nasrullah
Cahyana
Anton Hilman
Sukarno
Murdiyan
Nesa Kristiana
Purwadi
Nữ  INA
Santi Apriliani
Diah Dwiyanti
Sudartatik
Dina Rulina
Katerina Dewi Putri Kristianti
Ratifah Apriyanti
Sri Lestari
Annisa Tindy
 THA
Noi Pinitmontri
Wanna Ladee
Wanitha Inthanin
Thanyarat Riabram
Duean Pinkaew
Palaporn Yaowaphuek
Somporn Mirapong
Khamnai Chanthakhun
Jitakan Chuannok
Maneewon Meeaiam
 CAM
Pring Thorn
Lors Nimul
Suon Rem
Peang Sophy
Yan Malin
Mut Channy
Kong Sras
Phan On
Vat Chanra

Giải đấu nam[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  THA 2 2 0 4 7 1 7,000 170 112 1,518 Bán kết
2  INA 2 1 1 3 4 3 1,333 150 132 1,136
3  MAS 2 0 2 2 0 6 0,000 74 150 0,493

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  CAM 2 2 0 4 6 1 6,000 168 116 1,448 Bán kết
2  MYA 2 1 1 3 1 3 0,333 163 120 1,358
3  PHI 2 0 2 2 0 3 0,000 55 150 0,367

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Sơ đồ[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtTrận tranh huy chương vàng
 
      
 
2 tháng 8
 
 
 THA3
 
4 tháng 8
 
 MYA1
 
 CAM3
 
tháng 8
 
 THA1
 
 CAM3
 
 
 INA2
 
Trận tranh huy chương đồng
 
 
3 tháng 8
 
 
 INA3
 
 
 MYA1

Giải đấu nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  Indonesia 3 3 0 6 9 0 225 73 3,082 Trận trang huy chương vàng
2  Thái Lan 3 1 2 4 3 5 0,600 156 182 0,857
3  Campuchia 3 0 3 3 0 9 0,000 74 225 0,329 Huy chương đồng

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “ASEAN Para Games 2022: Bóng chuyền ngồi nữ Indonesia Cơ hội giành huy chương vàng”. suara surakarta. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2022.