Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Free Fire World Series”
nKhông có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
|||
(Không hiển thị 124 phiên bản của 18 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
[[Tập tin:Free Fire World Cup 2019 gameplay.png|thế=Free Fire World Cup 2019.|nhỏ|347x347px|[[Free Fire World Series#Free Fire World Series|Free Fire World Cup 2019]].]] |
|||
{{Afd/dated|trang=Free Fire World Series|ngày=5|tháng=tháng 11|năm=2022|đã thế=rồi}} |
|||
'''Free Fire World Series''' (viết tắt là '''FFWS''') là |
'''''Free Fire World Series''''' (viết tắt là '''FFWS''') là giải đấu [[thể thao điện tử]] bộ môn [[Garena Free Fire|Free Fire]] cấp độ quốc tế được tổ chức hai lần một năm bởi [[Garena]] bắt đầu từ năm 2019 với tên gọi đầu tiên là Free Fire World Cup 2019. Từ năm 2020, giải đấu chính thức bắt đầu lấy tên '''Free Fire World Series'''. Tuy nhiên vào năm 2020, giải đấu đã bị hủy bỏ do ảnh hưởng bởi [[Đại dịch COVID-19|Đại dịch Covid-19]] và Free Fire Continental Series 2020 được tổ chức thay thế. |
||
Tại Việt Nam cũng như trong khu vực, [[Free Fire]] cũng đã được là một trong những bộ môn eSports cùng với [[Liên Minh Huyền Thoại]], [[Liên Minh Huyền Thoại: Tốc Chiến]], [[PUBG Mobile]], [[Liên Quân|Liên Quân Mobile]], [[Mobile Legends: Bang Bang]], [[FIFA Online 4]] trong [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á|Sea Games]].<ref>{{Chú thích web|url=https://thanhnien.vn/post-1455438.html|tựa đề=Free Fire mở màn cho đoàn thể thao điện tử Việt Nam tại SEA GAMES 31|ngày=2022-05-05|website=Báo Thanh Niên|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://thethao247.vn/400-top-5-giai-dau-esports-co-muc-tien-thuong-cao-nhat-tai-viet-nam-vcs-chi-xep-chot-d262219.html|tựa đề=Top 5 giải đấu eSports có mức tiền thưởng cao nhất Việt Nam|họ=thao 247|tên=Thể|website=Thể thao 247|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref> Năm 2021, '''Free Fire World Series''' trở thành sự kiện [[thể thao điện tử]] được xem nhiều nhất trong lịch sử với hơn 5,4 triệu người xem đỉnh điểm, vượt qua [[Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại]] có 4 triệu người xem cao nhất.<ref>{{Chú thích web|url=https://sea.ign.com/free-fire-android/172569/news/free-fire-world-series-2021-singapore-smashes-global-viewership-record|tựa đề=Free Fire World Series 2021 Singapore Smashes Global Viewership Record|họ=June 3|tên=byAdrian Lai Posted|họ 2=2021|ngày=2021-06-03|website=IGN Southeast Asia|ngôn ngữ=en-sg|ngày truy cập=2022-11-05|họ 3=P.m|tên 3=1:40}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://esportsinsider.com/2021/12/highest-viewed-esports-events-2021|tựa đề=Top 10 highest viewed esports events of 2021|họ=Daniels|tên=Tom|ngày=2021-12-22|website=Esports Insider|ngôn ngữ=en-GB|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref> |
|||
== Free Fire World Cup 2019 == |
== Free Fire World Cup 2019 == |
||
{{Infobox sport tournament|name=Free Fire World Cup 2019|year=2019|location={{Lá cờ|Thái Lan}}|date=[[7 tháng 4]] năm [[2019]]|administrator=[[Garena]]|venue=BITEC Bangna|teams=12|game=[[Garena Free Fire|Free Fire]]|champion={{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} EVOS Divine|runner-up1={{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Sumpawaysi|runner-up2={{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} SFI ZET Hades|purse=100.000 [[USD]]|website=|next=[[#Free Fire World Series 2019|Free Fire World Series 2019]]|mvp={{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} Kroonos (Golpistas Veteranos)}} |
|||
'''Free Fire World Cup 2019''' là giải đấu mang tính quốc tế đầu tiên của bộ môn thể thao điện tử [[Garena Free Fire|Free Fire]] với 12 đội tuyển xuất sắc nhất trên thế giới tham gia tranh tài. Giải đấu được tổ chức theo hình thức trực tiếp tại [[Băng Cốc]], [[Thái Lan]] chỉ trong ngày 7 tháng 4 năm 2019. Tổng giá trị giải thưởng của giải đấu là 100.000 USD.<ref>{{Chú thích web|url=https://liquipedia.net/freefire/Free_Fire_World_Cup/2019|tựa đề=Free Fire World Cup 2019|website=Liquipedia Free Fire Wiki|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref> |
|||
'''Free Fire World Cup 2019''' là giải đấu mang tính quốc tế đầu tiên của bộ môn thể thao điện tử [[Garena Free Fire|Free Fire]] với 12 đội tuyển xuất sắc nhất trên [[thế giới]] tham gia tranh tài. Giải đấu được tổ chức theo hình thức trực tiếp tại [[Băng Cốc]], [[Thái Lan]] chỉ trong ngày 7 tháng 4 năm 2019. Tổng giá trị giải thưởng của giải đấu là 100.000 [[Đô la Mỹ|USD]]. |
|||
=== Đội tuyển tham dự === |
=== Đội tuyển tham dự === |
||
Dòng 10: | Dòng 13: | ||
!STT |
!STT |
||
!Tên đội |
!Tên đội |
||
!Viết tắt |
|||
!Khu vực |
!Khu vực |
||
!Ghi chú |
!Ghi chú |
||
|- |
|- |
||
|1 |
|1 |
||
|Sumpawaysi |
|||
|Sumpawaysi |
|Sumpawaysi |
||
| rowspan="2" |{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Thailand Championship |
| rowspan="2" |{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Thailand Championship |
||
Dòng 20: | Dòng 25: | ||
|2 |
|2 |
||
|Dont Shutdown |
|Dont Shutdown |
||
|DONT |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|3 |
|3 |
||
|RED Canids |
|RED Canids |
||
|RED |
|||
| rowspan="2" |{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} Pro League BR |
| rowspan="2" |{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} Pro League BR |
||
| |
| |
||
Dòng 29: | Dòng 36: | ||
|4 |
|4 |
||
|Golpistas Veteranos |
|Golpistas Veteranos |
||
|GPS Vtrnos |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|5 |
|5 |
||
|SFI ZET Hades |
|SFI ZET Hades |
||
|SFI ZH |
|||
| rowspan="2" |{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} Indonesia Masters |
| rowspan="2" |{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} Indonesia Masters |
||
| |
| |
||
Dòng 38: | Dòng 47: | ||
|6 |
|6 |
||
|EVOS Capital |
|EVOS Capital |
||
|EVOS.C |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|7 |
|7 |
||
|WAG |
|||
|WAG |
|WAG |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Việt Nam}} Arena of Survival |
|{{Biểu tượng lá cờ|Việt Nam}} Arena of Survival |
||
Dòng 46: | Dòng 57: | ||
|- |
|- |
||
|8 |
|8 |
||
|TOP |
|||
|TOP |
|TOP |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Đài Bắc Trung Hoa}} Taiwan Qualifier |
|{{Biểu tượng lá cờ|Đài Bắc Trung Hoa}} Taiwan Qualifier |
||
Dòng 52: | Dòng 64: | ||
|9 |
|9 |
||
|PinkLady MY |
|PinkLady MY |
||
|PinkLady |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Malaysia}} SEA-IN Invitationals |
|{{Biểu tượng lá cờ|Malaysia}} SEA-IN Invitationals |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|10 |
|10 |
||
|Terem |
|||
|Terem |
|Terem |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Nga}} EU-RU Invitationals |
|{{Biểu tượng lá cờ|Nga}} EU-RU Invitationals |
||
Dòng 62: | Dòng 76: | ||
|11 |
|11 |
||
|Anahuac Esports |
|Anahuac Esports |
||
|Anahuac |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Colombia}} League LATAM North |
|{{Biểu tượng lá cờ|Colombia}} League LATAM North |
||
| |
| |
||
Dòng 67: | Dòng 82: | ||
|12 |
|12 |
||
|Team Teka |
|Team Teka |
||
|Teka |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Argentina}} League LATAM South |
|{{Biểu tượng lá cờ|Argentina}} League LATAM South |
||
| |
| |
||
Dòng 98: | Dòng 114: | ||
|'''K''' |
|'''K''' |
||
|'''P''' |
|'''P''' |
||
|K |
|'''K''' |
||
|- |
|||
|1 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} '''EVOS.C''' |
|||
|1695 |
|||
|30 |
|||
|80 |
|||
|45 |
|||
|0 |
|||
|200 |
|||
|180 |
|||
|20 |
|||
|20 |
|||
|170 |
|||
|60 |
|||
|170 |
|||
|240 |
|||
|300 |
|||
|180 |
|||
|- |
|||
|2 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} '''Sumpawaysi''' |
|||
|1635 |
|||
|105 |
|||
|60 |
|||
|135 |
|||
|120 |
|||
|300 |
|||
|180 |
|||
|170 |
|||
|160 |
|||
|105 |
|||
|20 |
|||
|45 |
|||
|0 |
|||
|135 |
|||
|100 |
|||
|- |
|||
|3 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} '''SFI ZH''' |
|||
|1560 |
|||
|80 |
|||
|60 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|20 |
|||
|300 |
|||
|300 |
|||
|30 |
|||
|0 |
|||
|300 |
|||
|200 |
|||
|170 |
|||
|100 |
|||
|- |
|- |
||
|1. |
|||
|EVOS.C |
|||
|<abbr>1695</abbr> |
|||
|9 |
|||
|4 |
|4 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Việt Nam}} '''WAG''' |
|||
|1545 |
|||
|300 |
|||
|220 |
|||
|200 |
|||
|140 |
|||
|80 |
|||
|120 |
|||
|45 |
|||
|80 |
|||
|60 |
|||
|20 |
|||
|80 |
|||
|60 |
|||
|60 |
|||
|80 |
|||
|- |
|||
|5 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} '''DONT''' |
|||
|1425 |
|||
|170 |
|||
|120 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|105 |
|||
|60 |
|||
|0 |
|||
|20 |
|||
|300 |
|||
|340 |
|||
|200 |
|||
|100 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|- |
|||
|6 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} '''GPS Vtrnos''' |
|||
|1375 |
|||
|0 |
|||
|40 |
|||
|300 |
|||
|160 |
|||
|135 |
|||
|60 |
|||
|105 |
|||
|40 |
|||
|135 |
|||
|100 |
|||
|135 |
|||
|40 |
|||
|45 |
|||
|80 |
|||
|- |
|||
|7 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Malaysia}} '''PinkLady''' |
|||
|905 |
|||
|60 |
|||
|60 |
|||
|30 |
|||
|20 |
|||
|30 |
|||
|0 |
|||
|135 |
|||
|120 |
|||
|45 |
|||
|20 |
|||
|105 |
|||
|140 |
|||
|80 |
|||
|60 |
|||
|- |
|||
|8 |
|8 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Colombia}} '''Anahuac''' |
|||
|865 |
|||
|45 |
|||
|20 |
|||
|170 |
|||
|180 |
|||
|20 |
|||
|40 |
|||
|60 |
|||
|80 |
|||
|80 |
|||
|60 |
|||
|60 |
|||
|0 |
|0 |
||
| |
|30 |
||
|20 |
|||
|- |
|||
|9 |
|9 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Argentina}} '''Teka''' |
|||
|755 |
|||
|135 |
|||
|20 |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
|170 |
|||
|100 |
|||
|30 |
|||
|0 |
|||
|200 |
|||
|40 |
|||
|10 |
|10 |
||
| |
|20 |
||
| |
|10 |
||
| |
|0 |
||
| |
|- |
||
|10 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} '''RED''' |
|||
|745 |
|||
|20 |
|||
|20 |
|||
|80 |
|||
|60 |
|||
|45 |
|||
|40 |
|||
|10 |
|||
|20 |
|||
|10 |
|||
|120 |
|||
|30 |
|||
|40 |
|||
|200 |
|||
|40 |
|||
|- |
|||
|11 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Đài Bắc Trung Hoa}} '''TOP''' |
|||
|720 |
|||
|200 |
|||
|160 |
|||
|105 |
|||
|0 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|80 |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|105 |
|||
|40 |
|||
|- |
|||
|12 |
|12 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Nga}} '''Terem''' |
|||
|650 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|60 |
|||
|120 |
|||
|60 |
|||
|100 |
|||
|200 |
|||
|20 |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
|20 |
|||
|20 |
|||
|- |
|||
| colspan="17" |{{Center|''Tính điểm theo [[#Cách tính điểm cũ|cách tính điểm cũ]]''}} |
|||
|} |
|||
== Free Fire World Series 2019 == |
|||
{{Infobox sport tournament|name=Free Fire World Series 2019|year=2019|game=[[Garena Free Fire|Free Fire]]|location={{Lá cờ|Brazil}}|date=[[16 tháng 11]] năm [[2019]]|administrator=[[Garena]]|venue=Barra Olympic Park|teams=12|purse=400.000 [[USD]]|champion={{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} Corinthians|runner-up1={{Biểu tượng lá cờ|Nga}} Sbornaya ChR|runner-up2={{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Illuminate Slow TwoK|previous=[[#Free Fire World Cup 2019|Free Fire World Cup 2019]]|next=[[#Free Fire World Series 2021 Singapore|Free Fire World Series 2021 Singapore]]|mvp={{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} Nobru (Corinthians)}} |
|||
'''Free Fire World Series 2019''' là giải đấu đầu tiên mang tên Free Fire World Series (FFWS) và là giải đấu quốc tế thứ hai của bộ môn thể thao điện tử [[Garena Free Fire|Free Fire]] được tổ chức tại [[Rio de Janeiro]], [[Brasil|Brazil]]. Tổng cộng sẽ có 12 đội tuyển tham gia giải đấu với tổng giải thưởng là 400.000 USD, diễn ra trong ngày 16 tháng 11 năm 2019 với hình thức thi đấu trực tiếp do [[Garena]] tổ chức. |
|||
=== Đội tuyển tham dự === |
|||
{| class="wikitable" |
|||
!STT |
|||
!Tên đội |
|||
!Tên viết tắt |
|||
!Khu vực |
|||
!Ghi chú |
|||
|- |
|||
|1 |
|1 |
||
|Illuminate Slow TwoK |
|||
|9 |
|||
|ILMN S2K |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Thailand Championship |
|||
| |
|||
|- |
|||
|2 |
|||
|Nawabzade Gaming |
|||
|Nawabzade |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Ấn Độ}} India Today League |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|2. |
|||
|Sumpawaysi |
|||
|<abbr>1635</abbr> |
|||
|5 |
|||
|3 |
|3 |
||
|Corinthians |
|||
|SCCP |
|||
| rowspan="2" |{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} Pro League BR |
|||
| |
|||
|- |
|||
|4 |
|4 |
||
|LOUD |
|||
|LOUD |
|||
| |
|||
|- |
|||
|5 |
|||
|Dranix Esports |
|||
|Dranix |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} Indonesia Masters |
|||
| |
|||
|- |
|||
|6 |
|6 |
||
|Infinity YT |
|||
|1 |
|||
|Infinity YT |
|||
|9 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Liên minh châu Phi}} Arab Series |
|||
|3 |
|||
| |
| |
||
| |
|- |
||
| |
|7 |
||
|[[Team Flash]] |
|||
|FL |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Việt Nam}} Arena of Survival |
|||
|<ref>{{Chú thích web|url=https://ictnews.vietnamnet.vn/free-fire-team-flash-cua-viet-nam-dat-hang-sau-giai-vo-dich-the-gioi-g37932.html|tựa đề=Chuyên trang ICTNews Báo VietnamNet|họ=News|tên=VietNamNet|website=ICTNews|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref> |
|||
|- |
|||
|8 |
|8 |
||
|LGDS |
|||
|LGDS |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Đài Bắc Trung Hoa}} SEA Championship |
|||
| |
|||
|- |
|||
|9 |
|||
|Arctic Gaming México |
|||
|ARC |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Mexico}} League North America |
|||
| |
|||
|- |
|||
|10 |
|||
|Sbornaya ChR |
|||
|ChR |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Nga}} Eurasia Cup |
|||
| |
|||
|- |
|||
|11 |
|||
|Infinity Esports |
|||
|INF |
|||
| rowspan="2" |{{Biểu tượng lá cờ|Nam Mỹ}} League LATAM North |
|||
| |
|||
|- |
|||
|12 |
|||
|Team Samurái |
|||
|SAM |
|||
| |
|||
|} |
|||
=== Kết quả === |
|||
{| class="wikitable" |
|||
! rowspan="2" |Vị trí |
|||
! rowspan="2" |Đội tuyển |
|||
! rowspan="2" |Tổng |
|||
! colspan="2" |Vòng 1 |
|||
! colspan="2" |Vòng 2 |
|||
! colspan="2" |Vòng 3 |
|||
! colspan="2" |Vòng 4 |
|||
! colspan="2" |Vòng 5 |
|||
! colspan="2" |Vòng 6 |
|||
! colspan="2" |Vòng 7 |
|||
! colspan="2" |Vòng 8 |
|||
! rowspan="2" |Ghi chú |
|||
|- |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|- |
|||
|1. |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} SCCP |
|||
|2300 |
|||
|200 |
|||
|140 |
|||
|200 |
|||
|240 |
|||
|30 |
|||
|60 |
|||
|45 |
|||
|60 |
|||
|200 |
|||
|80 |
|||
|45 |
|||
|80 |
|||
|300 |
|||
|140 |
|||
|300 |
|||
|180 |
|||
| rowspan="12" | |
|||
|- |
|||
|2. |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Nga}} ChR |
|||
|2190 |
|||
|170 |
|||
|100 |
|||
|300 |
|||
|60 |
|||
|300 |
|||
|220 |
|||
|170 |
|||
|100 |
|||
|170 |
|||
|100 |
|||
|200 |
|||
|60 |
|||
|200 |
|||
|20 |
|||
|20 |
|||
|0 |
|0 |
||
|4 |
|||
|5 |
|||
|- |
|- |
||
|3. |
|3. |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} ILMN S2K |
|||
|SFI ZH |
|||
|2020 |
|||
|<abbr>1560</abbr> |
|||
| |
|300 |
||
| |
|200 |
||
| |
|80 |
||
|60 |
|||
|200 |
|||
|100 |
|||
|80 |
|||
|100 |
|||
|105 |
|||
|40 |
|||
|135 |
|||
|160 |
|||
|105 |
|||
|140 |
|||
|135 |
|||
|80 |
|||
|- |
|||
|4. |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Đài Bắc Trung Hoa}} LGDS |
|||
|1695 |
|||
|45 |
|||
|0 |
|0 |
||
| |
|170 |
||
| |
|140 |
||
| |
|60 |
||
| |
|40 |
||
|9 |
|||
|0 |
|0 |
||
| |
|0 |
||
|300 |
|||
|200 |
|||
|300 |
|||
|120 |
|||
|80 |
|||
|100 |
|||
|60 |
|||
|80 |
|||
|- |
|||
|5. |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Nam Mỹ}} INF |
|||
|1580 |
|||
|30 |
|||
|80 |
|||
|30 |
|||
|20 |
|||
|80 |
|||
|140 |
|||
|300 |
|||
|260 |
|||
|45 |
|||
|100 |
|||
|105 |
|||
|40 |
|||
|10 |
|10 |
||
| |
|0 |
||
| |
|200 |
||
|140 |
|||
|- |
|||
|6. |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Việt Nam}} FL |
|||
|1455 |
|||
|20 |
|||
|60 |
|||
|105 |
|||
|140 |
|||
|105 |
|||
|120 |
|||
|200 |
|||
|120 |
|||
|30 |
|||
|60 |
|||
|30 |
|||
|0 |
|||
|135 |
|||
|100 |
|||
|170 |
|||
|60 |
|||
|- |
|||
|7. |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Mexico}} ARC |
|||
|1200 |
|||
|10 |
|||
|40 |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
|170 |
|||
|100 |
|||
|60 |
|||
|0 |
|||
|135 |
|||
|100 |
|||
|10 |
|||
|40 |
|||
|170 |
|||
|100 |
|||
|105 |
|||
|140 |
|||
|- |
|||
|8. |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} Dranix |
|||
|805 |
|||
|135 |
|||
|120 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|80 |
|||
|100 |
|||
|60 |
|||
|140 |
|||
|10 |
|||
|140 |
|||
|- |
|||
|9. |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} LOUD |
|||
|790 |
|||
|60 |
|||
|60 |
|||
|60 |
|||
|60 |
|||
|45 |
|||
|0 |
|||
|135 |
|||
|240 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|20 |
|||
|40 |
|||
|20 |
|||
|40 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|- |
|||
|10. |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Liên minh châu Phi}} Infinity YT |
|||
|765 |
|||
|0 |
|||
|20 |
|||
|135 |
|||
|100 |
|||
|135 |
|||
|20 |
|||
|30 |
|||
|20 |
|||
|80 |
|||
|20 |
|||
|60 |
|||
|60 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|45 |
|||
|40 |
|||
|- |
|||
|11. |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Ấn Độ}} Nawabzade |
|||
|630 |
|||
|105 |
|||
|40 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|105 |
|||
|0 |
|||
|60 |
|||
|0 |
|||
|170 |
|||
|60 |
|||
|30 |
|||
|20 |
|||
|30 |
|||
|0 |
|||
|- |
|||
|12. |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Nam Mỹ}} SAM |
|||
|490 |
|||
|80 |
|||
|0 |
|||
|45 |
|||
|0 |
|||
|20 |
|||
|60 |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
|20 |
|||
|40 |
|||
|0 |
|||
|40 |
|||
|45 |
|||
|20 |
|||
|80 |
|||
|20 |
|||
|- |
|||
| colspan="20" |{{Center|''Tính điểm theo [[#Cách tính điểm cũ|cách tính điểm cũ]]''}} |
|||
|} |
|||
== Free Fire World Series 2021 Singapore == |
|||
{{Infobox sport tournament|name=Free Fire World Series 2021 Singapore|year=2021|game=[[Garena Free Fire|Free Fire]]|location={{Lá cờ|Singapore}}|start_date=28 tháng 5 năm 2022|end_date=30 tháng 5 năm 2022|administrator=[[Garena]]|venue=Marina Bay Sands|teams=18|champion={{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Phoenix Force|runner-up1={{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} LOUD|runner-up2={{Biểu tượng lá cờ|CIS}} Silence|previous=[[#Free Fire World Series 2019|Free Fire World Series 2019]]|next=[[#Free Fire World Series 2022 Sentosa|Free Fire World Series 2022 Sentosa]]|purse=2.000.000 [[USD]]|mvp={{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} TheCruz (EVOS Phoenix)}} |
|||
'''Free Fire World Series 2021 Singapore''' là giải đấu mang tính quốc tế lần thứ 4 cũng như lần đầu tiên sau khoảng một năm bị hủy bỏ các giải đấu vì [[Đại dịch COVID-19|đại dịch Covid-19]]. Đây cũng là lần đầu tiên [[Singapore]] đăng cai tổ chức giải đấu cho bộ môn thể thao điện tử [[Garena Free Fire|Free Fire]].<ref>{{Chú thích web|url=https://thethao247.vn/361-garena-cong-bo-free-fire-world-series-ffws-2021-singapore-d227437.html|tựa đề=Garena công bố Free Fire World Series (FFWS) 2021 Singapore|họ=thao 247|tên=Thể|website=Thể thao 247|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref> Giải đấu quy tụ 18 đội tuyển mạnh nhất trên thế giới với tổng giải thưởng là 2.000.000 USD và được diễn ra trong 3 ngày từ ngày 28 tháng 5 đến ngày 30 tháng 5.<ref>{{Chú thích web|url=https://thanhnien.vn/cong-nghe-game/content/MzQyMzE=.html|tựa đề=Chung kết FFWS 2021 Singapore tạo nên kỷ lục thế giới mới|ngày=2021-05-31|website=Báo Thanh Niên|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://liquipedia.net/freefire/Free_Fire_World_Series/2021/Singapore|tựa đề=Free Fire World Series 2021 Singapore|website=Liquipedia Free Fire Wiki|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref> |
|||
=== Đội tuyển tham dự === |
|||
==== Vòng chung kết ==== |
|||
Vòng chung kết sẽ bao gồm 12 đội tuyển, trong đó 9 đội tuyển vô địch ở các khu vực trên thế giới và 3 đội tuyển đứng đầu vòng play-in. |
|||
{| class="wikitable" |
|||
!STT |
|||
!Tên đội |
|||
!Tên viết tắt |
|||
!Khu vực |
|||
!Ghi chú |
|||
|- |
|- |
||
|4. |
|||
|WAG |
|||
|<abbr>1545</abbr> |
|||
|1 |
|1 |
||
|VIP Esports |
|||
|11 |
|||
|VIP |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Liên minh châu Phi}} Arab League |
|||
| rowspan="9" |Vô địch vòng loại khu vực |
|||
|- |
|||
|2 |
|2 |
||
|LGDS |
|||
|7 |
|||
|LGDS |
|||
|6 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Đài Bắc Trung Hoa}} Spring Cup |
|||
|6 |
|||
| |
|- |
||
|4 |
|||
|7 |
|||
|1 |
|||
|6 |
|||
|3 |
|3 |
||
|Silence |
|||
|7 |
|||
|See |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|CIS}} Pro League CIS |
|||
|- |
|||
|4 |
|4 |
||
|Geek Fam |
|||
|GEEK |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Malaysia}} MCP Majors |
|||
|- |
|||
|5 |
|||
|Fluxo |
|||
|FX |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} Liga Brasileira |
|||
|- |
|- |
||
|5. |
|||
|DONT |
|||
|<abbr>1425</abbr> |
|||
|3 |
|||
|6 |
|6 |
||
|Team Aze |
|||
|AZE |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Nam Mỹ}} League Latinoamerica |
|||
|- |
|||
|7 |
|||
|Phoenix Force |
|||
|PHX |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Pro League TH |
|||
|- |
|||
|8 |
|||
|EVOS Divine |
|||
|EVO.D |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} Indonesia Masters |
|||
|- |
|||
|9 |
|||
|Burst The Sky |
|||
|BTS |
|||
| rowspan="2" |{{Biểu tượng lá cờ|Việt Nam}} Arena of Survival |
|||
|- |
|||
|10 |
|||
|HQ Esports |
|||
|HQ |
|||
| rowspan="3" |Top 3 vòng play-in |
|||
|- |
|||
|11 |
|11 |
||
|LOUD |
|||
|0 |
|||
|LOUD |
|||
|5 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} Liga Brasileira |
|||
|3 |
|||
|- |
|||
|12 |
|12 |
||
|First Raiders Bravo |
|||
|FR Bravo |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} Indonesia Masters |
|||
|} |
|||
=== Kết quả === |
|||
==== Vòng chung kết ==== |
|||
{| class="wikitable" |
|||
! rowspan="2" |Vị trí |
|||
! rowspan="2" |Đội tuyển |
|||
! rowspan="2" |Tổng |
|||
! rowspan="2" |Mạng |
|||
! colspan="2" |Vòng 1 |
|||
! colspan="2" |Vòng 2 |
|||
! colspan="2" |Vòng 3 |
|||
! colspan="2" |Vòng 4 |
|||
! colspan="2" |Vòng 5 |
|||
! colspan="2" |Vòng 6 |
|||
! rowspan="2" |Ghi chú |
|||
|- |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|- |
|||
|1 |
|1 |
||
|'''{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} PHX''' |
|||
|<abbr>113</abbr> |
|||
|48 |
|||
|1 |
|1 |
||
| |
|11 |
||
|1 |
|||
|11 |
|||
|1 |
|||
|6 |
|||
|2 |
|2 |
||
| |
|14 |
||
| |
|3 |
||
|0 |
|||
|- |
|||
|6. |
|||
|GPS Vtrnos |
|||
|<abbr>1375</abbr> |
|||
|12 |
|||
|2 |
|2 |
||
|1 |
|1 |
||
|8 |
|||
|4 |
|4 |
||
| |
| |
||
| |
|- |
||
|2 |
|2 |
||
|'''{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} LOUD''' |
|||
|4 |
|||
|<abbr>77</abbr> |
|||
|39 |
|||
|5 |
|5 |
||
|4 |
|||
|2 |
|2 |
||
| |
|10 |
||
| |
|1 |
||
| |
|2 |
||
|7. |
|||
|PinkLady |
|||
|<abbr>905</abbr> |
|||
|7 |
|7 |
||
|3 |
|3 |
||
|9 |
|9 |
||
| |
|4 |
||
|11 |
|||
|4 |
|||
|9 |
|9 |
||
|Từ vòng play-in |
|||
|0 |
|||
|- |
|||
|3 |
|||
|'''{{Biểu tượng lá cờ|CIS}} See''' |
|||
|<abbr>73</abbr> |
|||
|31 |
|||
|3 |
|||
|4 |
|4 |
||
|6 |
|||
|8 |
|||
|1 |
|||
|5 |
|||
|7 |
|||
|6 |
|||
|3 |
|3 |
||
| |
|10 |
||
| |
|5 |
||
|Anahuac |
|||
|<abbr>865</abbr> |
|||
|8 |
|8 |
||
|5 |
|||
|1 |
|1 |
||
|3 |
|||
|9 |
|||
|10 |
|||
|2 |
|||
|7 |
|||
|4 |
|||
|6 |
|6 |
||
|3 |
|||
|7 |
|||
|0 |
|0 |
||
| |
|2 |
||
| |
|8 |
||
| |
|||
|- |
|- |
||
|9. |
|||
|Teka |
|||
|<abbr>755</abbr> |
|||
|4 |
|4 |
||
|'''{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} FX''' |
|||
|1 |
|||
|<abbr>59</abbr> |
|||
|30 |
|||
|10 |
|10 |
||
|0 |
|0 |
||
|5 |
|||
|5 |
|||
|3 |
|3 |
||
|6 |
|||
|6 |
|||
|6 |
|||
|2 |
|||
|12 |
|||
|12 |
|||
|1 |
|||
| |
|||
|- |
|||
|5 |
|5 |
||
|'''{{Biểu tượng lá cờ|Việt Nam}} HQ''' |
|||
|<abbr>55</abbr> |
|||
|9 |
|||
|9 |
|9 |
||
|0 |
|0 |
||
|4 |
|||
|4 |
|||
|4 |
|||
|2 |
|2 |
||
|1 |
|||
|2 |
|2 |
||
|11 |
|||
|1 |
|1 |
||
| |
|1 |
||
|5 |
|||
|0 |
|0 |
||
|Từ vòng play-in |
|||
|- |
|- |
||
|10. |
|||
|RED |
|||
|<abbr>745</abbr> |
|||
|10 |
|||
|1 |
|||
|6 |
|6 |
||
|'''{{Biểu tượng lá cờ|Việt Nam}} BTS''' |
|||
|<abbr>41</abbr> |
|||
|14 |
|||
|4 |
|||
|3 |
|3 |
||
|8 |
|||
|2 |
|||
|11 |
|||
|1 |
|||
|11 |
|||
|6 |
|6 |
||
| |
|4 |
||
| |
|12 |
||
| |
|0 |
||
| |
|4 |
||
|- |
|||
|11. |
|||
|TOP |
|||
|<abbr>720</abbr> |
|||
|2 |
|2 |
||
|8 |
|8 |
||
|0 |
|||
|6 |
|||
|5 |
|5 |
||
| |
|||
|- |
|||
|7 |
|||
|'''{{Biểu tượng lá cờ|Nam Mỹ}} AZE''' |
|||
|<abbr>37</abbr> |
|||
|18 |
|||
|2 |
|||
|12 |
|||
|12 |
|||
|0 |
|0 |
||
|6 |
|||
|3 |
|||
|8 |
|||
|2 |
|||
|11 |
|11 |
||
|0 |
|0 |
||
| |
|9 |
||
|1 |
|1 |
||
| |
|||
|- |
|||
|8 |
|||
|'''{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} EVOS.D''' |
|||
|<abbr>34</abbr> |
|||
|12 |
|12 |
||
|6 |
|||
|3 |
|||
|7 |
|||
|3 |
|||
|8 |
|||
|0 |
|0 |
||
|12 |
|12 |
||
|0 |
|0 |
||
| |
|9 |
||
|2 |
|2 |
||
|3 |
|||
|4 |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
| |
|9 |
||
|'''{{Biểu tượng lá cờ|Malaysia}} GEEK''' |
|||
|Terem |
|||
|<abbr> |
|<abbr>27</abbr> |
||
| |
|13 |
||
|12 |
|||
|0 |
|0 |
||
| |
|9 |
||
| |
|0 |
||
|9 |
|||
|1 |
|||
|9 |
|||
|3 |
|||
|7 |
|7 |
||
|5 |
|5 |
||
| |
|7 |
||
|4 |
|||
| |
|||
|- |
|||
|10 |
|||
|'''{{Biểu tượng lá cờ|Liên minh châu Phi}} VIP''' |
|||
|<abbr>27</abbr> |
|||
|13 |
|||
|11 |
|||
|1 |
|1 |
||
|2 |
|||
|4 |
|||
|11 |
|||
|4 |
|||
|10 |
|10 |
||
|0 |
|0 |
||
|10 |
|10 |
||
|0 |
|||
|8 |
|||
|4 |
|||
| |
|||
|- |
|||
|11 |
|||
|'''{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} FR Bravo''' |
|||
|<abbr>27</abbr> |
|||
|12 |
|||
|7 |
|||
|8 |
|||
|8 |
|||
|0 |
|0 |
||
|10 |
|10 |
||
|0 |
|||
|11 |
|||
|0 |
|||
|5 |
|||
|4 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|Từ vòng play-in |
|||
|- |
|||
|12 |
|||
|'''{{Biểu tượng lá cờ|Đài Bắc Trung Hoa}} LGDS''' |
|||
|<abbr>14</abbr> |
|||
|3 |
|||
|8 |
|||
|0 |
|||
|11 |
|||
|0 |
|||
|7 |
|||
|1 |
|1 |
||
|7 |
|||
|0 |
|||
|12 |
|||
|1 |
|||
|11 |
|||
|1 |
|||
| |
|||
|- |
|||
| colspan="17" |{{Center|''Tính điểm theo [[#Cách tính điểm mới|cách tính điểm mới]]''}} |
|||
|} |
|} |
||
== Free Fire World Series 2022 Sentosa == |
|||
=== Giải thưởng === |
|||
{{Infobox sport tournament|name=Free Fire World Series 2022 Sentosa|year=2022|game=[[Garena Free Fire|Free Fire]]|location={{Lá cờ|Singapore}}|start_date=[[14 tháng 5]] năm [[2022]]|end_date=[[21 tháng 5]] năm [[2022]]|administrator=[[Garena]]|venue=Resort World Sentosa Convention Centre|teams=18|purse=2.000.000 [[USD]]|champion={{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Attack All Around|runner-up1={{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} EVOS Phoenix|runners-up2={{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} Keyd|previous=[[#Free Fire World Series 2021 Singapore|Free Fire World Series 2021 Singapore]]|next=[[#Free Fire World Series 2022 Băng Cốc|Free Fire World Series 2022 Băng Cốc]]|mvp={{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} JLX (Attack All Around)}} |
|||
'''Free Fire World Series 2022 Sentosa''' là giải đấu mang tính quốc tế lần thứ 4 được tổ chức và là giải đấu đầu tiên trong năm 2022 được tổ chức tại [[Sentosa]], [[Singapore]]. Đây cũng là giải đấu có số tiền thưởng kỷ lục từ trước đến nay của tựa game là 2.000.000 USD,<ref>{{Chú thích web|url=https://thethao.vn/esports/free-fire/co-gi-dang-chu-y-tai-ffws-2022-giai-dau-khung-nhat-cua-free-fire-voi-tong-giai-thuong-46-ty-dong-tt42096.html|tựa đề=Có gì đáng chú ý tại FFWS 2022 - giải đấu khủng nhất của Free Fire với tổng giải thưởng 46 tỷ đồng?|website=thethao.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref> diễn ra trong một tuần tranh tài từ ngày 14 tháng 5 đến ngày 21 tháng 5 năm 2022.<ref>{{Chú thích web|url=https://mobitool.net/free-fire-world-series-2022-sentosa-cong-bo-tong-gia-tri-giai-thuong-46-ty-vnd.html|tựa đề=Free Fire World Series 2022 Sentosa công bố tổng giá trị giải thưởng 46 tỷ VNĐ|họ=Thủy|tên=Đỗ|ngày=2022-04-23|website=Mobitool|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref> Tổng cộng sẽ có 12 đội tuyển tham dự ở vòng chung kết (4 đội tuyển từ 10 đội tuyển đứng đầu vòng play-in) do [[Garena]] tổ chức.<ref>{{Chú thích web|url=https://liquipedia.net/freefire/Free_Fire_World_Series/2022/Sentosa|tựa đề=Free Fire World Series 2022 Sentosa|website=Liquipedia Free Fire Wiki|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://thanhnien.vn/post-1453009.html|tựa đề=Có gì đáng chú ý tại giải đấu khủng nhất Free Fire với tổng giải thưởng 46 tỉ?|ngày=2022-04-27|website=Báo Thanh Niên|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://webthethao.vn/esports/free-fire-world-series-2022-sentosa-cong-bo-tong-gia-tri-giai-thuong-46-ty-vnd-Erad4hwnR.htm|tựa đề=Free Fire World Series 2022 Sentosa công bố tổng giá trị giải thưởng 46 tỷ VNĐ|họ=Webthethao|website=webthethao.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref> |
|||
=== Đội tuyển tham dự === |
|||
==== Vòng chung kết ==== |
|||
{| class="wikitable" |
{| class="wikitable" |
||
!STT |
|||
|+Hạng mục giải thưởng dành cho đội hình |
|||
!Hạng |
|||
!Tên đội |
!Tên đội |
||
!Tên viết tắt |
|||
!Tiền thưởng (USD) |
|||
!Khu vực |
|||
!Ghi chú |
|||
|- |
|- |
||
| |
|1 |
||
|LOUD |
|||
|'''EVOS Capital''' |
|||
|LOUD |
|||
|'''50.000''' |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} Liga Brasileira |
|||
| rowspan="8" |Vô địch vòng loại khu vực |
|||
|- |
|- |
||
| |
|2 |
||
|Mineros eSports |
|||
|Sumpawaysi |
|||
|MNS |
|||
|20.000 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Nam Mỹ}} League Latinoamerica |
|||
|- |
|- |
||
| |
|3 |
||
|Vasto Mundo |
|||
|SFI ZET Hades |
|||
|VM |
|||
|10.000 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Liên minh châu Âu}} Europe Pro League |
|||
|- |
|- |
||
| |
|4 |
||
|WASK |
|||
|WAG |
|||
|WASK |
|||
|4.000 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|MENA}} Arab League |
|||
|- |
|- |
||
|5 |
|||
| rowspan="2" |'''5-6''' |
|||
|EVOS Phoenix |
|||
|Dont Shutdown |
|||
|EVPX |
|||
| rowspan="2" |2.500 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Pro League TH |
|||
|- |
|- |
||
|6 |
|||
|Golpistas Veteranos |
|||
|[[Team Flash]] |
|||
|FL |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Việt Nam}} Vietnam League |
|||
|- |
|- |
||
|7 |
|||
| rowspan="2" |'''7-8''' |
|||
|Farang Esports |
|||
|PinkLady MY |
|||
|FRG |
|||
| rowspan="2" |1.500 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Malaysia}} MCP Majors |
|||
|- |
|- |
||
|8 |
|||
|Anahuac Esports |
|||
|EVOS Divine |
|||
|EVOS.D |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} Master League |
|||
|- |
|- |
||
|9 |
|||
| rowspan="4" |'''9-12''' |
|||
|Attack All Around |
|||
|Team Teka |
|||
|AAA |
|||
| rowspan="4" |1.000 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Pro League TH |
|||
| rowspan="4" |Top 4 vòng play-in |
|||
|- |
|- |
||
|10 |
|||
|RED Canids |
|||
|Keyd |
|||
|Keyd |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} Liga Brasileira |
|||
|- |
|- |
||
| |
|11 |
||
|V Gaming |
|||
|VGM |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Việt Nam}} Vietnam League |
|||
|- |
|- |
||
|12 |
|||
|Terem |
|||
|ECHO Esports |
|||
|} |
|||
|ECHO |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} Indonesia Masters |
|||
|+Hạng mục giải thưởng giành cho cá nhân |
|||
!Giải thưởng |
|||
!Tuyển thủ |
|||
!Tên đội |
|||
!Tiền thưởng (USD) |
|||
|- |
|||
|MVP |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} Kroonos |
|||
|Golpistas Veteranos |
|||
|2.000 |
|||
|- |
|||
|Most Kills |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} Mr13 |
|||
|EVOS Capital |
|||
|1.000 |
|||
|- |
|||
|Survivor |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Việt Nam}} ShadowHP |
|||
|WAG |
|||
|1.000 |
|||
|} |
|} |
||
=== Kết quả === |
|||
== Free Fire World Series 2019 == |
|||
Free Fire World Series 2019 là giải đấu đầu tiên mang tên Free Fire World Series (FFWS) và là giải đấu thứ hai mang tính quốc tế của bộ môn thể thao điện tử [[Garena Free Fire|Free Fire]] được tổ chức tại [[Rio de Janeiro]], [[Brasil|Brazil]]. Tổng cộng sẽ có 12 đội tuyển tham gia giải đấu với tổng giải thưởng là 400.000 USD, diễn ra trong ngày 16 tháng 11 năm 2019 với hình thức thi đấu trực tiếp do [[Garena]] tổ chức. |
|||
=== |
==== Vòng chung kết ==== |
||
{| class="wikitable" |
{| class="wikitable" |
||
! rowspan="2" |Vị trí |
|||
!STT |
|||
! rowspan="2" |Đội tuyển |
|||
!Tên đội |
|||
! rowspan="2" |Tổng |
|||
!Khu vực |
|||
! rowspan="2" |Mạng |
|||
!Ghi chú |
|||
! colspan="2" |Vòng 1 |
|||
! colspan="2" |Vòng 2 |
|||
! colspan="2" |Vòng 3 |
|||
! colspan="2" |Vòng 4 |
|||
! colspan="2" |Vòng 5 |
|||
! colspan="2" |Vòng 6 |
|||
! rowspan="2" |Ghi chú |
|||
|- |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|'''P''' |
|||
|'''K''' |
|||
|- |
|- |
||
|1 |
|1 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} '''AAA''' |
|||
|Illuminate Slow TwoK |
|||
|<abbr>92</abbr> |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Thailand Championship |
|||
| |
|42 |
||
|2 |
|||
|10 |
|||
|2 |
|||
|3 |
|||
|3 |
|||
|3 |
|||
|1 |
|||
|14 |
|||
|5 |
|||
|2 |
|||
|5 |
|||
|10 |
|||
|Từ vòng play-in |
|||
|- |
|- |
||
|2 |
|2 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} '''EVPX''' |
|||
|Nawabzade Gaming |
|||
|<abbr>91</abbr> |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Ấn Độ}} India Today League |
|||
|51 |
|||
|10 |
|||
|3 |
|||
|1 |
|||
|18 |
|||
|1 |
|||
|10 |
|||
|4 |
|||
|13 |
|||
|3 |
|||
|7 |
|||
|11 |
|||
|0 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|3 |
|3 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Liên minh châu Âu}} '''VM''' |
|||
|Corinthians |
|||
|<abbr>75</abbr> |
|||
| rowspan="2" |{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} Pro League BR |
|||
| |
|35 |
||
|5 |
|||
|3 |
|||
|3 |
|||
|9 |
|||
|6 |
|||
|9 |
|||
|12 |
|||
|0 |
|||
|1 |
|||
|9 |
|||
|2 |
|||
|5 |
|||
|Từ vòng play-in |
|||
|- |
|- |
||
|4 |
|4 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} '''Keyd''' |
|||
|LOUD |
|||
|<abbr>73</abbr> |
|||
|30 |
|||
|1 |
|||
|4 |
|||
|6 |
|||
|5 |
|||
|12 |
|||
|0 |
|||
|6 |
|||
|1 |
|||
|2 |
|||
|8 |
|||
|1 |
|||
|12 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|5 |
|5 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} '''EVOS.D''' |
|||
|Dranix Esports |
|||
|<abbr>60</abbr> |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} Indonesia Masters |
|||
|27 |
|||
|6 |
|||
|5 |
|||
|7 |
|||
|6 |
|||
|4 |
|||
|0 |
|||
|5 |
|||
|6 |
|||
|4 |
|||
|8 |
|||
|7 |
|||
|2 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|6 |
|6 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Việt Nam}} '''VGM''' |
|||
|Infinity YT |
|||
|<abbr>51</abbr> |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Liên minh châu Phi}} Arab Series |
|||
| |
|27 |
||
|3 |
|||
|8 |
|||
|11 |
|||
|1 |
|||
|2 |
|||
|11 |
|||
|9 |
|||
|0 |
|||
|6 |
|||
|3 |
|||
|12 |
|||
|4 |
|||
|Từ vòng play-in |
|||
|- |
|- |
||
|7 |
|7 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} '''LOUD''' |
|||
|[[Team Flash]] |
|||
|<abbr>46</abbr> |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Việt Nam}} Arena of Survival |
|||
|28 |
|||
|7 |
|||
|8 |
|||
|10 |
|||
|5 |
|||
|5 |
|||
|9 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|6 |
|||
|6 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|8 |
|8 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} '''ECHO''' |
|||
|LGDS |
|||
|<abbr>38</abbr> |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Đài Bắc Trung Hoa}} SEA Championship |
|||
| |
|12 |
||
|4 |
|||
|3 |
|||
|4 |
|||
|2 |
|||
|11 |
|||
|0 |
|||
|7 |
|||
|2 |
|||
|12 |
|||
|1 |
|||
|3 |
|||
|4 |
|||
|Từ vòng play-in |
|||
|- |
|- |
||
|9 |
|9 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Malaysia}} '''FRG''' |
|||
|Arctic Gaming México |
|||
|<abbr>37</abbr> |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Mexico}} League North America |
|||
|22 |
|||
|8 |
|||
|3 |
|||
|8 |
|||
|5 |
|||
|9 |
|||
|6 |
|||
|11 |
|||
|1 |
|||
|11 |
|||
|1 |
|||
|4 |
|||
|6 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|10 |
|10 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Việt Nam}} '''FL''' |
|||
|Sbornaya ChR |
|||
|<abbr>37</abbr> |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Nga}} Eurasia Cup |
|||
|20 |
|||
|12 |
|||
|0 |
|||
|9 |
|||
|1 |
|||
|8 |
|||
|3 |
|||
|2 |
|||
|12 |
|||
|9 |
|||
|4 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|11 |
|11 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Nam Mỹ}} '''MNS''' |
|||
|Infinity Esports |
|||
|<abbr>34</abbr> |
|||
| rowspan="2" |{{Biểu tượng lá cờ|Nam Mỹ}} League LATAM North |
|||
|16 |
|||
|11 |
|||
|0 |
|||
|12 |
|||
|1 |
|||
|7 |
|||
|8 |
|||
|3 |
|||
|0 |
|||
|7 |
|||
|5 |
|||
|9 |
|||
|2 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|12 |
|12 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|MENA}} '''WASK''' |
|||
|Team Samurái |
|||
|<abbr>29</abbr> |
|||
|11 |
|||
|9 |
|||
|0 |
|||
|5 |
|||
|1 |
|||
|10 |
|||
|2 |
|||
|8 |
|||
|2 |
|||
|8 |
|||
|3 |
|||
|8 |
|||
|3 |
|||
| |
| |
||
|- |
|||
| colspan="17" |{{Center|''Tính điểm theo [[#Cách tính điểm mới|cách tính điểm mới]]''}} |
|||
|} |
|} |
||
== |
=== Ấn Độ và Đông Âu không tham dự === |
||
Tại [[Ấn Độ]], chính phủ nước này đã ban hành lệnh cấm đối với các tựa game [[Garena Free Fire|Free Fire]], [[PUBG Mobile]], [[Mobile Legends: Bang Bang]] và [[Liên Quân|Liên Quân Mobile]] vào tháng 2 năm 2022. Trong khi đó, do tình hình chính trị bất ổn tại Đông Âu, giải đấu [[Free Fire]] của khu vực này bị hủy và sẽ không có đại diện nào tham dự Free Fire World Series Sentosa 2022.<ref>{{Chú thích web|url=https://thethao.vn/esports/free-fire/khu-vuc-dong-au-an-do-vang-mat-tai-free-fire-world-series-sentosa-2022-tt41375.html|tựa đề=Khu vực Đông Âu, Ấn Độ vắng mặt tại Free Fire World Series Sentosa 2022|website=thethao.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref> |
|||
== Free Fire World Series 2022 Băng Cốc == |
|||
{{Infobox sport tournament|name=Free Fire World Series 2022 Bangkok|year=2022|game=[[Garena Free Fire|Free Fire]]|location={{Lá cờ|Thái Lan}}|start_date=[[25 tháng 11]] năm [[2022]]|end_date=[[26 tháng 11]] năm [[2022]]|administrator=[[Garena]]|venue=Chưa rõ|teams=17|purse=2.000.000 [[USD]]|previous=[[#Free Fire World Series 2022 Sentosa|Free Fire World Series 2022 Sentosa]]|runner-up1={{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} Keyd Stars|runner-up2={{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Nigma Galaxy|champion={{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} EVOS Phoenix|image=|caption=|image_size=|event1_mvp={{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Moshi (EVOS Phoenix)}} |
|||
'''Free Fire World Series 2022 Bangkok''' là giải đấu quốc tế lần thứ 5 được tổ chức và cũng là giải đấu thứ hai trong năm 2022 được diễn ra tại [[Băng Cốc]], [[Thái Lan]].<ref>{{Chú thích web|url=https://thethaovanhoa.vn/news-20220427204251104.htm|tựa đề=Có gì đáng chú ý tại Free Fire World Series (FFWS) 2022 Sentosa - giải đấu khủng nhất của Free Fire với tổng giải thưởng 46 tỷ?|ngày=2022-04-27|website=thethaovanhoa.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref> Đây cũng là lần thứ hai, giải đấu được tổ chức tại quốc gia này. Tổng cộng sẽ có 12 đội tuyển tham dự vòng chung kết (với 4 đội trong 9 đội lấy từ vòng play-in)<ref>{{Chú thích web|url=https://www.brandsynario.com/top-17-teams-will-compete-at-free-fire-world-series-ffws-2022-bangkok/|tựa đề=Top 17 teams will compete at Free Fire World Series (FFWS) 2022 Bangkok|họ=Desk|tên=Web|ngày=2022-11-04|website=Brandsynario|ngôn ngữ=en-US|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref> với quy mô giải thưởng lên tới 2.000.000 USD, bắt đầu diễn ra từ ngày 25 đến ngày 26 tháng 11 năm 2022.<ref>{{Chú thích web|url=https://economygates.com/44556/|tựa đề=Free Fire World Series (FFWS) 2022 will return in November {{!}} بوابة الاقتصاد|ngày=2022-09-15|ngôn ngữ=ar|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref> Khẩu hiệu của giải đấu là " Fight as One ".<ref>{{Chú thích báo|title=Free Fire World Series 2022 Bangkok: All you need to know|work=The Economic Times|url=https://economictimes.indiatimes.com/news/international/us/free-fire-world-series-2022-bangkok-all-you-need-to-know/articleshow/95282433.cms|access-date=2022-11-05}}</ref> |
|||
=== Đội tuyển tham dự === |
=== Đội tuyển tham dự === |
||
Dòng 485: | Dòng 1.378: | ||
|- |
|- |
||
|5 |
|5 |
||
|Nigma Galaxy<ref>{{Chú thích web|url=https://www.dailynews.co.th/news/1647819/|tựa đề=เชียร์ 2 ทีมไทยลุ้นแชมป์ Free Fire World Series ล่าเงิน 72 ล้าน|họ=Pisanjamrone|tên=Wutti|website=เดลินิวส์|ngôn ngữ=th|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref> |
|||
|Nigma Galaxy |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Pro League TH |
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Pro League TH |
||
|- |
|- |
||
|6 |
|6 |
||
|HQ Esports<ref>{{Chú thích web|url=https://sport5.vn/hai-doi-tuyen-viet-nam-tham-gia-giai-dau-free-fire-lon-nhat-hanh-tinh-da-lo-dien-20221017153714163.htm|tựa đề=Hai đội tuyển Việt Nam tham gia giải đấu Free Fire lớn nhất hành tinh đã lộ diện|họ=VCCorp.vn|ngày=2022-10-17|website=Sport5|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-11-05}}</ref> |
|||
|HQ Esports |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Việt Nam}} Vietnam League |
|{{Biểu tượng lá cờ|Việt Nam}} Vietnam League |
||
|- |
|- |
||
Dòng 501: | Dòng 1.394: | ||
|- |
|- |
||
|9 |
|9 |
||
|Magic Squad |
|||
| |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} Liga Brasileira |
|||
| |
|||
| rowspan="4" |Top 4 vòng play-in |
| rowspan="4" |Top 4 vòng play-in |
||
|- |
|- |
||
|10 |
|10 |
||
|EVOS Phoenix |
|||
| |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Pro League TH |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|11 |
|11 |
||
|Naguara Team |
|||
| |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Argentina}} League Latinoamerica |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|12 |
|12 |
||
|RRQ Kazu |
|||
| |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} Indonesia Masters |
|||
| |
|||
|} |
|} |
||
=== Kết quả === |
|||
==== Vòng chung kết ==== |
|||
{| class="wikitable" |
{| class="wikitable" |
||
! rowspan="2" |Vị trí |
|||
|+ |
|||
! rowspan="2" width="100px" |Đội tuyển |
|||
!STT |
|||
! rowspan="2" |Tổng |
|||
!Tên đội |
|||
! rowspan="2" |Mạng |
|||
!Khu vực |
|||
! colspan="2" |Vòng 1 |
|||
!Ghi chú |
|||
! colspan="2" |Vòng 2 |
|||
! colspan="2" |Vòng 3 |
|||
! colspan="2" |Vòng 4 |
|||
! colspan="2" |Vòng 5 |
|||
! colspan="2" |Vòng 6 |
|||
! colspan="2" |Vòng 7 |
|||
! colspan="2" |Vòng 8 |
|||
! rowspan="2" |Ghi chú |
|||
|- |
|||
!'''P''' |
|||
!'''K''' |
|||
!'''P''' |
|||
!'''K''' |
|||
!'''P''' |
|||
!'''K''' |
|||
!'''P''' |
|||
!'''K''' |
|||
!'''P''' |
|||
!'''K''' |
|||
!'''P''' |
|||
!'''K''' |
|||
!'''P''' |
|||
!'''K''' |
|||
!'''P''' |
|||
!'''K''' |
|||
|- |
|- |
||
|1 |
|1 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} '''EVOS''' |
|||
|Magic Squad |
|||
|<abbr>117</abbr> |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} Liga Brasileira |
|||
| |
|54 |
||
|12 |
|||
|10 |
|||
|7 |
|||
|7 |
|||
|8 |
|||
|2 |
|||
|3 |
|||
|4 |
|||
|8 |
|||
|5 |
|||
|6 |
|||
|0 |
|||
|7 |
|||
|8 |
|||
|12 |
|||
|18 |
|||
|Từ vòng play-in |
|||
|- |
|- |
||
|2 |
|2 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} '''Keyd''' |
|||
|Naguara Team |
|||
|<abbr>114</abbr> |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Argentina}} League Latinoamerica |
|||
|52 |
|||
|8 |
|||
|6 |
|||
|6 |
|||
|5 |
|||
|6 |
|||
|13 |
|||
|12 |
|||
|14 |
|||
|7 |
|||
|3 |
|||
|7 |
|||
|6 |
|||
|9 |
|||
|3 |
|||
|7 |
|||
|2 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|3 |
|3 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} '''NGX''' |
|||
|Infinity VX |
|||
|<abbr>97</abbr> |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|MENA}} Arab League |
|||
|50 |
|||
|6 |
|||
|3 |
|||
|12 |
|||
|20 |
|||
|1 |
|||
|2 |
|||
|8 |
|||
|6 |
|||
|4 |
|||
|4 |
|||
|8 |
|||
|11 |
|||
|8 |
|||
|4 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|4 |
|4 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} '''MGS''' |
|||
|Team Hotshot |
|||
|<abbr>96</abbr> |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Pakistan}} Pakistan League |
|||
| |
|43 |
||
|7 |
|||
|9 |
|||
|8 |
|||
|5 |
|||
|9 |
|||
|8 |
|||
|6 |
|||
|1 |
|||
|12 |
|||
|7 |
|||
|4 |
|||
|3 |
|||
|1 |
|||
|2 |
|||
|6 |
|||
|8 |
|||
|Từ vòng play-in |
|||
|- |
|- |
||
|5 |
|5 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Mexico}} '''IGS''' |
|||
|EVOS Phoenix |
|||
|<abbr>88</abbr> |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Pro League TH |
|||
|45 |
|||
|1 |
|||
|3 |
|||
|3 |
|||
|10 |
|||
|12 |
|||
|4 |
|||
|4 |
|||
|0 |
|||
|6 |
|||
|2 |
|||
|1 |
|||
|7 |
|||
|12 |
|||
|17 |
|||
|4 |
|||
|2 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|6 |
|6 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} '''SES''' |
|||
|Team Flash |
|||
|<abbr>88</abbr> |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Việt Nam}} Vietnam League |
|||
|47 |
|||
|3 |
|||
|3 |
|||
|4 |
|||
|1 |
|||
|7 |
|||
|8 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|9 |
|||
|12 |
|||
|12 |
|||
|9 |
|||
|3 |
|||
|9 |
|||
|3 |
|||
|5 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|7 |
|7 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} '''RRQ.KZ''' |
|||
|Expand |
|||
|<abbr>83</abbr> |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Malaysia}} MCPS Majors |
|||
|43 |
|||
|9 |
|||
|8 |
|||
|9 |
|||
|7 |
|||
|5 |
|||
|4 |
|||
|1 |
|||
|6 |
|||
|5 |
|||
|5 |
|||
|9 |
|||
|5 |
|||
|0 |
|||
|1 |
|||
|2 |
|||
|7 |
|||
|Từ vòng play-in |
|||
|- |
|||
|8 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Bồ Đào Nha}} '''VM''' |
|||
|<abbr>78</abbr> |
|||
|41 |
|||
|2 |
|||
|5 |
|||
|5 |
|||
|4 |
|||
|3 |
|||
|2 |
|||
|9 |
|||
|8 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|5 |
|||
|12 |
|||
|4 |
|||
|4 |
|||
|9 |
|||
|6 |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|9 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Philippines}} '''AVR''' |
|||
|<abbr>48</abbr> |
|||
|30 |
|||
|4 |
|||
|1 |
|||
|1 |
|||
|3 |
|||
|4 |
|||
|1 |
|||
|2 |
|||
|3 |
|||
|0 |
|||
|3 |
|||
|0 |
|||
|1 |
|||
|2 |
|||
|10 |
|||
|5 |
|||
|8 |
|8 |
||
|RRQ Kazu |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} Indonesia Masters |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|10 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Philippines}} '''NE''' |
|||
|<abbr>40</abbr> |
|||
|25 |
|||
|0 |
|||
|1 |
|||
|0 |
|||
|1 |
|||
|2 |
|||
|5 |
|||
|5 |
|||
|4 |
|||
|1 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|2 |
|||
|6 |
|||
|8 |
|||
|1 |
|||
|4 |
|||
|Từ vòng play-in |
|||
|- |
|||
|11 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|MENA}} '''ALPHA''' |
|||
|<abbr>37</abbr> |
|||
|18 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|2 |
|||
|4 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|7 |
|||
|1 |
|||
|2 |
|||
|2 |
|||
|3 |
|||
|1 |
|||
|5 |
|||
|9 |
|9 |
||
|0 |
|||
|LGDS |
|||
|1 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Đài Bắc Trung Hoa}} Summer Cup |
|||
| |
| |
||
|- |
|||
|12 |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Việt Nam}} '''HQ''' |
|||
|<abbr>32</abbr> |
|||
|14 |
|||
|5 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|1 |
|||
|3 |
|||
|4 |
|||
|2 |
|||
|4 |
|||
|0 |
|||
|2 |
|||
|8 |
|||
|3 |
|||
| |
|||
|- |
|||
| colspan="21" |{{Center|''Tính điểm theo [[#Cách tính điểm mới|cách tính điểm mới]]''}} |
|||
|} |
|} |
||
Dòng 583: | Dòng 1.723: | ||
!Hạng nhì |
!Hạng nhì |
||
|- |
|- |
||
|Free Fire World Series 2022 |
|[[Free Fire World Series#Free Fire World Series 2022 Băng Cốc|Free Fire World Series 2022 Băng Cốc]] |
||
|25 - 26 tháng 11 năm 2022 |
|25 - 26 tháng 11 năm 2022 |
||
|2.000.000 |
|||
| |
|||
| |
|17 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} [[Băng Cốc]] |
|||
| |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} EVOS Phoenix |
|||
| |
|||
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} Keyd Stars |
|||
| |
|||
|- |
|- |
||
|Free Fire World Series 2022 Sentosa |
|[[Free Fire World Series#Free Fire World Series 2022 Sentosa|Free Fire World Series 2022 Sentosa]] |
||
|14 - 21 tháng 5 năm 2022 |
|14 - 21 tháng 5 năm 2022 |
||
21 tháng 5 năm 2022 |
|||
|1.820.000 |
|1.820.000 |
||
|18 |
|18 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Singapore}} [[Sentosa]] |
|{{Biểu tượng lá cờ|Singapore}} [[Sentosa]] |
||
|Attack All Around |
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Attack All Around |
||
|EVOS Phoenix |
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} EVOS Phoenix |
||
|- |
|- |
||
|Free Fire World Series 2021 November |
|Free Fire World Series 2021 November |
||
| colspan="6" |{{Center|Bị hủy do [[đại dịch COVID-19]].<ref>{{Chú thích web|url=https://thethao.vn/esports/free-fire/free-fire-world-series-2021-bi-huy-tt17589.html|tựa đề=Free Fire World Series 2021 bị hủy|website=thethao.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-11-06}}</ref>}} |
|||
| colspan="6" |Bị hủy do [[Đại dịch COVID-19|đại dịch Covid-19]]. |
|||
|- |
|- |
||
|Free Fire World Series 2021 Singapore |
|[[Free Fire World Series#Free Fire World Series 2021 Singapore|Free Fire World Series 2021 Singapore]] |
||
|28 - 30 tháng 5 năm 2021 |
|28 - 30 tháng 5 năm 2021 |
||
30 tháng 5 năm 2021 |
|||
|2.000.000 |
|2.000.000 |
||
|18 |
|18 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Singapore}} [[Singapore]] |
|{{Biểu tượng lá cờ|Singapore}} [[Singapore]] |
||
|Phoenix Force |
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} Phoenix Force |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} LOUD |
|||
|LOUD |
|||
|- |
|- |
||
|Free Fire World Series 2020 |
|Free Fire World Series 2020 |
||
| colspan="6" |{{Center|Bị hủy do [[đại dịch COVID-19]].<ref name="wp1">{{Chú thích web|url=https://webthethao.vn/esports/giai-dau-free-fire-world-series-thu-2-trong-nam-2021-bi-huy-bo-bPh9eT47R.htm|tựa đề=Giải đấu Free Fire World Series thứ 2 trong năm 2021 bị hủy bỏ|website=webthethao.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2022-11-06}}</ref> Dự định tổ chức tại {{Lá cờ|Brazil}}.}} |
|||
| colspan="6" |Bị hủy do [[Đại dịch COVID-19|đại dịch Covid-19]]. |
|||
|- |
|- |
||
|Free Fire World Cup 2020 |
|Free Fire World Cup 2020 |
||
| colspan="6" |Bị hủy do [[ |
| colspan="6" |{{Center|Bị hủy do [[đại dịch COVID-19]].<ref name="wp1" /> Dự định tổ chức tại {{Lá cờ|Indonesia}}.}} |
||
|- |
|- |
||
|Free Fire World Series 2019 |
|[[Free Fire World Series#Free Fire World Series 2019|Free Fire World Series 2019]] |
||
|16 tháng 11 năm 2019 |
|16 tháng 11 năm 2019 |
||
|400.000 |
|400.000 |
||
|12 |
|12 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} [[Rio de Janeiro]] |
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} [[Rio de Janeiro]] |
||
|Corinthians |
|{{Biểu tượng lá cờ|Brazil}} Corinthians |
||
|Sbornaya ChR |
|{{Biểu tượng lá cờ|Nga}} Sbornaya ChR |
||
|- |
|- |
||
|Free Fire World Cup 2019 |
|[[Free Fire World Series#Free Fire World Cup 2019|Free Fire World Cup 2019]] |
||
|7 tháng 4 năm |
|7 tháng 4 năm 2019 |
||
|100.000 |
|100.000 |
||
|12 |
|12 |
||
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} [[Bangkok]] |
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}} [[Bangkok|Băng Cốc]] |
||
|EVOS Divine |
|{{Biểu tượng lá cờ|Indonesia}} EVOS Divine |
||
|Sumpawaysi |
|{{Biểu tượng lá cờ|Thái Lan}}Sumpawaysi |
||
|} |
|||
== Lượt xem == |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|+Bảng thống kê lượt xem hàng năm của các giải đấu |
|||
!Giải đấu |
|||
!Lượt xem đỉnh điểm |
|||
!Lượt xem trung bình |
|||
!Lượt xem theo giờ |
|||
!Ghi chú |
|||
|- |
|||
|[[Free Fire World Series#Free Fire World Cup 2019|Free Fire World Cup 2019]] |
|||
|1.007.940 |
|||
|672.893 |
|||
|3.308.387 |
|||
|<ref>{{Chú thích web|url=https://escharts.com/tournaments/free-fire/free-fire-world-cup-2019|tựa đề=Free Fire World Cup 2019|website=escharts.com|url-status=live}}</ref> |
|||
|- |
|||
|[[Free Fire World Series#Free Fire World Series 2019|Free Fire World Series 2019 Rio]] |
|||
|2.016.157 |
|||
|1.280.050 |
|||
|7.573.627 |
|||
|<ref>{{Chú thích web|url=https://escharts.com/tournaments/free-fire/free-fire-world-series-2019|tựa đề=Free Fire World Series 2019 Rio|website=escharts.com|url-status=live}}</ref> |
|||
|- |
|||
|[[Free Fire World Series#Free Fire World Series 2021 Singapore|Free Fire World Series 2021 Singapore]] |
|||
|5.414.953 |
|||
|2.087.307 |
|||
|18.437.875 |
|||
|<ref>{{Chú thích web|url=https://escharts.com/tournaments/free-fire/free-fire-world-series-2021-singapore|tựa đề=Free Fire World Series 2021 Singapore|website=escharts.com|url-status=live}}</ref> |
|||
|- |
|||
|[[Free Fire World Series#Free Fire World Series 2022 Sentosa|Free Fire World Series 2022 Sentosa]] |
|||
|1.477.545 |
|||
|592.615 |
|||
|4.889.066 |
|||
|<ref>{{Chú thích web|url=https://escharts.com/tournaments/free-fire/free-fire-world-series-2022|tựa đề=Free Fire World Series 2022 Sentosa|website=escharts.com|url-status=live}}</ref> |
|||
|- |
|||
|[[Free Fire World Series#Free Fire World Series 2022 Băng Cốc|Free Fire World Series 2022 Băng Cốc]] |
|||
|354.836 |
|||
|168.467 |
|||
|1.993.518 |
|||
|<ref>{{Chú thích web|url=https://escharts.com/tournaments/free-fire/free-fire-world-series-2022-bangkok|tựa đề=Free Fire World Series 2022 Bangkok / Statistics|website=escharts.com|url-status=live}}</ref> |
|||
|} |
|} |
||
Dòng 640: | Dòng 1.818: | ||
[[Thể loại:Thể thao điện tử]] |
[[Thể loại:Thể thao điện tử]] |
||
[[Thể loại:Thể thao]] |
[[Thể loại:Thể thao]] |
||
[[Thể loại:Giải đấu thể thao điện tử]] |
Bản mới nhất lúc 09:47, ngày 29 tháng 4 năm 2024
Free Fire World Series (viết tắt là FFWS) là giải đấu thể thao điện tử bộ môn Free Fire cấp độ quốc tế được tổ chức hai lần một năm bởi Garena bắt đầu từ năm 2019 với tên gọi đầu tiên là Free Fire World Cup 2019. Từ năm 2020, giải đấu chính thức bắt đầu lấy tên Free Fire World Series. Tuy nhiên vào năm 2020, giải đấu đã bị hủy bỏ do ảnh hưởng bởi Đại dịch Covid-19 và Free Fire Continental Series 2020 được tổ chức thay thế.
Tại Việt Nam cũng như trong khu vực, Free Fire cũng đã được là một trong những bộ môn eSports cùng với Liên Minh Huyền Thoại, Liên Minh Huyền Thoại: Tốc Chiến, PUBG Mobile, Liên Quân Mobile, Mobile Legends: Bang Bang, FIFA Online 4 trong Sea Games.[1][2] Năm 2021, Free Fire World Series trở thành sự kiện thể thao điện tử được xem nhiều nhất trong lịch sử với hơn 5,4 triệu người xem đỉnh điểm, vượt qua Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại có 4 triệu người xem cao nhất.[3][4]
Free Fire World Cup 2019[sửa | sửa mã nguồn]
2019 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Free Fire |
Vị trí | Thái Lan |
Ngày | 7 tháng 4 năm 2019 |
Quản lý | Garena |
Địa điểm | BITEC Bangna |
Số đội | 12 |
Tổng tiền thưởng | 100.000 USD |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | EVOS Divine |
Á quân 1 | Sumpawaysi |
Á quân 2 | SFI ZET Hades |
MVP | Kroonos (Golpistas Veteranos) |
Free Fire World Cup 2019 là giải đấu mang tính quốc tế đầu tiên của bộ môn thể thao điện tử Free Fire với 12 đội tuyển xuất sắc nhất trên thế giới tham gia tranh tài. Giải đấu được tổ chức theo hình thức trực tiếp tại Băng Cốc, Thái Lan chỉ trong ngày 7 tháng 4 năm 2019. Tổng giá trị giải thưởng của giải đấu là 100.000 USD.
Đội tuyển tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí | Đội tuyển | Tổng | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | |||
1 | EVOS.C | 1695 | 30 | 80 | 45 | 0 | 200 | 180 | 20 | 20 | 170 | 60 | 170 | 240 | 300 | 180 |
2 | Sumpawaysi | 1635 | 105 | 60 | 135 | 120 | 300 | 180 | 170 | 160 | 105 | 20 | 45 | 0 | 135 | 100 |
3 | SFI ZH | 1560 | 80 | 60 | 0 | 0 | 0 | 20 | 300 | 300 | 30 | 0 | 300 | 200 | 170 | 100 |
4 | WAG | 1545 | 300 | 220 | 200 | 140 | 80 | 120 | 45 | 80 | 60 | 20 | 80 | 60 | 60 | 80 |
5 | DONT | 1425 | 170 | 120 | 10 | 0 | 105 | 60 | 0 | 20 | 300 | 340 | 200 | 100 | 0 | 0 |
6 | GPS Vtrnos | 1375 | 0 | 40 | 300 | 160 | 135 | 60 | 105 | 40 | 135 | 100 | 135 | 40 | 45 | 80 |
7 | PinkLady | 905 | 60 | 60 | 30 | 20 | 30 | 0 | 135 | 120 | 45 | 20 | 105 | 140 | 80 | 60 |
8 | Anahuac | 865 | 45 | 20 | 170 | 180 | 20 | 40 | 60 | 80 | 80 | 60 | 60 | 0 | 30 | 20 |
9 | Teka | 755 | 135 | 20 | 20 | 0 | 170 | 100 | 30 | 0 | 200 | 40 | 10 | 20 | 10 | 0 |
10 | RED | 745 | 20 | 20 | 80 | 60 | 45 | 40 | 10 | 20 | 10 | 120 | 30 | 40 | 200 | 40 |
11 | TOP | 720 | 200 | 160 | 105 | 0 | 10 | 0 | 80 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 105 | 40 |
12 | Terem | 650 | 10 | 0 | 60 | 120 | 60 | 100 | 200 | 20 | 20 | 0 | 20 | 0 | 20 | 20 |
Tính điểm theo cách tính điểm cũ
|
Free Fire World Series 2019[sửa | sửa mã nguồn]
2019 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Free Fire |
Vị trí | Brazil |
Ngày | 16 tháng 11 năm 2019 |
Quản lý | Garena |
Địa điểm | Barra Olympic Park |
Số đội | 12 |
Tổng tiền thưởng | 400.000 USD |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Corinthians |
Á quân 1 | Sbornaya ChR |
Á quân 2 | Illuminate Slow TwoK |
MVP | Nobru (Corinthians) |
Free Fire World Series 2019 là giải đấu đầu tiên mang tên Free Fire World Series (FFWS) và là giải đấu quốc tế thứ hai của bộ môn thể thao điện tử Free Fire được tổ chức tại Rio de Janeiro, Brazil. Tổng cộng sẽ có 12 đội tuyển tham gia giải đấu với tổng giải thưởng là 400.000 USD, diễn ra trong ngày 16 tháng 11 năm 2019 với hình thức thi đấu trực tiếp do Garena tổ chức.
Đội tuyển tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
STT | Tên đội | Tên viết tắt | Khu vực | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Illuminate Slow TwoK | ILMN S2K | Thailand Championship | |
2 | Nawabzade Gaming | Nawabzade | India Today League | |
3 | Corinthians | SCCP | Pro League BR | |
4 | LOUD | LOUD | ||
5 | Dranix Esports | Dranix | Indonesia Masters | |
6 | Infinity YT | Infinity YT | Arab Series | |
7 | Team Flash | FL | Arena of Survival | [5] |
8 | LGDS | LGDS | SEA Championship | |
9 | Arctic Gaming México | ARC | League North America | |
10 | Sbornaya ChR | ChR | Eurasia Cup | |
11 | Infinity Esports | INF | League LATAM North | |
12 | Team Samurái | SAM |
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí | Đội tuyển | Tổng | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | Vòng 8 | Ghi chú | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | ||||
1. | SCCP | 2300 | 200 | 140 | 200 | 240 | 30 | 60 | 45 | 60 | 200 | 80 | 45 | 80 | 300 | 140 | 300 | 180 | |
2. | ChR | 2190 | 170 | 100 | 300 | 60 | 300 | 220 | 170 | 100 | 170 | 100 | 200 | 60 | 200 | 20 | 20 | 0 | |
3. | ILMN S2K | 2020 | 300 | 200 | 80 | 60 | 200 | 100 | 80 | 100 | 105 | 40 | 135 | 160 | 105 | 140 | 135 | 80 | |
4. | LGDS | 1695 | 45 | 0 | 170 | 140 | 60 | 40 | 0 | 0 | 300 | 200 | 300 | 120 | 80 | 100 | 60 | 80 | |
5. | INF | 1580 | 30 | 80 | 30 | 20 | 80 | 140 | 300 | 260 | 45 | 100 | 105 | 40 | 10 | 0 | 200 | 140 | |
6. | FL | 1455 | 20 | 60 | 105 | 140 | 105 | 120 | 200 | 120 | 30 | 60 | 30 | 0 | 135 | 100 | 170 | 60 | |
7. | ARC | 1200 | 10 | 40 | 20 | 0 | 170 | 100 | 60 | 0 | 135 | 100 | 10 | 40 | 170 | 100 | 105 | 140 | |
8. | Dranix | 805 | 135 | 120 | 0 | 0 | 10 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 80 | 100 | 60 | 140 | 10 | 140 | |
9. | LOUD | 790 | 60 | 60 | 60 | 60 | 45 | 0 | 135 | 240 | 10 | 0 | 20 | 40 | 20 | 40 | 0 | 0 | |
10. | Infinity YT | 765 | 0 | 20 | 135 | 100 | 135 | 20 | 30 | 20 | 80 | 20 | 60 | 60 | 0 | 0 | 45 | 40 | |
11. | Nawabzade | 630 | 105 | 40 | 10 | 0 | 0 | 0 | 105 | 0 | 60 | 0 | 170 | 60 | 30 | 20 | 30 | 0 | |
12. | SAM | 490 | 80 | 0 | 45 | 0 | 20 | 60 | 20 | 0 | 20 | 40 | 0 | 40 | 45 | 20 | 80 | 20 | |
Tính điểm theo cách tính điểm cũ
|
Free Fire World Series 2021 Singapore[sửa | sửa mã nguồn]
2021 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Free Fire |
Vị trí | Singapore |
Ngày | 28 tháng 5 năm 2022–30 tháng 5 năm 2022 |
Quản lý | Garena |
Địa điểm | Marina Bay Sands |
Số đội | 18 |
Tổng tiền thưởng | 2.000.000 USD |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Phoenix Force |
Á quân 1 | LOUD |
Á quân 2 | Silence |
MVP | TheCruz (EVOS Phoenix) |
Free Fire World Series 2021 Singapore là giải đấu mang tính quốc tế lần thứ 4 cũng như lần đầu tiên sau khoảng một năm bị hủy bỏ các giải đấu vì đại dịch Covid-19. Đây cũng là lần đầu tiên Singapore đăng cai tổ chức giải đấu cho bộ môn thể thao điện tử Free Fire.[6] Giải đấu quy tụ 18 đội tuyển mạnh nhất trên thế giới với tổng giải thưởng là 2.000.000 USD và được diễn ra trong 3 ngày từ ngày 28 tháng 5 đến ngày 30 tháng 5.[7][8]
Đội tuyển tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng chung kết sẽ bao gồm 12 đội tuyển, trong đó 9 đội tuyển vô địch ở các khu vực trên thế giới và 3 đội tuyển đứng đầu vòng play-in.
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí | Đội tuyển | Tổng | Mạng | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Ghi chú | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | |||||
1 | PHX | 113 | 48 | 1 | 11 | 1 | 11 | 1 | 6 | 2 | 14 | 3 | 2 | 1 | 4 | |
2 | LOUD | 77 | 39 | 5 | 2 | 10 | 1 | 2 | 7 | 3 | 9 | 4 | 11 | 4 | 9 | Từ vòng play-in |
3 | See | 73 | 31 | 3 | 4 | 3 | 10 | 5 | 8 | 5 | 1 | 6 | 0 | 2 | 8 | |
4 | FX | 59 | 30 | 10 | 0 | 5 | 5 | 3 | 6 | 6 | 6 | 2 | 12 | 12 | 1 | |
5 | HQ | 55 | 9 | 9 | 0 | 4 | 4 | 4 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | 0 | Từ vòng play-in |
6 | BTS | 41 | 14 | 4 | 3 | 6 | 4 | 12 | 0 | 4 | 2 | 8 | 0 | 6 | 5 | |
7 | AZE | 37 | 18 | 2 | 12 | 12 | 0 | 6 | 3 | 8 | 2 | 11 | 0 | 9 | 1 | |
8 | EVOS.D | 34 | 12 | 6 | 3 | 7 | 3 | 8 | 0 | 12 | 0 | 9 | 2 | 3 | 4 | |
9 | GEEK | 27 | 13 | 12 | 0 | 9 | 0 | 9 | 1 | 9 | 3 | 7 | 5 | 7 | 4 | |
10 | VIP | 27 | 13 | 11 | 1 | 2 | 4 | 11 | 4 | 10 | 0 | 10 | 0 | 8 | 4 | |
11 | FR Bravo | 27 | 12 | 7 | 8 | 8 | 0 | 10 | 0 | 11 | 0 | 5 | 4 | 10 | 0 | Từ vòng play-in |
12 | LGDS | 14 | 3 | 8 | 0 | 11 | 0 | 7 | 1 | 7 | 0 | 12 | 1 | 11 | 1 | |
Tính điểm theo cách tính điểm mới
|
Free Fire World Series 2022 Sentosa[sửa | sửa mã nguồn]
2022 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Free Fire |
Vị trí | Singapore |
Ngày | 14 tháng 5 năm 2022–21 tháng 5 năm 2022 |
Quản lý | Garena |
Địa điểm | Resort World Sentosa Convention Centre |
Số đội | 18 |
Tổng tiền thưởng | 2.000.000 USD |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Attack All Around |
Á quân 1 | EVOS Phoenix |
Á quân 2 | Keyd |
MVP | JLX (Attack All Around) |
Free Fire World Series 2022 Sentosa là giải đấu mang tính quốc tế lần thứ 4 được tổ chức và là giải đấu đầu tiên trong năm 2022 được tổ chức tại Sentosa, Singapore. Đây cũng là giải đấu có số tiền thưởng kỷ lục từ trước đến nay của tựa game là 2.000.000 USD,[9] diễn ra trong một tuần tranh tài từ ngày 14 tháng 5 đến ngày 21 tháng 5 năm 2022.[10] Tổng cộng sẽ có 12 đội tuyển tham dự ở vòng chung kết (4 đội tuyển từ 10 đội tuyển đứng đầu vòng play-in) do Garena tổ chức.[11][12][13]
Đội tuyển tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
STT | Tên đội | Tên viết tắt | Khu vực | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | LOUD | LOUD | Liga Brasileira | Vô địch vòng loại khu vực |
2 | Mineros eSports | MNS | League Latinoamerica | |
3 | Vasto Mundo | VM | Europe Pro League | |
4 | WASK | WASK | Arab League | |
5 | EVOS Phoenix | EVPX | Pro League TH | |
6 | Team Flash | FL | Vietnam League | |
7 | Farang Esports | FRG | MCP Majors | |
8 | EVOS Divine | EVOS.D | Master League | |
9 | Attack All Around | AAA | Pro League TH | Top 4 vòng play-in |
10 | Keyd | Keyd | Liga Brasileira | |
11 | V Gaming | VGM | Vietnam League | |
12 | ECHO Esports | ECHO | Indonesia Masters |
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí | Đội tuyển | Tổng | Mạng | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Ghi chú | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | |||||
1 | AAA | 92 | 42 | 2 | 10 | 2 | 3 | 3 | 3 | 1 | 14 | 5 | 2 | 5 | 10 | Từ vòng play-in |
2 | EVPX | 91 | 51 | 10 | 3 | 1 | 18 | 1 | 10 | 4 | 13 | 3 | 7 | 11 | 0 | |
3 | VM | 75 | 35 | 5 | 3 | 3 | 9 | 6 | 9 | 12 | 0 | 1 | 9 | 2 | 5 | Từ vòng play-in |
4 | Keyd | 73 | 30 | 1 | 4 | 6 | 5 | 12 | 0 | 6 | 1 | 2 | 8 | 1 | 12 | |
5 | EVOS.D | 60 | 27 | 6 | 5 | 7 | 6 | 4 | 0 | 5 | 6 | 4 | 8 | 7 | 2 | |
6 | VGM | 51 | 27 | 3 | 8 | 11 | 1 | 2 | 11 | 9 | 0 | 6 | 3 | 12 | 4 | Từ vòng play-in |
7 | LOUD | 46 | 28 | 7 | 8 | 10 | 5 | 5 | 9 | 10 | 0 | 10 | 0 | 6 | 6 | |
8 | ECHO | 38 | 12 | 4 | 3 | 4 | 2 | 11 | 0 | 7 | 2 | 12 | 1 | 3 | 4 | Từ vòng play-in |
9 | FRG | 37 | 22 | 8 | 3 | 8 | 5 | 9 | 6 | 11 | 1 | 11 | 1 | 4 | 6 | |
10 | FL | 37 | 20 | 12 | 0 | 9 | 1 | 8 | 3 | 2 | 12 | 9 | 4 | 10 | 0 | |
11 | MNS | 34 | 16 | 11 | 0 | 12 | 1 | 7 | 8 | 3 | 0 | 7 | 5 | 9 | 2 | |
12 | WASK | 29 | 11 | 9 | 0 | 5 | 1 | 10 | 2 | 8 | 2 | 8 | 3 | 8 | 3 | |
Tính điểm theo cách tính điểm mới
|
Ấn Độ và Đông Âu không tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Tại Ấn Độ, chính phủ nước này đã ban hành lệnh cấm đối với các tựa game Free Fire, PUBG Mobile, Mobile Legends: Bang Bang và Liên Quân Mobile vào tháng 2 năm 2022. Trong khi đó, do tình hình chính trị bất ổn tại Đông Âu, giải đấu Free Fire của khu vực này bị hủy và sẽ không có đại diện nào tham dự Free Fire World Series Sentosa 2022.[14]
Free Fire World Series 2022 Băng Cốc[sửa | sửa mã nguồn]
2022 | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Free Fire |
Vị trí | Thái Lan |
Ngày | 25 tháng 11 năm 2022–26 tháng 11 năm 2022 |
Quản lý | Garena |
Địa điểm | Chưa rõ |
Số đội | 17 |
Tổng tiền thưởng | 2.000.000 USD |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | EVOS Phoenix |
Á quân 1 | Keyd Stars |
Á quân 2 | Nigma Galaxy |
MVP | Moshi (EVOS Phoenix) |
Free Fire World Series 2022 Bangkok là giải đấu quốc tế lần thứ 5 được tổ chức và cũng là giải đấu thứ hai trong năm 2022 được diễn ra tại Băng Cốc, Thái Lan.[15] Đây cũng là lần thứ hai, giải đấu được tổ chức tại quốc gia này. Tổng cộng sẽ có 12 đội tuyển tham dự vòng chung kết (với 4 đội trong 9 đội lấy từ vòng play-in)[16] với quy mô giải thưởng lên tới 2.000.000 USD, bắt đầu diễn ra từ ngày 25 đến ngày 26 tháng 11 năm 2022.[17] Khẩu hiệu của giải đấu là " Fight as One ".[18]
Đội tuyển tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
STT | Tên đội | Khu vực | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Keyd | Liga Brasileira | Vô địch vòng loại khu vực |
2 | Ignis Esports | League Latinoamerica | |
3 | Vasto Mundo | Europe Championship | |
4 | ALPHA | Arab League | |
5 | Nigma Galaxy[19] | Pro League TH | |
6 | HQ Esports[20] | Vietnam League | |
7 | AV Radicals | MCPS Majors | |
8 | Saudara e-Sports | Master League | |
9 | Magic Squad | Liga Brasileira | Top 4 vòng play-in |
10 | EVOS Phoenix | Pro League TH | |
11 | Naguara Team | League Latinoamerica | |
12 | RRQ Kazu | Indonesia Masters |
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí | Đội tuyển | Tổng | Mạng | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | Vòng 8 | Ghi chú | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | P | K | |||||
1 | EVOS | 117 | 54 | 12 | 10 | 7 | 7 | 8 | 2 | 3 | 4 | 8 | 5 | 6 | 0 | 7 | 8 | 12 | 18 | Từ vòng play-in |
2 | Keyd | 114 | 52 | 8 | 6 | 6 | 5 | 6 | 13 | 12 | 14 | 7 | 3 | 7 | 6 | 9 | 3 | 7 | 2 | |
3 | NGX | 97 | 50 | 6 | 3 | 12 | 20 | 1 | 2 | 8 | 6 | 4 | 4 | 8 | 11 | 8 | 4 | 0 | 0 | |
4 | MGS | 96 | 43 | 7 | 9 | 8 | 5 | 9 | 8 | 6 | 1 | 12 | 7 | 4 | 3 | 1 | 2 | 6 | 8 | Từ vòng play-in |
5 | IGS | 88 | 45 | 1 | 3 | 3 | 10 | 12 | 4 | 4 | 0 | 6 | 2 | 1 | 7 | 12 | 17 | 4 | 2 | |
6 | SES | 88 | 47 | 3 | 3 | 4 | 1 | 7 | 8 | 0 | 0 | 9 | 12 | 12 | 9 | 3 | 9 | 3 | 5 | |
7 | RRQ.KZ | 83 | 43 | 9 | 8 | 9 | 7 | 5 | 4 | 1 | 6 | 5 | 5 | 9 | 5 | 0 | 1 | 2 | 7 | Từ vòng play-in |
8 | VM | 78 | 41 | 2 | 5 | 5 | 4 | 3 | 2 | 9 | 8 | 0 | 0 | 5 | 12 | 4 | 4 | 9 | 6 | |
9 | AVR | 48 | 30 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 1 | 2 | 10 | 5 | 8 | |
10 | NE | 40 | 25 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 5 | 5 | 4 | 1 | 0 | 0 | 2 | 6 | 8 | 1 | 4 | Từ vòng play-in |
11 | ALPHA | 37 | 18 | 0 | 0 | 2 | 4 | 0 | 0 | 7 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 5 | 9 | 0 | 1 | |
12 | HQ | 32 | 14 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 3 | 4 | 2 | 4 | 0 | 2 | 8 | 3 | |
Tính điểm theo cách tính điểm mới
|
Tổng kết[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu | Thời gian tổ chức | Giải thưởng (USD) | Số đội tuyển | Địa điểm tổ chức | Vô địch | Hạng nhì |
---|---|---|---|---|---|---|
Free Fire World Series 2022 Băng Cốc | 25 - 26 tháng 11 năm 2022 | 2.000.000 | 17 | Băng Cốc | EVOS Phoenix | Keyd Stars |
Free Fire World Series 2022 Sentosa | 14 - 21 tháng 5 năm 2022 | 1.820.000 | 18 | Sentosa | Attack All Around | EVOS Phoenix |
Free Fire World Series 2021 November | Bị hủy do đại dịch COVID-19.[21]
| |||||
Free Fire World Series 2021 Singapore | 28 - 30 tháng 5 năm 2021 | 2.000.000 | 18 | Singapore | Phoenix Force | LOUD |
Free Fire World Series 2020 | ||||||
Free Fire World Cup 2020 | ||||||
Free Fire World Series 2019 | 16 tháng 11 năm 2019 | 400.000 | 12 | Rio de Janeiro | Corinthians | Sbornaya ChR |
Free Fire World Cup 2019 | 7 tháng 4 năm 2019 | 100.000 | 12 | Băng Cốc | EVOS Divine | Sumpawaysi |
Lượt xem[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu | Lượt xem đỉnh điểm | Lượt xem trung bình | Lượt xem theo giờ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Free Fire World Cup 2019 | 1.007.940 | 672.893 | 3.308.387 | [23] |
Free Fire World Series 2019 Rio | 2.016.157 | 1.280.050 | 7.573.627 | [24] |
Free Fire World Series 2021 Singapore | 5.414.953 | 2.087.307 | 18.437.875 | [25] |
Free Fire World Series 2022 Sentosa | 1.477.545 | 592.615 | 4.889.066 | [26] |
Free Fire World Series 2022 Băng Cốc | 354.836 | 168.467 | 1.993.518 | [27] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Free Fire mở màn cho đoàn thể thao điện tử Việt Nam tại SEA GAMES 31”. Báo Thanh Niên. 5 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ thao 247, Thể. “Top 5 giải đấu eSports có mức tiền thưởng cao nhất Việt Nam”. Thể thao 247. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ June 3, byAdrian Lai Posted; 2021; P.m, 1:40 (3 tháng 6 năm 2021). “Free Fire World Series 2021 Singapore Smashes Global Viewership Record”. IGN Southeast Asia (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Daniels, Tom (22 tháng 12 năm 2021). “Top 10 highest viewed esports events of 2021”. Esports Insider (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ News, VietNamNet. “Chuyên trang ICTNews Báo VietnamNet”. ICTNews. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ thao 247, Thể. “Garena công bố Free Fire World Series (FFWS) 2021 Singapore”. Thể thao 247. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Chung kết FFWS 2021 Singapore tạo nên kỷ lục thế giới mới”. Báo Thanh Niên. 31 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Free Fire World Series 2021 Singapore”. Liquipedia Free Fire Wiki (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Có gì đáng chú ý tại FFWS 2022 - giải đấu khủng nhất của Free Fire với tổng giải thưởng 46 tỷ đồng?”. thethao.vn. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ Thủy, Đỗ (23 tháng 4 năm 2022). “Free Fire World Series 2022 Sentosa công bố tổng giá trị giải thưởng 46 tỷ VNĐ”. Mobitool. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Free Fire World Series 2022 Sentosa”. Liquipedia Free Fire Wiki (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Có gì đáng chú ý tại giải đấu khủng nhất Free Fire với tổng giải thưởng 46 tỉ?”. Báo Thanh Niên. 27 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ Webthethao. “Free Fire World Series 2022 Sentosa công bố tổng giá trị giải thưởng 46 tỷ VNĐ”. webthethao.vn. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Khu vực Đông Âu, Ấn Độ vắng mặt tại Free Fire World Series Sentosa 2022”. thethao.vn. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Có gì đáng chú ý tại Free Fire World Series (FFWS) 2022 Sentosa - giải đấu khủng nhất của Free Fire với tổng giải thưởng 46 tỷ?”. thethaovanhoa.vn. 27 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ Desk, Web (4 tháng 11 năm 2022). “Top 17 teams will compete at Free Fire World Series (FFWS) 2022 Bangkok”. Brandsynario (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Free Fire World Series (FFWS) 2022 will return in November | بوابة الاقتصاد” (bằng tiếng Ả Rập). 15 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Free Fire World Series 2022 Bangkok: All you need to know”. The Economic Times. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ Pisanjamrone, Wutti. “เชียร์ 2 ทีมไทยลุ้นแชมป์ Free Fire World Series ล่าเงิน 72 ล้าน”. เดลินิวส์ (bằng tiếng Thái). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ VCCorp.vn (17 tháng 10 năm 2022). “Hai đội tuyển Việt Nam tham gia giải đấu Free Fire lớn nhất hành tinh đã lộ diện”. Sport5. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Free Fire World Series 2021 bị hủy”. thethao.vn. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2022.
- ^ a b “Giải đấu Free Fire World Series thứ 2 trong năm 2021 bị hủy bỏ”. webthethao.vn. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Free Fire World Cup 2019”. escharts.com.
- ^ “Free Fire World Series 2019 Rio”. escharts.com.
- ^ “Free Fire World Series 2021 Singapore”. escharts.com.
- ^ “Free Fire World Series 2022 Sentosa”. escharts.com.
- ^ “Free Fire World Series 2022 Bangkok / Statistics”. escharts.com.