Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam”
Đề nghị xóa article theo WP:PROD. |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
(Không hiển thị 92 phiên bản của 9 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Proposed deletion/dated |
|||
|concern = Một chương trình truyền hình Việt Nam không rõ độ nổi bật, không nguồn. |
|||
|timestamp = 20230307050051 |
|||
|help = off |
|||
|user = Khangdora2809 |
|||
}} |
|||
{{Nhiều vấn đề| |
{{Nhiều vấn đề| |
||
{{Không nổi bật|date=tháng 7/2022}} |
|||
{{Thiếu nguồn gốc|date=tháng 7/2022}} |
{{Thiếu nguồn gốc|date=tháng 7/2022}} |
||
}} |
}} |
||
{{Infobox television |
{{Infobox television |
||
| show_name = Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam |
| show_name = Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam |
||
| image = |
| image = |
||
| caption = |
| caption = |
||
| genre = Truyền hình thực tế |
| genre = Truyền hình thực tế |
||
| theme_music_composer = |
| theme_music_composer = |
||
| opentheme = |
| opentheme = |
||
| endtheme = |
| endtheme = |
||
| country = {{VIE}} |
| country = {{VIE}} |
||
| language = [[Tiếng Việt]] |
| language = [[Tiếng Việt]] |
||
| num_seasons = |
| num_seasons = 4 |
||
| num_episodes = 10 tập |
| num_episodes = 10 tập |
||
| executive_producer = |
| executive_producer = Trần Việt Bảo Hoàng |
||
| runtime = 60-80 phút |
| runtime = 60-80 phút |
||
| company = [[MobiTV]]<br>[[VTV3|Ban Văn Nghệ Đài truyền hình Việt Nam]]< |
| company = UNICORP<br>UniMedia<br>[[AVG|MobiTV (nay là AVG)]] <small>(2017)</small><br>[[VTV3|Ban Văn Nghệ Đài truyền hình Việt Nam]] <small>(2017)</small><br>Multimedia JSC <small>(2017)</small><br>BEE COMM <small>(2023)</small> |
||
| distributor = |
| distributor = |
||
| channel = [[MobiTV]]<br>[[VTV9]]<br>[[VTV6]]<br>[[VTV1]] |
| channel = [[AVG|MobiTV (nay là AVG)]] <small>(2017)</small><br>[[VTV9]] <small>(2019, 2022)</small><br>[[VTV6]] <small>(2017)</small><br>[[VTV1]] <small>(2017, 2019)</small><br>[[VTV3]] <small>(2022, 2023)</small> |
||
| first_run = |
| first_run = |
||
| first_aired = |
| first_aired = * '''Mùa 1 (2017):''' {{Start date|2017|9|30}} – {{end date|2018|1|6}} |
||
* '''Mùa 1 (2017):''' {{Start date|2017|9|30}} – {{end date|2018|1|6}} |
|||
* '''Mùa 2 (2019):''' {{Start date|2019|10|4}} - {{end date|2019|12|7}} |
* '''Mùa 2 (2019):''' {{Start date|2019|10|4}} - {{end date|2019|12|7}} |
||
* '''Mùa 3 (2022):''' {{Start date|2022|4|16}} - {{end date|2022|6|25}} |
* '''Mùa 3 (2022):''' {{Start date|2022|4|16}} - {{end date|2022|6|25}} |
||
* '''Mùa 4 (2023):''' {{Start date|2023|10|27}} - nay |
|||
| preceded_by = |
|||
| |
| preceded_by = |
||
| |
| followed_by = |
||
| |
| related = |
||
| |
| website = |
||
| background_colour = red |
|||
'''Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam''' ([[tiếng Anh]]: '''I'm Miss Universe Vietnam''') là phiên bản chương trình truyền hình thực tế Việt Nam lần đầu tiên xuất bản của cuộc thi [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam]] nhằm thử thách thí sinh, rèn luyện các kĩ năng qua các thử thách khác nhau để tìm ra người xứng đáng với vương miện của Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam. Chương trình được sản xuất bắt đầu từ năm 2017. |
|||
}} |
|||
'''Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam''' ([[tiếng Anh]]: '''I'm Miss Cosmo Vietnam''') là phiên bản chương trình truyền hình thực tế Việt Nam lần đầu tiên xuất bản của cuộc thi [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam]] nhằm thử thách thí sinh, rèn luyện các kĩ năng qua các thử thách khác nhau để tìm ra người xứng đáng với vương miện của Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam. Chương trình được sản xuất bắt đầu từ năm 2017. |
|||
Chương trình gồm 10 tập được phát sóng hàng tuần. Mỗi tập thử thách đều tính điểm - không ảnh hưởng liên quan đến kết quả chung kết. Tập 1, các thí sinh tham gia chương trình sẽ được Hội đồng chuyên môn chấm điểm, nhận xét tại vòng sơ khảo, sơ tuyển để chọn ra Top 60 hoặc 70 thí sinh thể hiện tốt nhất. Trong đó, có một tập truyền hình trực tiếp Bán kết. Các thí sinh tham dự cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ sẽ phải tham gia nhiều phần thi khác nhau TVC (quảng cáo), cách trình diễn, phong thái, phỏng vấn, khảo sát ngôn ngữ tiếng Anh,.. và hoạt động xã hội. |
Chương trình gồm 10 tập được phát sóng hàng tuần. Mỗi tập thử thách đều tính điểm - không ảnh hưởng liên quan đến kết quả chung kết. Tập 1, các thí sinh tham gia chương trình sẽ được Hội đồng chuyên môn chấm điểm, nhận xét tại vòng sơ khảo, sơ tuyển để chọn ra Top 60 hoặc 70 thí sinh thể hiện tốt nhất. Trong đó, có một tập truyền hình trực tiếp Bán kết. Các thí sinh tham dự cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ sẽ phải tham gia nhiều phần thi khác nhau TVC (quảng cáo), cách trình diễn, phong thái, phỏng vấn, khảo sát ngôn ngữ tiếng Anh,.. và hoạt động xã hội. |
||
== Sản xuất == |
== Sản xuất == |
||
Chương trình được sản xuất bởi công ty UNICORP - Đơn vị tổ chức cuộc thi và giữ bản quyền quốc tế của Miss Universe, [[MobiTV]] - Đối tác sản xuất và phát sóng; [[Multimedia]] - Đơn vị phối hợp ghi hình. |
Chương trình được sản xuất bởi công ty UNICORP - Đơn vị tổ chức cuộc thi và giữ bản quyền quốc tế của [[Hoa hậu Hoàn vũ|Miss Universe]], [[MobiTV]] - Đối tác sản xuất và phát sóng; [[Multimedia]] - Đơn vị phối hợp ghi hình. |
||
Bắt tay cùng [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam]] và Mobi TV, Multimedia - Đơn vị đã tổ chức thành công [[Vietnam's Next Top Model]], Project Runway Vietnam, [[The Face Vietnam]], [[Tuần lễ Thời trang Quốc tế Việt Nam|Vietnam International Fashion Week]] và Tổng đạo diễn - bà Trang Lê. |
Bắt tay cùng [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam]] và Mobi TV, Multimedia - Đơn vị đã tổ chức thành công [[Vietnam's Next Top Model]], [[Project Runway Vietnam]], [[The Face Vietnam]], [[Tuần lễ Thời trang Quốc tế Việt Nam|Vietnam International Fashion Week]] và Tổng đạo diễn - bà Trang Lê. |
||
== Mùa 1: Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017 == |
== Mùa 1: Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017 == |
||
Dòng 74: | Dòng 68: | ||
| colspan="2" |<small>{{Color box|DarkKhaki}}</small> <small>Chiến thắng thử thách nhóm</small> |
| colspan="2" |<small>{{Color box|DarkKhaki}}</small> <small>Chiến thắng thử thách nhóm</small> |
||
|} |
|} |
||
<div style="white-space:nowrap"> |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center;" |
{| class="wikitable" style="text-align:center;" |
||
!Tập |
!Tập |
||
!Ngày |
!Ngày<br>phát sóng |
||
!Tên |
!Tên<br>thử thách |
||
! colspan="3" |Thí sinh |
! colspan="3" |Thí sinh |
||
|- |
|- |
||
|1 |
|1 |
||
|30/9 |
|30/9 |
||
|Tôi ước mơ {{efn|Trong tập 1 ''Tôi ước mơ'', ban giám khảo chọn ra 70 thí sinh trong hàng ngàn thí sinh tham dự cuộc thi.|name=E11}} |
|Tôi ước mơ {{efn|Trong tập 1 ''Tôi ước mơ'', ban giám khảo chọn ra 70 thí sinh trong hàng ngàn thí sinh tham dự cuộc thi.|name=E11}} |
||
| colspan="3" |''Xem chi tiết Top 70 thí sinh: |
| colspan="3" |''Xem chi tiết Top 70 thí sinh:<br>[[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017#Thí sinh tham gia|Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017]]'' |
||
|- |
|- |
||
|2 |
|2 |
||
Dòng 109: | Dòng 105: | ||
|- |
|- |
||
! colspan="3" |Ngày phát sóng |
! colspan="3" |Ngày phát sóng |
||
! colspan="3" |'''Vòng bán kết''' {{Efn|Tại bán kết, ban giám khảo chọn ra 45 thí sinh trình diễn tốt |
! colspan="3" |'''Vòng bán kết''' {{Efn|Tại bán kết, ban giám khảo chọn ra 45 thí sinh trình diễn tốt nhất vào vòng chung kết.|name=E22}} |
||
|- |
|- |
||
| colspan="3" rowspan="2" |4/11 |
| colspan="3" rowspan="2" |4/11 |
||
Dòng 122: | Dòng 118: | ||
* Lại Quỳnh Giang |
* Lại Quỳnh Giang |
||
* Bùi Thanh Hằng |
* Bùi Thanh Hằng |
||
* Bùi Quỳnh Hoa |
* [[Bùi Quỳnh Hoa]] |
||
* Nguyễn Phương Hoa |
* Nguyễn Phương Hoa |
||
* Bùi Lý Thiên Hương |
* Bùi Lý Thiên Hương |
||
Dòng 184: | Dòng 180: | ||
|- |
|- |
||
! colspan="3" |Ngày phát sóng |
! colspan="3" |Ngày phát sóng |
||
! colspan="3" |'''Chung kết''' {{Efn|Tại đêm chung kết, ban giám khảo công bố |
! colspan="3" |'''Chung kết''' {{Efn|Tại đêm chung kết, ban giám khảo công bố Top 15 để trình diễn áo tắm - Top 10 (trình diễn trang phục dạ hội) - Top 5 (vòng ứng xử) - Top 3 (vòng ứng xử chung) và công bố giải phụ, danh hiệu.|name=E3}} |
||
|- |
|- |
||
| colspan="3" rowspan="2" |6/1/2018 |
| colspan="3" rowspan="2" |6/1/2018 |
||
Dòng 209: | Dòng 205: | ||
* '''H'Hen Niê''' <small>{{color box|Aqua}}</small> <big>{{color box|yellow}}</big> |
* '''H'Hen Niê''' <small>{{color box|Aqua}}</small> <big>{{color box|yellow}}</big> |
||
* [[Hoàng Thùy|Hoàng Thị Thùy]] <small>{{colorbox|ForestGreen}}</small> <big>{{color box|LawnGreen}}</big> |
* [[Hoàng Thùy|Hoàng Thị Thùy]] <small>{{colorbox|ForestGreen}}</small> <big>{{color box|LawnGreen}}</big> |
||
|} |
|}</div> |
||
'''Ban giám khảo, cố vấn chuyên môn:''' |
'''Ban giám khảo, cố vấn chuyên môn:''' |
||
Dòng 221: | Dòng 217: | ||
* [[Hoa hậu Hoàn vũ 2008]] [[Dayana Mendoza]], |
* [[Hoa hậu Hoàn vũ 2008]] [[Dayana Mendoza]], |
||
* Á hậu 2 [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2008]] [[Dương Trương Thiên Lý]], |
* Á hậu 2 [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2008]] [[Dương Trương Thiên Lý]], |
||
* Nhà thiết kế Thuận Việt, |
* Nhà thiết kế [[Thuận Việt]], |
||
* Nhiếp ảnh gia Samuel Hoàng, |
* Nhiếp ảnh gia [[Samuel Hoàng]], |
||
* Bác sĩ - tiến sĩ nhân trắc học Lê Diệp Linh, |
* Bác sĩ - tiến sĩ nhân trắc học [[Lê Diệp Linh]], |
||
* Bà Võ Thị Xuân Trang (hiệu trưởng trường đào tạo cá nhân John Robert Powers) và các khách mời khác. |
* Bà Võ Thị Xuân Trang (hiệu trưởng trường đào tạo cá nhân John Robert Powers) và các khách mời khác. |
||
Dòng 259: | Dòng 255: | ||
| colspan="2" |<small>{{Color box|Silver}}</small> <small>Thí sinh được cứu vào Top 45 chung cuộc</small> |
| colspan="2" |<small>{{Color box|Silver}}</small> <small>Thí sinh được cứu vào Top 45 chung cuộc</small> |
||
|} |
|} |
||
<div style="white-space:nowrap"> |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center;" |
{| class="wikitable" style="text-align:center;" |
||
!Tập |
!Tập |
||
!Ngày |
!Ngày<br>phát sóng |
||
!Tên |
!Tên<br>thử thách |
||
! colspan="3" |Thí sinh |
! colspan="3" |Thí sinh |
||
|- |
|- |
||
Dòng 268: | Dòng 266: | ||
|04/10 |
|04/10 |
||
|Tôi dũng cảm |
|Tôi dũng cảm |
||
| colspan="3" |''Xem chi tiết Top 60 thí sinh: |
| colspan="3" |''Xem chi tiết Top 60 thí sinh:<br>[[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019#Thí sinh tham gia|Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019]]'' |
||
|- |
|- |
||
|2 |
|2 |
||
Dòng 299: | Dòng 297: | ||
| rowspan="3" |Tôi tỏa sáng |
| rowspan="3" |Tôi tỏa sáng |
||
| colspan="3" |Phạm Hồng Thúy Vân <small>{{Color box|Plum}}</small> |
| colspan="3" |Phạm Hồng Thúy Vân <small>{{Color box|Plum}}</small> |
||
H'Lida Niê Cao - Nguyễn Đặng Tường Linh - Trần Thị My - <br>Hoàng Kim Ngân - Nguyễn Ngọc Thanh Ngân - Trần Tâm Thanh <small>{{Color box|Silver}}</small> |
|||
|- |
|- |
||
! colspan="3" |Top 45 |
! colspan="3" |Top 45 |
||
Dòng 307: | Dòng 306: | ||
*Nguyễn Thị Vân Anh |
*Nguyễn Thị Vân Anh |
||
*Vũ Thị Lan Anh |
*Vũ Thị Lan Anh |
||
*H'Lida Niê Cao |
*H'Lida Niê Cao |
||
*Vũ Thục Chinh |
*Vũ Thục Chinh |
||
*Nguyễn Thị Thu Cúc |
*Nguyễn Thị Thu Cúc |
||
Dòng 322: | Dòng 321: | ||
*Đặng Thị Mỹ Khôi |
*Đặng Thị Mỹ Khôi |
||
*Vũ Thị Hòa Liên |
*Vũ Thị Hòa Liên |
||
*Nguyễn Đặng Tường Linh |
*Nguyễn Đặng Tường Linh |
||
*Nguyễn Thị Hương Ly |
*Nguyễn Thị Hương Ly |
||
*Đặng Nhật Minh |
*Đặng Nhật Minh |
||
*Trần Thị My |
*Trần Thị My |
||
*Nguyễn Thị Quỳnh Nga |
*Nguyễn Thị Quỳnh Nga |
||
*Hoàng Kim Ngân |
*Hoàng Kim Ngân |
||
*Nguyễn Ngọc Thanh Ngân |
*Nguyễn Ngọc Thanh Ngân |
||
*Phạm Ngọc Bảo Ngân |
*Phạm Ngọc Bảo Ngân |
||
*Trương Quỳnh Ngọc |
*Trương Quỳnh Ngọc |
||
Dòng 336: | Dòng 335: | ||
| |
| |
||
* Đỗ Thị Minh Tâm |
* Đỗ Thị Minh Tâm |
||
* Trần Tâm Thanh |
* Trần Tâm Thanh |
||
* Lê Thị Phương Thảo |
* Lê Thị Phương Thảo |
||
*Phạm Thị Anh Thư |
*Phạm Thị Anh Thư |
||
Dòng 342: | Dòng 341: | ||
* Lê Thu Trang |
* Lê Thu Trang |
||
* Vũ Quỳnh Trang |
* Vũ Quỳnh Trang |
||
*Lê Thị Mỹ Trinh |
*Lê Thị Mỹ Trinh |
||
*Trần Thị Ngọc Trúc |
*Trần Thị Ngọc Trúc |
||
*Lâm Thị Bích Tuyền |
*Lâm Thị Bích Tuyền |
||
Dòng 394: | Dòng 393: | ||
* Đào Thị Hà |
* Đào Thị Hà |
||
* [[Hương Ly (người mẫu)|Nguyễn Thị Hương Ly]] <small>{{Color box|Pink}}</small> |
* [[Hương Ly (người mẫu)|Nguyễn Thị Hương Ly]] <small>{{Color box|Pink}}</small> |
||
|}</div> |
|||
|} |
|||
'''Ban giám khảo, cố vấn chuyên môn:''' |
'''Ban giám khảo, cố vấn chuyên môn:''' |
||
Dòng 408: | Dòng 406: | ||
* NTK [[Nguyễn Công Trí]], |
* NTK [[Nguyễn Công Trí]], |
||
* Doanh nhân - Siêu mẫu [[Vũ Thu Phương]], |
* Doanh nhân - Siêu mẫu [[Vũ Thu Phương]], |
||
* Nhiếp ảnh gia Samuel Hoàng |
* Nhiếp ảnh gia [[Samuel Hoàng]] |
||
* Và các khách mời khác như: Hoa hậu Siêu quốc gia châu Á - Siêu mẫu [[Nguyễn Minh Tú|Minh Tú]]... |
* Và các khách mời khác như: Hoa hậu Siêu quốc gia châu Á - Siêu mẫu [[Nguyễn Minh Tú|Minh Tú]]... |
||
Dòng 452: | Dòng 450: | ||
===Tổng quan=== |
===Tổng quan=== |
||
<div style="white-space:nowrap"> |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center;" |
{| class="wikitable" style="text-align:center;" |
||
! rowspan="2" |Huấn luyện viên |
! rowspan="2" |Huấn luyện viên |
||
Dòng 494: | Dòng 493: | ||
!Dẫn chương trình |
!Dẫn chương trình |
||
! colspan="10" |[[Nguyễn Trần Khánh Vân|Khánh Vân]] |
! colspan="10" |[[Nguyễn Trần Khánh Vân|Khánh Vân]] |
||
|} |
|}</div> |
||
:{{colorbox|limegreen}} Đội chiến thắng |
:{{colorbox|limegreen}} Đội chiến thắng |
||
:{{colorbox|#F0DC82}} Đội có thí sinh vào Top 5 |
:{{colorbox|#F0DC82}} Đội có thí sinh vào Top 5 |
||
Dòng 501: | Dòng 500: | ||
===Danh sách các tập chương trình truyền hình thực tế=== |
===Danh sách các tập chương trình truyền hình thực tế=== |
||
<div style="white-space:nowrap"> |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center;" |
{| class="wikitable" style="text-align:center;" |
||
!Tập |
!Tập |
||
!Ngày |
!Ngày<br>phát sóng |
||
!Tên |
!Tên<br>thử thách |
||
! colspan="3" |Thí sinh |
! colspan="3" |Thí sinh |
||
|- |
|- |
||
Dòng 510: | Dòng 510: | ||
|16/4 |
|16/4 |
||
|Catch Your Chance |
|Catch Your Chance |
||
| colspan="3" |''Xem chi tiết Top 71 thí sinh: |
| colspan="3" |''Xem chi tiết Top 71 thí sinh:<br>[[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022#Thí sinh tham gia|Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022]]'' |
||
Nguyễn Võ Ngọc Anh - Nguyễn Thị Ngọc Châu - Nguyễn Thị Phương Thảo - |
Nguyễn Võ Ngọc Anh - Nguyễn Thị Ngọc Châu - Nguyễn Thị Phương Thảo - <br>Đặng Thu Huyền - Lê Thảo Nhi - Đỗ Nhật Hà - Nguyễn Hoàng Yến <small>{{Color box|Gold}}</small> |
||
Đặng Thu Huyền - Lê Thảo Nhi - Đỗ Nhật Hà - Nguyễn Hoàng Yến <small>{{Color box|Gold}}</small> |
|||
|- |
|- |
||
| rowspan="2" |2 |
| rowspan="2" |2 |
||
Dòng 540: | Dòng 538: | ||
|21/5 |
|21/5 |
||
|Raise Your Voice |
|Raise Your Voice |
||
| colspan="3" |Hồ Nguyễn Quỳnh Anh - Đàng Vương Huyền Trân - Lê Thị Trúc Đào - |
| colspan="3" |Hồ Nguyễn Quỳnh Anh - Đàng Vương Huyền Trân - Lê Thị Trúc Đào - <br>Nguyễn Thị Hồng Ngọc - Lê Phan Hạnh Nguyên - <br>Đặng Thị Hồng Anh - Lý Tú Chi <small>{{Color box|Silver}}</small> |
||
Nguyễn Thị Hồng Ngọc - Lê Phan Hạnh Nguyên - Đặng Thị Hồng Anh - Lý Tú Chi <small>{{Color box|Silver}}</small> |
|||
Nguyễn Anh Khuê - Lê Hoàng Phương <small>{{Color box|Plum}}</small> |
Nguyễn Anh Khuê - Lê Hoàng Phương <small>{{Color box|Plum}}</small> |
||
Dòng 605: | Dòng 602: | ||
* Vũ Quỳnh Trang |
* Vũ Quỳnh Trang |
||
* Phạm Hoàng Thu Uyên |
* Phạm Hoàng Thu Uyên |
||
* Lê Thị Tường Vy{{efn| |
* [[Lê Thị Tường Vy]]{{efn|Bị loại ở tập 6 nhưng đã được đặc cách vào thẳng Top 41 trước đó vì là Hoa khôi Sinh viên Việt Nam 2020|name=ĐC}} |
||
|- |
|- |
||
|10 |
|10 |
||
Dòng 644: | Dòng 641: | ||
* [[Huỳnh Phạm Thủy Tiên]] <big>{{color box|Orange}}</big> |
* [[Huỳnh Phạm Thủy Tiên]] <big>{{color box|Orange}}</big> |
||
* '''[[Ngọc Châu (hoa hậu)|Nguyễn Thị Ngọc Châu]]''' <big>{{color box|yellow}}</big> |
* '''[[Ngọc Châu (hoa hậu)|Nguyễn Thị Ngọc Châu]]''' <big>{{color box|yellow}}</big> |
||
|} |
|}</div> |
||
'''Ghi chú:'''{{notelist|ĐC=cf,hdgfccc}} |
'''Ghi chú:'''{{notelist|ĐC=cf,hdgfccc}} |
||
Dòng 659: | Dòng 656: | ||
* Siêu mẫu/ Doanh nhân [[Vũ Thu Phương]], |
* Siêu mẫu/ Doanh nhân [[Vũ Thu Phương]], |
||
* Siêu mẫu [[Vũ Nguyễn Hà Anh]] và các khách mời khác... |
* Siêu mẫu [[Vũ Nguyễn Hà Anh]] và các khách mời khác... |
||
== Mùa 4: Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023 == |
|||
{| class="wikitable" style="height:em; width:%;" |
|||
! rowspan="8" |Chú giải |
|||
!'''Danh hiệu''' |
|||
!'''Giải phụ''' |
|||
|- |
|||
| colspan="2" |''<small>(Danh hiệu - Giải phụ đều được công bố trong chung kết</small>)'' |
|||
|- |
|||
|{{legend|Yellow|'''{{small|Hoa hậu}}'''}}{{legend|LawnGreen|'''{{small|Á hậu}}'''}} |
|||
|<small>'''{{colorbox|Aqua}}'''</small> <small>'''Người đẹp biển'''</small> |
|||
<small>{{colorbox|DarkMagenta}}</small> '''<small>Người đẹp áo dài</small>''' |
|||
<small>{{colorbox|DodgerBlue}}</small> '''<small>Người đẹp bản lĩnh</small>''' |
|||
<small>{{colorbox|LightBlue}}</small> '''<small>Người đẹp ảnh</small>''' |
|||
<small>'''{{colorbox|DeepPink}}'''</small> <small>'''Người đẹp thân thiện'''</small> |
|||
<small>{{colorbox|ForestGreen}}</small> '''<small>Người đẹp được yêu thích nhất</small>''' |
|||
'''<small>{{colorbox|BlanchedAlmond}}</small>''' '''<small>Người đẹp tài năng</small>''' |
|||
'''<small>{{colorbox|Crimson}} Người đẹp thể thao</small>''' |
|||
'''<small>{{Color box|Gray}} Người Đẹp Truyền Thông</small>''' |
|||
'''<small>{{Color box|Pink}} Người đẹp thời Trang</small>''' |
|||
|- |
|||
| colspan="2" |<small>{{colorbox|SaddleBrown}}</small> <small>Thí sinh bỏ cuộc thi trước chung kết (lý do cá nhân, sức khỏe)</small> |
|||
|- |
|||
| colspan="2" |<small>{{Color box|Plum}}</small> <small>Thí sinh chiến thắng thử thách</small> |
|||
|- |
|||
| colspan="2" |<small>{{Color box|Silver}}</small> <small>Thí sinh được cứu trở lại cuộc thi</small> |
|||
|- |
|||
| colspan="2" |<small>{{Color box|DarkKhaki}}</small> <small>Chiến thắng thử thách nhóm</small> |
|||
|} |
|||
<div style="white-space:nowrap"> |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center;" |
|||
!Tập |
|||
!Ngày phát sóng |
|||
!Tên thử thách |
|||
! colspan="3" |Thí sinh |
|||
|- |
|||
|1 |
|||
|27/10 |
|||
|Cosmo Pass |
|||
| colspan="3" |''Xem chi tiết Top 59 thí sinh:<br>[[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023#Thí sinh tham gia|Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023]]'' |
|||
|- |
|||
|2 |
|||
|4/11 |
|||
|Cosmo Space |
|||
| colspan="3" |Phan Lê Hoàng An <small>{{Color box|Plum}}</small> |
|||
|- |
|||
|3 |
|||
|11/11 |
|||
|Cosmo Look |
|||
| colspan="3" |[[Bùi Xuân Hạnh|Bùi Thị Xuân Hạnh]] <small>{{Color box|Plum}}</small> |
|||
|- |
|||
|4 |
|||
|17/11 |
|||
|Cosmo Project |
|||
| colspan="3" |''<small>(không có)</small>'' |
|||
|- |
|||
|5 |
|||
|24/11 |
|||
|Cosmo Portrait |
|||
| colspan="3" |Vũ Thúy Quỳnh <small>{{Color box|Plum}}</small> |
|||
|- |
|||
|6 |
|||
|1/12 |
|||
|Cosmo Pride |
|||
| colspan="3" |[[Cao Thiên Trang|Cao Thị Thiên Trang]] <small>{{Color box|Plum}}</small> |
|||
|- |
|||
|7 |
|||
|8/12 |
|||
|Cosmo Woman |
|||
| colspan="3" |Đặng Trần Ngọc <small>{{Color box|Plum}}</small> |
|||
|- |
|||
|8 |
|||
|15/12 |
|||
|Cosmo Fashion Show |
|||
| colspan="3" |Đặng Lâm Giang Anh - Huỳnh Nguyễn Thanh Trúc - <br>Đặng Tú Nhàn - Triệu Thiên Trang - Lý Thị Linh <small>{{Color box|Silver}}</small> |
|||
|- |
|||
| rowspan="3" |9 |
|||
| rowspan="3" |22/12 |
|||
| rowspan="3" |Cosmo Queen |
|||
| colspan="3" |Nhóm Cao Thiên Trang <small>{{Color box|DarkKhaki}}</small> |
|||
|- |
|||
! colspan="3" |'''Top 40''' |
|||
|- |
|||
| |
|||
* Phan Lê Hoàng An |
|||
* Đậu Hải Minh Anh |
|||
* Huỳnh Ngọc Lan Anh |
|||
* Trương Thanh Diễm <small>{{colorbox|BlanchedAlmond}}</small> |
|||
* Kiều Thị Thúy Hằng |
|||
* [[Bùi Xuân Hạnh|Bùi Thị Xuân Hạnh]] |
|||
* Trần Thị Thu Hiền |
|||
* Phạm Thu Huyền |
|||
* Trần Thu Huyền <small>{{colorbox|Crimson}}</small> |
|||
* Nguyễn Thị Ngọc Khánh |
|||
* Nguyễn Thị Lan |
|||
* Quách Thị Lệ |
|||
* Lý Thị Linh <small>{{colorbox|SaddleBrown}}</small> |
|||
* Phạm Thị Hằng Nga |
|||
| |
|||
* Đặng Trần Ngọc |
|||
* Ngô Bảo Ngọc |
|||
* Đặng Tú Nhàn |
|||
* Lê Thị Tuyết Nhi |
|||
* Hoàng Thị Nhung |
|||
* Nguyễn Thị Diễm Quyên |
|||
* Trần Minh Quyên <small>{{colorbox|DeepPink}}</small> |
|||
* Vũ Thúy Quỳnh |
|||
* Đỗ Thị Minh Tâm <small>{{colorbox|SaddleBrown}}</small> |
|||
* Nguyễn Thanh Thanh |
|||
* Thomas Iris Thanh |
|||
* Trần Thị Thanh Thanh |
|||
* Lê Ngọc Phương Thảo |
|||
| |
|||
* Lê Đàm Hồng Thọ |
|||
* Nguyễn Thị Bích Thùy |
|||
* Nguyễn Thị Thanh Thùy |
|||
* Bùi Thị Thanh Thủy |
|||
* Huỳnh Thị Cẩm Tiên |
|||
* Trần Thị Thùy Trâm |
|||
* Nguyễn Hoàng Bảo Trân |
|||
* [[Cao Thiên Trang|Cao Thị Thiên Trang]] |
|||
* Triệu Thiên Trang |
|||
* Nguyễn Thị Quỳnh Trang |
|||
* Huỳnh Đào Diễm Trinh |
|||
* Trần Nhật Vy |
|||
* Đặng Thị Yến |
|||
|- |
|||
! colspan="3" |'''Ngày phát sóng''' |
|||
! colspan="3" rowspan="2" |'''Bán kết''' |
|||
|- |
|||
| colspan="3" |26/12 |
|||
|- |
|||
! colspan="3" |'''Ngày phát sóng''' |
|||
! colspan="3" |Chung kết |
|||
|- |
|||
| colspan="3" rowspan="3" |31/12 |
|||
|- |
|||
|'''Top 16''' |
|||
|'''Top 10''' |
|||
|'''Top 5''' |
|||
|- |
|||
| |
|||
* Đặng Trần Ngọc <small>{{colorbox|DodgerBlue}}</small> |
|||
* Thomas Iris Thanh |
|||
* Nguyễn Thị Bích Thùy |
|||
* Bùi Thị Thanh Thủy |
|||
* Nguyễn Thị Quỳnh Trang |
|||
* Huỳnh Đào Diễm Trinh |
|||
| |
|||
* Phan Lê Hoàng An |
|||
* Đậu Hải Minh Anh <small>{{colorbox|LightBlue}}</small> |
|||
* Kiều Thị Thúy Hằng |
|||
* Phạm Thu Huyền |
|||
* Lê Thị Tuyết Nhi <small>{{colorbox|ForestGreen}}</small> |
|||
| |
|||
* '''[[Bùi Xuân Hạnh|Bùi Thị Xuân Hạnh]]''' <big>{{color box|yellow}}</big> <small>{{Color box|Pink}}</small> |
|||
* Ngô Bảo Ngọc <small>{{colorbox|Aqua}}</small> |
|||
* [[Hoàng Thị Nhung]] <big>{{color box|LawnGreen}}</big> <small>{{colorbox|DarkMagenta}}</small> |
|||
* Vũ Thúy Quỳnh <small>{{Color box|Gray}}</small> |
|||
* [[Cao Thiên Trang|Cao Thị Thiên Trang]] |
|||
|}</div> |
|||
====Xếp lớp tại Trạm Tôi Luyện==== |
|||
<div style="white-space:nowrap"> |
|||
{{Static row numbers}} |
|||
{| class="wikitable sortable static-row-numbers" style="text-align:center; font-size: 95%;" |
|||
|- |
|||
!Thí sinh |
|||
!SBD |
|||
!Tập 2 |
|||
!Tập 3 |
|||
!Tập 5 |
|||
!Tập 6 |
|||
!Tập 7 |
|||
!Tập 8 |
|||
!Tập 9 |
|||
|- |
|||
|Phan Lê Hoàng An |
|||
|382 |
|||
| style="background:royalblue" |A |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|C |
|||
|B |
|||
| rowspan="38" |Top 38 |
|||
|- |
|||
|Đậu Hải Minh Anh |
|||
|686 |
|||
|A |
|||
|B |
|||
|B |
|||
| style="background:#1E90FF" |A |
|||
|A |
|||
|A |
|||
|- |
|||
|Huỳnh Ngọc Lan Anh |
|||
|375 |
|||
|A |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|C |
|||
|B |
|||
|A |
|||
|- |
|||
|Trương Thanh Diễm |
|||
|080 |
|||
|B |
|||
|A |
|||
|B |
|||
| style="background:#1E90FF" |A |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|- |
|||
|Kiều Thị Thúy Hằng |
|||
|575 |
|||
|B |
|||
|A |
|||
|A |
|||
|C |
|||
|B |
|||
|A |
|||
|- |
|||
|[[Bùi Xuân Hạnh|Bùi Thị Xuân Hạnh]] |
|||
|579 |
|||
| style="background:coral" |C |
|||
| style="background:royalblue" |A |
|||
|A |
|||
|C |
|||
|A |
|||
|A |
|||
|- |
|||
|Trần Thị Thu Hiền |
|||
|799 |
|||
|C |
|||
|B |
|||
|B |
|||
| style="background:#1E90FF" |A |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|- |
|||
|Phạm Thu Huyền |
|||
|182 |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
| style="background:#1E90FF" |A |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|- |
|||
|Trần Thu Huyền |
|||
|188 |
|||
|A |
|||
|B |
|||
|B |
|||
| style="background:#1E90FF" |A |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Thị Ngọc Khánh |
|||
|586 |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|C |
|||
|B |
|||
|C |
|||
|B |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Thị Lan |
|||
|097 |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|- |
|||
|Quách Thị Lệ |
|||
|475 |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|C |
|||
|C |
|||
|C |
|||
|B |
|||
|- |
|||
|Phạm Thị Hằng Nga |
|||
|797 |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|- |
|||
|Đặng Trần Ngọc |
|||
|686 |
|||
| style="background:#1E90FF" |A |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|C |
|||
| style="background:royalblue" |A |
|||
|A |
|||
|- |
|||
|Ngô Bảo Ngọc |
|||
|678 |
|||
| style="background:#1E90FF" |A |
|||
|A |
|||
|A |
|||
| style="background:#1E90FF" |A |
|||
|A |
|||
|A |
|||
|- |
|||
|Đặng Tú Nhàn |
|||
|178 |
|||
|C |
|||
|B |
|||
|B |
|||
| style="background:tomato" |C |
|||
| style="background:darkgrey;" | |
|||
| style="background:pink" |<small>Cứu</small> |
|||
|- |
|||
|Lê Thị Tuyết Nhi |
|||
|692 |
|||
|A |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|- |
|||
|Hoàng Thị Nhung |
|||
|676 |
|||
| style="background:#1E90FF" |A |
|||
|A |
|||
|A |
|||
|C |
|||
|A |
|||
|A |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Thị Diễm Quyên |
|||
|091 |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
| style="background:#1E90FF" |A |
|||
|A |
|||
|A |
|||
|- |
|||
|Trần Minh Quyên |
|||
|181 |
|||
| style="background:coral" |C |
|||
|B |
|||
|A |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|A |
|||
|- |
|||
|Vũ Thúy Quỳnh |
|||
|696 |
|||
| style="background:coral" |C |
|||
|A |
|||
| style="background:royalblue" |A |
|||
| style="background:#1E90FF" |A |
|||
|B |
|||
|A |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Thanh Thanh |
|||
|088 |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|A |
|||
| style="background:#1E90FF" |A |
|||
|A |
|||
|A |
|||
|- |
|||
|Thomas Iris Thanh |
|||
|488 |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
| style="background:#1E90FF" |A |
|||
|A |
|||
|A |
|||
|- |
|||
|Trần Thị Thanh Thanh |
|||
|578 |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|C |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|- |
|||
|Lê Ngọc Phương Thảo |
|||
|100 |
|||
| style="background:orange" |B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|C |
|||
|A |
|||
|A |
|||
|- |
|||
|Lê Đàm Hồng Thọ |
|||
|777 |
|||
|B |
|||
|C |
|||
|C |
|||
|C |
|||
|C |
|||
|B |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Thị Bích Thùy |
|||
|800 |
|||
| style="background:coral" |C |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|A |
|||
|A |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Thị Thanh Thùy |
|||
|195 |
|||
|A |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|C |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|- |
|||
|Bùi Thị Thanh Thủy |
|||
|288 |
|||
|A |
|||
|A |
|||
|B |
|||
| style="background:#1E90FF" |A |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|- |
|||
|Huỳnh Thị Cẩm Tiên |
|||
|793 |
|||
|A |
|||
|A |
|||
|A |
|||
|C |
|||
|A |
|||
|A |
|||
|- |
|||
|Trần Thị Thùy Trâm |
|||
|289 |
|||
|A |
|||
|B |
|||
|A |
|||
|C |
|||
|B |
|||
|A |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Hoàng Bảo Trân |
|||
|593 |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|C |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|- |
|||
|[[Cao Thiên Trang|Cao Thị Thiên Trang]] |
|||
|789 |
|||
|A |
|||
|B |
|||
|A |
|||
| style="background:royalblue" |A |
|||
|B |
|||
|A |
|||
|- |
|||
|Triệu Thiên Trang |
|||
|596 |
|||
| style="background:#1E90FF" |A |
|||
|B |
|||
|B |
|||
| style="background:tomato" |C |
|||
| style="background:darkgrey;" | |
|||
| style="background:pink" |<small>Cứu</small> |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Thị Quỳnh Trang |
|||
|292 |
|||
|A |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|- |
|||
|Huỳnh Đào Diễm Trinh |
|||
|086 |
|||
|B |
|||
|A |
|||
|A |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|A |
|||
|- |
|||
|Trần Nhật Vy |
|||
|185 |
|||
|B |
|||
|C |
|||
|C |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|- |
|||
|Đặng Thị Yến |
|||
|095 |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|C |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|- |
|||
|Đỗ Thị Minh Tâm |
|||
|099 |
|||
|B |
|||
|A |
|||
|A |
|||
| style="background:coral" |C |
|||
|B |
|||
|A |
|||
| style="background:crimson" |Bỏ cuộc |
|||
|- |
|||
|Lý Thị Linh |
|||
|488 |
|||
| style="background:orange" |B |
|||
|B |
|||
|C |
|||
|C |
|||
| style="background:tomato" |C |
|||
| style="background:pink" |<small>Cứu</small> |
|||
| style="background:crimson" |Bỏ cuộc |
|||
|- |
|||
|Lương Thị Trúc Hà |
|||
|700 |
|||
|B |
|||
|C |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
| style="background:tomato" |Loại |
|||
|- |
|||
|Hồ Nguyễn Ngọc Như |
|||
|092 |
|||
|B |
|||
|C |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|A |
|||
|A |
|||
| style="background:tomato" |Loại |
|||
|- |
|||
|Đỗ Thị Cẩm Tiên |
|||
|795 |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|C |
|||
|B |
|||
| style="background:tomato" |Loại |
|||
|- |
|||
|Huỳnh Nguyễn Thanh Trúc |
|||
|279 |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
| style="background:tomato" |C |
|||
| style="background:darkgrey;" | |
|||
| style="background:pink" |<small>Cứu</small> |
|||
| style="background:tomato" |Loại |
|||
|- |
|||
|Đặng Lâm Giang Anh |
|||
|175 |
|||
|C |
|||
|B |
|||
| style="background:tomato" |C |
|||
| colspan="2" style="background:darkgrey;" | |
|||
| style="background:pink" |<small>Cứu</small> |
|||
| style="background:tomato" |Loại |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Thị Thanh Thủy |
|||
|591 |
|||
|B |
|||
|C |
|||
|B |
|||
|C |
|||
| style="background:tomato" |C |
|||
| rowspan="4" colspan="3" style="background:darkgrey;" | |
|||
|- |
|||
|Võ Thị Thuỷ Tiên |
|||
|094 |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|C |
|||
| style="background:tomato" |C |
|||
|- |
|||
|Lê Huỳnh Thảo Uyên |
|||
|077 |
|||
|C |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|C |
|||
| style="background:tomato" |C |
|||
|- |
|||
|Lê Thị Ngọc Bích |
|||
|576 |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|C |
|||
| style="background:crimson" |C |
|||
|- |
|||
|Phạm Mỹ Duyên |
|||
|590 |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
| style="background:tomato" |C |
|||
| rowspan="2" colspan="4" style="background:darkgrey;" | |
|||
|- |
|||
|Bùi Hạnh Nguyên |
|||
|089 |
|||
|B |
|||
|B |
|||
|B |
|||
| style="background:tomato" |C |
|||
|- |
|||
|Đàng Thị Kim Lệ |
|||
|293 |
|||
|A |
|||
|C |
|||
| style="background:tomato" |C |
|||
| rowspan="4" colspan="5" style="background:darkgrey;" | |
|||
|- |
|||
|Hoàng Thị Vân Anh |
|||
|176 |
|||
|C |
|||
|B |
|||
| style="background:tomato" |C |
|||
|- |
|||
|Lê Thị Thanh Ngân |
|||
|287 |
|||
|B |
|||
|C |
|||
| style="background:tomato" |C |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Thị Thanh Vân |
|||
|783 |
|||
|B |
|||
|C |
|||
| style="background:tomato" |C |
|||
|- |
|||
|Lê Huỳnh Ni |
|||
|487 |
|||
|B |
|||
| style="background:tomato" |C |
|||
| rowspan="2" colspan="6" style="background:darkgrey;" | |
|||
|- |
|||
|Lê Thị Yến Ngọc |
|||
|079 |
|||
|C |
|||
| style="background:crimson" |C |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Thị Hồng Mỹ |
|||
|592 |
|||
| style="background:tomato" |C |
|||
| rowspan="2" colspan="7" style="background:darkgrey;" | |
|||
|- |
|||
|Hồ Nguyễn Kiều Oanh |
|||
|581 |
|||
| style="background:tomato" |C |
|||
|}</div> |
|||
:{{Color box|#1E90FF|border=silver}} Thí sinh chiến thắng thử thách tiến thẳng vào Trạm A. |
|||
:{{Color box|royalblue|border=silver}} Thí sinh chiến thắng thử thách chính. |
|||
:{{Color box|orange|border=silver}} Thí sinh vào vòng thách đấu nhưng không bị loại hoặc chuyển trạm. |
|||
:{{Color box|coral|border=silver}} Thí sinh tiến thẳng vào Trạm C vì vắng mặt. |
|||
:{{Color box|pink|border=silver}} Thí sinh ban đầu bị loại nhưng được cứu. |
|||
:{{Color box|tomato|border=silver}} Thí sinh bị loại khỏi cuộc thi. |
|||
:{{Color box|crimson|border=silver}} Thí sinh rút khỏi cuộc thi. |
|||
:{{Color box|lightgreen|border=silver}} Á hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023. |
|||
:{{Color box|limegreen|border=silver}} Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023. |
|||
== Xem thêm == |
== Xem thêm == |
||
*[[Danh sách chương trình phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam]] |
*[[Danh sách chương trình phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam]] |
||
== Tham khảo == |
|||
{{tham khảo}} |
|||
[[Thể loại:Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam| ]] |
[[Thể loại:Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam| ]] |
Bản mới nhất lúc 01:08, ngày 7 tháng 2 năm 2024
Bài viết này có nhiều vấn đề. Xin vui lòng giúp đỡ cải thiện nó hoặc thảo luận về những vấn đề này trên trang thảo luận.
|
Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam | |
---|---|
Thể loại | Truyền hình thực tế |
Quốc gia | Việt Nam |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
Số mùa | 4 |
Số tập | 10 tập |
Sản xuất | |
Giám chế | Trần Việt Bảo Hoàng |
Thời lượng | 60-80 phút |
Đơn vị sản xuất | UNICORP UniMedia MobiTV (nay là AVG) (2017) Ban Văn Nghệ Đài truyền hình Việt Nam (2017) Multimedia JSC (2017) BEE COMM (2023) |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | MobiTV (nay là AVG) (2017) VTV9 (2019, 2022) VTV6 (2017) VTV1 (2017, 2019) VTV3 (2022, 2023) |
Phát sóng |
|
Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam (tiếng Anh: I'm Miss Cosmo Vietnam) là phiên bản chương trình truyền hình thực tế Việt Nam lần đầu tiên xuất bản của cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam nhằm thử thách thí sinh, rèn luyện các kĩ năng qua các thử thách khác nhau để tìm ra người xứng đáng với vương miện của Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam. Chương trình được sản xuất bắt đầu từ năm 2017.
Chương trình gồm 10 tập được phát sóng hàng tuần. Mỗi tập thử thách đều tính điểm - không ảnh hưởng liên quan đến kết quả chung kết. Tập 1, các thí sinh tham gia chương trình sẽ được Hội đồng chuyên môn chấm điểm, nhận xét tại vòng sơ khảo, sơ tuyển để chọn ra Top 60 hoặc 70 thí sinh thể hiện tốt nhất. Trong đó, có một tập truyền hình trực tiếp Bán kết. Các thí sinh tham dự cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ sẽ phải tham gia nhiều phần thi khác nhau TVC (quảng cáo), cách trình diễn, phong thái, phỏng vấn, khảo sát ngôn ngữ tiếng Anh,.. và hoạt động xã hội.
Sản xuất[sửa | sửa mã nguồn]
Chương trình được sản xuất bởi công ty UNICORP - Đơn vị tổ chức cuộc thi và giữ bản quyền quốc tế của Miss Universe, MobiTV - Đối tác sản xuất và phát sóng; Multimedia - Đơn vị phối hợp ghi hình.
Bắt tay cùng Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam và Mobi TV, Multimedia - Đơn vị đã tổ chức thành công Vietnam's Next Top Model, Project Runway Vietnam, The Face Vietnam, Vietnam International Fashion Week và Tổng đạo diễn - bà Trang Lê.
Mùa 1: Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017[sửa | sửa mã nguồn]
Chú giải | Danh hiệu | Giải phụ |
---|---|---|
(Danh hiệu - Giải phụ đều được công bố trong chung kết) | ||
Hoa hậu Á hậu 1 Á hậu 2
|
Người đẹp biển
Người đẹp áo dài Người đẹp ảnh Người đẹp thân thiện Người đẹp được yêu thích nhất Người đẹp tài năng Người đẹp thể thao | |
Thí sinh bỏ cuộc thi trước chung kết (lý do cá nhân, sức khỏe) | ||
Thí sinh chiến thắng thử thách cá nhân | ||
Chiến thắng thử thách nhóm |
Tập | Ngày phát sóng |
Tên thử thách |
Thí sinh | ||
---|---|---|---|---|---|
1 | 30/9 | Tôi ước mơ [a] | Xem chi tiết Top 70 thí sinh: Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017 | ||
2 | 7/10 | Tôi tự tin | Lê Thanh Tú | ||
3 | 14/10 | Tôi thanh lịch | Chu Thị Minh Trang | ||
4 | 21/10 | Tôi phong cách | Hoàng Thị Thùy - Mâu Thanh Thủy | ||
5 | 28/10 | Tôi vì cộng đồng | Nguyễn Thị Ngọc Anh - Đỗ Nguyễn Như Huỳnh - Lê Thị Ánh Minh -
Hoàng Như Ngọc - Nguyễn Thị Ngọc Nữ - Nguyễn Thị Thanh Trang - Lê Thanh Tú - Nguyễn Diễm Uyên - Đỗ Lan Vy | ||
Ngày phát sóng | Vòng bán kết [b] | ||||
4/11 | Top 45 | ||||
|
|
| |||
7 | 11/11 | Tôi bản lĩnh | Đỗ Lan Vy - Vũ Thị Tuyết Trang | ||
8 | 18/11 | Hành trình thiện nguyện | (không có) | ||
9 | 25/11 | Tôi khỏe đẹp quyến rũ | Lê Thị Ngọc Út - Vũ Thị Tuyết Trang | ||
10 | 2/12 | Tôi tỏa sáng | (không có) | ||
Ngày phát sóng | Chung kết [c] | ||||
6/1/2018 | Top 15 | Top 10 | Top 5 | ||
|
|
|
Ban giám khảo, cố vấn chuyên môn:
- Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2015 - Phạm Thị Hương,
- Á hậu 1 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2008, siêu mẫu Võ Hoàng Yến,
- Á hậu 2 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2015 Đặng Thị Lệ Hằng,
- Hoa hậu Hải Dương 2006 Trần Thị Hương Giang,
- Á hậu 1 Hoa hậu Việt Nam 2010 Vũ Thị Hoàng My,
- MC Phan Anh,
- Hoa hậu Việt Nam 2006 Mai Phương Thúy,
- Hoa hậu Hoàn vũ 2008 Dayana Mendoza,
- Á hậu 2 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2008 Dương Trương Thiên Lý,
- Nhà thiết kế Thuận Việt,
- Nhiếp ảnh gia Samuel Hoàng,
- Bác sĩ - tiến sĩ nhân trắc học Lê Diệp Linh,
- Bà Võ Thị Xuân Trang (hiệu trưởng trường đào tạo cá nhân John Robert Powers) và các khách mời khác.
Mùa 2: Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019[sửa | sửa mã nguồn]
Chú giải | Danh hiệu | Giải phụ |
---|---|---|
(Danh hiệu - Giải phụ đều được công bố trong chung kết) | ||
Hoa hậu Á hậu 1 Á hậu 2
|
Người đẹp biển
Người đẹp áo dài Người đẹp bản lĩnh Người đẹp thân thiện Người đẹp được yêu thích nhất Người đẹp tài năng Người đẹp thể thao Người Đẹp Truyền Thông Người đẹp thời Trang | |
Thí sinh bỏ cuộc thi trước chung kết (lý do cá nhân, sức khỏe) | ||
Thí sinh chiến thắng thử thách | ||
Thí sinh được cứu vào Top 45 chung cuộc |
Tập | Ngày phát sóng |
Tên thử thách |
Thí sinh | ||
---|---|---|---|---|---|
1 | 04/10 | Tôi dũng cảm | Xem chi tiết Top 60 thí sinh: Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019 | ||
2 | 11/10 | Tôi thần thái | Đào Thị Hà | ||
3 | 18/10 | Tôi phong cách | Đào Thị Hà | ||
4 | 25/10 | Tôi thanh lịch - Tôi hội nhập | Vũ Quỳnh Trang | ||
5 | 01/11 | Tôi vì cộng đồng | Nguyễn Diana | ||
6 | 08/11 | Đại sứ du lịch 4.0 | Phạm Hồng Thúy Vân | ||
7 | 15/11 | Tôi tỏa sáng | Phạm Hồng Thúy Vân
H'Lida Niê Cao - Nguyễn Đặng Tường Linh - Trần Thị My - | ||
Top 45 | |||||
|
|
| |||
8 | 22/11 | Tôi khỏe đẹp - quyến rũ | Phạm Hồng Thúy Vân | ||
9 | 29/11 | Tôi bản lĩnh | Nguyễn Diana | ||
Ngày phát sóng | Bán kết | ||||
10 | 03/12 | ||||
Ngày phát sóng | Chung kết | ||||
11 | 07/12 | Top 15 | Top 10 | Top 5 | |
|
|
Ban giám khảo, cố vấn chuyên môn:
- Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017 - H'Hen Niê
- Á hậu 1 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017 Hoàng Thị Thùy,
- Á hậu 2 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017 - Siêu mẫu Mâu Thị Thanh Thủy,
- Bà Võ Thị Xuân Trang (hiệu trưởng trường đào tạo cá nhân John Robert Powers),
- Hoa hậu - MC Trần Thị Hương Giang,
- Á hậu 1 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2008 - Siêu Mẫu Võ Hoàng Yến,
- Bác sĩ - tiến sĩ nhân trắc học Lê Diệp Linh,
- Siêu mẫu Thanh Hằng,
- NTK Nguyễn Công Trí,
- Doanh nhân - Siêu mẫu Vũ Thu Phương,
- Nhiếp ảnh gia Samuel Hoàng
- Và các khách mời khác như: Hoa hậu Siêu quốc gia châu Á - Siêu mẫu Minh Tú...
Mùa 3: Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022[sửa | sửa mã nguồn]
Chú giải | Danh hiệu | Giải phụ |
---|---|---|
(Danh hiệu - Giải phụ đều được công bố trong chung kết) | ||
Hoa hậu Á hậu 1 Á hậu 2
|
Người đẹp biển
Người đẹp áo dài Người đẹp bản lĩnh Người đẹp ảnh Người đẹp thân thiện Người đẹp được yêu thích nhất Người đẹp tài năng Người đẹp thể thao Người Đẹp Truyền Thông Người đẹp thời Trang | |
Thí sinh bỏ cuộc thi trước chung kết (lý do cá nhân, sức khỏe) | ||
Thí sinh chiến thắng thử thách | ||
Chiến thắng thử thách nhóm | ||
Thí sinh nhận được "tấm vé vàng" đặc cách vào Top 71 chung cuộc | ||
Thí sinh nhận được "tấm vé bạc" được cứu trở lại cuộc thi |
Tổng quan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên | Tập | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | Chung kết | |
Kim Duyên | Top 71 | Top 34 | Thắng | Loại | Loại | Loại | Thắng | Loại | Loại | Thắng |
Mâu Thủy | Top 34 | Loại | Thắng | Thắng | Thắng | Loại | Loại | Loại | Top 5 | |
Loại | ||||||||||
Dẫn chương trình | Khánh Vân |
- Đội chiến thắng
- Đội có thí sinh vào Top 5
- Đội chiến thắng thử thách theo nhóm
- Đội có thí sinh bị loại
Danh sách các tập chương trình truyền hình thực tế[sửa | sửa mã nguồn]
Tập | Ngày phát sóng |
Tên thử thách |
Thí sinh | ||
---|---|---|---|---|---|
1 | 16/4 | Catch Your Chance | Xem chi tiết Top 71 thí sinh: Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022 Nguyễn Võ Ngọc Anh - Nguyễn Thị Ngọc Châu - Nguyễn Thị Phương Thảo - | ||
2 | 23/4 | Wear Your Sash | Huỳnh Phạm Thủy Tiên | ||
Xem chi tiết Team Mâu Thủy và Team Kim Duyên: Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022 | |||||
3 | 30/4 | Walk Your Way | Nguyễn Thị Phương Thảo | ||
4 | 7/5 | Own Your Stage | Nguyễn Hoàng Yến - Nguyễn Thị Lệ Nam | ||
5 | 14/5 | Share Your Hands | Team Mâu Thủy | ||
6 | 21/5 | Raise Your Voice | Hồ Nguyễn Quỳnh Anh - Đàng Vương Huyền Trân - Lê Thị Trúc Đào - Nguyễn Thị Hồng Ngọc - Lê Phan Hạnh Nguyên - Đặng Thị Hồng Anh - Lý Tú Chi Nguyễn Anh Khuê - Lê Hoàng Phương | ||
7 | 28/5 | Face Your Fear | Bùi Quỳnh Hoa | ||
8 | 4/6 | Shine Your Light | Nguyễn Thị Hương Ly | ||
9 | 11/6 | Be a Vinawoman | Bùi Lý Thiên Hương | ||
Top 41 | |||||
|
|
| |||
10 | 18/6 | Tập đặc biệt | |||
Ngày phát sóng | Bán kết | ||||
21/6 | |||||
Ngày phát sóng | Chung kết | ||||
25/6 | |||||
Top 16 | Top 10 | Top 5 | |||
|
|
Ghi chú:
- ^ Trong tập 1 Tôi ước mơ, ban giám khảo chọn ra 70 thí sinh trong hàng ngàn thí sinh tham dự cuộc thi.
- ^ Tại bán kết, ban giám khảo chọn ra 45 thí sinh trình diễn tốt nhất vào vòng chung kết.
- ^ Tại đêm chung kết, ban giám khảo công bố Top 15 để trình diễn áo tắm - Top 10 (trình diễn trang phục dạ hội) - Top 5 (vòng ứng xử) - Top 3 (vòng ứng xử chung) và công bố giải phụ, danh hiệu.
- ^ Bị loại ở tập 6 nhưng đã được đặc cách vào thẳng Top 41 trước đó vì là Hoa khôi Sinh viên Việt Nam 2020
Ban Giám Khảo, Cố vấn chuyên môn[sửa | sửa mã nguồn]
- Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019 - Nguyễn Trần Khánh Vân,
- Á hậu 1 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019 - Nguyễn Huỳnh Kim Duyên
- Á hậu 2 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017 - Mâu Thị Thanh Thủy
- Bà Võ Thị Xuân Trang (hiệu trưởng trường đạo tạo cá nhân John Robert Powers),
- Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017 - H'Hen Niê,
- Siêu mẫu - Á hậu 1 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2008 - Võ Hoàng Yến,
- Hoa Hậu Hoàn Vũ 2005 Natalie Glebova,
- Siêu mẫu/ Doanh nhân Vũ Thu Phương,
- Siêu mẫu Vũ Nguyễn Hà Anh và các khách mời khác...
Mùa 4: Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023[sửa | sửa mã nguồn]
Chú giải | Danh hiệu | Giải phụ |
---|---|---|
(Danh hiệu - Giải phụ đều được công bố trong chung kết) | ||
Hoa hậu Á hậu
|
Người đẹp biển
Người đẹp áo dài Người đẹp bản lĩnh Người đẹp ảnh Người đẹp thân thiện Người đẹp được yêu thích nhất Người đẹp tài năng Người đẹp thể thao Người Đẹp Truyền Thông Người đẹp thời Trang | |
Thí sinh bỏ cuộc thi trước chung kết (lý do cá nhân, sức khỏe) | ||
Thí sinh chiến thắng thử thách | ||
Thí sinh được cứu trở lại cuộc thi | ||
Chiến thắng thử thách nhóm |
Tập | Ngày phát sóng | Tên thử thách | Thí sinh | ||
---|---|---|---|---|---|
1 | 27/10 | Cosmo Pass | Xem chi tiết Top 59 thí sinh: Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023 | ||
2 | 4/11 | Cosmo Space | Phan Lê Hoàng An | ||
3 | 11/11 | Cosmo Look | Bùi Thị Xuân Hạnh | ||
4 | 17/11 | Cosmo Project | (không có) | ||
5 | 24/11 | Cosmo Portrait | Vũ Thúy Quỳnh | ||
6 | 1/12 | Cosmo Pride | Cao Thị Thiên Trang | ||
7 | 8/12 | Cosmo Woman | Đặng Trần Ngọc | ||
8 | 15/12 | Cosmo Fashion Show | Đặng Lâm Giang Anh - Huỳnh Nguyễn Thanh Trúc - Đặng Tú Nhàn - Triệu Thiên Trang - Lý Thị Linh | ||
9 | 22/12 | Cosmo Queen | Nhóm Cao Thiên Trang | ||
Top 40 | |||||
|
|
| |||
Ngày phát sóng | Bán kết | ||||
26/12 | |||||
Ngày phát sóng | Chung kết | ||||
31/12 | |||||
Top 16 | Top 10 | Top 5 | |||
|
|
|
Xếp lớp tại Trạm Tôi Luyện[sửa | sửa mã nguồn]
Thí sinh | SBD | Tập 2 | Tập 3 | Tập 5 | Tập 6 | Tập 7 | Tập 8 | Tập 9 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phan Lê Hoàng An | 382 | A | B | B | B | C | B | Top 38 | |
Đậu Hải Minh Anh | 686 | A | B | B | A | A | A | ||
Huỳnh Ngọc Lan Anh | 375 | A | B | B | C | B | A | ||
Trương Thanh Diễm | 080 | B | A | B | A | B | B | ||
Kiều Thị Thúy Hằng | 575 | B | A | A | C | B | A | ||
Bùi Thị Xuân Hạnh | 579 | C | A | A | C | A | A | ||
Trần Thị Thu Hiền | 799 | C | B | B | A | B | B | ||
Phạm Thu Huyền | 182 | B | B | B | A | B | B | ||
Trần Thu Huyền | 188 | A | B | B | A | B | B | ||
Nguyễn Thị Ngọc Khánh | 586 | B | B | C | B | C | B | ||
Nguyễn Thị Lan | 097 | B | B | B | B | B | B | ||
Quách Thị Lệ | 475 | B | B | C | C | C | B | ||
Phạm Thị Hằng Nga | 797 | B | B | B | B | B | B | ||
Đặng Trần Ngọc | 686 | A | B | B | C | A | A | ||
Ngô Bảo Ngọc | 678 | A | A | A | A | A | A | ||
Đặng Tú Nhàn | 178 | C | B | B | C | Cứu | |||
Lê Thị Tuyết Nhi | 692 | A | B | B | B | B | B | ||
Hoàng Thị Nhung | 676 | A | A | A | C | A | A | ||
Nguyễn Thị Diễm Quyên | 091 | B | B | B | A | A | A | ||
Trần Minh Quyên | 181 | C | B | A | B | B | A | ||
Vũ Thúy Quỳnh | 696 | C | A | A | A | B | A | ||
Nguyễn Thanh Thanh | 088 | B | B | A | A | A | A | ||
Thomas Iris Thanh | 488 | B | B | B | A | A | A | ||
Trần Thị Thanh Thanh | 578 | B | B | B | C | B | B | ||
Lê Ngọc Phương Thảo | 100 | B | B | B | C | A | A | ||
Lê Đàm Hồng Thọ | 777 | B | C | C | C | C | B | ||
Nguyễn Thị Bích Thùy | 800 | C | B | B | B | A | A | ||
Nguyễn Thị Thanh Thùy | 195 | A | B | B | C | B | B | ||
Bùi Thị Thanh Thủy | 288 | A | A | B | A | B | B | ||
Huỳnh Thị Cẩm Tiên | 793 | A | A | A | C | A | A | ||
Trần Thị Thùy Trâm | 289 | A | B | A | C | B | A | ||
Nguyễn Hoàng Bảo Trân | 593 | B | B | B | C | B | B | ||
Cao Thị Thiên Trang | 789 | A | B | A | A | B | A | ||
Triệu Thiên Trang | 596 | A | B | B | C | Cứu | |||
Nguyễn Thị Quỳnh Trang | 292 | A | B | B | B | B | B | ||
Huỳnh Đào Diễm Trinh | 086 | B | A | A | B | B | A | ||
Trần Nhật Vy | 185 | B | C | C | B | B | B | ||
Đặng Thị Yến | 095 | B | B | B | C | B | B | ||
Đỗ Thị Minh Tâm | 099 | B | A | A | C | B | A | Bỏ cuộc | |
Lý Thị Linh | 488 | B | B | C | C | C | Cứu | Bỏ cuộc | |
Lương Thị Trúc Hà | 700 | B | C | B | B | B | B | Loại | |
Hồ Nguyễn Ngọc Như | 092 | B | C | B | B | A | A | Loại | |
Đỗ Thị Cẩm Tiên | 795 | B | B | B | B | C | B | Loại | |
Huỳnh Nguyễn Thanh Trúc | 279 | B | B | B | C | Cứu | Loại | ||
Đặng Lâm Giang Anh | 175 | C | B | C | Cứu | Loại | |||
Nguyễn Thị Thanh Thủy | 591 | B | C | B | C | C | |||
Võ Thị Thuỷ Tiên | 094 | B | B | B | C | C | |||
Lê Huỳnh Thảo Uyên | 077 | C | B | B | C | C | |||
Lê Thị Ngọc Bích | 576 | B | B | B | C | C | |||
Phạm Mỹ Duyên | 590 | B | B | B | C | ||||
Bùi Hạnh Nguyên | 089 | B | B | B | C | ||||
Đàng Thị Kim Lệ | 293 | A | C | C | |||||
Hoàng Thị Vân Anh | 176 | C | B | C | |||||
Lê Thị Thanh Ngân | 287 | B | C | C | |||||
Nguyễn Thị Thanh Vân | 783 | B | C | C | |||||
Lê Huỳnh Ni | 487 | B | C | ||||||
Lê Thị Yến Ngọc | 079 | C | C | ||||||
Nguyễn Thị Hồng Mỹ | 592 | C | |||||||
Hồ Nguyễn Kiều Oanh | 581 | C |
- Thí sinh chiến thắng thử thách tiến thẳng vào Trạm A.
- Thí sinh chiến thắng thử thách chính.
- Thí sinh vào vòng thách đấu nhưng không bị loại hoặc chuyển trạm.
- Thí sinh tiến thẳng vào Trạm C vì vắng mặt.
- Thí sinh ban đầu bị loại nhưng được cứu.
- Thí sinh bị loại khỏi cuộc thi.
- Thí sinh rút khỏi cuộc thi.
- Á hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023.
- Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023.