Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Không hiển thị 61 phiên bản của 18 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{pp-vandalism|small=yes}} |
|||
{{Không nổi bật|Events|date=tháng 1/2024}} |
|||
{{Infobox international football competition |
{{Infobox international football competition |
||
| tourney_name = Giải vô địch bóng đá |
| tourney_name = Giải vô địch bóng đá ASEAN |
||
| year = 2024 |
| year = 2024 |
||
| other_titles = 2024 ASEAN Championship |
| other_titles = 2024 ASEAN Championship |
||
| image = |
| image =Tập tin:Logo AFF Cup 2024.svg |
||
| size = 250px |
|||
| caption = Biểu trưng chính thức của giải đấu |
| caption = Biểu trưng chính thức của giải đấu |
||
| country = |
| country = |
||
| num_teams = CXĐ |
| num_teams = CXĐ |
||
| sub-confederations = |
| sub-confederations = |
||
| venues = CXĐ |
| venues = CXĐ |
||
| cities = |
| cities = |
||
| champions_other = |
| champions_other = |
||
| dates = 23 tháng 11 – 21 tháng 12 năm 2024 |
| dates = 23 tháng 11 – 21 tháng 12 năm 2024 |
||
| prevseason = [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022|2022]] |
| prevseason = [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022|2022]] |
||
| nextseason = [[Giải vô địch bóng đá |
| nextseason = ''[[Giải vô địch bóng đá ASEAN 2026|2026]]'' |
||
}} |
}} |
||
'''Giải vô địch bóng đá |
'''Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024''' ({{Lang-en|2024 ASEAN Championship}}, tên chính thức là '''ASEAN [[Mitsubishi Electric]] Cup 2024''' vì lý do tài trợ) là lần tổ chức thứ 15 của [[Giải vô địch bóng đá ASEAN]], giải vô địch bóng đá của các quốc gia thuộc [[Liên đoàn bóng đá ASEAN]] (AFF) và là mùa giải đầu tiên dưới tên gọi mới ASEAN Championship. |
||
[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan|Thái Lan]] là đương kim vô địch. |
|||
== Thể thức == |
|||
ASEAN Mitsubishi Electric Cup 2024 sẽ diễn ra theo thể thức giống như các năm [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018|2018]] và [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022|2022]]. Chín đội xếp hạng cao nhất sẽ tự động vượt qua vòng loại, trong khi các đội xếp thứ 10 và 11 thi đấu loại theo thể thức hai lượt. 10 đội sẽ được chia thành hai bảng năm đội và thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, mỗi đội thi đấu hai trận sân nhà và hai trận sân khách. Hai đội đứng đầu mỗi bảng sẽ tiến vào vòng loại trực tiếp gồm hai lượt bán kết và chung kết.<ref>{{chú thích web|url=https://www.mitsubishi-electric.vn/en/dien- mao-moi-cho-asean-mitsubishi-electric-cupt-2024-p5581|title=Liên đoàn bóng đá Asean (AFF) và Mitsubishi Electric ra mắt nhận diện thương hiệu mới cho Asean Mitsubishi Electric Cup™ 2024|access-date=9 tháng 4 năm 2024|trang web =Mitsubishi Electric|ngày=4 tháng 3 năm 2024}}</ref> |
|||
== Vòng loại == |
== Vòng loại == |
||
{{chính|Vòng loại giải vô địch bóng đá |
{{chính|Vòng loại giải vô địch bóng đá ASEAN 2024}} |
||
9 đội tuyển tự động đủ điều kiện tham dự vòng bảng và được chia vào các nhóm tương ứng dựa trên thành tích của hai giải gần nhất. [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brunei|Brunei]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đông Timor|Đông Timor]] là hai đội có thành tích kém nhất sẽ thi đấu vòng loại với nhau qua hai lượt trận để xác định đội thứ 10 vào vòng bảng. |
|||
[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Úc|Úc]], thành viên chính thức của AFF từ năm 2013, vẫn không góp mặt tại giải đấu. |
|||
9 đội tuyển tự động đủ điều kiện tham dự vòng bảng và được chia vào các nhóm tương ứng dựa trên thành tích của 2 giải gần nhất. Brunei và Đông Timor là 2 đội thành tích thấp nhất nên sẽ thi đấu vòng loại với nhau để chọn ra đội tham dự giải đấu. |
|||
=== Các đội tuyển tham dự === |
=== Các đội tuyển tham dự === |
||
Dòng 67: | Dòng 73: | ||
| align="center" |16 lần |
| align="center" |16 lần |
||
|'''Vô địch''' ([[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2008|2008]], [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018|2018]]) |
|'''Vô địch''' ([[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2008|2008]], [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018|2018]]) |
||
|- |
|||
|}, [[ Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2024|2024]]) |
|||
|{{flagicon image|Flag of None.svg}} {{nowrap|CXĐ}} |
|||
| style="text-align:center" |''CXĐ'' |
|||
|Vòng bảng (CXĐ) |
|||
|} |
|||
== Bốc thăm == |
|||
Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra vào lúc 14:00 ICT (GMT+7) ngày 21 tháng 5 năm 2024 tại khách sạn Intercontinental Hanoi Landmark, [[Hà Nội]].<ref name=draw-group/><ref>{{Chú thích web|url=https://vnexpress.net/hom-nay-boc-tham-aff-cup-2024-4748517.html|tựa đề=Hôm nay bốc thăm AFF Cup 2024|họ=|ngày=2024-05-21|website=VnExpress|ngôn ngữ=vi|url-status=live|ngày truy cập=2024-05-21}}</ref> |
|||
Mỗi bảng sẽ có 5 đội từ 5 nhóm hạt giống với mỗi nhóm gồm hai đội tuyển, dựa vào thành tích của hai giải đấu trước đó. |
|||
{| |
|||
|- valign=top |
|||
| |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|- |
|||
|+Nhóm 1 |
|||
|- |
|||
! width=240|Đội bóng |
|||
|-bgcolor="#FFD700" style="color:gold" |
|||
|'''{{fb|THA}}''' |
|||
|-bgcolor="#C0C0C0" style="color:silver" |
|||
|''{{fb|VIE}}'' |
|||
|} |
|||
| |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|- |
|||
|+Nhóm 2 |
|||
! width=240|Đội bóng |
|||
|-bgcolor="#FFDEAD" style="color:bronze" |
|||
|''{{fb|IDN}}'' |
|||
|-bgcolor="#FFDEAD" style="color:bronze" |
|||
|''{{fb|MAS}}'' |
|||
|} |
|||
| |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|- |
|||
|+Nhóm 3 |
|||
! width=240|Đội bóng |
|||
|- |
|||
|{{fb|PHI}} |
|||
|- |
|||
|{{fb|SGP}} |
|||
|- |
|||
|} |
|||
| |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|- |
|||
|+Nhóm 4 |
|||
|- |
|||
! width=240|Đội bóng |
|||
|- |
|||
|{{fb|MYA}} |
|||
|- |
|||
|{{fb|CAM}} |
|||
|} |
|||
| |
|||
{| class="wikitable" |
|||
|- |
|||
|+Nhóm 5 |
|||
|- |
|||
! width=240|Đội bóng |
|||
|- |
|||
|{{fb|LAO}} |
|||
|- |
|||
|{{flagicon image|Flag of None.svg}} {{nowrap|Đội thắng vòng loại}} |
|||
|} |
|||
|} |
|||
;Chú thích |
|||
:{{Colorbox|#FFD700}} [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022#Vô địch|Đương kim vô địch]] |
|||
:{{Colorbox|#C0C0C0}} [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022#Chung kết|Đương kim á quân]] |
|||
:{{Colorbox|#FFDEAD}} [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022#Bán kết|Bán kết 2022]] |
|||
:{{Colorbox|#00FF00}} [[Vòng loại giải vô địch bóng đá ASEAN 2024|Vượt qua vòng loại]] |
|||
== Địa điểm == |
|||
Mỗi quốc gia tham dự giải có một sân nhà và mỗi đội được thi đấu hai trận đấu vòng bảng trên sân nhà. |
|||
{{Clear}} |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center; margin-left: auto; margin-right: auto; border: none;" |
|||
|- |
|||
!{{flagicon|MAS}} [[Kuala Lumpur]] |
|||
!{{flagicon|IDN}} [[Jakarta]] |
|||
!{{flagicon|CAM}} [[Phnôm Pênh]] |
|||
!{{flagicon|SIN}} [[Kallang]] |
|||
|- |
|||
|[[Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil]] |
|||
|[[Sân vận động Gelora Bung Karno]] |
|||
|[[Sân vận động Quốc gia Morodok Techo]] |
|||
|[[Sân vận động Quốc gia, Singapore|Sân vận động Quốc gia]] |
|||
|- |
|||
|Sức chứa: '''87.411''' |
|||
|Sức chứa: '''77.193''' |
|||
|Sức chứa: '''60.000''' |
|||
|Sức chứa: '''55.000''' |
|||
|- |
|||
|[[Tập tin:Bukit Jalil National Stadium-26.jpg|230px]] |
|||
|[[Tập tin:GBK 24-10-2018.jpg|230px]] |
|||
|[[Tập tin:Morodok Techo National Stadium.jpg|230px]] |
|||
|[[Tập tin:Singapore Singapore-Sports-Hub-with-National-Stadium-01.jpg|230px]] |
|||
|- |
|||
!{{flagicon|THA}} [[Băng Cốc]] |
|||
! colspan="2" rowspan="4" |Vị trí các sân vận động của Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024{{Bản đồ định vị+ |Đông Nam Á |overlay_image=|width=500 |float=center |caption= |places= |
|||
{{Bản đồ định vị~ |Đông Nam Á |lat=3.13 |long=101.68 |position=top |label=[[Kuala Lumpur]]}} |
|||
{{Bản đồ định vị~ |Đông Nam Á |lat=11.56 |long=104.93 |position=bottom |label=[[Phnôm Pênh]]}} |
|||
{{Bản đồ định vị~ |Đông Nam Á |lat=1.30 |long=103.874842600 |position=bottom |label=[[Kallang]]}} |
|||
{{Bản đồ định vị~ |Đông Nam Á |lat=13.75 |long=100.62 |position=top |label=[[Băng Cốc]]}} |
|||
{{Bản đồ định vị~ |Đông Nam Á |lat=21.20 |long=105.76 |position=top |label=[[Hà Nội]]}} |
|||
{{Bản đồ định vị~ |Đông Nam Á |lat=16.90 |long=96.02 |position=top |label=[[Yangon]]}} |
|||
{{Bản đồ định vị~ |Đông Nam Á |lat=-6.48 |long=106.82 |position=top |label=[[Jakarta]]}} |
|||
{{Bản đồ định vị~ |Đông Nam Á |lat=17.98 |long=102.63 |position=top |label=[[Viêng Chăn]]}} |
|||
{{Bản đồ định vị~ |Đông Nam Á |lat=14.56 |long=120.99 |position=left |label=[[Manila]]}} |
|||
}} |
|||
!{{flagicon|VIE}} [[Hà Nội]] |
|||
|- |
|||
|[[Sân vận động Rajamangala]] |
|||
|[[Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình]] |
|||
|- |
|||
|Sức chứa: '''51.552''' |
|||
|Sức chứa: '''40.192''' |
|||
|- |
|||
|[[Tập tin:Rajamangala Stadium in Bangkok.jpg|230px]] |
|||
|[[Tập tin:My Dinh National Stadium - 31st SEA Games Men's Football Final.jpg|230px]] |
|||
|- |
|||
!{{flagicon|MYA}} [[Yangon]] |
|||
!{{flagicon|LAO}} [[Viêng Chăn]] |
|||
!{{flagicon|PHI}} [[Manila]] |
|||
!{{flagicon image|Flag of None.svg}} ''{{nowrap|Đội thắng vòng loại}}'' |
|||
|- |
|||
|[[Sân vận động Thuwunna]] |
|||
|[[Sân vận động Quốc gia Lào mới]] |
|||
|[[Sân vận động tưởng niệm Rizal]] |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Sức chứa: '''32.000''' |
|||
|Sức chứa: '''25.000''' |
|||
|Sức chứa: '''12.873''' |
|||
| |
|||
|- |
|||
|[[Tập tin:Thuwunna Stadium.JPG|230px]] |
|||
|[[Tập tin:Stadenat-vientiane.jpg|230px]] |
|||
|[[Tập tin:Rizal Memorial Football Stadium - field, bleachers area (Malate, Manila; 11-27-2019).jpg|230px]] |
|||
| |
|||
|} |
|||
{{Clear}} |
|||
== Vòng bảng == |
|||
=== Bảng A === |
|||
{{#invoke:Sports table|main|style=WDL |
|||
|source= |
|||
|name_A1={{fb|THA}} |
|||
|name_A2={{fb|MAS}} |
|||
|name_A3={{fb|SGP}} |
|||
|name_A4={{fb|CAM}} |
|||
|name_A5={{fb|BRU}}/{{fb|TLS}} |
|||
<!--UPDATE standings below --> |
|||
|win_A1=0 |draw_A1=0 |loss_A1=0 |gf_A1=0 |ga_A1=0 | |
|||
|win_A2=0 |draw_A2=0 |loss_A2=0 |gf_A2=0 |ga_A2=0 | |
|||
|win_A3=0 |draw_A3=0 |loss_A3=0 |gf_A3=0 |ga_A3=0 | |
|||
|win_A4=0 |draw_A4=0 |loss_A4=0 |gf_A4=0 |ga_A4=0 | |
|||
|win_A5=0 |draw_A5=0 |loss_A5=0 |gf_A5=0 |ga_A5=0 | |
|||
<!--UPDATE positions below (check tiebreakers)--> |
|||
|team1=A1 |team2=A2 |team3=A3 |team4=A4 |team5=A5 |
|||
<!--UPDATE qualifications below (after 3rd place qualify or cannot qualify for knockout stage)--> |
|||
|res_col_header=Q |
|||
|result1=KO |result2=KO |
|||
|col_KO=green1 |text_KO=Giành quyền tham dự [[#Vòng đấu loại trực tiếp|vòng đấu loại trực tiếp]] |
|||
}} |
|||
{{Football box |
|||
|date = {{Start date|2024|11|23|df=y}} |
|||
|time = |
|||
|team1 = {{fb-rt|CAM}} |
|||
|score = |
|||
|team2 = {{fb|MAS}} |
|||
|goals1 = |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
|report = |
|||
}} |
|||
{{Football box |
|||
|date = {{Start date|2024|11|23|df=y}} |
|||
|time = |
|||
|team1 = {{fb-rt|BRU}}/{{fb-rt|TLS}} |
|||
|score = |
|||
|team2 = {{fb|THA}} |
|||
|goals1 = |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
|report = |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{Football box |
|||
| date = {{Start date|2024|11|26|df=y}} |
|||
| time = |
|||
| team1 = {{fb-rt|MAS}} |
|||
| score = |
|||
| team2 = {{fb|BRU}}/{{fb|TLS}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = |
|||
| attendance = |
|||
| referee = |
|||
| report = |
|||
}} |
|||
{{Football box |
|||
|date = {{Start date|2024|11|26|df=y}} |
|||
|time = |
|||
|team1 = {{fb-rt|SIN}} |
|||
|score = |
|||
|team2 = {{fb|MYA}} |
|||
|goals1 = |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
|report = |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{Football box |
|||
|date = {{Start date|2024|11|29|df=y}} |
|||
|time = |
|||
|team1 = {{fb-rt|BRU}}/{{fb-rt|TLS}} |
|||
|score = |
|||
|team2 = {{fb|SIN}} |
|||
|goals1 = |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
|report = |
|||
}} |
|||
{{Football box |
|||
|date = {{Start date|2024|11|29|df=y}} |
|||
|time = |
|||
|team1 = {{fb-rt|THA}} |
|||
|score = |
|||
|team2 = {{fb|MAS}} |
|||
|goals1 = |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
|report = |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{Football box |
|||
|date = {{Start date|2024|12|2|df=y}} |
|||
|time = |
|||
|team1 = {{fb-rt|SIN}} |
|||
|score = |
|||
|team2 = {{fb|THA}} |
|||
|goals1 = |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
|report = |
|||
}} |
|||
{{Football box |
|||
|date = {{Start date|2024|12|2|df=y}} |
|||
|time = |
|||
|team1 = {{fb-rt|CAM}} |
|||
|score = |
|||
|team2 = {{fb|BRU}}/{{fb-rt|TLS}} |
|||
|goals1 = |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
|report = |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{Football box |
|||
| date = {{Start date|2024|12|6|df=y}} |
|||
| time = |
|||
| team1 = {{fb-rt|THA}} |
|||
| score = |
|||
| team2 = {{fb|CAM}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = |
|||
| attendance = |
|||
| referee = |
|||
| report = |
|||
}} |
|||
{{Football box |
|||
| date = {{Start date|2024|12|6|df=y}} |
|||
| time = |
|||
| team1 = {{fb-rt|MAS}} |
|||
| score = |
|||
| team2 = {{fb|SIN}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = |
|||
| attendance = |
|||
| referee = |
|||
| report = |
|||
}} |
|||
=== Bảng B === |
|||
{{#invoke:Sports table|main|style=WDL |
|||
|source= |
|||
|name_B1={{fb|VIE}} |
|||
|name_B2={{fb|INA}} |
|||
|name_B3={{fb|PHI}} |
|||
|name_B4={{fb|MYA}} |
|||
|name_B5={{fb|LAO}} |
|||
<!--UPDATE standings below --> |
|||
|win_B1=0 |draw_B1=0 |loss_B1=0 |gf_B1=0 |ga_B1=0 | |
|||
|win_B2=0 |draw_B2=0 |loss_B2=0 |gf_B2=0 |ga_B2=0 | |
|||
|win_B3=0 |draw_B3=0 |loss_B3=0 |gf_B3=0 |ga_B3=0 | |
|||
|win_B4=0 |draw_B4=0 |loss_B4=0 |gf_B4=0 |ga_B4=0 | |
|||
|win_B5=0 |draw_B5=0 |loss_B5=0 |gf_B5=0 |ga_B5=0 | |
|||
<!--UPDATE positions below (check tiebreakers)--> |
|||
|team1=B1 |team2=B2 |team3=B3 |team4=B4 |team5=B5 |
|||
<!--UPDATE qualifications below (after 3rd place qualify or cannot qualify for knockout stage)--> |
|||
|res_col_header=Q |
|||
|result1=KO |result2=KO |
|||
|col_KO=green1 |text_KO=Giành quyền tham dự [[#Vòng đấu loại trực tiếp|vòng đấu loại trực tiếp]] |
|||
}} |
|||
{{Football box |
|||
|date = {{Start date|2024|11|24|df=y}} |
|||
|time = |
|||
|team1 = {{fb-rt|MYA}} |
|||
|score = |
|||
|team2 = {{fb|IDN}} |
|||
|goals1 = |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
|report = |
|||
}} |
|||
{{Football box |
|||
|date = {{Start date|2024|11|24|df=y}} |
|||
|time = |
|||
|team1 = {{fb-rt|LAO}} |
|||
|score = |
|||
|team2 = {{fb|VIE}} |
|||
|goals1 = |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
|report = |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{Football box |
|||
| date = {{Start date|2024|11|27|df=y}} |
|||
| time = |
|||
| team1 = {{fb-rt|IDN}} |
|||
| score = |
|||
| team2 = {{fb|LAO}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = |
|||
| attendance = |
|||
| referee = |
|||
| report = |
|||
}} |
|||
{{Football box |
|||
|date = {{Start date|2024|11|27|df=y}} |
|||
|time = |
|||
|team1 = {{fb-rt|PHI}} |
|||
|score = |
|||
|team2 = {{fb|MYA}} |
|||
|goals1 = |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
|report = |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{Football box |
|||
|date = {{Start date|2024|11|30|df=y}} |
|||
|time = |
|||
|team1 = {{fb-rt|LAO}} |
|||
|score = |
|||
|team2 = {{fb|PHI}} |
|||
|goals1 = |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
|report = |
|||
}} |
|||
{{Football box |
|||
|date = {{Start date|2024|11|30|df=y}} |
|||
|time = |
|||
|team1 = {{fb-rt|VIE}} |
|||
|score = |
|||
|team2 = {{fb|IDN}} |
|||
|goals1 = |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
|report = |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{Football box |
|||
|date = {{Start date|2024|12|3|df=y}} |
|||
|time = |
|||
|team1 = {{fb-rt|PHI}} |
|||
|score = |
|||
|team2 = {{fb|VIE}} |
|||
|goals1 = |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
|report = |
|||
}} |
|||
{{Football box |
|||
|date = {{Start date|2024|12|3|df=y}} |
|||
|time = |
|||
|team1 = {{fb-rt|MYA}} |
|||
|score = |
|||
|team2 = {{fb|LAO}} |
|||
|goals1 = |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
|report = |
|||
}} |
|||
---- |
|||
{{Football box |
|||
| date = {{Start date|2024|12|7|df=y}} |
|||
| time = |
|||
| team1 = {{fb-rt|VIE}} |
|||
| score = |
|||
| team2 = {{fb|MYA}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = |
|||
| attendance = |
|||
| referee = |
|||
| report = |
|||
}} |
|||
{{Football box |
|||
| date = {{Start date|2024|12|7|df=y}} |
|||
| time = |
|||
| team1 = {{fb-rt|IDN}} |
|||
| score = |
|||
| team2 = {{fb|PHI}} |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = |
|||
| attendance = |
|||
| referee = |
|||
| report = |
|||
}} |
|||
== Vòng đấu loại trực tiếp == |
|||
=== Sơ đồ thi đấu === |
|||
<section begin=bracket />{{4TeamBracket-2legs |
|||
| RD1=[[#Bán kết|Bán kết]] |
|||
| RD2=[[#Chung kết|Chung kết]] |
|||
| RD1-seed1= |
|||
| RD1-team1=Nhất bảng A |
|||
| RD1-score1-1= |
|||
| RD1-score1-2= |
|||
| RD1-score1-A= |
|||
| RD1-seed2= |
|||
| RD1-team2=Nhì bảng B |
|||
| RD1-score2-1= |
|||
| RD1-score2-2= |
|||
| RD1-score2-A= |
|||
| RD1-seed3= |
|||
| RD1-team3=Nhất bảng B |
|||
| RD1-score3-1= |
|||
| RD1-score3-2= |
|||
| RD1-score3-A= |
|||
| RD1-seed4= |
|||
| RD1-team4=Nhì bảng A |
|||
| RD1-score4-1= |
|||
| RD1-score4-2= |
|||
| RD1-score4-A= |
|||
| RD2-seed1= |
|||
| RD2-team1=Thắng bán kết 1 |
|||
| RD2-score1-1= |
|||
| RD2-score1-2= |
|||
| RD2-score1-A= |
|||
| RD2-seed2= |
|||
| RD2-team2=Thắng bán kết 2 |
|||
| RD2-score2-1= |
|||
| RD2-score2-2= |
|||
| RD2-score2-A= |
|||
}}<section end=bracket /> |
|||
=== Bán kết === |
|||
==== Lượt đi ==== |
|||
{{Football box |
|||
| date = {{Start date|2024|12| |df=y}} |
|||
| time = |
|||
| team1 = Nhì bảng B |
|||
| score = |
|||
| team2 = Nhất bảng A |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = |
|||
| attendance = |
|||
| referee = |
|||
| report = |
|||
}} |
|||
{{Football box |
|||
| date = {{Start date|2024|12| |df=y}} |
|||
| time = |
|||
| team1 = Nhất bảng A |
|||
| score = |
|||
| team2 = Nhì bảng B |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = |
|||
| attendance = |
|||
| referee = |
|||
| report = |
|||
}} |
|||
---- |
|||
==== Lượt về ==== |
|||
{{Football box |
|||
| date = {{Start date|2024|12| |df=y}} |
|||
| time = |
|||
| team1 = Nhất bảng A |
|||
| score = |
|||
| team2 = Nhì bảng B |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = |
|||
| attendance = |
|||
| referee = |
|||
| report = |
|||
}} |
|||
{{Football box |
|||
| date = {{Start date|2024|12| |df=y}} |
|||
| time = |
|||
| team1 = Nhất bảng B |
|||
| score = |
|||
| team2 = Nhì bảng A |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = |
|||
| attendance = |
|||
| referee = |
|||
| report = |
|||
}} |
|||
=== Chung kết === |
|||
==== Lượt đi ==== |
|||
{{Football box |
|||
| date = {{Start date|2024|12|17|df=y}} |
|||
| time = |
|||
| team1 = Thắng bán kết 1 |
|||
| score = |
|||
| team2 = Thắng bán kết 2 |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = |
|||
| attendance = |
|||
| referee = |
|||
| report = |
|||
}} |
|||
---- |
|||
==== Lượt về ==== |
|||
{{Football box |
|||
| date = {{Start date|2024|12|21|df=y}} |
|||
| time = |
|||
| team1 = Thắng bán kết 2 |
|||
| score = |
|||
| team2 = Thắng bán kết 1 |
|||
| goals1 = |
|||
| goals2 = |
|||
| stadium = |
|||
| attendance = |
|||
| referee = |
|||
| report = |
|||
}} |
|||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
||
== Liên kết ngoài == |
|||
* {{official website|https://www.affmitsubishielectriccup.com/2022/}} của giải đấu |
|||
* {{official website|http://www.aseanfootball.org}} của AFF |
|||
{{Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á}} |
|||
{{tham khảo}} |
|||
[[Thể loại:Bóng đá châu Á năm 2024]] |
|||
[[Thể loại:Bóng đá Đông Nam Á năm 2024]] |
|||
[[Thể loại:Sự kiện thể thao ở châu Á tháng 12 năm 2024]] |
|||
[[Thể loại:Bóng đá Indonesia năm 2023]] |
|||
[[Thể loại:Bóng đá Việt Nam năm 2023]] |
Bản mới nhất lúc 09:02, ngày 25 tháng 5 năm 2024
2024 ASEAN Championship | |
---|---|
Biểu trưng chính thức của giải đấu | |
Chi tiết giải đấu | |
Thời gian | 23 tháng 11 – 21 tháng 12 năm 2024 |
Số đội | CXĐ |
Địa điểm thi đấu | CXĐ |
Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024 (tiếng Anh: 2024 ASEAN Championship, tên chính thức là ASEAN Mitsubishi Electric Cup 2024 vì lý do tài trợ) là lần tổ chức thứ 15 của Giải vô địch bóng đá ASEAN, giải vô địch bóng đá của các quốc gia thuộc Liên đoàn bóng đá ASEAN (AFF) và là mùa giải đầu tiên dưới tên gọi mới ASEAN Championship.
Thái Lan là đương kim vô địch.
Thể thức
ASEAN Mitsubishi Electric Cup 2024 sẽ diễn ra theo thể thức giống như các năm 2018 và 2022. Chín đội xếp hạng cao nhất sẽ tự động vượt qua vòng loại, trong khi các đội xếp thứ 10 và 11 thi đấu loại theo thể thức hai lượt. 10 đội sẽ được chia thành hai bảng năm đội và thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, mỗi đội thi đấu hai trận sân nhà và hai trận sân khách. Hai đội đứng đầu mỗi bảng sẽ tiến vào vòng loại trực tiếp gồm hai lượt bán kết và chung kết.[1]
Vòng loại
9 đội tuyển tự động đủ điều kiện tham dự vòng bảng và được chia vào các nhóm tương ứng dựa trên thành tích của hai giải gần nhất. Brunei và Đông Timor là hai đội có thành tích kém nhất sẽ thi đấu vòng loại với nhau qua hai lượt trận để xác định đội thứ 10 vào vòng bảng.
Úc, thành viên chính thức của AFF từ năm 2013, vẫn không góp mặt tại giải đấu.
Các đội tuyển tham dự
Đội tuyển | Tham dự | Thành tích tốt nhất lần trước |
---|---|---|
Campuchia | 11 lần | Vòng bảng (1996, 2000, 2002, 2004, 2008, 2016, 2018, 2020, 2022) |
Indonesia | 16 lần | Á quân (2000, 2002, 2004, 2010, 2016, 2020) |
Lào | 15 lần | Vòng bảng (1996, 1998, 2000, 2002, 2004, 2007, 2008, 2010, 2012, 2014, 2018, 2020, 2022) |
Malaysia | 16 lần | Vô địch (2010) |
Myanmar | 16 lần | Hạng tư (2004), Bán kết (2016) |
Philippines | 16 lần | Bán kết (2010, 2012, 2014, 2018) |
Singapore | 16 lần | Vô địch (1998, 2004, 2007, 2012) |
Thái Lan | 16 lần | Vô địch (1996, 2000, 2002, 2014, 2016, 2020, 2022) |
Việt Nam | 16 lần | Vô địch (2008, 2018) |
CXĐ | CXĐ | Vòng bảng (CXĐ) |
Bốc thăm
Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra vào lúc 14:00 ICT (GMT+7) ngày 21 tháng 5 năm 2024 tại khách sạn Intercontinental Hanoi Landmark, Hà Nội.[2][3]
Mỗi bảng sẽ có 5 đội từ 5 nhóm hạt giống với mỗi nhóm gồm hai đội tuyển, dựa vào thành tích của hai giải đấu trước đó.
|
|
|
|
|
Địa điểm
Mỗi quốc gia tham dự giải có một sân nhà và mỗi đội được thi đấu hai trận đấu vòng bảng trên sân nhà.
Kuala Lumpur | Jakarta | Phnôm Pênh | Kallang |
---|---|---|---|
Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil | Sân vận động Gelora Bung Karno | Sân vận động Quốc gia Morodok Techo | Sân vận động Quốc gia |
Sức chứa: 87.411 | Sức chứa: 77.193 | Sức chứa: 60.000 | Sức chứa: 55.000 |
Băng Cốc | Vị trí các sân vận động của Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024 | Hà Nội | |
Sân vận động Rajamangala | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình | ||
Sức chứa: 51.552 | Sức chứa: 40.192 | ||
Yangon | Viêng Chăn | Manila | Đội thắng vòng loại |
Sân vận động Thuwunna | Sân vận động Quốc gia Lào mới | Sân vận động tưởng niệm Rizal | |
Sức chứa: 32.000 | Sức chứa: 25.000 | Sức chứa: 12.873 | |
Vòng bảng
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Giành quyền tham dự vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Malaysia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Singapore | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Campuchia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Brunei/ Đông Timor | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Giành quyền tham dự vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Indonesia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Philippines | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Myanmar | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Lào | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vòng đấu loại trực tiếp
Sơ đồ thi đấu
Bán kết | Chung kết | |||||||||||
Nhất bảng A | ||||||||||||
Nhì bảng B | ||||||||||||
Thắng bán kết 1 | ||||||||||||
Thắng bán kết 2 | ||||||||||||
Nhất bảng B | ||||||||||||
Nhì bảng A |
Bán kết
Lượt đi
Nhì bảng B | v | Nhất bảng A |
---|---|---|
Nhất bảng A | v | Nhì bảng B |
---|---|---|
Lượt về
Nhất bảng A | v | Nhì bảng B |
---|---|---|
Nhất bảng B | v | Nhì bảng A |
---|---|---|
Chung kết
Lượt đi
Thắng bán kết 1 | v | Thắng bán kết 2 |
---|---|---|
Lượt về
Thắng bán kết 2 | v | Thắng bán kết 1 |
---|---|---|
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức của giải đấu
- Website chính thức của AFF
- ^ mao-moi-cho-asean-mitsubishi-electric-cupt-2024-p5581 “Liên đoàn bóng đá Asean (AFF) và Mitsubishi Electric ra mắt nhận diện thương hiệu mới cho Asean Mitsubishi Electric Cup™ 2024” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). 4 tháng 3 năm 2024. Truy cập 9 tháng 4 năm 2024. Đã bỏ qua tham số không rõ|trang web=
(trợ giúp) - ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có têndraw-group
- ^ “Hôm nay bốc thăm AFF Cup 2024”. VnExpress. 21 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2024.