Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Không hiển thị 61 phiên bản của 18 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{pp-vandalism|small=yes}}
{{Không nổi bật|Events|date=tháng 1/2024}}
{{Infobox international football competition
{{Infobox international football competition
| tourney_name = Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á
| tourney_name = Giải vô địch bóng đá ASEAN
| year = 2024
| year = 2024
| other_titles = 2024 ASEAN Championship
| other_titles = 2024 ASEAN Championship
| image =[[Tập tin:Since-2018 symbol of AFF Championship.svg|160px]]
| image =Tập tin:Logo AFF Cup 2024.svg
| size = 250px
| caption = Biểu trưng chính thức của giải đấu
| caption = Biểu trưng chính thức của giải đấu
| country =
| country =
| num_teams = CXĐ
| num_teams = CXĐ
| sub-confederations = CXĐ
| sub-confederations =
| venues = CXĐ
| venues = CXĐ
| cities = CXĐ
| cities =
| champions_other = {{fb|VIE}}
| champions_other =
| dates = 23 tháng 11 – 21 tháng 12 năm 2024
| dates = 23 tháng 11 – 21 tháng 12 năm 2024
| prevseason = [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022|2022]]
| prevseason = [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022|2022]]
| nextseason = [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2026|2026]]
| nextseason = ''[[Giải vô địch bóng đá ASEAN 2026|2026]]''
}}
}}


'''Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2024''' (tên chính thức là ''ASEAN Mitsubishi Electric Cup 2024'' vì lý do tài trợ, cũng thường được gọi là '''2024 ASEAN championship''' hay '''ASEAN Cup 2024''') là lần tổ chức thứ 15 của [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á]], giải vô địch bóng đá của các quốc gia thuộc [[Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á]] và lần thứ 2 dưới tên gọi mới ''' AFF Mitsubishi Electric Cup''' sau khi tập đoàn [[Mitsubishi Electric]] trở thành nhà tài trợ tên giải.
'''Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024''' ({{Lang-en|2024 ASEAN Championship}}, tên chính thức là '''ASEAN [[Mitsubishi Electric]] Cup 2024''' vì lý do tài trợ) là lần tổ chức thứ 15 của [[Giải vô địch bóng đá ASEAN]], giải vô địch bóng đá của các quốc gia thuộc [[Liên đoàn bóng đá ASEAN]] (AFF) mùa giải đầu tiên dưới tên gọi mới ASEAN Championship.

[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan|Thái Lan]] là đương kim vô địch.

== Thể thức ==
ASEAN Mitsubishi Electric Cup 2024 sẽ diễn ra theo thể thức giống như các năm [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018|2018]] và [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022|2022]]. Chín đội xếp hạng cao nhất sẽ tự động vượt qua vòng loại, trong khi các đội xếp thứ 10 và 11 thi đấu loại theo thể thức hai lượt. 10 đội sẽ được chia thành hai bảng năm đội và thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, mỗi đội thi đấu hai trận sân nhà và hai trận sân khách. Hai đội đứng đầu mỗi bảng sẽ tiến vào vòng loại trực tiếp gồm hai lượt bán kết và chung kết.<ref>{{chú thích web|url=https://www.mitsubishi-electric.vn/en/dien- mao-moi-cho-asean-mitsubishi-electric-cupt-2024-p5581|title=Liên đoàn bóng đá Asean (AFF) và Mitsubishi Electric ra mắt nhận diện thương hiệu mới cho Asean Mitsubishi Electric Cup™ 2024|access-date=9 tháng 4 năm 2024|trang web =Mitsubishi Electric|ngày=4 tháng 3 năm 2024}}</ref>


== Vòng loại ==
== Vòng loại ==
{{chính|Vòng loại giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2024}}
{{chính|Vòng loại giải vô địch bóng đá ASEAN 2024}}

9 đội tuyển tự động đủ điều kiện tham dự vòng bảng và được chia vào các nhóm tương ứng dựa trên thành tích của hai giải gần nhất. [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brunei|Brunei]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đông Timor|Đông Timor]] là hai đội có thành tích kém nhất sẽ thi đấu vòng loại với nhau qua hai lượt trận để xác định đội thứ 10 vào vòng bảng.


[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Úc|Úc]], thành viên chính thức của AFF từ năm 2013, vẫn không góp mặt tại giải đấu.
9 đội tuyển tự động đủ điều kiện tham dự vòng bảng và được chia vào các nhóm tương ứng dựa trên thành tích của 2 giải gần nhất. Brunei và Đông Timor là 2 đội thành tích thấp nhất nên sẽ thi đấu vòng loại với nhau để chọn ra đội tham dự giải đấu.


=== Các đội tuyển tham dự ===
=== Các đội tuyển tham dự ===
Dòng 67: Dòng 73:
| align="center" |16 lần
| align="center" |16 lần
|'''Vô địch''' ([[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2008|2008]], [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018|2018]])
|'''Vô địch''' ([[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2008|2008]], [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018|2018]])
|-
|}, [[ Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2024|2024]])
|{{flagicon image|Flag of None.svg}} {{nowrap|CXĐ}}
| style="text-align:center" |''CXĐ''
|Vòng bảng (CXĐ)
|}


== Bốc thăm ==
Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra vào lúc 14:00 ICT (GMT+7) ngày 21 tháng 5 năm 2024 tại khách sạn Intercontinental Hanoi Landmark, [[Hà Nội]].<ref name=draw-group/><ref>{{Chú thích web|url=https://vnexpress.net/hom-nay-boc-tham-aff-cup-2024-4748517.html|tựa đề=Hôm nay bốc thăm AFF Cup 2024|họ=|ngày=2024-05-21|website=VnExpress|ngôn ngữ=vi|url-status=live|ngày truy cập=2024-05-21}}</ref>

Mỗi bảng sẽ có 5 đội từ 5 nhóm hạt giống với mỗi nhóm gồm hai đội tuyển, dựa vào thành tích của hai giải đấu trước đó.

{|
|- valign=top
|
{| class="wikitable"
|-
|+Nhóm 1
|-
! width=240|Đội bóng
|-bgcolor="#FFD700" style="color:gold"
|'''{{fb|THA}}'''
|-bgcolor="#C0C0C0" style="color:silver"
|''{{fb|VIE}}''
|}
|
{| class="wikitable"
|-
|+Nhóm 2
! width=240|Đội bóng
|-bgcolor="#FFDEAD" style="color:bronze"
|''{{fb|IDN}}''
|-bgcolor="#FFDEAD" style="color:bronze"
|''{{fb|MAS}}''
|}
|
{| class="wikitable"
|-
|+Nhóm 3
! width=240|Đội bóng
|-
|{{fb|PHI}}
|-
|{{fb|SGP}}
|-
|}
|
{| class="wikitable"
|-
|+Nhóm 4
|-
! width=240|Đội bóng
|-
|{{fb|MYA}}
|-
|{{fb|CAM}}
|}
|
{| class="wikitable"
|-
|+Nhóm 5
|-
! width=240|Đội bóng
|-
|{{fb|LAO}}
|-
|{{flagicon image|Flag of None.svg}} {{nowrap|Đội thắng vòng loại}}
|}
|}
;Chú thích
:{{Colorbox|#FFD700}} [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022#Vô địch|Đương kim vô địch]]
:{{Colorbox|#C0C0C0}} [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022#Chung kết|Đương kim á quân]]
:{{Colorbox|#FFDEAD}} [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022#Bán kết|Bán kết 2022]]
:{{Colorbox|#00FF00}} [[Vòng loại giải vô địch bóng đá ASEAN 2024|Vượt qua vòng loại]]

== Địa điểm ==
Mỗi quốc gia tham dự giải có một sân nhà và mỗi đội được thi đấu hai trận đấu vòng bảng trên sân nhà.

{{Clear}}
{| class="wikitable" style="text-align:center; margin-left: auto; margin-right: auto; border: none;"
|-
!{{flagicon|MAS}} [[Kuala Lumpur]]
!{{flagicon|IDN}} [[Jakarta]]
!{{flagicon|CAM}} [[Phnôm Pênh]]
!{{flagicon|SIN}} [[Kallang]]
|-
|[[Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil]]
|[[Sân vận động Gelora Bung Karno]]
|[[Sân vận động Quốc gia Morodok Techo]]
|[[Sân vận động Quốc gia, Singapore|Sân vận động Quốc gia]]
|-
|Sức chứa: '''87.411'''
|Sức chứa: '''77.193'''
|Sức chứa: '''60.000'''
|Sức chứa: '''55.000'''
|-
|[[Tập tin:Bukit Jalil National Stadium-26.jpg|230px]]
|[[Tập tin:GBK 24-10-2018.jpg|230px]]
|[[Tập tin:Morodok Techo National Stadium.jpg|230px]]
|[[Tập tin:Singapore Singapore-Sports-Hub-with-National-Stadium-01.jpg|230px]]
|-
!{{flagicon|THA}} [[Băng Cốc]]
! colspan="2" rowspan="4" |Vị trí các sân vận động của Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024{{Bản đồ định vị+ |Đông Nam Á |overlay_image=|width=500 |float=center |caption= |places=
{{Bản đồ định vị~ |Đông Nam Á |lat=3.13 |long=101.68 |position=top |label=[[Kuala Lumpur]]}}
{{Bản đồ định vị~ |Đông Nam Á |lat=11.56 |long=104.93 |position=bottom |label=[[Phnôm Pênh]]}}
{{Bản đồ định vị~ |Đông Nam Á |lat=1.30 |long=103.874842600 |position=bottom |label=[[Kallang]]}}
{{Bản đồ định vị~ |Đông Nam Á |lat=13.75 |long=100.62 |position=top |label=[[Băng Cốc]]}}
{{Bản đồ định vị~ |Đông Nam Á |lat=21.20 |long=105.76 |position=top |label=[[Hà Nội]]}}
{{Bản đồ định vị~ |Đông Nam Á |lat=16.90 |long=96.02 |position=top |label=[[Yangon]]}}
{{Bản đồ định vị~ |Đông Nam Á |lat=-6.48 |long=106.82 |position=top |label=[[Jakarta]]}}
{{Bản đồ định vị~ |Đông Nam Á |lat=17.98 |long=102.63 |position=top |label=[[Viêng Chăn]]}}
{{Bản đồ định vị~ |Đông Nam Á |lat=14.56 |long=120.99 |position=left |label=[[Manila]]}}
}}
!{{flagicon|VIE}} [[Hà Nội]]
|-
|[[Sân vận động Rajamangala]]
|[[Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình]]
|-
|Sức chứa: '''51.552'''
|Sức chứa: '''40.192'''
|-
|[[Tập tin:Rajamangala Stadium in Bangkok.jpg|230px]]
|[[Tập tin:My Dinh National Stadium - 31st SEA Games Men's Football Final.jpg|230px]]
|-
!{{flagicon|MYA}} [[Yangon]]
!{{flagicon|LAO}} [[Viêng Chăn]]
!{{flagicon|PHI}} [[Manila]]
!{{flagicon image|Flag of None.svg}} ''{{nowrap|Đội thắng vòng loại}}''
|-
|[[Sân vận động Thuwunna]]
|[[Sân vận động Quốc gia Lào mới]]
|[[Sân vận động tưởng niệm Rizal]]
|
|-
|Sức chứa: '''32.000'''
|Sức chứa: '''25.000'''
|Sức chứa: '''12.873'''
|
|-
|[[Tập tin:Thuwunna Stadium.JPG|230px]]
|[[Tập tin:Stadenat-vientiane.jpg|230px]]
|[[Tập tin:Rizal Memorial Football Stadium - field, bleachers area (Malate, Manila; 11-27-2019).jpg|230px]]
|
|}
{{Clear}}

== Vòng bảng ==
=== Bảng A ===
{{#invoke:Sports table|main|style=WDL
|source=

|name_A1={{fb|THA}}
|name_A2={{fb|MAS}}
|name_A3={{fb|SGP}}
|name_A4={{fb|CAM}}
|name_A5={{fb|BRU}}/{{fb|TLS}}

<!--UPDATE standings below -->
|win_A1=0 |draw_A1=0 |loss_A1=0 |gf_A1=0 |ga_A1=0 |
|win_A2=0 |draw_A2=0 |loss_A2=0 |gf_A2=0 |ga_A2=0 |
|win_A3=0 |draw_A3=0 |loss_A3=0 |gf_A3=0 |ga_A3=0 |
|win_A4=0 |draw_A4=0 |loss_A4=0 |gf_A4=0 |ga_A4=0 |
|win_A5=0 |draw_A5=0 |loss_A5=0 |gf_A5=0 |ga_A5=0 |
<!--UPDATE positions below (check tiebreakers)-->
|team1=A1 |team2=A2 |team3=A3 |team4=A4 |team5=A5

<!--UPDATE qualifications below (after 3rd place qualify or cannot qualify for knockout stage)-->
|res_col_header=Q
|result1=KO |result2=KO
|col_KO=green1 |text_KO=Giành quyền tham dự [[#Vòng đấu loại trực tiếp|vòng đấu loại trực tiếp]]
}}
{{Football box
|date = {{Start date|2024|11|23|df=y}}
|time =
|team1 = {{fb-rt|CAM}}
|score =
|team2 = {{fb|MAS}}
|goals1 =
|goals2 =
|stadium =
|attendance =
|referee =
|report =
}}
{{Football box
|date = {{Start date|2024|11|23|df=y}}
|time =
|team1 = {{fb-rt|BRU}}/{{fb-rt|TLS}}
|score =
|team2 = {{fb|THA}}
|goals1 =
|goals2 =
|stadium =
|attendance =
|referee =
|report =
}}
----
{{Football box
| date = {{Start date|2024|11|26|df=y}}
| time =
| team1 = {{fb-rt|MAS}}
| score =
| team2 = {{fb|BRU}}/{{fb|TLS}}
| goals1 =
| goals2 =
| stadium =
| attendance =
| referee =
| report =
}}
{{Football box
|date = {{Start date|2024|11|26|df=y}}
|time =
|team1 = {{fb-rt|SIN}}
|score =
|team2 = {{fb|MYA}}
|goals1 =
|goals2 =
|stadium =
|attendance =
|referee =
|report =
}}
----
{{Football box
|date = {{Start date|2024|11|29|df=y}}
|time =
|team1 = {{fb-rt|BRU}}/{{fb-rt|TLS}}
|score =
|team2 = {{fb|SIN}}
|goals1 =
|goals2 =
|stadium =
|attendance =
|referee =
|report =
}}
{{Football box
|date = {{Start date|2024|11|29|df=y}}
|time =
|team1 = {{fb-rt|THA}}
|score =
|team2 = {{fb|MAS}}
|goals1 =
|goals2 =
|stadium =
|attendance =
|referee =
|report =
}}
----
{{Football box
|date = {{Start date|2024|12|2|df=y}}
|time =
|team1 = {{fb-rt|SIN}}
|score =
|team2 = {{fb|THA}}
|goals1 =
|goals2 =
|stadium =
|attendance =
|referee =
|report =
}}
{{Football box
|date = {{Start date|2024|12|2|df=y}}
|time =
|team1 = {{fb-rt|CAM}}
|score =
|team2 = {{fb|BRU}}/{{fb-rt|TLS}}
|goals1 =
|goals2 =
|stadium =
|attendance =
|referee =
|report =
}}
----
{{Football box
| date = {{Start date|2024|12|6|df=y}}
| time =
| team1 = {{fb-rt|THA}}
| score =
| team2 = {{fb|CAM}}
| goals1 =
| goals2 =
| stadium =
| attendance =
| referee =
| report =
}}
{{Football box
| date = {{Start date|2024|12|6|df=y}}
| time =
| team1 = {{fb-rt|MAS}}
| score =
| team2 = {{fb|SIN}}
| goals1 =
| goals2 =
| stadium =
| attendance =
| referee =
| report =
}}

=== Bảng B ===
{{#invoke:Sports table|main|style=WDL
|source=

|name_B1={{fb|VIE}}
|name_B2={{fb|INA}}
|name_B3={{fb|PHI}}
|name_B4={{fb|MYA}}
|name_B5={{fb|LAO}}

<!--UPDATE standings below -->
|win_B1=0 |draw_B1=0 |loss_B1=0 |gf_B1=0 |ga_B1=0 |
|win_B2=0 |draw_B2=0 |loss_B2=0 |gf_B2=0 |ga_B2=0 |
|win_B3=0 |draw_B3=0 |loss_B3=0 |gf_B3=0 |ga_B3=0 |
|win_B4=0 |draw_B4=0 |loss_B4=0 |gf_B4=0 |ga_B4=0 |
|win_B5=0 |draw_B5=0 |loss_B5=0 |gf_B5=0 |ga_B5=0 |
<!--UPDATE positions below (check tiebreakers)-->
|team1=B1 |team2=B2 |team3=B3 |team4=B4 |team5=B5

<!--UPDATE qualifications below (after 3rd place qualify or cannot qualify for knockout stage)-->
|res_col_header=Q
|result1=KO |result2=KO
|col_KO=green1 |text_KO=Giành quyền tham dự [[#Vòng đấu loại trực tiếp|vòng đấu loại trực tiếp]]
}}
{{Football box
|date = {{Start date|2024|11|24|df=y}}
|time =
|team1 = {{fb-rt|MYA}}
|score =
|team2 = {{fb|IDN}}
|goals1 =
|goals2 =
|stadium =
|attendance =
|referee =
|report =
}}
{{Football box
|date = {{Start date|2024|11|24|df=y}}
|time =
|team1 = {{fb-rt|LAO}}
|score =
|team2 = {{fb|VIE}}
|goals1 =
|goals2 =
|stadium =
|attendance =
|referee =
|report =
}}
----
{{Football box
| date = {{Start date|2024|11|27|df=y}}
| time =
| team1 = {{fb-rt|IDN}}
| score =
| team2 = {{fb|LAO}}
| goals1 =
| goals2 =
| stadium =
| attendance =
| referee =
| report =
}}
{{Football box
|date = {{Start date|2024|11|27|df=y}}
|time =
|team1 = {{fb-rt|PHI}}
|score =
|team2 = {{fb|MYA}}
|goals1 =
|goals2 =
|stadium =
|attendance =
|referee =
|report =
}}
----
{{Football box
|date = {{Start date|2024|11|30|df=y}}
|time =
|team1 = {{fb-rt|LAO}}
|score =
|team2 = {{fb|PHI}}
|goals1 =
|goals2 =
|stadium =
|attendance =
|referee =
|report =
}}
{{Football box
|date = {{Start date|2024|11|30|df=y}}
|time =
|team1 = {{fb-rt|VIE}}
|score =
|team2 = {{fb|IDN}}
|goals1 =
|goals2 =
|stadium =
|attendance =
|referee =
|report =
}}
----
{{Football box
|date = {{Start date|2024|12|3|df=y}}
|time =
|team1 = {{fb-rt|PHI}}
|score =
|team2 = {{fb|VIE}}
|goals1 =
|goals2 =
|stadium =
|attendance =
|referee =
|report =
}}
{{Football box
|date = {{Start date|2024|12|3|df=y}}
|time =
|team1 = {{fb-rt|MYA}}
|score =
|team2 = {{fb|LAO}}
|goals1 =
|goals2 =
|stadium =
|attendance =
|referee =
|report =
}}
----
{{Football box
| date = {{Start date|2024|12|7|df=y}}
| time =
| team1 = {{fb-rt|VIE}}
| score =
| team2 = {{fb|MYA}}
| goals1 =
| goals2 =
| stadium =
| attendance =
| referee =
| report =
}}
{{Football box
| date = {{Start date|2024|12|7|df=y}}
| time =
| team1 = {{fb-rt|IDN}}
| score =
| team2 = {{fb|PHI}}
| goals1 =
| goals2 =
| stadium =
| attendance =
| referee =
| report =
}}

== Vòng đấu loại trực tiếp ==
=== Sơ đồ thi đấu ===
<section begin=bracket />{{4TeamBracket-2legs
| RD1=[[#Bán kết|Bán kết]]
| RD2=[[#Chung kết|Chung kết]]

| RD1-seed1=
| RD1-team1=Nhất bảng A
| RD1-score1-1=
| RD1-score1-2=
| RD1-score1-A=
| RD1-seed2=
| RD1-team2=Nhì bảng B
| RD1-score2-1=
| RD1-score2-2=
| RD1-score2-A=

| RD1-seed3=
| RD1-team3=Nhất bảng B
| RD1-score3-1=
| RD1-score3-2=
| RD1-score3-A=
| RD1-seed4=
| RD1-team4=Nhì bảng A
| RD1-score4-1=
| RD1-score4-2=
| RD1-score4-A=

| RD2-seed1=
| RD2-team1=Thắng bán kết 1
| RD2-score1-1=
| RD2-score1-2=
| RD2-score1-A=
| RD2-seed2=
| RD2-team2=Thắng bán kết 2
| RD2-score2-1=
| RD2-score2-2=
| RD2-score2-A=
}}<section end=bracket />

=== Bán kết ===

==== Lượt đi ====
{{Football box
| date = {{Start date|2024|12| |df=y}}
| time =
| team1 = Nhì bảng B
| score =
| team2 = Nhất bảng A
| goals1 =
| goals2 =
| stadium =
| attendance =
| referee =
| report =
}}

{{Football box
| date = {{Start date|2024|12| |df=y}}
| time =
| team1 = Nhất bảng A
| score =
| team2 = Nhì bảng B
| goals1 =
| goals2 =
| stadium =
| attendance =
| referee =
| report =
}}
----
==== Lượt về ====
{{Football box
| date = {{Start date|2024|12| |df=y}}
| time =
| team1 = Nhất bảng A
| score =
| team2 = Nhì bảng B
| goals1 =
| goals2 =
| stadium =
| attendance =
| referee =
| report =
}}

{{Football box
| date = {{Start date|2024|12| |df=y}}
| time =
| team1 = Nhất bảng B
| score =
| team2 = Nhì bảng A
| goals1 =
| goals2 =
| stadium =
| attendance =
| referee =
| report =
}}

=== Chung kết ===

==== Lượt đi ====
{{Football box
| date = {{Start date|2024|12|17|df=y}}
| time =
| team1 = Thắng bán kết 1
| score =
| team2 = Thắng bán kết 2
| goals1 =
| goals2 =
| stadium =
| attendance =
| referee =
| report =
}}
----
==== Lượt về ====
{{Football box
| date = {{Start date|2024|12|21|df=y}}
| time =
| team1 = Thắng bán kết 2
| score =
| team2 = Thắng bán kết 1
| goals1 =
| goals2 =
| stadium =
| attendance =
| referee =
| report =
}}
== Tham khảo ==
== Tham khảo ==

== Liên kết ngoài ==
* {{official website|https://www.affmitsubishielectriccup.com/2022/}} của giải đấu
* {{official website|http://www.aseanfootball.org}} của AFF

{{Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á}}
{{tham khảo}}

[[Thể loại:Bóng đá châu Á năm 2024]]
[[Thể loại:Bóng đá Đông Nam Á năm 2024]]
[[Thể loại:Sự kiện thể thao ở châu Á tháng 12 năm 2024]]
[[Thể loại:Bóng đá Indonesia năm 2023]]
[[Thể loại:Bóng đá Việt Nam năm 2023]]

Bản mới nhất lúc 09:02, ngày 25 tháng 5 năm 2024

Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024
2024 ASEAN Championship
Biểu trưng chính thức của giải đấu
Chi tiết giải đấu
Thời gian23 tháng 11 – 21 tháng 12 năm 2024
Số độiCXĐ
Địa điểm thi đấuCXĐ
2022
2026

Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024 (tiếng Anh: 2024 ASEAN Championship, tên chính thức là ASEAN Mitsubishi Electric Cup 2024 vì lý do tài trợ) là lần tổ chức thứ 15 của Giải vô địch bóng đá ASEAN, giải vô địch bóng đá của các quốc gia thuộc Liên đoàn bóng đá ASEAN (AFF) và là mùa giải đầu tiên dưới tên gọi mới ASEAN Championship.

Thái Lan là đương kim vô địch.

Thể thức

ASEAN Mitsubishi Electric Cup 2024 sẽ diễn ra theo thể thức giống như các năm 20182022. Chín đội xếp hạng cao nhất sẽ tự động vượt qua vòng loại, trong khi các đội xếp thứ 10 và 11 thi đấu loại theo thể thức hai lượt. 10 đội sẽ được chia thành hai bảng năm đội và thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, mỗi đội thi đấu hai trận sân nhà và hai trận sân khách. Hai đội đứng đầu mỗi bảng sẽ tiến vào vòng loại trực tiếp gồm hai lượt bán kết và chung kết.[1]

Vòng loại

9 đội tuyển tự động đủ điều kiện tham dự vòng bảng và được chia vào các nhóm tương ứng dựa trên thành tích của hai giải gần nhất. BruneiĐông Timor là hai đội có thành tích kém nhất sẽ thi đấu vòng loại với nhau qua hai lượt trận để xác định đội thứ 10 vào vòng bảng.

Úc, thành viên chính thức của AFF từ năm 2013, vẫn không góp mặt tại giải đấu.

Các đội tuyển tham dự

Đội tuyển Tham dự Thành tích tốt nhất lần trước
 Campuchia 11 lần Vòng bảng (1996, 2000, 2002, 2004, 2008, 2016, 2018, 2020, 2022)
 Indonesia 16 lần Á quân (2000, 2002, 2004, 2010, 2016, 2020)
 Lào 15 lần Vòng bảng (1996, 1998, 2000, 2002, 2004, 2007, 2008, 2010, 2012, 2014, 2018, 2020, 2022)
 Malaysia 16 lần Vô địch (2010)
 Myanmar 16 lần Hạng tư (2004), Bán kết (2016)
 Philippines 16 lần Bán kết (2010, 2012, 2014, 2018)
 Singapore 16 lần Vô địch (1998, 2004, 2007, 2012)
 Thái Lan 16 lần Vô địch (1996, 2000, 2002, 2014, 2016, 2020, 2022)
 Việt Nam 16 lần Vô địch (2008, 2018)
CXĐ CXĐ Vòng bảng (CXĐ)

Bốc thăm

Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra vào lúc 14:00 ICT (GMT+7) ngày 21 tháng 5 năm 2024 tại khách sạn Intercontinental Hanoi Landmark, Hà Nội.[2][3]

Mỗi bảng sẽ có 5 đội từ 5 nhóm hạt giống với mỗi nhóm gồm hai đội tuyển, dựa vào thành tích của hai giải đấu trước đó.

Nhóm 1
Đội bóng
 Thái Lan
 Việt Nam
Nhóm 2
Đội bóng
 Indonesia
 Malaysia
Nhóm 3
Đội bóng
 Philippines
 Singapore
Nhóm 4
Đội bóng
 Myanmar
 Campuchia
Nhóm 5
Đội bóng
 Lào
Đội thắng vòng loại
Chú thích
     Đương kim vô địch
     Đương kim á quân
     Bán kết 2022
     Vượt qua vòng loại

Địa điểm

Mỗi quốc gia tham dự giải có một sân nhà và mỗi đội được thi đấu hai trận đấu vòng bảng trên sân nhà.

Malaysia Kuala Lumpur Indonesia Jakarta Campuchia Phnôm Pênh Singapore Kallang
Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil Sân vận động Gelora Bung Karno Sân vận động Quốc gia Morodok Techo Sân vận động Quốc gia
Sức chứa: 87.411 Sức chứa: 77.193 Sức chứa: 60.000 Sức chứa: 55.000
Thái Lan Băng Cốc Vị trí các sân vận động của Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024 Việt Nam Hà Nội
Sân vận động Rajamangala Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình
Sức chứa: 51.552 Sức chứa: 40.192
Myanmar Yangon Lào Viêng Chăn Philippines Manila Đội thắng vòng loại
Sân vận động Thuwunna Sân vận động Quốc gia Lào mới Sân vận động tưởng niệm Rizal
Sức chứa: 32.000 Sức chứa: 25.000 Sức chứa: 12.873

Vòng bảng

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thái Lan 0 0 0 0 0 0 0 0 Giành quyền tham dự vòng đấu loại trực tiếp
2  Malaysia 0 0 0 0 0 0 0 0
3  Singapore 0 0 0 0 0 0 0 0
4  Campuchia 0 0 0 0 0 0 0 0
5  Brunei/ Đông Timor 0 0 0 0 0 0 0 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Campuchia v Malaysia
Brunei /Đông Timor v Thái Lan

Malaysia v Brunei/ Đông Timor
Singapore v Myanmar

Brunei /Đông Timor v Singapore
Thái Lan v Malaysia

Singapore v Thái Lan
Campuchia v Brunei/Đông Timor 

Thái Lan v Campuchia
Malaysia v Singapore

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Việt Nam 0 0 0 0 0 0 0 0 Giành quyền tham dự vòng đấu loại trực tiếp
2  Indonesia 0 0 0 0 0 0 0 0
3  Philippines 0 0 0 0 0 0 0 0
4  Myanmar 0 0 0 0 0 0 0 0
5  Lào 0 0 0 0 0 0 0 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Myanmar v Indonesia
Lào v Việt Nam

Indonesia v Lào
Philippines v Myanmar

Lào v Philippines
Việt Nam v Indonesia

Philippines v Việt Nam
Myanmar v Lào

Việt Nam v Myanmar
Indonesia v Philippines

Vòng đấu loại trực tiếp

Sơ đồ thi đấu

  Bán kết Chung kết
                         
 Nhất bảng A  
 Nhì bảng B  
     Thắng bán kết 1
   Thắng bán kết 2
 Nhất bảng B
 Nhì bảng A  

Bán kết

Lượt đi

Nhì bảng BvNhất bảng A
Nhất bảng AvNhì bảng B

Lượt về

Nhất bảng AvNhì bảng B
Nhất bảng BvNhì bảng A

Chung kết

Lượt đi

Thắng bán kết 1vThắng bán kết 2

Lượt về

Thắng bán kết 2vThắng bán kết 1

Tham khảo

Liên kết ngoài

  1. ^ mao-moi-cho-asean-mitsubishi-electric-cupt-2024-p5581 “Liên đoàn bóng đá Asean (AFF) và Mitsubishi Electric ra mắt nhận diện thương hiệu mới cho Asean Mitsubishi Electric Cup™ 2024” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 4 tháng 3 năm 2024. Truy cập 9 tháng 4 năm 2024. Đã bỏ qua tham số không rõ |trang web= (trợ giúp)
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên draw-group
  3. ^ “Hôm nay bốc thăm AFF Cup 2024”. VnExpress. 21 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2024.