Kết quả tìm kiếm

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Electron
    Electron hay điện tử, là một hạt hạ nguyên tử, có ký hiệu là e⁻ hay β⁻ , mà điện tích của nó bằng trừ một điện tích cơ bản. Các electron thuộc về thế hệ…
    156 kB (17.832 từ) - 08:47, ngày 10 tháng 4 năm 2024
  • Hạt neutrino electron (ν e), hay còn được gọi là electron neutrino, là một hạt cơ bản không có điện tích và spin bằng ½. Cùng với electron, nó tạo thành…
    7 kB (712 từ) - 02:05, ngày 14 tháng 8 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Bắt giữ electron
    Bắt giữ electron, hay còn gọi là bắt giữ electron K, bắt giữ K hoặc bắt giữ electron L, bắt giữ L (tiếng Anh: K-electron capture, hay K-capture, hoặc L-electron…
    3 kB (303 từ) - 09:55, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Cấu hình electron
    Trong vật lý nguyên tử và hóa học lượng tử, cấu hình electron là sự phân bố các electron của một nguyên tử hoặc phân tử (hoặc cấu trúc vật chất khác)…
    14 kB (647 từ) - 17:05, ngày 4 tháng 9 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Electron hóa trị
    Trong hóa học và vật lý học, electron hóa trị hay electron ngoài cùng là electron ở lớp vỏ ngoài của nguyên tử. Các electron hóa trị có thể hình thành liên…
    2 kB (186 từ) - 10:43, ngày 22 tháng 10 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Electron độc thân
    Electron độc thân (tiếng Anh: unpaired electron) là electron đứng một mình trong orbital nguyên tử, mà không hình thành cặp electron. Vì electron dạng…
    2 kB (248 từ) - 10:11, ngày 8 tháng 10 năm 2021
  • Bọt electron là không gian trống sinh ra khi một electron tự do di chuyển trong một môi trường siêu lỏng hoặc khí siêu lạnh, như neon hay helium siêu…
    3 kB (434 từ) - 05:50, ngày 19 tháng 7 năm 2023
  • vật lý nguyên tử, vỏ electron, lớp electron hoặc mức năng lượng chính, có thể được coi là một quỹ đạo theo sau là các electron xung quanh hạt nhân của…
    5 kB (690 từ) - 14:33, ngày 31 tháng 8 năm 2022
  • Electron lõi hay điện tử lõi là các electron trong nguyên tử không phải là các electron hóa trị và do đó không tham gia liên kết. Theo mô hình nguyên…
    5 kB (763 từ) - 16:04, ngày 1 tháng 4 năm 2023
  • Trong hóa học, ái lực electron là năng lượng được một nguyên tử, trung hòa điện tích và cô lập (ở thể khí), hấp thụ khi có một electron được thêm vào tạo…
    10 kB (542 từ) - 08:46, ngày 19 tháng 10 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Cặp electron
    Trong hóa học một cặp electron, hay cặp điện tử, cặp Lewis, bao gồm hai điện tử có cùng quỹ đạo phân tử nhưng lại có spin ngược nhau. Khái niệm cặp điện…
    4 kB (495 từ) - 03:50, ngày 9 tháng 6 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Positron
    Positron (đổi hướng từ Phản hạt electron)
    Positron là phản hạt của electron với khối lượng và spin bằng khối lượng và spin của electron, nhưng có điện tích trái dấu với electron. Positron là phản hạt…
    8 kB (655 từ) - 21:48, ngày 17 tháng 10 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Electron carinatum
    Electron carinatum là một loài chim trong họ Momotidae. ^ BirdLife International (2012). “Electron carinatum”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản…
    1 kB (86 từ) - 19:43, ngày 11 tháng 6 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Bắt giữ electron kép
    Bắt giữ electron kép là một phương thức phân rã của hạt nhân nguyên tử. Đối với một đồng vị phóng xạ (A, Z) có số hạt nhân A và số nguyên tử Z, chỉ có…
    6 kB (810 từ) - 05:00, ngày 17 tháng 8 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Lỗ trống electron
    trống electron, hay còn gọi là lỗ trống điện tử (tiếng Anh: electron hole), thường được rút gọn là lỗ trống, là khái niệm về sự thiếu hụt electron ở vị…
    3 kB (386 từ) - 18:13, ngày 26 tháng 5 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Sả đuôi trĩ mỏ rộng
    trĩ mỏ rộng tên khoa học Electron platyrhynchum, là một loài chim trong họ Momotidae. ^ BirdLife International (2012). “Electron platyrhynchum”. Sách Đỏ…
    2 kB (88 từ) - 19:04, ngày 11 tháng 6 năm 2023
  • Ceratina electron là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1937. ^ (2008) Integrated Taxonomic Information System…
    985 byte (39 từ) - 15:53, ngày 11 tháng 9 năm 2021
  • Sả Cryptorhopalum electron loài bọ cánh cứng họ Dermestidae Anthrenus electron họ Dermestidae Ceratina electron họ Ong mật Electron, Johannesburg, Gauteng…
    925 byte (139 từ) - 16:40, ngày 25 tháng 3 năm 2022
  • Cryptorhopalum electron là một loài bọ cánh cứng trong họ Dermestidae. Loài này được Beal miêu tả khoa học năm 1972. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the…
    809 byte (44 từ) - 14:18, ngày 17 tháng 11 năm 2021
  • Hình thu nhỏ cho Electron liên kết
    Electron liên kết là các electron hóa trị tham gia vào các liên kết của nguyên tử, electron còn lại được gọi là electron tự do. Điều này có thể đề cập…
    705 byte (132 từ) - 15:35, ngày 21 tháng 3 năm 2023
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)