Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Câu lạc bộ bóng đá nữ Than Khoáng Sản Việt Nam là câu lạc bộ bóng đá nữ đại diện tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam. Sân nhà là Sân vận động Cẩm Phả.[1] Được tài trợ bởi Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam.
CLB thành lập vào năm 1998 ban đầu với tên gọi là Câu lạc bộ bóng đá nữ Than Việt Nam và tham dự Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia vào năm đó.[2]
- Tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2019'':[3]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Các huấn luyện viên trưởng của Than Khoáng Sản Việt Nam
|
Các đội trưởng của Than Khoáng Sản Việt Nam
|
Thành tích của Than Khoáng Sản Việt Nam tại Giải Vô địch Quốc gia
|
Năm
|
Thành tích
|
St
|
T
|
H
|
B
|
Bt
|
Bb
|
Điểm
|
1998 |
Thứ 3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
1999 |
Thứ 3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
2000 |
Thứ 3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
2001 |
Thứ 3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
2002 |
Vòng bảng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
2003 |
Á quân |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-
|
2004 |
Thứ 4 |
10 |
3 |
3 |
4 |
13 |
11 |
12
|
2005 |
Thứ 5 |
10 |
3 |
3 |
4 |
14 |
16 |
12
|
2006 |
Thứ 3' |
10 |
5 |
2 |
3 |
14 |
9 |
17
|
2007 |
Vô địch |
10 |
6 |
3 |
1 |
17 |
9 |
21
|
2008 |
Á quân |
10 |
5 |
4 |
1 |
15 |
5 |
19
|
2009 |
Á quân |
10 |
6 |
4 |
0 |
16 |
1 |
22
|
2010 |
Thứ 3 |
10 |
4 |
5 |
1 |
13 |
9 |
17
|
2011 |
Thứ 4 |
10 |
2 |
7 |
1 |
10 |
6 |
13
|
2012 |
Vô địch |
10 |
6 |
2 |
2 |
16 |
7 |
20
|
2013 |
Thứ 4 |
10 |
4 |
3 |
3 |
9 |
4 |
15
|
2014 |
Thứ 3 |
10 |
3 |
4 |
3 |
12 |
7 |
13
|
2015 |
Thứ 4 |
12 |
5 |
2 |
5 |
18 |
14 |
17
|
2016 |
Thứ 3 |
14 |
7 |
1 |
6 |
18 |
15 |
22
|
2017 |
Thứ 3 |
14 |
8 |
4 |
2 |
25 |
5 |
28
|
2018 |
Hạng ba |
12 |
8 |
2 |
2 |
25 |
11 |
26
|
2019 |
Hạng ba |
12 |
7 |
2 |
3 |
25 |
7 |
23
|
2020 |
Hạng ba |
14 |
10 |
1 |
3 |
25 |
9 |
31
|
|
---|
Câu lạc bộ | |
---|
Câu lạc bộ cũ | |
---|
Mùa giải | |
---|
Kết quả chi tiết | |
---|