Tập tin:Cumulative Current Account Balance.png

Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Tập tin này từ Wikimedia Commons
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tập tin gốc(1.800×820 điểm ảnh, kích thước tập tin: 239 kB, kiểu MIME: image/png)

Hình ảnh thuộc thể loại "economic map" cần được vẽ lại bằng đồ họa vector theo định dạng tập tin SVG. Để biết ưu điểm của định dạng này, hãy đọc Commons:Media for cleanup. Nếu tập tin này đã có SVG, xin hãy tải lên đây rồi thay bản mẫu này bằng {{vector version available|tên hình mới.svg}}.
Miêu tả
English: Cumulative Current Account Balance from 1980 till 2008.
Ngày
Nguồn gốc IMF World Economic Outlook Database, April 2009
Tác giả en (thảo luận · đóng góp)
Giấy phép
(Dùng lại tập tin)
 
This map was created with GunnMap
GunnMap was created by Arthur Gunn and is available, free, at http://gunn.co.nz/map/ and http://gunnmap.herokuapp.com/.
Please attribute by linking to http://gunn.co.nz/map/.
w:vi:Creative Commons
ghi công chia sẻ tương tự
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự 1.0 Chung
Bạn được phép:
  • chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
  • pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
Theo các điều kiện sau:
  • ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
  • chia sẻ tương tự – If you alter, transform, or build upon this work, you must distribute the resulting work under the same license as the original.
Phiên bản khác
CCAB per capita

The data

Country CCAB, bn
Cumulative Current Account Balance
Japan 2,747.943
China 1,521.887
Germany 1,047.328
Russia 613.978
Switzerland 596.977
Netherlands 523.055
Saudi Arabia 451.337
Norway 444.011
Taiwan 365.121
Kuwait 346.713
Singapore 309.727
United Arab Emirates 257.365
Sweden 232.236
Venezuela 191.734
Hong Kong SAR 188.310
Belgium 186.513
Algeria 159.451
Libya 156.081
Malaysia 145.888
Qatar 145.276
France 111.443
Korea 111.264
Iran, Islamic Republic of 89.331
Finland 85.127
Brunei Darussalam 69.732
Denmark 44.564
Luxembourg 42.328
Angola 33.466
Iraq 26.315
Trinidad and Tobago 24.640
Nigeria 20.751
Oman 19.866
Azerbaijan 19.229
Austria 14.919
Gabon 14.558
Turkmenistan 11.673
Botswana 11.427
Bahrain 10.510
Uzbekistan 7.358
Indonesia 5.690
Namibia 4.519
Timor-Leste, Dem. Rep. of 3.943
Papua New Guinea 3.829
Yemen, Republic of 1.623
Kiribati 0.074
Vanuatu -0.096
Tonga -0.201
Eritrea -0.320
Solomon Islands -0.384
Samoa -0.430
Mongolia -0.505
Bolivia -0.523
Comoros -0.628
São Tomé and Príncipe -0.645
Gambia, The -0.800
Swaziland -0.921
Suriname -0.951
Djibouti -0.963
Guinea-Bissau -1.059
Dominica -1.098
Bhutan -1.139
Liberia -1.150
Haiti -1.370
Cape Verde -1.383
St. Vincent and the Grenadines -1.462
St. Kitts and Nevis -1.481
Nepal -1.562
Belize -1.571
Afghanistan, Rep. of. -1.768
Central African Republic -1.829
Seychelles -1.836
Grenada -1.852
Tajikistan -1.937
Equatorial Guinea -1.959
Kyrgyz Republic -1.981
Sierra Leone -1.985
Syrian Arab Republic -2.079
Burundi -2.104
Maldives -2.163
Antigua and Barbuda -2.220
Barbados -2.245
St. Lucia -2.414
Mauritius -2.476
Togo -2.980
Cambodia -3.377
Lesotho -3.396
Fiji -3.637
Paraguay -3.678
Congo, Republic of -3.729
Montenegro -3.746
Rwanda -3.782
Guyana -3.799
Macedonia, Former Yugoslav Republic of -4.094
Malawi -4.110
Moldova -4.251
Mauritania -4.376
Malta -4.520
Niger -4.580
Mali -4.666
Armenia -4.712
Guinea -4.789
Egypt -4.936
Benin -5.111
Lao People\'s Democratic Republic -5.322
Myanmar -5.981
Albania -6.005
Uganda -6.009
Zimbabwe -6.476
Burkina Faso -6.663
Uruguay -6.933
Cameroon -6.995
Ukraine -7.381
Slovenia -7.412
El Salvador -7.723
Chad -9.263
Ethiopia -9.296
Ecuador -9.435
Bahamas, The -9.610
Georgia -10.373
Honduras -10.519
Madagascar -10.547
Kenya -10.721
Bangladesh -10.805
Zambia -10.846
Côte d\'Ivoire -11.475
Morocco -11.552
Panama -11.614
Kazakhstan -11.712
Jordan -11.714
Congo, Democratic Republic of -11.894
Israel -11.943
Philippines -12.597
Senegal -12.791
Ghana -13.439
Bosnia and Herzegovina -14.037
Jamaica -14.095
Cyprus -15.262
Belarus -15.527
Dominican Republic -15.594
Tanzania -15.639
Estonia -15.963
Mozambique -16.335
Costa Rica -17.266
Nicaragua -19.224
Thailand -19.586
Sri Lanka -20.541
Tunisia -20.623
Guatemala -21.948
Iceland -21.983
Chile -22.794
Latvia -23.392
Lithuania -25.820
Serbia -26.927
Croatia -30.039
Slovak Republic -34.588
Vietnam -34.599
Bulgaria -41.185
Peru -41.389
Ireland -46.067
Czech Republic -47.131
Pakistan -50.424
Lebanon -51.530
Sudan -53.294
Colombia -53.379
Canada -56.757
South Africa -69.912
Argentina -72.486
Romania -89.819
Hungary -91.720
New Zealand -95.316
India -137.796
Poland -182.901
Portugal -187.217
Turkey -192.089
Brazil -220.506
Greece -249.371
Italy -262.901
Mexico -263.667
Australia -529.031
United Kingdom -695.155
Spain -773.443
USA -7,335.869

Chú thích

Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này

Khoản mục được tả trong tập tin này

mô tả

checksum Tiếng Anh

add94f1278e3b9a8f21c30867f43466351f1e315

820 pixel

1.800 pixel

Lịch sử tập tin

Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.

Ngày/giờHình xem trướcKích cỡThành viênMiêu tả
hiện tại23:35, ngày 22 tháng 4 năm 2009Hình xem trước của phiên bản lúc 23:35, ngày 22 tháng 4 năm 20091.800×820 (239 kB)Emilfaro{{Information |Description={{en|1=Cumulative Current Account Balance from 1980 till 2008.}} |Source=IMF [http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2009/01/weodata/weorept.aspx?pr.x=31&pr.y=11&sy=1980&ey=2008&sort=country&ds=.&br=1&c=512%2C941%2C914%2C446%2C
Có 2 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):

Sử dụng tập tin toàn cục

Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:

Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.

Đặc tính hình