Tập tin:Naval ensign of the Empire of Japan.svg
Kích thước bản xem trước PNG này của tập tin SVG: 800×533 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×213 điểm ảnh | 640×427 điểm ảnh | 1.024×683 điểm ảnh | 1.280×853 điểm ảnh | 2.560×1.707 điểm ảnh.
Tập tin gốc (tập tin SVG, 900×600 điểm ảnh trên danh nghĩa, kích thước: 561 byte)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 21:01, ngày 3 tháng 12 năm 2021 | 900×600 (561 byte) | Mike Rohsopht | see File:Naval Ensign of Japan.svg | |
15:23, ngày 24 tháng 9 năm 2020 | 900×600 (2 kB) | FDRMRZUSA | Reduced nominal dimensions for matching other flags with same aspect ratio (2:3). Fixed diameter for the "Sun" (1/2 of flag height): in previous version slightly different (used as model this contruction sheet File:Naval Ensign of Japan (Construction sheet).svg). Optimized svg code before upload. No other changes. | ||
13:45, ngày 2 tháng 11 năm 2019 | 3.000×2.000 (2 kB) | Tcfc2349 | reduce size | ||
00:32, ngày 30 tháng 8 năm 2017 | 3.000×2.000 (3 kB) | NuclearElevator | The last one was a mistake, this ones actually uses the DSP Z 8702 C specifications. | ||
04:48, ngày 29 tháng 8 năm 2017 | 900×600 (581 byte) | NuclearElevator | DSP Z 8702 C specifications | ||
15:13, ngày 14 tháng 3 năm 2015 | 900×600 (3 kB) | Illegitimate Barrister | User created page with UploadWizard |
Trang sử dụng tập tin
Có hơn 100 trang liên kết đến tập tin này. Danh sách dưới đây chỉ hiển thị 100 liên kết đầu tiên đến tập tin này. Một danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.
- Aikoku Maru
- Akashi (tàu sửa chữa Nhật)
- Aruga Kōsaku
- Chiếm đóng Tulagi (tháng 5 năm 1942)
- Chiến dịch Bougainville
- Chiến dịch Downfall
- Chiến dịch Guadalcanal
- Chiến dịch Mã Lai
- Chiến dịch New Guinea
- Chiến dịch Philippines (1941–1942)
- Chiến dịch Vengeance
- Chiến dịch quần đảo Aleut
- Chiến dịch quần đảo Ogasawara và Ryukyu
- Chiến dịch quần đảo Solomon
- Chiến dịch Đông Dương (1940)
- Chiến dịch Đông Ấn thuộc Hà Lan
- Chiến tranh Nga – Nhật
- Chiến tranh Ất Mùi
- Danh sách cờ Nhật Bản
- Fubuki (lớp tàu khu trục)
- Fuchida Mitsuo
- Haruna (thiết giáp hạm Nhật)
- Húc Nhật kỳ
- Hạm đội Liên hợp
- Hải chiến Hoàng Hải (1894)
- Hải chiến Tsushima
- Hải quân Đế quốc Nhật Bản
- I-152 (tàu ngầm Nhật Bản)
- I-153 (tàu ngầm Nhật)
- I-154 (tàu ngầm Nhật)
- I-155 (tàu ngầm Nhật)
- I-156 (tàu ngầm Nhật)
- I-157 (tàu ngầm Nhật)
- I-158 (tàu ngầm Nhật)
- I-159 (tàu ngầm Nhật)
- I-162 (tàu ngầm Nhật)
- I-164 (tàu ngầm Nhật)
- I-168 (tàu ngầm Nhật)
- I-169 (tàu ngầm Nhật)
- I-171 (tàu ngầm Nhật)
- I-172 (tàu ngầm Nhật)
- I-174 (tàu ngầm Nhật)
- I-175 (tàu ngầm Nhật)
- I-176 (tàu ngầm Nhật)
- I-179 (tàu ngầm Nhật)
- I-180 (tàu ngầm Nhật)
- I-51 (tàu ngầm Nhật Bản)
- I-60 (tàu ngầm Nhật)
- I-61 (tàu ngầm Nhật)
- I-63 (tàu ngầm Nhật)
- I-70 (tàu ngầm Nhật)
- I-73 (tàu ngầm Nhật)
- Ise (thiết giáp hạm Nhật)
- Itō Seiichi
- Kamado Tanjirō
- Không kích Ấn Độ Dương (1942)
- Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản
- Kotaka (tàu phóng lôi Nhật)
- Kōtetsu (tàu bọc thép Nhật)
- Kế hoạch xâm lược Hokkaidō của Liên Xô
- Mamiya (tàu tiếp tế lương thực)
- Nagato (thiết giáp hạm Nhật)
- Nagumo Chūichi
- Nhật Bản xâm chiếm Sumatra (1942)
- Nhật Bản xâm chiếm vùng vịnh Lingayen
- Quân đội Nhật Bản
- Quốc kỳ Nhật Bản
- Satsuma (lớp thiết giáp hạm)
- Shimakaze (tàu khu trục Nhật) (1942)
- Takagi Takeo
- Tomozuru (tàu phóng lôi Nhật)
- Trận Ambon
- Trận Balikpapan (1942)
- Trận Banjarmasin
- Trận Hồng Kông
- Trận Iwo Jima
- Trận Kota Bharu
- Trận Manado
- Trận P'ungto
- Trận Singapore
- Trận Thượng Hải (1937)
- Trận Trân Châu Cảng
- Trận chiến biển Java
- Trận chiến biển Philippines
- Trận chiến biển San Hô
- Trận chiến vịnh Leyte
- Trận chiến Đông Solomon
- Trận chiến đảo Saipan
- Trận đảo Giáng Sinh
- Trận đảo Wake
- Type A1 (lớp tàu ngầm)
- Wakamiya (tàu mẹ thủy phi cơ Nhật)
- Yaeyama (tàu tuần dương)
- Yamaguchi Tamon
- Yamamoto Isoroku
- Yokoi Shoichi
- Đối chiếu quân hàm các quốc gia tham chiến trong Thế chiến thứ hai
- Ōnishi Takijirō
- Ōta Minoru
- Thành viên:OoKIMoO/nháp
Xem thêm liên kết đến tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại af.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại an.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- حادثة جسر ماركو بولو
- قالب:بحرية
- قالب:بحرية/شرح
- معركة أوكيناوا
- معركة جزر سانتا كروز
- ماسافومي أورويما
- البارجة اليابانية ياماتو
- قالب:بيانات بلد إمبراطورية اليابان
- معركة مضيق ملقا
- معركة إيو جيما
- غواصة الفئة التاسعة
- الفرقيطة المدرعة اليابانية هي ياي
- عملية تن غو
- حملة الجزر البركانية وريوكيو
- حادثة 26 فبراير
- الغواصة اليابانية I-8
- عملية السقوط
- معركة خليج فيلا
- عملية تشيكوسي
- الغارات على جزر مارشال وغيلبرت
- معركة تاراوا
- قوة مهام حاملات الطائرات السريعة
- معركة تينارو
- قصف سنغافورة (1941)
- عملية آي-غو
- معركة كوتا بهارو
- Trang sử dụng tại ary.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ast.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại awa.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại azb.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.