Âm tắc-xát ngạc cứng hữu thanh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Âm tắc-xát ngạc cứng hữu thanh
ɟʝ
Số IPA108 (139)
Mã hóa
Entity (thập phân)ɟ​͡​ʝ
Unicode (hex)U+025F U+0361 U+029D
X-SAMPAJ\_j\
Âm thanh
noicon

Âm tắc-xát ngạc cứng hữu thanh là một loại phụ âm xuất hiện ở một số ngôn ngữ nói. Kí hiệu đại diện âm này trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ɟ͡ʝ⟩ và ⟨ɟ͜ʝ⟩, kí hiệu X-SAMPA tương ứng là J\_j\. Dấu nối có khi bị lượt, còn ⟨ɟʝ⟩ trong IPA và J\j\ trong X-SAMPA. Việc này có nguy cơ gây sự thiếu rõ ràng, vì có những ngôn ngữ phân biệt giữa âm tắc xát và chuỗi tắc-xát liền nhau.

Âm xuýt tương ứng với âm này là âm tắc xát chân răng-vòm hữu thanh.

Âm tắc xát vòm hữu thanh có mặt trong tiếng Hungary, tiếng Sami Skolt, và một số khác. Âm này khá hiếm; gần như vắng mặt ở châu Âu như một âm vị (nó có xuất hiện như tha âm trong hầu hết phương ngữ tiếng Tây Ban Nha), ngoại lệ là hai ngôn ngữ Ural ở trên và tiếng Albania. Những ngôn ngữ có âm này cũng thường có cả âm tắc xát vòm vô thanh.

Đặc điểm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cách phát âmtắc xát, nghĩa là nó được tạo ra trước hết bởi việc ngừng dòng khí, rồi cho dòng khí qua một khe hẹp ở vị trí phát âm. Đây không phải âm xuýt.
  • Vị trí phát âmvòm, nghĩa là nó phải được phát âm khi phần giữa hay sau của lưỡi nâng lên chạm vòm cứng.
  • Đây là âm hữu thanh, nghĩa là dây thanh âm rung khi phát âm.
  • Đây là phụ âm miệng, nghĩa là khí chỉ thoát ra nhờ đường miệng.
  • Đây là âm giữa lưỡi, nghĩa là nó cho dòng khi đi qua giữa lưỡi, thay vì ra hai bên rìa lưỡi.
  • Đây là âm phổi, nghĩa là nó được tạo ra bởi khí chỉ do phổicơ hoành đẩy ra.

Ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]

Ngôn ngữ Từ IPA Nghĩa Ghi chú
Albania Nhiều phương ngữ[1] gjë [ɟ͡ʝə] 'thứ'
Asturias[2] uveyya [uβeɟ͡ʝa] 'cừu'
Hungary gyár [ɟ͡ʝaːr] 'nhà máy' Xem âm vị học tiếng Hungary
Na Uy Các phương ngữ Trung[3] leggja [leɟ͡ja] 'để, đặt' Xem âm vị học tiếng Na Uy
Các phương ngữ Tây[3]
Sami Skolt vuõˊlǧǧem [vʲuɘlɟ͡ʝːɛm] 'tôi bỏ đi'
Tây Ban Nha Castilla[4] yate [ˈɟ͡jate̞] 'thuyền yat' Chỉ xuất hiện ở vị trí đầu từ. Xem âm vị học tiếng Tây Ban Nha

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Martínez-Celdrán, Eugenio; Fernández-Planas, Ana Ma.; Carrera-Sabaté, Josefina (2003), “Castilian Spanish”, Journal of the International Phonetic Association, 33 (2): 255–259, doi:10.1017/S0025100303001373
  • Menéndez García, Manuel (1965), El Cuarto de los Valles (Un habla del occidente astur) (bằng tiếng Tây Ban Nha), IDEA, tr. 147–148
  • Skjekkeland, Martin (1997), Dei norske dialektane: Tradisjonelle særdrag i jamføring med skriftmåla (bằng tiếng Na Uy), Høyskoleforlaget (Norwegian Academic Press)