Đường tỉnh 101

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đường tỉnh 101
Vân Hồ – Mường Tè – Quang Minh – Chiềng Yên
Thông tin tuyến đường
Tên khácTỉnh lộ 101
Chiều dài114,1 km
Điều hành bởiSở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
Các điểm giao cắt chính
Đầu Đông Km 172+150, xã Vân Hồ
Đầu TâyTại Bến Hang Miếng, Nà Bai, Quang Minh
Vị trí đi qua
Tỉnh / Thành phốSơn La
Quận/HuyệnVân Hồ
Hệ thống đường
Đường bộ khác
TL12B
TL102

Đường tỉnh 101 hay tỉnh lộ 101, viết tắt ĐT.101 hay TL.101 là đường tỉnh ở huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La.[1][2][3]

Lộ trình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2007, Tỉnh lộ 101 (Mộc Châu – Mường Tè) có tổng chiều dài là 32 km. Từ Km 0 đến Km 20 là đường loại V và từ Km 20 đến Km 32 là đường loại VI[4].

Năm 2015, Đường tỉnh 101 (Vân Hồ – Quang Minh) có tổng chiều dài là 55 km. Điểm đầu tại Chiềng Khoa, Vân Hồ. Điểm cuối tại xã Quang Minh, Vân Hồ[5].

Năm 2017, bổ sung đoạn Lóng Luông – Chiềng Yên dài 26 km và đoạn Quang Minh – Bến Hang Miếng dài 15 km vào Đường tỉnh 101[6].

Sau khi điều chỉnh, Đường tỉnh 101 (Vân Hồ – Mường Tè – Quang Minh – Chiềng Yên) bắt đầu từ Km 172+110, Quốc lộ 6, xã Vân Hồ đến Bến Hang Miếng thuộc bản Nà Bai, xã Quang Minh, huyện Vân Hồ với tổng chiều dài là 102 km.

Năm 2021, Đường tỉnh 101 được điều chỉnh như sau[7]:

  • Bổ sung tuyến Quốc lộ 6 tại Km 149+950 thuộc bản Nà Bai, xã Chiềng Yên dài 6,7 km và điều chỉnh tăng tuyến Chiềng Yên – Lóng Luông thêm 5,72 km vào Đường tỉnh 101, tổng chiều dài Đường tỉnh 101 sau khi bổ sung 114,1 km.
  • Điều chỉnh giảm Đường tỉnh 101 (Vân Hồ – Chiềng Khoa – Mường Tè – Quang Minh): Từ tuyến Quốc lộ 43 – Chiềng Khoa dài 0,3 km để đảm bảo phù hợp theo thực tế thực hiện công tác quản lý, bảo trì.
  • Điều chỉnh hướng tuyến Đường tỉnh 101 trên cơ sở gộp ba tuyến Lóng Luông – Phiêng Luông với chiều dài 18 km và tuyến Lóng Luông – Chiềng Yên với chiều dài 26 km và tuyến Quốc lộ 6 – Nà Bai, Chiềng Yên, Vân Hồ thành tuyến Đ.101 (Quốc lộ 6 – Chiềng Yên – Phiêng Luông) dài 48 km.

Sau khi điều chỉnh, Đường tỉnh 101 (Vân Hồ – Chiềng Khoa – Mường Tè – Quang Minh) còn lại 114,1 km. Điểm đầu tại Km172+150, Quốc lộ 6 thuộc xã Vân Hồ. Điểm cuối tại Bến Hang Miếng, bản Nà Bai, Quang Minh, Vân Hồ.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Tập bản đồ hành chính Việt Nam. Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam. Hà Nội, 2013
  2. ^ Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 tờ F-48-78-B. Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, 2004
  3. ^ “Thông tư 45/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La”. Thư viện Pháp luật. 26 tháng 12 năm 2013. Truy cập 30 tháng 8 năm 2018.
  4. ^ “Quyết định số 424/QĐ-UBND năm 2007 về việc xếp loại đường tỉnh lộ để xác định tính cước vận tải của tỉnh Sơn La”. Thư viện Pháp luật. 26 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2023.
  5. ^ “Quyết định số 348/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt hệ thống đường tỉnh, tỉnh Sơn La”. Thư viện Pháp luật. 9 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2023.
  6. ^ “Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh hệ thống đường tỉnh, tỉnh Sơn La”. Thư viện Pháp luật. 18 tháng 10 năm 2017. Truy cập 1 tháng 11 năm 2022.
  7. ^ “Quyết định số 3208/QĐ-UBND năm 2021 về việc phê duyệt phân loại, điều chỉnh hệ thống đường tỉnh, tỉnh Sơn La” (PDF). Ban Quản lý bảo trì đường bộ – Trực thuộc Sở Giao thông Vận tải Sơn La. 23 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]