Đại hội Thể thao châu Âu 2019
Giao diện
Bài viết này là một bản dịch thô từ ngôn ngữ khác. Đây có thể là kết quả của máy tính hoặc của người chưa thông thạo dịch thuật. |
Thành phố chủ nhà | Minsk, Belarus | ||
---|---|---|---|
Quốc gia tham dự | 50 | ||
Các sự kiện | 200 trong 15 môn thể thao | ||
Lễ khai mạc | 21 tháng 6 | ||
Lễ bế mạc | 30 tháng 6 | ||
Tuyên bố khai mạc bởi | Tổng thống Aleksandr Lukashenko | ||
Vận động viên tuyên thệ | Vasilisa Marzaliuk | ||
Trọng tài tuyên thệ | Artur Fando | ||
Thắp đuốc | Darya Domracheva, Alexei Grishin, Max Mirnyi, Yulia Nestsiarenka, Roman Petrushenko, Nadezhda Skardino và Dmitri Dovgalenok | ||
Địa điểm chính | Sân vận động Olympic Quốc gia Dinamo | ||
Trang web | minsk2019 | ||
|
Đại hội Thể thao châu Âu 2019 (hay Âu vận hội lần thứ hai, đơn giản là Minsk 2019) là kỳ Đại hội Thể thao châu Âu lần thứ hai được tổ chức dành cho vận động viên đại diện cho Ủy ban Olympic Quốc gia của các nước châu Âu.. Đại hội này được tổ chức tại Minsk, Belarus từ ngày 21 đến ngày 30 tháng 6 năm 2019.
Nội dung
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]- Albania (13)[1]
- Andorra (12)[2]
- Armenia (40)[3]
- Áo (59)[4]
- Azerbaijan (83)[5]
- Belarus (233) (chủ nhà)[6]
- Bỉ (51)[7]
- Bosna và Hercegovina (17)[8]
- Bulgaria (87)[9]
- Croatia (45)[10]
- Síp (41)[11]
- Cộng hòa Séc (124)[12]
- Đan Mạch (62)[13]
- Estonia (68)[14]
- Phần Lan (37)[15]
- Pháp (185)[16]
- Gruzia (61)
- Đức (162)[17]
- Anh Quốc (101)[18][19]
- Hy Lạp (61)
- Hungary (125)
- Iceland (7)
- Ireland (65)[20]
- Israel (33)
- Ý (161)
- Kosovo (12)
- Latvia (52)
- Liechtenstein (1)
- Litva (73)[21]
- Luxembourg (24)
- Malta (4)
- Moldova (50)
- Monaco (5)
- Montenegro (9)
- Hà Lan (87)
- Bắc Macedonia (9)
- Na Uy (39)
- Ba Lan (151)
- Bồ Đào Nha (99)
- România (124)
- Nga (218)
- San Marino (5)
- Serbia (66)
- Slovakia (74)[22]
- Slovenia (72)
- Tây Ban Nha (150)[23]
- Thụy Điển (51)[24]
- Thụy Sĩ (78)[25]
- Thổ Nhĩ Kỳ (110)
- Ukraina (197)
Môn thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]- Bắn cung (8)
- Điền kinh (10)
- Cầu lông (5)
- Bóng rổ (3x3) (2)
- Bóng đá bãi biển (1)
- Quyền Anh (15)
- Canoeing (16)
- Đua xe đạp
- Đường trường (4)
- Đường băng (20)
- Thể dục dụng cụ
- Nhào lộn (6)
- Thể dục nhịp điệu (2)
- Nghệ thuật (12)
- Giàn nhún (4)
- Điệu (8)
- Judo (15)
- Karate (12)
- Sambo (18)
- Bắn súng (19)
- Bóng bàn (5)
- Đấu vật (18)
- Freestyle
- Greco-Roman
- Women
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]OC | Khai mạc | ● | Nội dung sơ loại | 1 | Nội dung chung kết | CC | Bế mạc |
Tháng 6 | 21st Thứ 6 |
22nd Thứ 7 |
23rd Chủ nhật |
24th Thứ 2 |
25th Thứ 3 |
26th Thứ 4 |
27th Thứ 5 |
28th Thứ 6 |
29th Thứ 7 |
30th Chủ nhật |
Huy chương Nội dung | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ceremonies | OC | CC | ||||||||||
Bắn cung | ● | 2 | 2 | ● | ● | 2 | 2 | 8 | ||||
Điền kinh | 9 | ● | ● | 1 | 10 | |||||||
Cầu lông | ● | ● | ● | ● | ● | 2 | 3 | 5 | ||||
Bóng rổ (3x3) | ● | ● | ● | 2 | 2 | |||||||
Bóng đá bãi biển | ● | ● | ● | ● | 1 | 1 | ||||||
Quyền Anh | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | 7 | 8 | 15 | ||
Canoeing | ● | 5 | 11 | 16 | ||||||||
Đua xe đạp | ||||||||||||
Đạp xe đường trường | 1 | 1 | 2 | 4 | ||||||||
Xe đạp lòng chảo | 4 | 5 | 5 | 6 | 20 | |||||||
Thể dục dụng cụ | ||||||||||||
Nhào lộn | 4 | 2 | 6 | |||||||||
Thể dục nhịp điệu | 1 | 1 | 2 | |||||||||
Nghệ thuật | ● | 2 | 10 | 12 | ||||||||
Điệu | 1 | 7 | 8 | |||||||||
Giàn nhún | 2 | 2 | 4 | |||||||||
Judo | 5 | 4 | 5 | 1 | 15 | |||||||
Karate | 6 | 6 | 12 | |||||||||
Sambo | 9 | 9 | 18 | |||||||||
Bắn súng | ||||||||||||
Rifle and Pistol | 2 | 2 | 3 | 1 | 3 | 1 | 1 | 13 | ||||
Shotgun | ● | 2 | 1 | ● | 2 | 1 | 6 | |||||
Bóng bàn | ● | ● | ● | 1 | 2 | ● | ● | 2 | 5 | |||
Đấu vật | ||||||||||||
Freestyle | ● | 4 | 2 | 6 | ||||||||
Women | ● | ● | 2 | 4 | 6 | |||||||
Greco-Roman | ● | 3 | 3 | 6 | ||||||||
Tổng cộng | 0 | 24 | 38 | 14 | 8 | 16 | 24 | 12 | 28 | 36 | 200 | |
Tháng 6 | 21st Thứ 6 |
22nd Thứ 7 |
23rd Chủ nhật |
24th Thứ 2 |
25th Thứ 3 |
26th Thứ 4 |
27th Thứ 5 |
28th Thứ 6 |
29th Thứ 7 |
30th Chủ nhật |
Huy chương Nội dung |
Huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | NOC | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nga (RUS) | 44 | 23 | 42 | 109 |
2 | Belarus (BLR) | 24 | 16 | 29 | 69 |
3 | Ukraina (UKR) | 16 | 17 | 18 | 51 |
4 | Ý (ITA) | 13 | 15 | 13 | 41 |
5 | Hà Lan (NED) | 9 | 13 | 7 | 29 |
6 | Đức (GER) | 7 | 6 | 13 | 26 |
7 | Gruzia (GEO) | 6 | 10 | 14 | 30 |
8 | Pháp (FRA) | 6 | 9 | 13 | 28 |
9 | Anh Quốc (GBR) | 6 | 9 | 8 | 23 |
10 | Azerbaijan (AZE) | 5 | 10 | 13 | 28 |
11 | Armenia (ARM) | 5 | 3 | 3 | 11 |
12 | Tây Ban Nha (ESP) | 5 | 2 | 6 | 13 |
13 | Hungary (HUN) | 4 | 6 | 9 | 19 |
14 | Bỉ (BEL) | 4 | 1 | 1 | 6 |
Slovenia (SLO) | 4 | 1 | 1 | 6 | |
16 | Bulgaria (BUL) | 3 | 7 | 8 | 18 |
17 | Bồ Đào Nha (POR) | 3 | 6 | 6 | 15 |
18 | Thụy Sĩ (SUI) | 3 | 3 | 4 | 10 |
19 | Israel (ISR) | 3 | 3 | 1 | 7 |
20 | Hy Lạp (GRE) | 3 | 2 | 4 | 9 |
21 | Đan Mạch (DEN) | 3 | 2 | 3 | 8 |
22 | Ba Lan (POL) | 3 | 1 | 10 | 14 |
23 | Thụy Điển (SWE) | 3 | 1 | 4 | 8 |
24 | Thổ Nhĩ Kỳ (TUR) | 2 | 6 | 7 | 15 |
25 | Cộng hòa Séc (CZE) | 2 | 5 | 6 | 13 |
26 | România (ROU) | 2 | 3 | 5 | 10 |
27 | Latvia (LAT) | 2 | 3 | 2 | 7 |
28 | Croatia (CRO) | 2 | 1 | 5 | 8 |
29 | Litva (LTU) | 2 | 1 | 0 | 3 |
30 | Phần Lan (FIN) | 2 | 0 | 1 | 3 |
31 | Ireland (IRL) | 1 | 2 | 4 | 7 |
Áo (AUT) | 1 | 2 | 4 | 7 | |
33 | Serbia (SRB) | 1 | 2 | 3 | 6 |
34 | Kosovo (KOS) | 1 | 1 | 1 | 3 |
35 | Estonia (EST) | 0 | 2 | 3 | 5 |
36 | Moldova (MDA) | 0 | 1 | 4 | 5 |
37 | Slovakia (SVK) | 0 | 1 | 3 | 4 |
38 | Luxembourg (LUX) | 0 | 1 | 2 | 3 |
39 | Bosna và Hercegovina (BIH) | 0 | 1 | 0 | 1 |
Montenegro (MNE) | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Síp (CYP) | 0 | 1 | 0 | 1 | |
42 | Na Uy (NOR) | 0 | 0 | 2 | 2 |
43 | San Marino (SMR) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (43 đơn vị) | 200 | 200 | 283 | 683 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Athletes - Albania”. Minsk 2019. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Athletes - Andorra”. Minsk 2019. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Athletes - Armenia”. Minsk 2019. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Athletes - Austria”. Minsk 2019. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Azərbaycan II Avropa Oyunlarında 80 idmançı ilə təmsil olunacaq - SİYAHI”. The Report (bằng tiếng Azerbaijan). ngày 27 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Athletes - Belarus”. Minsk 2019. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Europese Spelen: Tafeltennister Nathalie Marchetti voegt zich bij Team Belgium in Minsk”. Team Belgium (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Athletes - Bosnia and Herzegovina”. Minsk 2019. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Athletes - Bulgaria”. Minsk 2019. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Athletes - Croatia”. Minsk 2019. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Athletes - Cyprus”. Minsk 2019. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Athletes - Czech Republic”. Minsk 2019. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Athletes - Denmark”. Minsk 2019. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Eesti saadab Euroopa mängudele rekordiliselt suure koondise”. Eesti Rahvusringhääling. ngày 24 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Athletes - Finland”. Minsk 2019. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Athletes - France”. Minsk 2019. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
- ^ Etchells, Daniel (ngày 9 tháng 5 năm 2019). “Germany to send up to 150 athletes to Minsk 2019 European Games”. Inside the Games. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Archers join Team GB for Minsk 2019 European Games”. Team GB. ngày 24 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2019.
- ^ Etchells, Daniel (ngày 22 tháng 5 năm 2019). “British Olympic Association announces line-up for Minsk 2019”. Inside the Games. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2019.
- ^ Smith, Matthew (ngày 2 tháng 6 năm 2019). “Ireland name 65 athletes in squad for 2019 European Games”. Inside the Games. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Patvirtinta Lietuvos rinktinė, vyksianti į Europos žaidynes – klaustukai ties Petrausko pavarde”. DELFI (bằng tiếng Litva). Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
- ^ “V konečnej nominácii slovenskej výpravy na II. európske hry v Minsku 74 športovcov v 13 športoch, výprava bude mať 124 členov”. Slovak Olympic and Sports Committee (bằng tiếng Slovak). olympic.sk. ngày 20 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2019.
- ^ “LISTADO DE INSCRIPCION DEPORTIVA” (PDF). Spanish Olympic Committee (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 27 tháng 5 năm 2019. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Sveriges trupp till Europeiska Spelen uttagen”. Swedish Olympic Committee (bằng tiếng Thụy Điển). sok.se. ngày 5 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019.
- ^ Gillen, Nancy (ngày 20 tháng 5 năm 2019). “Seventy-eight athletes selected to represent Switzerland at Minsk 2019”. Inside the Games. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2019.