Đảng Quốc đại Ấn Độ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đảng Đại hội Dân tộc Ấn Độ
भारतीय राष्ट्रीय कांग्रेस
Lãnh tụMallikarjun Kharge
Thành lập1885
Ý thức hệDân túy chủ nghĩa
Ấn Độ dân tộc chủ nghĩa
(dân tộc tự do chủ nghĩa)
tự do xã hội chủ nghĩa
xã hội dân chủ chủ nghĩa
dân chủ xã hội
thế tục chủ nghĩa
dân túy xã hội
Thuộc quốc giaẤn Độ
Trang webwww.inc.in/

Đảng Đại hội Dân tộc Ấn Độ (tiếng Hindi: भारतीय राष्ट्रीय कांग्रेस, viết tắt là INC) là một trong hai đảng chính trị lớn của Ấn Độ, đảng còn lại là Đảng Nhân dân Ấn Độ. Đây là một trong những đảng dân chủ lâu đời nhất trên thế giới.[1][2][3] Đường lối tự do xã hội được nhiều người xem là trung tả trong nền chính trị Ấn Độ. Được thành lập năm 1885 bởi các thành viên của phong trào occultist Theosophical SocietyAllan Octavian Hume, Dadabhai Naoroji, Dinshaw Wacha, Womesh Chandra Bonnerjee, Surendranath Banerjee, Monomohun Ghose, Mahadev Govind Ranade[4]William Wedderburn—Đảng Đại hội Dân tộc Ấn Độ đã trở thành lãnh đạo của phong trào độc lập Ấn Độ, với hơn 15 triệu đảng viên và 70 triệu người tham gia vào cuộc đấu tranh chống lại sự cai trị của Anh ở Ấn Độ. Sau khi độc lập năm 1947, đảng này trở thành đảng chính của Ấn Độ, lãnh đạo bởi gia đình Nehru-Gandhi trong phần lớn thời gian.

Các chủ tịch Đảng Đại hội Dân tộc Ấn Độ từ năm 1885 đến nay:

Womesh Chunder Bonnerjee ngày 29 tháng 12 năm 1844 – 1906 1885 Bombay
Dadabhai Naoroji ngày 4 tháng 9 năm 1825 – 1917 1886 Calcutta
Badruddin Tyabji ngày 10 tháng 10 năm 1844 – 1906 1887 Madras
George Yule 1829–1892 1888 Allahabad
William Wedderburn 1838–1918 1889 Bombay
Pherozeshah Mehta 4/8/1845 – 1915 1890 Calcutta
Anandacharlu 8/1843– 1908 1891 Nagpur
Womesh Chunder Bonnerjee 29/12/1844 – 1906 1892 Allahabad
Dadabhai Naoroji 4/9/1848 – 1925 1893 Lahore
Alfred Webb 1834–1908 1894 Madras
Surendranath Banerjee ngày 10 tháng 11 năm 1848 – 1925 1895 Poona
Rahimtulla M. Sayani ngày 5 tháng 4 năm 1847 – 1902 1896 Calcutta
C. Sankaran Nair ngày 11 tháng 7 năm 1857 – 1934 1897 Amraoti
Anandamohan Bose ngày 23 tháng 9 năm 1847 – 1906 1898 Madras
Romesh Chunder Dutt ngày 13 tháng 8 năm 1848 – 1909 1899 Lucknow
N. G. Chandavarkar ngày 2 tháng 12 năm 1855 – 1923 1900 Lahore
Dinshaw Edulji Wacha ngày 2 tháng 8 năm 1844 – 1936 1901 Calcutta
Surendranath Banerjee ngày 10 tháng 11 năm 1825 – 1917 1902 Ahmedabad
Lalmohan Ghosh 1848–1909 1903 Madras
Henry Cotton 1845–1915 1904 Bombay
Gopal Krishna Gokhale ngày 9 tháng 5 năm 1866 – 1915 1905 Benares
Dadabhai Naoroji ngày 4 tháng 9 năm 1825 – 1917 1906 Calcutta
Rashbihari Ghosh ngày 23 tháng 12 năm 1845 – 1921 1907 Surat
Rashbihari Ghosh ngày 23 tháng 12 năm 1845 – 1921 1908 Madras
Madan Mohan Malaviya ngày 25 tháng 12 năm 1861 – 1946 1909 Lahore
William Wedderburn 1838–1918 1910 Allahabad
Bishan Narayan Dar 1864–1916 1911 Calcutta
Raghunath Narasinha Mudholkar 1857–1921 1912 Bankipur
Nawab Syed Muhammad Bahadur ?- 1919 1913 Karachi
Bhupendra Nath Bose 1859–1924 1914 Madras
Satyendra Prasanna Sinha March 1863– 1928 1915 Bombay
Ambica Charan Mazumdar 1850–1922 1916 Lucknow
Annie Besant ngày 1 tháng 10 năm 1847 – 1933 1917 Calcutta
Madan Mohan Malaviya ngày 25 tháng 12 năm 1861 – 1946 1918 Delhi
Syed Hasan Imam ngày 31 tháng 8 năm 1871 – 1933 1918 Bombay (Special Session)
Motilal Nehru ngày 6 tháng 5 năm 1861– ngày 6 tháng 2 năm 1931 1919 Amritsar
Lala Lajpat Rai ngày 28 tháng 1 năm 1865– ngày 17 tháng 11 năm 1928 1920 Calcutta (Special Session)
C. Vijayaraghavachariar 1852– ngày 19 tháng 4 năm 1944 1920 Nagpur
Hakim Ajmal Khan 1863– ngày 29 tháng 12 năm 1927 1921 Ahmedabad
Deshbandhu Chittaranjan Das ngày 5 tháng 11 năm 1870– ngày 16 tháng 6 năm 1925 1922 Gaya
Muhammad Ali Jouhar ngày 10 tháng 12 năm 1878– ngày 4 tháng 1 năm 1931 1923 Kakinada
Abul Kalam Azad 1888– ngày 22 tháng 2 năm 1958 1923 Delhi (Special Session)
Mohandas K. Gandhi ngày 2 tháng 10 năm 1869– ngày 30 tháng 1 năm 1948 1924 Belgaum
Sarojini Naidu ngày 13 tháng 2 năm 1879– ngày 2 tháng 3 năm 1949 1925 Kanpur
S. Srinivasa Iyengar ngày 11 tháng 9 năm 1874– ngày 19 tháng 5 năm 1941 1926 Gauhati
Mukhtar Ahmed Ansari ngày 25 tháng 12 năm 1880– ngày 10 tháng 5 năm 1936 1927 Madras
Motilal Nehru ngày 6 tháng 5 năm 1861– ngày 6 tháng 2 năm 1931 1928 Calcutta
Jawaharlal Nehru ngày 14 tháng 11 năm 1889– ngày 27 tháng 5 năm 1964 1929 & 30 Lahore
Vallabhbhai Patel ngày 31 tháng 10 năm 1875– ngày 15 tháng 12 năm 1950 1931 Karachi
Madan Mohan Malaviya ngày 25 tháng 12 năm 1861 – 1946 1932 Delhi
Madan Mohan Malaviya ngày 25 tháng 12 năm 1861 – 1946 1933 Calcutta
Nellie Sengupta 1886–1973 1933 Calcutta
Rajendra Prasad ngày 3 tháng 12 năm 1884– ngày 28 tháng 2 năm 1963 1934 & 35 Bombay
Jawaharlal Nehru ngày 14 tháng 11 năm 1889– ngày 27 tháng 5 năm 1964 1936 Lucknow
Jawaharlal Nehru ngày 14 tháng 11 năm 1889– ngày 27 tháng 5 năm 1964 1936& 37 Faizpur
Subhas Chandra Bose ngày 23 tháng 1 năm 1897– ngày 18 tháng 8 năm 1945 1938 Haripura
Subhas Chandra Bose ngày 23 tháng 1 năm 1897– ngày 18 tháng 8 năm 1945 1939 Tripuri
Abul Kalam Azad 1888– ngày 22 tháng 2 năm 1958 1940–46 Ramgarh
J. B. Kripalani 1888– ngày 19 tháng 3 năm 1982 1947 Meerut
Pattabhi Sitaraimayya ngày 24 tháng 12 năm 1880– ngày 17 tháng 12 năm 1959 1948 & 49 Jaipur
Purushottam Das Tandon ngày 1 tháng 8 năm 1882– ngày 1 tháng 7 năm 1961 1950 Nasik
Jawaharlal Nehru ngày 14 tháng 11 năm 1889– ngày 27 tháng 5 năm 1964 1951 & 52 Delhi
Jawaharlal Nehru ngày 14 tháng 11 năm 1889– ngày 27 tháng 5 năm 1964 1953 Hyderabad
Jawaharlal Nehru ngày 14 tháng 11 năm 1889– ngày 27 tháng 5 năm 1964 1954 Calcutta
U. N. Dhebar ngày 21 tháng 9 năm 1905 – 1977 1955 Avadi
U. N. Dhebar ngày 21 tháng 9 năm 1905 – 1977 1956 Amritsar
U. N. Dhebar ngày 21 tháng 9 năm 1905 – 1977 1957 Indore
U. N. Dhebar ngày 21 tháng 9 năm 1905 – 1977 1958 Gauhati
U. N. Dhebar ngày 21 tháng 9 năm 1905 – 1977 1959 Nagpur
Indira Gandhi ngày 19 tháng 11 năm 1917– ngày 31 tháng 10 năm 1984 1959 Delhi
Neelam Sanjiva Reddy ngày 19 tháng 5 năm 1913– ngày 1 tháng 6 năm 1996 1960 Bangalore
Neelam Sanjiva Reddy ngày 19 tháng 5 năm 1913– ngày 1 tháng 6 năm 1996 1961 Bhavnagar
Neelam Sanjiva Reddy ngày 19 tháng 5 năm 1913– ngày 1 tháng 6 năm 1996 1962 & 63 Patna
K. Kamaraj ngày 15 tháng 7 năm 1903– ngày 2 tháng 10 năm 1975 1964 Bhubaneswar
K. Kamaraj ngày 15 tháng 7 năm 1903– ngày 2 tháng 10 năm 1975 1965 Durgapur
K. Kamaraj ngày 15 tháng 7 năm 1903– ngày 2 tháng 10 năm 1975 1966 & 67 Jaipur
S. Nijalingappa ngày 10 tháng 12 năm 1902– ngày 9 tháng 8 năm 2000 1968 Hyderabad
S. Nijalingappa ngày 15 tháng 12 năm 1992– ngày 9 tháng 8 năm 2000 1968 gujarat
P. Mehul ngày 10 tháng 12 năm 1902– ngày 9 tháng 8 năm 2000 1969 Faridabad
Jagjivan Ram ngày 5 tháng 4 năm 1908– ngày 6 tháng 7 năm 1986 1970 & 71 Bombay
Shankar Dayal Sharma ngày 19 tháng 8 năm 1918– ngày 26 tháng 12 năm 1999 1972– 74 Calcutta
Devakanta Barua ngày 22 tháng 2 năm 1914 – 1996 1975– 77 Chandigarh
Indira Gandhi ngày 19 tháng 11 năm 1917 – ngày 31 tháng 10 năm 1984 1978 – 83 Delhi
Indira Gandhi ngày 19 tháng 11 năm 1917 – ngày 31 tháng 10 năm 1984 1983-84 Calcutta
Rajiv Gandhi ngày 20 tháng 8 năm 1944 – ngày 21 tháng 5 năm 1991 1985-91 Bombay
P. V. Narasimha Rao ngày 28 tháng 6 năm 1921 – ngày 23 tháng 12 năm 2004 1992-96 Tirupati
Sitaram Kesri November 1919 – ngày 24 tháng 10 năm 2000 1997-98 Calcutta
Sonia Gandhi ngày 9 tháng 12 năm 1946– 1998–nay Ca

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The nature and dynamics of factional conflict(p.69)By P. N. Rastogi
  2. ^ Parliamentary debates, Volume 98, Issues 1-9(p.111) Published by Parliament of India-Rajya Sabha
  3. ^ Indian National Congress: a select bibliography By Manikrao Hodlya Gavit, Attar Chand
  4. ^ “Mahadev Govind Ranade”.