Đấu kiếm tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Kiếm chém nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kiếm chém nam
tại Thế vận hội lần thứ XXXI
Địa điểmCarioca Arena 3
Thời gian10 tháng Tám
Số VĐV32 từ 25 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 Áron Szilágyi  Hungary
2 Daryl Homer  Hoa Kỳ
3 Kim Jung-hwan  Hàn Quốc
← 2012
2020 →
Đấu kiếm tại
Thế vận hội Mùa hè 2016

Danh sách kiếm thủ
Kiếm ba cạnh nam nữ
Đồng đội kiếm ba cạnh nam nữ
Kiếm liễu nam nữ
Đồng đội kiếm liễu nam
Kiếm chém nam nữ
Đồng đội kiếm chém nữ

Nội dung kiếm chém nam của môn đấu kiếm tại Thế vận hội Mùa hè 2016Rio de Janeiro được diễn ra vào ngày 10 tháng Tám tại Carioca Arena 3.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
 
 
 
 Kim Jung-hwan (KOR)12
 
 
 
 Áron Szilágyi (HUN)15
 
 Áron Szilágyi (HUN)15
 
 
 
 Daryl Homer (USA)8
 
 Mojtaba Abedini (IRI)14
 
 
 Daryl Homer (USA)15
 
Trận tranh huy chương đồng
 
 
 
 
 
 Kim Jung-hwan (KOR)15
 
 
 Mojtaba Abedini (IRI)8

Nhánh trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 32 Vòng 16 Tứ kết Bán kết
 Kim Jung-hwan (KOR) 15
 Yoandry Iriarte Galvez (CUB) 7  Kim Jung-hwan (KOR) 15
 Renzo Agresta (BRA) 3  Sandro Bazadze (GEO) 14
 Sandro Bazadze (GEO) 15  Kim Jung-hwan (KOR) 15
 Aldo Montano (ITA) 15  Nikolay Kovalev (RUS) 10
 Farès Ferjani (TUN) 11  Aldo Montano (ITA) 13
 Tamás Decsi (HUN) 10  Nikolay Kovalev (RUS) 15
 Nikolay Kovalev (RUS) 15  Kim Jung-hwan (KOR) 12
 Tiberiu Dolniceanu (ROU) 15  Áron Szilágyi (HUN) 15
 Tôn Vĩ (CHN) 7  Tiberiu Dolniceanu (ROU) 15
 Seppe Van Holsbeke (BEL) 15  Seppe Van Holsbeke (BEL) 13
 Eli Dershwitz (USA) 12  Tiberiu Dolniceanu (ROU) 10
 Aliaksandr Buikevich (BLR) 15  Áron Szilágyi (HUN) 15
 Joseph Polossifakis (CAN) 6  Aliaksandr Buikevich (BLR) 12
 Julián Ayala (MEX) 9  Áron Szilágyi (HUN) 15
 Áron Szilágyi (HUN) 15

Nhánh dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 32 Vòng 16 Tứ kết Bán kết
 Gu Bon-gil (KOR) 15
 Mohamed Amar (EGY) 9  Gu Bon-gil (KOR) 12
 Andriy Yahodka (UKR) 9  Mojtaba Abedini (IRI) 15
 Mojtaba Abedini (IRI) 15  Mojtaba Abedini (IRI) 15
 Diego Occhiuzzi (ITA) 12  Vincent Anstett (FRA) 13
 Vũ Thành An (VIE) 15  Vũ Thành An (VIE) 8
 Tokunan Kenta (JPN) 13  Vincent Anstett (FRA) 15
 Vincent Anstett (FRA) 15  Mojtaba Abedini (IRI) 14
 Max Hartung (GER) 15  Daryl Homer (USA) 15
 Yémi Apithy (BEN) 9  Max Hartung (GER) 12
 Ilya Mokretsov (KAZ) 11  Daryl Homer (USA) 15
 Daryl Homer (USA) 15  Daryl Homer (USA) 15
 Ali Pakdaman (IRI) 11  Matyas Szabo (GER) 12
 Matyas Szabo (GER) 15  Matyas Szabo (GER) 15
 Pancho Paskov (BUL) 15  Pancho Paskov (BUL) 6
 Aleksey Yakimenko (RUS) 14

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]