Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Liêu Thành”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Đổi sr:Liaocheng thành sr:Љаоченг |
n Robot: Sửa đổi hướng |
||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
| align="center" colspan=2 | [[Tập tin:ChinaShandongLiaocheng.png|290px|Liêu Thành được bôi màu]] |
| align="center" colspan=2 | [[Tập tin:ChinaShandongLiaocheng.png|290px|Liêu Thành được bôi màu]] |
||
|- |
|- |
||
| '''[[Phân cấp hành chính Trung |
| '''[[Phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Kiểu hành chính]]''' |
||
| [[Địa cấp thị]] |
| [[Địa cấp thị]] |
||
|- |
|- |
||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
| 5.565.000 (2004) |
| 5.565.000 (2004) |
||
|- |
|- |
||
| '''[[GDP]]'''<br>'''- Tổng'''<br>'''- Đầu người''' |
| '''[[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]]'''<br>'''- Tổng'''<br>'''- Đầu người''' |
||
| <br>52,769 [[Nhân dân tệ|¥]] (2004)<br>9482 [[¥]] (2004) |
| <br>52,769 [[Nhân dân tệ|¥]] (2004)<br>9482 [[¥ (định hướng)|¥]] (2004) |
||
|- |
|- |
||
| '''[[ |
| '''[[Danh sách dân tộc Trung Quốc|Các dân tộc]] chính''' |
||
| [[người Hán|Hán]] – 99,00% |
| [[người Hán|Hán]] – 99,00% |
||
|- |
|- |
||
| '''[[Phân cấp hành chính Trung |
| '''[[Phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa#Cấp huyện|Các đơn vị cấp huyện]]''' |
||
| 8 |
| 8 |
||
|- |
|- |
||
| '''[[Phân cấp hành chính Trung |
| '''[[Phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa#Cấp hương|Các đơn vị cấp hương]]''' |
||
| 134 |
| 134 |
||
|- |
|- |
||
Dòng 44: | Dòng 44: | ||
|} |
|} |
||
'''Liêu Thành''' ({{zh-cp|c=聊城|p=Liáochéng}}), cũng gọi là Thành phố Nước, là một [[địa cấp thị]] ở [[tỉnh Trung Quốc|tỉnh]] [[Sơn Đông]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]. Liêu Thành giáp tỉnh lỵ [[Tế Nam]] về phía Đông Nam, [[Đức Châu, Sơn Đông|Đức Châu]] về phía Đông Bắc, [[Thái An]] về phía Nam và tỉnh [[Hà Bắc |
'''Liêu Thành''' ({{zh-cp|c=聊城|p=Liáochéng}}), cũng gọi là Thành phố Nước, là một [[địa cấp thị]] ở [[tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh]] [[Sơn Đông]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]. Liêu Thành giáp tỉnh lỵ [[Tế Nam]] về phía Đông Nam, [[Đức Châu, Sơn Đông|Đức Châu]] về phía Đông Bắc, [[Thái An]] về phía Nam và tỉnh [[Hà Bắc (Trung Quốc)|Hà Bắc]] và tỉnh [[Hà Nam (Trung Quốc)|Hà Nam]] về phía Tây. [[Đại Vận Hà]] chảy qua trung tâm thành phố. |
||
==Hành chính== |
==Hành chính== |
||
[[Địa cấp thị]] Liêu Thành quản lý 8 [[ |
[[Địa cấp thị]] Liêu Thành quản lý 8 [[phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa#Cấp huyện|đơn vị cấp huyện]], bao gồm 1 [[khu (Trung Quốc)|quận nội thành]], 1 [[huyện cấp thị|thành phố cấp huyện]] và 6 [[huyện (Trung Quốc)|huyện]]. |
||
*[[Khu Đông Xướng Phủ]] (东昌府区) |
*[[Khu Đông Xướng Phủ]] (东昌府区) |
||
Dòng 58: | Dòng 58: | ||
*[[Huyện Sân]] (莘县) |
*[[Huyện Sân]] (莘县) |
||
Các đơn vị này lại được chia ra thành 134 [[ |
Các đơn vị này lại được chia ra thành 134 [[phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa#Cấp hương|đơn vị cấp hương]]. |
||
==Giáo dục== |
==Giáo dục== |
||
Dòng 69: | Dòng 69: | ||
*{{cờ|Hàn Quốc}} [[Uiryeong County]], [[Hàn Quốc]] (từ [[7 tháng 6]] năm [[2001]]) |
*{{cờ|Hàn Quốc}} [[Uiryeong County]], [[Hàn Quốc]] (từ [[7 tháng 6]] năm [[2001]]) |
||
*{{cờ|Úc}} [[Blacktown]], [[Australia]] ([[14 tháng 10]] năm [[2003]]) |
*{{cờ|Úc}} [[Blacktown]], [[Úc|Australia]] ([[14 tháng 10]] năm [[2003]]) |
||
*{{cờ|Hàn Quốc}} [[Gwangmyeong]], Hàn Quốc ([[3 tháng 5]] năm [[2005]]) |
*{{cờ|Hàn Quốc}} [[Gwangmyeong]], Hàn Quốc ([[3 tháng 5]] năm [[2005]]) |
||
Phiên bản lúc 16:39, ngày 1 tháng 2 năm 2013
Kiểu hành chính | Địa cấp thị |
Quận hành chính | Khu Đông Xướng Phủ (36°26′B 115°58′Đ / 36,433°B 115,967°Đ) |
Diện tích | 8.715 km² |
Dân số | 5.565.000 (2004) |
GDP - Tổng - Đầu người |
52,769 ¥ (2004) 9482 ¥ (2004) |
Các dân tộc chính | Hán – 99,00% |
Các đơn vị cấp huyện | 8 |
Các đơn vị cấp hương | 134 |
Bí thư thành ủy | Quách Triệu Tín (郭兆信) |
Thị trưởng | Trương Thu Ba (张秋波) |
Mã vùng điện thoại | 635 |
Mã bưu chính | 252000 (Dongchangfu District) 252100-252600, 252800 (Other areas) |
Đầu biển số xe | 鲁P |
Liêu Thành (chữ Hán: 聊城; bính âm: Liáochéng), cũng gọi là Thành phố Nước, là một địa cấp thị ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Liêu Thành giáp tỉnh lỵ Tế Nam về phía Đông Nam, Đức Châu về phía Đông Bắc, Thái An về phía Nam và tỉnh Hà Bắc và tỉnh Hà Nam về phía Tây. Đại Vận Hà chảy qua trung tâm thành phố.
Hành chính
Địa cấp thị Liêu Thành quản lý 8 đơn vị cấp huyện, bao gồm 1 quận nội thành, 1 thành phố cấp huyện và 6 huyện.
- Khu Đông Xướng Phủ (东昌府区)
- Thành phố Lâm Thanh (临清市)
- Huyện Dương Cốc (阳谷县)
- Huyện Đông Á (东阿县)
- Huyện Trì Bình (茌平县)
- Huyện Cao Đường (高唐县)
- Huyện Quán (冠县)
- Huyện Sân (莘县)
Các đơn vị này lại được chia ra thành 134 đơn vị cấp hương.
Giáo dục
- Đại học Liêu Thành (聊城大学)
Thành phố kết nghĩa
Liêu Thànnh có các thành phố kết nghĩa sau:
- Uiryeong County, Hàn Quốc (từ 7 tháng 6 năm 2001)
- Blacktown, Australia (14 tháng 10 năm 2003)
- Gwangmyeong, Hàn Quốc (3 tháng 5 năm 2005)
Liên kết ngoài
- Trang web chính quyền Liêu Thành (các thứ tiếng: Anh, Hoa, Nhật, Triều Tiên)