Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Liêu Thành”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Đổi sr:Liaocheng thành sr:Љаоченг
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 4: Dòng 4:
| align="center" colspan=2 | [[Tập tin:ChinaShandongLiaocheng.png|290px|Liêu Thành được bôi màu]]
| align="center" colspan=2 | [[Tập tin:ChinaShandongLiaocheng.png|290px|Liêu Thành được bôi màu]]
|-
|-
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc|Kiểu hành chính]]'''
| '''[[Phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Kiểu hành chính]]'''
| [[Địa cấp thị]]
| [[Địa cấp thị]]
|-
|-
Dòng 16: Dòng 16:
| 5.565.000 (2004)
| 5.565.000 (2004)
|-
|-
| '''[[GDP]]'''<br>'''- Tổng'''<br>'''- Đầu người'''
| '''[[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]]'''<br>'''- Tổng'''<br>'''- Đầu người'''
| &nbsp;<br>52,769 [[Nhân dân tệ|¥]] (2004)<br>9482 [[¥]] (2004)
| &nbsp;<br>52,769 [[Nhân dân tệ|¥]] (2004)<br>9482 [[¥ (định hướng)|¥]] (2004)
|-
|-
| '''[[Các dân tộc Trung Quốc|Các dân tộc]] chính'''
| '''[[Danh sách dân tộc Trung Quốc|Các dân tộc]] chính'''
| [[người Hán|Hán]] – 99,00%
| [[người Hán|Hán]] – 99,00%
|-
|-
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc#Cấp huyện|Các đơn vị cấp huyện]]'''
| '''[[Phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa#Cấp huyện|Các đơn vị cấp huyện]]'''
| 8
| 8
|-
|-
| '''[[Phân cấp hành chính Trung Quốc#Cấp hương|Các đơn vị cấp hương]]'''
| '''[[Phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa#Cấp hương|Các đơn vị cấp hương]]'''
| 134
| 134
|-
|-
Dòng 44: Dòng 44:
|}
|}


'''Liêu Thành''' ({{zh-cp|c=聊城|p=Liáochéng}}), cũng gọi là Thành phố Nước, là một [[địa cấp thị]] ở [[tỉnh Trung Quốc|tỉnh]] [[Sơn Đông]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]. Liêu Thành giáp tỉnh lỵ [[Tế Nam]] về phía Đông Nam, [[Đức Châu, Sơn Đông|Đức Châu]] về phía Đông Bắc, [[Thái An]] về phía Nam và tỉnh [[Hà Bắc, Trung Quốc|Hà Bắc]] và tỉnh [[Hà Nam, Trung Quốc|Hà Nam]] về phía Tây. [[Đại Vận Hà]] chảy qua trung tâm thành phố.
'''Liêu Thành''' ({{zh-cp|c=聊城|p=Liáochéng}}), cũng gọi là Thành phố Nước, là một [[địa cấp thị]] ở [[tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh]] [[Sơn Đông]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]. Liêu Thành giáp tỉnh lỵ [[Tế Nam]] về phía Đông Nam, [[Đức Châu, Sơn Đông|Đức Châu]] về phía Đông Bắc, [[Thái An]] về phía Nam và tỉnh [[Hà Bắc (Trung Quốc)|Hà Bắc]] và tỉnh [[Hà Nam (Trung Quốc)|Hà Nam]] về phía Tây. [[Đại Vận Hà]] chảy qua trung tâm thành phố.
==Hành chính==
==Hành chính==


[[Địa cấp thị]] Liêu Thành quản lý 8 [[Phân cấp hành chính Trung Quốc#Cấp huyện|đơn vị cấp huyện]], bao gồm 1 [[Khu Trung Quốc|quận nội thành]], 1 [[thành phố cấp huyện (Trung Quốc)|thành phố cấp huyện]] và 6 [[Huyện Trung Quốc|huyện]].
[[Địa cấp thị]] Liêu Thành quản lý 8 [[phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa#Cấp huyện|đơn vị cấp huyện]], bao gồm 1 [[khu (Trung Quốc)|quận nội thành]], 1 [[huyện cấp thị|thành phố cấp huyện]] và 6 [[huyện (Trung Quốc)|huyện]].


*[[Khu Đông Xướng Phủ]] (东昌府区)
*[[Khu Đông Xướng Phủ]] (东昌府区)
Dòng 58: Dòng 58:
*[[Huyện Sân]] (莘县)
*[[Huyện Sân]] (莘县)


Các đơn vị này lại được chia ra thành 134 [[Phân cấp hành chính Trung Quốc#Cấp hương|đơn vị cấp hương]].
Các đơn vị này lại được chia ra thành 134 [[phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa#Cấp hương|đơn vị cấp hương]].


==Giáo dục==
==Giáo dục==
Dòng 69: Dòng 69:


*{{cờ|Hàn Quốc}} [[Uiryeong County]], [[Hàn Quốc]] (từ [[7 tháng 6]] năm [[2001]])
*{{cờ|Hàn Quốc}} [[Uiryeong County]], [[Hàn Quốc]] (từ [[7 tháng 6]] năm [[2001]])
*{{cờ|Úc}} [[Blacktown]], [[Australia]] ([[14 tháng 10]] năm [[2003]])
*{{cờ|Úc}} [[Blacktown]], [[Úc|Australia]] ([[14 tháng 10]] năm [[2003]])
*{{cờ|Hàn Quốc}} [[Gwangmyeong]], Hàn Quốc ([[3 tháng 5]] năm [[2005]])
*{{cờ|Hàn Quốc}} [[Gwangmyeong]], Hàn Quốc ([[3 tháng 5]] năm [[2005]])



Phiên bản lúc 16:39, ngày 1 tháng 2 năm 2013

聊城市
Liêu Thành thị
Liêu Thành được bôi màu
Kiểu hành chính Địa cấp thị
Quận hành chính Khu Đông Xướng Phủ
(36°26′B 115°58′Đ / 36,433°B 115,967°Đ / 36.433; 115.967)
Diện tích 8.715 km²
Dân số 5.565.000 (2004)
GDP
- Tổng
- Đầu người
 
52,769 ¥ (2004)
9482 ¥ (2004)
Các dân tộc chính Hán – 99,00%
Các đơn vị cấp huyện 8
Các đơn vị cấp hương 134
Bí thư thành ủy Quách Triệu Tín (郭兆信)
Thị trưởng Trương Thu Ba (张秋波)
Mã vùng điện thoại 635
Mã bưu chính 252000
(Dongchangfu District)
252100-252600, 252800
(Other areas)
Đầu biển số xe 鲁P

Liêu Thành (chữ Hán: 聊城; bính âm: Liáochéng), cũng gọi là Thành phố Nước, là một địa cấp thịtỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Liêu Thành giáp tỉnh lỵ Tế Nam về phía Đông Nam, Đức Châu về phía Đông Bắc, Thái An về phía Nam và tỉnh Hà Bắc và tỉnh Hà Nam về phía Tây. Đại Vận Hà chảy qua trung tâm thành phố.

Hành chính

Địa cấp thị Liêu Thành quản lý 8 đơn vị cấp huyện, bao gồm 1 quận nội thành, 1 thành phố cấp huyện và 6 huyện.

Các đơn vị này lại được chia ra thành 134 đơn vị cấp hương.

Giáo dục

Thành phố kết nghĩa

Liêu Thànnh có các thành phố kết nghĩa sau:

Liên kết ngoài