Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jacksonville, Florida”
n Robot: Sửa đổi hướng |
n r2.7.2) (Bot: Thêm gd:Jacksonville, Florida |
||
Dòng 119: | Dòng 119: | ||
[[fy:Jacksonville]] |
[[fy:Jacksonville]] |
||
[[ga:Jacksonville, Florida]] |
[[ga:Jacksonville, Florida]] |
||
[[gd:Jacksonville, Florida]] |
|||
[[gl:Jacksonville, Florida]] |
[[gl:Jacksonville, Florida]] |
||
[[ko:잭슨빌 (플로리다 주)]] |
[[ko:잭슨빌 (플로리다 주)]] |
Phiên bản lúc 19:53, ngày 3 tháng 2 năm 2013
City of Jacksonville | |
---|---|
— City — | |
Panorama view of Jacksonville skyline | |
Tên hiệu: Jax and J-ville | |
Khẩu hiệu: Where Florida Begins | |
U.S. Census map of Jacksonville, Florida | |
Tọa độ: 30°19′10″B 81°39′36″T / 30,31944°B 81,66°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Florida |
Quận | Duval |
Founded | 1791 |
Incorporated | 1832 |
Đặt tên theo | Andrew Jackson |
Chính quyền | |
• Kiểu | Mayor-Council |
• Mayor | John Peyton (Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)) |
• Governing body | Jacksonville City Council |
Diện tích | |
• City | 885 mi2 (2.264,5 km2) |
• Đất liền | 767 mi2 (1.962,4 km2) |
• Mặt nước | 116,6 mi2 (302,1 km2) |
Độ cao | 16 ft (5 m) |
Dân số (2006)[1] | |
• City | 794,555 |
• Mật độ | 106,160/mi2 (409,89/km2) |
• Vùng đô thị | 1.300.823 |
Múi giờ | EST (UTC-5) |
• Mùa hè (DST) | EDT (UTC-4) |
ZIP code | 32099, 32201-32212, 32214-32241, 32244-32247, 32250, 32254-32260, 32266-32267, 32277, 32290 |
Mã điện thoại | 904 |
Thành phố kết nghĩa | Bahía Blanca, Murmansk, Chimbote, Nantes, Dinh Khẩu, Port Elizabeth, Curitiba, Tô Châu |
FIPS code | 12-350002 |
GNIS feature ID | 02950033 |
Trang web | http://www.coj.net |
Jacksonville là một thành phố tại tiểu bang Florida của Hoa Kỳ, là thành phố lớn thứ 13 về mặt danh số trong các thành phố của Hoa Kỳ. Thành phố này là thủ phủ của Quận Duval.6 Kể từ năm 1968, thành phố này cùng chung chính quyền với quận này theo hình thức thành phố-quận hợp nhất (consolidated city-county) khiến cho thành phố này lớn nhất trong các thành phố Hoa Kỳ trong lục địa Mỹ về diện tích và là thành phố lớn thứ 11 thế giới về mặt diện tích. Năm 2005, dân số thành phố này là 782.623 [1] với dân số vùng đô thị đại Jacksonville hơn 1,3 triệu người. [2]
Jacksonville tọa lạc tại khu vực First Coast của đông bắc Florida. Thành phố nằm bên Sông St. Johns chảy từ phía bắc và đổ vào Đại Tây Dương cách trung tâm thành phố về phía đông khoảng.
Thành phố kết nghĩa
- Bahía Blanca, Argentina (1967)
- Murmansk, Nga (1975)
- Changwon, Hàn Quốc (1983)
- Nantes, Pháp (1984)
- Dinh Khẩu, Trung Quốc (1990)
- Port Elizabeth, Nam Phi (2000)
- Santo Domingo, Cộng hòa Dominica (2005)
- Curitiba, Brasil (2009)
- San Juan, Puerto Rico (2009)
- Wolverhampton, Anh (2010)
Chú thích
- ^ “Population Estimates for the 25 Largest U.S. Cities based on July 1, 2006 Population Estimates” (PDF). US Census Bureau. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2007.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Jacksonville, Florida. |
Từ điển từ Wiktionary | |
Tập tin phương tiện từ Commons | |
Tin tức từ Wikinews | |
Danh ngôn từ Wikiquote | |
Văn kiện từ Wikisource | |
Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks | |
Tài nguyên học tập từ Wikiversity |
- Tọa độ: Không thể phân tích số từ kinh độ: −81.659999