Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Diều hâu vuốt sắc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Test thêm thể loại tự động using AWB |
n →Chú thích: Test thêm thể loại tự động using AWB |
||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
[[Thể loại:Họ Ưng]] |
[[Thể loại:Họ Ưng]] |
||
[[Thể loại:Chim Haiti]] |
[[Thể loại:Chim Haiti]] |
||
[[Thể loại:Chim Bahamas]] |
|||
[[Thể loại:Chim Brazil]] |
|||
[[Thể loại:Chim Bolivia]] |
|||
[[Thể loại:Chim Belize]] |
|||
[[Thể loại:Chim Cộng hòa Dominica]] |
|||
[[Thể loại:Chim Guatemala]] |
|||
[[Thể loại:Chim Colombia]] |
|||
[[Thể loại:Chim Uruguay]] |
|||
[[Thể loại:Chim Paraguay]] |
|||
[[Thể loại:Chim Peru]] |
|||
[[Thể loại:Chim Nicaragua]] |
|||
[[Thể loại:Chim Costa Rica]] |
|||
[[Thể loại:Chim Panama]] |
|||
[[Thể loại:Chim Venezuela]] |
|||
[[Thể loại:Chim Jamaica]] |
|||
[[Thể loại:Chim Honduras]] |
|||
[[Thể loại:Chim Cuba]] |
|||
[[Thể loại:Chim El Salvador]] |
|||
[[Thể loại:Chim Mexico]] |
|||
[[Thể loại:Chim Ecuador]] |
|||
[[Thể loại:Chim Argentina]] |
|||
[[Thể loại:Chim Puerto Rico]] |
|||
[[az:Accipiter erythronemius]] |
[[az:Accipiter erythronemius]] |
Phiên bản lúc 06:48, ngày 8 tháng 2 năm 2013
Diều hâu vuốt sắc | |
---|---|
Chim trưởng thành loài chỉ định ỏ São Paulo, Brasil | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Accipitriformes |
Họ (familia) | Accipitridae |
Chi (genus) | Accipiter |
Loài (species) | A. striatus |
Danh pháp hai phần | |
Accipiter striatus Vieillot, 1807 | |
Phân loài | |
Accipiter striatus chionogaster Accipiter striatus erythronemius Accipiter striatus fringilloides Accipiter striatus madrensis Accipiter striatus perobscurus Accipiter striatus striatus Accipiter striatus suttoni Accipiter striatus velox Accipiter striatus venator Accipiter striatus ventralis | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Accipiter velox |
Diều hâu vuốt sắc (danh pháp hai phần: Accipiter striatus) là một loài chim trong họ Accipitridae.[2] Loài này phổ biến rộng rãi ở Bắc Mỹ, Trung Mỹ, Nam Mỹ và Greater Antilles. Đây là một con diều hâu Accipiter nhỏ và là diều hâu nhỏ nhất ở Bắc Mỹ. Chim trống dài 23 đến 30 cm, có sải cánh dài 42 đến 58 cm và nặng từ 82-115 g. Phổ biến trong các loài diều hâu Accipiter, con mái rõ ràng lớn hơn về kích thước, với kích thước trung bình lớn hơn 30%, và trọng lượng lớn hơn 50% là bình thường. Con mái dài 29 đến 37 cm (11 đến 15), có sải cánh dài 58 đến 68 cm và nặng 150 đến 219 g.
Chú thích
- ^ BirdLife International (2012). “Accipiter striatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Thể loại:
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Họ Ưng
- Chim Haiti
- Chim Bahamas
- Chim Brazil
- Chim Bolivia
- Chim Belize
- Chim Cộng hòa Dominica
- Chim Guatemala
- Chim Colombia
- Chim Uruguay
- Chim Paraguay
- Chim Peru
- Chim Nicaragua
- Chim Costa Rica
- Chim Panama
- Chim Venezuela
- Chim Jamaica
- Chim Honduras
- Chim Cuba
- Chim El Salvador
- Chim Mexico
- Chim Ecuador
- Chim Argentina
- Chim Puerto Rico