Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ninh Thủy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n thay bản mẫu bảo trì using AWB |
n clean up, replaced: mật độ đạt → mật độ dân số đạt using AWB |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
'''Ninh Thủy''' là một [[Phường (Việt Nam)|phường]] thuộc [[thị xã (Việt Nam)|thị xã]] [[Ninh Hòa]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Khánh Hòa]], [[Việt Nam]]. |
'''Ninh Thủy''' là một [[Phường (Việt Nam)|phường]] thuộc [[thị xã (Việt Nam)|thị xã]] [[Ninh Hòa]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Khánh Hòa]], [[Việt Nam]]. |
||
Phường Ninh Thủy có diện tích 16.17 km², dân số năm 1999 là 10813 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ đạt 669 người/km². |
Phường Ninh Thủy có diện tích 16.17 km², dân số năm 1999 là 10813 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 669 người/km². |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 13:51, ngày 22 tháng 2 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Ninh Thủy
|
||
---|---|---|
Phường | ||
Phường Ninh Thủy | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Khánh Hòa | |
Thị xã | Ninh Hòa | |
Thành lập | 1981[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 12°30′46″B 109°13′52″Đ / 12,51278°B 109,23111°Đ | ||
| ||
Diện tích | 16.17 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 10813 người[2] | |
Mật độ | 669 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 22567[2] | |
Ninh Thủy là một phường thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Phường Ninh Thủy có diện tích 16.17 km², dân số năm 1999 là 10813 người,[2] mật độ dân số đạt 669 người/km².