Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nuoro”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Makecat-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm cs:Nuoro
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 19: Dòng 19:
| coordinates_display = title
| coordinates_display = title
| coordinates_footnotes =
| coordinates_footnotes =
| region = [[Sardinia]]
| region = [[Sardegna|Sardinia]]
| province = [[Province of Nuoro|Nuoro]] (NU)
| province = [[Province of Nuoro|Nuoro]] (NU)
| frazioni = Lollove
| frazioni = Lollove
Dòng 43: Dòng 43:
}}
}}


'''Nuoro''' là một [[đô thị của Ý|đô thị]] (''[[comune]]'') thuộc [[tỉnh của Ý|tỉnh]] [[tỉnh Nuoro|Nuoro]] trong [[vùng của Ý|vùng]] [[Sardina]] của [[Ý]]. Nuoro có diện tích 192,27 km2, dân số là 36.443 người (thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2009).
'''Nuoro''' là một [[comune|đô thị]] (''[[comune]]'') thuộc [[tỉnh (Ý)|tỉnh]] [[Nuoro (tỉnh)|Nuoro]] trong [[vùng hành chính (Ý)|vùng]] [[Sardina]] của [[Ý]]. Nuoro có diện tích 192,27 km2, dân số là 36.443 người (thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2009).
==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

Phiên bản lúc 17:53, ngày 26 tháng 2 năm 2013

Nuoro
Nugoro
—  Comune  —
Comune di Nuoro
Cảnh Nuoro từ Supramonte của Oliena
Cảnh Nuoro từ Supramonte của Oliena

Hiệu kỳ
Vị trí của Nuoro
Map
Nuoro trên bản đồ Ý
Nuoro
Nuoro
Nuoro trên bản đồ Sardinia
Nuoro
Nuoro
Vị trí của Nuoro tại Ý
Quốc giaÝ
VùngSardinia
TỉnhNuoro (NU)
FrazioniLollove
Chính quyền
 • Thị trưởngAlessandro Bianchi (PD)
Diện tích[1]
 • Tổng cộng192,27 km2 (7,424 mi2)
Độ cao554 m (1,818 ft)
Dân số (1 tháng 1 năm 2009)[2]
 • Tổng cộng36.443
 • Mật độ1,9/km2 (4,9/mi2)
Tên cư dânNuoresi
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính08100
Mã điện thoại0784
Thành phố kết nghĩaCorte, Tolmezzo, Łódź sửa dữ liệu
Thánh bảo trợSanta Maria della Neve
Ngày thánh5 tháng 8
Trang webWebsite chính thức

Nuoro là một đô thị (comune) thuộc tỉnh Nuoro trong vùng Sardina của Ý. Nuoro có diện tích 192,27 km2, dân số là 36.443 người (thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2009).

Tham khảo

  1. ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)