Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Walloon Brabant”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n cosmetic change using AWB |
n r2.7.2+) (Bot: Đổi fa:استان اوئلون بربان thành fa:برابانت والونی |
||
Dòng 89: | Dòng 89: | ||
[[es:Provincia del Brabante Valón]] |
[[es:Provincia del Brabante Valón]] |
||
[[eo:Valona Brabanto]] |
[[eo:Valona Brabanto]] |
||
[[fa:برابانت والونی]] |
|||
[[fa:استان اوئلون بربان]] |
|||
[[fr:Province du Brabant wallon]] |
[[fr:Province du Brabant wallon]] |
||
[[fy:Waalsk-Brabân]] |
[[fy:Waalsk-Brabân]] |
Phiên bản lúc 11:14, ngày 4 tháng 3 năm 2013
(tiếng Pháp: Brabant-Wallon) | |
Quốc gia | Bỉ |
Vùng | Wallonie |
Thủ phủ | Wavre |
Diện tích | 1.093 km² |
Dân số (1999) | 347.423 |
Mật độ | 318 / km² |
Tỉnh trưởng | Marie-José Laloy |
Official Site |
Walloon Brabant (tiếng Pháp: Brabant-Wallon, tiếng Hà Lan: ⓘ, tiếng Wallon: Roman Payis) là một tỉnh trong vùng Wallonia, Bỉ. Tỉnh này giáp với (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ): tỉnh Flemish Brabant (vùng Flemish) và các tỉnh Liège, Namur cũng như tỉnh Hainaut (Wallonia). Tỉnh lỵ là Wavre. Tỉnh có diện tích 1.093 km² và gồm 1 huyện với 27 đô thị.
Walloon Brabant đã được lập năm 1995 khi tỉnh Brabant được tách thành 3 phần: hai tỉnh mới Walloon Brabant và Flemish Brabant, vùng thủ đô Brussels.
Tại thời điểm tháng 1 năm 1999, tỉnh này có dân số 347.423 người, mật độ dân số 318 người / km²
Các đô thị
- Beauvechain (Bevekom)
- Braine-l'Alleud (Eigenbrakel)
- Braine-le-Château (Kasteelbrakel)
- Chastre
- Chaumont-Gistoux
- Court-Saint-Etienne
- Genappe
- Grez-Doiceau
- Hélécine (Heilissem)
- Incourt
- Ittre
- Jodoigne (Geldenaken)
- La Hulpe (Terhulpen)
- Lasne
- Mont-Saint-Guibert
- Nivelles (Nijvel)
- Orp-Jauche (Gete)
- Ottignies-Louvain-la-Neuve
- Perwez
- Ramillies
- Rebecq
- Rixensart
- Tubize (Tubeke)
- Villers-la-Ville
- Walhain
- Waterloo
- Wavre (Waver)
Ghi chú
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Subdivisions of Belgium
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Walloon Brabant. |