Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi Thông”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: |thumb| → |nhỏ|, |right| → |phải|, [[File: → [[Tập tin:, {{Reflist}} → {{Tham khảo}} using AWB
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 82 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q12024 Addbot
Dòng 55: Dòng 55:


{{Link FA|pl}}
{{Link FA|pl}}
[[ang:Pīntrēoƿ]]
[[ar:صنوبر]]
[[az:Şam ağacı]]
[[id:Tusam]]
[[su:Pines]]
[[be:Хвоя]]
[[bar:Kiefan]]
[[bo:ཐང་ཤིང་།]]
[[bg:Бор]]
[[ca:Pi (arbre)]]
[[ceb:Pino]]
[[cs:Borovice]]
[[da:Fyrreslægten]]
[[pdc:Beintbaam]]
[[de:Kiefern]]
[[nv:Ńdíshchííʼ]]
[[dsb:Chójca]]
[[et:Mänd (perekond)]]
[[el:Πεύκο]]
[[en:Pine]]
[[es:Pinus]]
[[eo:Pino]]
[[eu:Pinu]]
[[fa:کاج]]
[[fr:Pin (plante)]]
[[ga:Péine]]
[[gv:Juys (Pinus)]]
[[gd:Giuthas]]
[[gl:Piñeiro]]
[[ko:소나무속]]
[[hi:चीड़]]
[[hsb:Chójna]]
[[io:Pino]]
[[os:Нæзы]]
[[it:Pinus]]
[[he:אורן]]
[[ka:ფიჭვი]]
[[kk:Қарағай]]
[[rw:Umubunda (pinusi)]]
[[mrj:Йӓктӹ]]
[[kv:Пожӧм]]
[[ku:Çam]]
[[la:Pinus]]
[[lv:Priedes]]
[[lt:Pušis]]
[[hu:Répafenyő]]
[[ml:പൈൻ]]
[[mr:पाईन वृक्ष]]
[[koi:Пожум]]
[[mdf:Пиче]]
[[mn:Нарс]]
[[my:ထင်းရှူး]]
[[nl:Den (geslacht)]]
[[ja:マツ]]
[[frr:Sjüüren]]
[[no:Furuslekten]]
[[nn:Furuslekta]]
[[oc:Pin]]
[[mhr:Пӱнчӧ]]
[[pnb:پائن]]
[[pl:Sosna]]
[[pt:Pinheiro]]
[[ro:Pin (arbore)]]
[[qu:Pinu]]
[[ru:Сосна]]
[[sah:Бэс]]
[[stq:Fjuurenboom]]
[[simple:Pine]]
[[sk:Borovica]]
[[sl:Bor (drevo)]]
[[sr:Бор (биљка)]]
[[fi:Männyt]]
[[sv:Tallsläktet]]
[[tl:Pino]]
[[te:పైన్]]
[[tr:Çam]]
[[udm:Пужым]]
[[uk:Сосна]]
[[ur:صنوبر]]
[[vep:Pedai]]
[[yi:סאסנע]]
[[zh:松屬]]

Phiên bản lúc 22:15, ngày 8 tháng 3 năm 2013

Cây thông
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Thực vật
Ngành (divisio)Pinophyta
Lớp (class)Pinopsida
Bộ (ordo)Pinales
Họ (familia)Pinaceae
Chi (genus)Pinus
L., 1753
Phân loại
Xem Phân loại chi Thông để biết vị trí các loài trong bảng phân loại đầy đủ. Xem danh sách các loài thông theo khu vực để biết danh sách các loài theo phân bố địa lý.

Chi Thông (danh pháp khoa học: Pinus) là một chi trong trong họ Thông (Pinaceae). Nó là chi duy nhất trong phân họ Thông (Pinoideae). Có khoảng 115 loài thông trên thế giới, số liệu được các chuyên gia chấp nhận là từ 105 đến 125 loài.

Phân loại và danh pháp

Thông được chia thành 3 phân giống, dựa trên các đặc tính về hạt, lá và nón:

Phân bố

Thông Hoàng Sơn (Pinus hwangshanensis), An Huy, Trung Quốc

Thông sinh sống tự nhiên ở hầu khắp Bắc bán cầu. Ở lục địa Á-Âu, chúng phân bố từquần đảo Canaria, bán đảo IberiaScotland đến vùng viễn đông Nga, ở Philippines, Na Uy, Phần LanThụy Điển (thông Scot), và ở đông Siberi (thông lùn Siberi)...

Xem thêm

Chú thích

Tham khảo

  • Farjon, A. 1984, 2nd edition 2005. Pines. E. J. Brill, Leiden. ISBN 90-04-13916-8
  • Little, E. L., Jr., and Critchfield, W. B. 1969. Subdivisions of the Genus Pinus (Pines). US Department of Agriculture Misc. Publ. 1144 (Superintendent of Documents Number: A 1.38:1144).
  • Richardson, D. M. (ed.). 1998. Ecology and Biogeography of Pinus. Cambridge University Press, Cambridge. 530 p. ISBN 0-521-55176-5
  • Sulavik, Stephen B. 2007. Adirondack; Of Indians and Mountains, 1535-1838. Purple Mountain Press, Fleischmanns, NY. 244 p. ISBN 1-930098-79-0 ISBN 978-1-930098-79-4
  • Mirov, N. T. 1967. The Genus Pinus. Ronald Press, New York (out of print).
  • Classification of pines
  • Gymnosperm Database - Pinus

Thư mục

Philips, Roger. Trees of North America and Europe, Random House, Inc., New York ISBN 0-394-50259-0, 1979.

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Link FA