Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi Thông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: |thumb| → |nhỏ|, |right| → |phải|, [[File: → [[Tập tin:, {{Reflist}} → {{Tham khảo}} using AWB |
|||
Dòng 55: | Dòng 55: | ||
{{Link FA|pl}} |
{{Link FA|pl}} |
||
[[ang:Pīntrēoƿ]] |
|||
[[ar:صنوبر]] |
|||
[[az:Şam ağacı]] |
|||
[[id:Tusam]] |
|||
[[su:Pines]] |
|||
[[be:Хвоя]] |
|||
[[bar:Kiefan]] |
|||
[[bo:ཐང་ཤིང་།]] |
|||
[[bg:Бор]] |
|||
[[ca:Pi (arbre)]] |
|||
[[ceb:Pino]] |
|||
[[cs:Borovice]] |
|||
[[da:Fyrreslægten]] |
|||
[[pdc:Beintbaam]] |
|||
[[de:Kiefern]] |
|||
[[nv:Ńdíshchííʼ]] |
|||
[[dsb:Chójca]] |
|||
[[et:Mänd (perekond)]] |
|||
[[el:Πεύκο]] |
|||
[[en:Pine]] |
|||
[[es:Pinus]] |
|||
[[eo:Pino]] |
|||
[[eu:Pinu]] |
|||
[[fa:کاج]] |
|||
[[fr:Pin (plante)]] |
|||
[[ga:Péine]] |
|||
[[gv:Juys (Pinus)]] |
|||
[[gd:Giuthas]] |
|||
[[gl:Piñeiro]] |
|||
[[ko:소나무속]] |
|||
[[hi:चीड़]] |
|||
[[hsb:Chójna]] |
|||
[[io:Pino]] |
|||
[[os:Нæзы]] |
|||
[[it:Pinus]] |
|||
[[he:אורן]] |
|||
[[ka:ფიჭვი]] |
|||
[[kk:Қарағай]] |
|||
[[rw:Umubunda (pinusi)]] |
|||
[[mrj:Йӓктӹ]] |
|||
[[kv:Пожӧм]] |
|||
[[ku:Çam]] |
|||
[[la:Pinus]] |
|||
[[lv:Priedes]] |
|||
[[lt:Pušis]] |
|||
[[hu:Répafenyő]] |
|||
[[ml:പൈൻ]] |
|||
[[mr:पाईन वृक्ष]] |
|||
[[koi:Пожум]] |
|||
[[mdf:Пиче]] |
|||
[[mn:Нарс]] |
|||
[[my:ထင်းရှူး]] |
|||
[[nl:Den (geslacht)]] |
|||
[[ja:マツ]] |
|||
[[frr:Sjüüren]] |
|||
[[no:Furuslekten]] |
|||
[[nn:Furuslekta]] |
|||
[[oc:Pin]] |
|||
[[mhr:Пӱнчӧ]] |
|||
[[pnb:پائن]] |
|||
[[pl:Sosna]] |
|||
[[pt:Pinheiro]] |
|||
[[ro:Pin (arbore)]] |
|||
[[qu:Pinu]] |
|||
[[ru:Сосна]] |
|||
[[sah:Бэс]] |
|||
[[stq:Fjuurenboom]] |
|||
[[simple:Pine]] |
|||
[[sk:Borovica]] |
|||
[[sl:Bor (drevo)]] |
|||
[[sr:Бор (биљка)]] |
|||
[[fi:Männyt]] |
|||
[[sv:Tallsläktet]] |
|||
[[tl:Pino]] |
|||
[[te:పైన్]] |
|||
[[tr:Çam]] |
|||
[[udm:Пужым]] |
|||
[[uk:Сосна]] |
|||
[[ur:صنوبر]] |
|||
[[vep:Pedai]] |
|||
[[yi:סאסנע]] |
|||
[[zh:松屬]] |
Phiên bản lúc 22:15, ngày 8 tháng 3 năm 2013
Cây thông | |
---|---|
Thông Đỏ Nhật Bản (Pinus densiflora), Triều Tiên | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Thực vật |
Ngành (divisio) | Pinophyta |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Pinaceae |
Chi (genus) | Pinus L., 1753 |
Phân loại | |
|
Chi Thông (danh pháp khoa học: Pinus) là một chi trong trong họ Thông (Pinaceae). Nó là chi duy nhất trong phân họ Thông (Pinoideae). Có khoảng 115 loài thông trên thế giới, số liệu được các chuyên gia chấp nhận là từ 105 đến 125 loài.
Phân loại và danh pháp
Thông được chia thành 3 phân giống, dựa trên các đặc tính về hạt, lá và nón:
- Pinus subg. Pinus, Các nhóm thông cứng hay thông vàng.
- Pinus subg. Ducampopinus,Các nhóm thông đuôi các hay thông Pinyon.
- Pinus subg. Strobus, Các nhóm thông mềm hay thông trắng.
Phân bố
Thông sinh sống tự nhiên ở hầu khắp Bắc bán cầu. Ở lục địa Á-Âu, chúng phân bố từquần đảo Canaria, bán đảo Iberia và Scotland đến vùng viễn đông Nga, ở Philippines, Na Uy, Phần Lan và Thụy Điển (thông Scot), và ở đông Siberi (thông lùn Siberi)...
Xem thêm
Chú thích
Tham khảo
- Farjon, A. 1984, 2nd edition 2005. Pines. E. J. Brill, Leiden. ISBN 90-04-13916-8
- Little, E. L., Jr., and Critchfield, W. B. 1969. Subdivisions of the Genus Pinus (Pines). US Department of Agriculture Misc. Publ. 1144 (Superintendent of Documents Number: A 1.38:1144).
- Richardson, D. M. (ed.). 1998. Ecology and Biogeography of Pinus. Cambridge University Press, Cambridge. 530 p. ISBN 0-521-55176-5
- Sulavik, Stephen B. 2007. Adirondack; Of Indians and Mountains, 1535-1838. Purple Mountain Press, Fleischmanns, NY. 244 p. ISBN 1-930098-79-0 ISBN 978-1-930098-79-4
- Mirov, N. T. 1967. The Genus Pinus. Ronald Press, New York (out of print).
- Classification of pines
- Gymnosperm Database - Pinus
Thư mục
Philips, Roger. Trees of North America and Europe, Random House, Inc., New York ISBN 0-394-50259-0, 1979.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chi Thông. |