Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quảng Ninh, Triệu Khánh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 51: | Dòng 51: | ||
[[Thể loại:Đơn vị cấp huyện Quảng Đông]] |
[[Thể loại:Đơn vị cấp huyện Quảng Đông]] |
||
[[Thể loại:Triệu Khánh]] |
[[Thể loại:Triệu Khánh]] |
||
[[de:Guangning]] |
|||
[[en:Guangning County]] |
|||
[[fr:Xian de Guangning]] |
|||
[[ko:광닝 현]] |
|||
[[ja:広寧県]] |
|||
[[no:Guangning]] |
|||
[[zh-yue:廣寧]] |
|||
[[zh:广宁县]] |
Phiên bản lúc 13:07, ngày 9 tháng 3 năm 2013
Quảng Ninh | |
---|---|
— Huyện — | |
Chuyển tự Tiếng Trung | |
• Chữ Hán | 广宁县 |
• Bính âm | Guǎngníngxiàn |
Location of the county | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Quảng Đông |
Địa cấp thị | Triệu Khánh |
Thủ phủ | Nam Nhai |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2.380 km2 (920 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 540.000 |
• Mật độ | 230/km2 (590/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 526300 |
Mã điện thoại | 758 |
Trang web | http://www.gdgn.gov.cn/ |
Quảng Ninh (广宁县) là một huyện thuộc địa cấp thị Triệu Khánh, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc, 2.380 km², dân số. 540.000, mã số bưu chính 526300。Huyện lỵ đóng tại trấn Nam Nhai.
Các đơn vị hành chính
Huyện này có 20 đơn vị hành chính trực thuộc:
trấn
- Nam Nhai, Xích Hàng, Bắc Thị, Giang Đồn, Liên Hòa, Đàm Bố, Bài Sa, Thạch Giản, Tân Hưởng, Hoành Sơn, Ngũ Hòa, Mộc Cách, Châu Tử, Cổ Thủy, Hàng Khẩu, Loa Cương, Thạch Trớ,Thanh Quế, Quỳ Động.
Hương
- Thâm Hàng.