Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alpha”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm lez:Альфа (гьарф) |
|||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
[[Thể loại:Nguyên âm]] |
[[Thể loại:Nguyên âm]] |
||
[[af:Alfa]] |
|||
[[als:Α]] |
|||
[[ar:ألفا (حرف)]] |
|||
[[an:Αlfa]] |
|||
[[arc:Α]] |
|||
[[ast:Alfa]] |
|||
[[id:Alfa]] |
|||
[[ms:Alfa]] |
|||
[[be:Альфа, літара]] |
|||
[[bar:Alpha]] |
|||
[[bo:ཨལ་ཧྥ།]] |
|||
[[bs:Alfa (slovo)]] |
|||
[[br:Alpha (lizherenn)]] |
|||
[[bg:Алфа (буква)]] |
|||
[[ca:Alfa]] |
|||
[[cs:Alfa]] |
|||
[[cy:Alffa (llythyren)]] |
|||
[[da:Alfa (bogstav)]] |
|||
[[de:Alpha]] |
|||
[[et:Alfa]] |
|||
[[el:Άλφα]] |
|||
[[en:Alpha]] |
|||
[[es:Α]] |
|||
[[eo:Alfo]] |
|||
[[ext:Alfa]] |
|||
[[eu:Alpha (hizkia)]] |
|||
[[fa:آلفا (حرف)]] |
|||
[[fr:Alpha]] |
|||
[[ga:Alfa]] |
|||
[[gv:Alpha]] |
|||
[[gd:Alpha]] |
|||
[[gl:Alfa (letra)]] |
|||
[[ko:Α]] |
|||
[[hy:Ալֆա (տառ)]] |
|||
[[hsb:Alpha]] |
|||
[[hr:Alfa]] |
|||
[[is:Alfa]] |
|||
[[it:Alfa (lettera)]] |
|||
[[he:אלפא]] |
|||
[[ka:ალფა (ასო)]] |
|||
[[sw:Alfa]] |
|||
[[ht:Α]] |
|||
[[ku:Alpha]] |
|||
[[lez:Альфа (гьарф)]] |
[[lez:Альфа (гьарф)]] |
||
[[la:Alpha]] |
|||
[[lv:Alfa]] |
|||
[[lb:Alpha]] |
|||
[[lt:Alfa (raidė)]] |
|||
[[hu:Alfa]] |
|||
[[mk:Алфа (грчка буква)]] |
|||
[[mr:आल्फा]] |
|||
[[nah:Α]] |
|||
[[nl:Alfa (letter)]] |
|||
[[ja:Α]] |
|||
[[no:Alfa]] |
|||
[[nn:Alfa]] |
|||
[[pa:ਅਲਫ਼ਾ]] |
|||
[[nds:Alpha]] |
|||
[[pl:Alfa]] |
|||
[[pt:Α]] |
|||
[[ro:Alfa (literă)]] |
|||
[[ru:Альфа (буква)]] |
|||
[[se:Alpha (bustávva)]] |
|||
[[sq:Alfa]] |
|||
[[simple:Alpha (letter)]] |
|||
[[sk:Alfa (grécke písmeno)]] |
|||
[[sl:Alfa]] |
|||
[[ckb:ئەلفا]] |
|||
[[sr:Алфа (слово)]] |
|||
[[sh:Alfa]] |
|||
[[fi:Alfa]] |
|||
[[sv:Alfa]] |
|||
[[ta:அல்ஃபா]] |
|||
[[th:แอลฟา]] |
|||
[[tr:Αlfa]] |
|||
[[uk:Альфа (літера)]] |
|||
[[vep:Al'fa]] |
|||
[[war:Alpha]] |
|||
[[wuu:Α]] |
|||
[[yi:אלפא]] |
|||
[[zh-yue:Α]] |
|||
[[zh:Α]] |
Phiên bản lúc 02:43, ngày 10 tháng 3 năm 2013
Tập tin:Alpha uc lc uc lc.svg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng chữ cái Hy Lạp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sử dụng trong ngôn ngữ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Alpha (viết hoa Α, viết thường α, tiếng Hy Lạp: Αλφα) là chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống chữ số Hy Lạp, nó mang giá trị là 1. Nó bắt nguồn từ chữ cái Phê-ni-xi Aleph . Những chữ cái bắt nguồn từ Alpha gồm có chữ Latinh A và chữ cái kirin А.
Trong tiếng Hy Lạp cổ điển và tiếng Hy Lạp hiện đại. Alpha là một nguyên âm không tròn môi /a/.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Alpha. |