Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chernivtsi (tỉnh)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Đổi hy:Չերնովիցիի մարզ thành hy:Չեռնովցիի մարզ |
|||
Dòng 64: | Dòng 64: | ||
[[Thể loại:Tỉnh Lviv]] |
[[Thể loại:Tỉnh Lviv]] |
||
[[ar:تشيرنيفتسي أوبلاست]] |
|||
[[id:Oblast Chernivtsi]] |
|||
[[ms:Oblast Chernivtsi]] |
|||
[[zh-min-nan:Chernivci séng]] |
|||
[[be:Чарнавіцкая вобласць]] |
|||
[[be-x-old:Чарнавіцкая вобласьць]] |
|||
[[bg:Черновицка област]] |
|||
[[ca:Província de Txernivtsí]] |
|||
[[cs:Černovická oblast]] |
|||
[[de:Oblast Tscherniwzi]] |
|||
[[et:Tšernivtsi oblast]] |
|||
[[en:Chernivtsi Oblast]] |
|||
[[es:Óblast de Chernivtsi]] |
|||
[[eo:Ĉernivca provinco]] |
|||
[[eu:Txernivtsiko oblasta]] |
|||
[[fa:استان چرنیوتسی]] |
|||
[[fr:Oblast de Tchernivtsi]] |
|||
[[ko:체르니우치 주]] |
|||
[[hy:Չեռնովցիի մարզ]] |
|||
[[hr:Černivecka oblast]] |
|||
[[os:Черновцыйы облæст]] |
|||
[[it:Oblast' di Černivci]] |
|||
[[ka:ჩერნოვცის ოლქი]] |
|||
[[lv:Černivcu apgabals]] |
|||
[[lt:Černivcių sritis]] |
|||
[[hu:Csernyivci terület]] |
|||
[[mk:Черновечка област]] |
[[mk:Черновечка област]] |
||
[[mr:चेर्निव्हत्सी ओब्लास्त]] |
|||
[[nl:Oblast Tsjernivtsi]] |
|||
[[ja:チェルニウツィー州]] |
|||
[[no:Tsjernivtsi oblast]] |
|||
[[nn:Tsjernivtsi oblast]] |
|||
[[pnb:چرنیوتسی اوبلاست]] |
|||
[[pl:Obwód czerniowiecki]] |
|||
[[pt:Oblast de Chernivtsi]] |
|||
[[crh:Çernivtsi vilâyeti]] |
|||
[[ro:Regiunea Cernăuți]] |
|||
[[ru:Черновицкая область]] |
|||
[[rue:Чернівецька область]] |
|||
[[sco:Chernivtsi Oblast]] |
|||
[[sk:Černovická oblasť]] |
|||
[[szl:Czerńowjecki uobwůd]] |
|||
[[sr:Чернивачка област]] |
|||
[[sh:Černivecka oblast]] |
|||
[[fi:Tšernivtsin alue]] |
|||
[[sv:Tjernivtsi oblast]] |
|||
[[tr:Çernovtsi Oblastı]] |
|||
[[uk:Чернівецька область]] |
|||
[[war:Chernivtsi Oblast]] |
|||
[[zh:切爾諾夫策州]] |
Phiên bản lúc 15:52, ngày 13 tháng 3 năm 2013
Chernivtsi Oblast Чернівецька область Chernivets’ka oblast’ | |
---|---|
— Tỉnh (oblast) — | |
Tên hiệu: [Буковина (Bukovyna)] lỗi: {{lang}}: văn bản có thẻ đánh dấu in xiên (trợ giúp) | |
Vị trí của Chernivtsi Oblast (đỏ) ở Ukraina (xanh) | |
Quốc gia | Ukraina |
Thành lập | 9 tháng 8 năm 1940 |
Trung tâm hành chính | Chernivtsi |
Thành phố lớn nhất | Chernivtsi, Novodnistrovsk |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Mykhailo Papiyev[1][2] (Party of Regions[1]) |
• Hội đồng tỉnh | 104 ghế |
• Chủ tịch | Ivan Shylepnytskyi (FP) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 8.097 km2 (3,126 mi2) |
Thứ hạng diện tích | Hạng 25th |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 904.423 |
• Thứ hạng | Hạng 26th |
• Mật độ | 110/km2 (290/mi2) |
• Tăng trưởng hàng năm | −0,4%% |
Nhân khẩu học | |
• Ngôn ngữ chính thức | tiếng Ukraina |
• Lương trung bình | UAH 785 (2006) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 58-60xxx |
Mã vùng | +380-37 |
Mã ISO 3166 | UA-77 |
Số huyện | 11 |
Số thành phố quan trọng cấp tỉnh | 2 |
Tổng số thành phố (tổng cộng) | 11 |
Số thị trấn | 8 |
Số làng | 398 |
FIPS 10-4 | UP03 |
Trang web | www.oda.cv.ua www.rada.gov.ua |
Tỉnh 'Chernivtsi (tiếng Ukraina: Чернівецька область, Chernivets’ka oblast’) là một tỉnh của Ukraina. Tỉnh lỵ đóng ở Chernivtsi. Tỉnh có diện tích 8097 km2, dân số thời điểm 1/5/2004 là 913.275 người. Tỉnh nằm ở phía tây Ukraina, giáp Romania và Moldova. Tỉnh có 75 sông dài trên 10 km.
Tham khảo
- ^ a b President appoints 14 regional governors, Interfax-Ukraine (March 18, 2010)
- ^ Ukraine Presidential Decree Number 389/2010 (tiếng Ukraina)