Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sỏi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm hu:Kavics |
|||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
[[Thể loại:Đá]] |
[[Thể loại:Đá]] |
||
[[ar:حصى]] |
|||
[[id:Kerikil]] |
|||
[[ms:Batu kerikil]] |
|||
[[jv:Krikil]] |
|||
[[be:Жвір]] |
|||
[[bg:Баластра]] |
|||
[[ca:Grava]] |
|||
[[cs:Štěrk]] |
|||
[[da:Grus]] |
|||
[[de:Kies]] |
|||
[[et:Kruus]] |
|||
[[en:Gravel]] |
|||
[[es:Grava]] |
|||
[[eo:Gruzo]] |
|||
[[eu:Legar]] |
|||
[[fa:شن]] |
|||
[[fr:Grave (granulat)]] |
|||
[[ga:Gairbhéal]] |
|||
[[gl:Grava]] |
|||
[[ko:자갈]] |
|||
[[hi:कंकड़]] |
[[hi:कंकड़]] |
||
[[hr:Šljunak]] |
|||
[[io:Gravio]] |
|||
[[it:Ghiaia]] |
|||
[[he:חצץ]] |
|||
[[ka:ხრეში]] |
|||
[[sw:Changarawe]] |
|||
[[lv:Grants]] |
|||
[[lt:Žvyras]] |
|||
[[lmo:Gera (material)]] |
|||
[[hu:Kavics]] |
|||
[[ml:ചരൽ]] |
|||
[[mr:खडी]] |
|||
[[nl:Grind]] |
|||
[[ja:礫]] |
|||
[[no:Grus]] |
|||
[[nn:Grus]] |
|||
[[pl:Żwir]] |
|||
[[pt:Cascalho]] |
|||
[[ro:Pietriș]] |
|||
[[ru:Гравий]] |
|||
[[scn:Agghiara]] |
|||
[[simple:Gravel]] |
|||
[[sk:Štrk]] |
|||
[[sr:Шљунак]] |
|||
[[sh:Šljunak]] |
|||
[[fi:Sora]] |
|||
[[sv:Grus]] |
|||
[[th:กรวด]] |
|||
[[uk:Гравій]] |
|||
[[vec:Giara]] |
|||
[[zh-yue:碎石]] |
|||
[[bat-smg:Žvīrs]] |
|||
[[zh:砾石]] |
Phiên bản lúc 07:08, ngày 15 tháng 3 năm 2013
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Sỏi là những viên đá dễ vỡ có kích thước từ những viên nhỏ cho đến những tảng lớn. Theo thang Udden-Wentworth, sỏi được phân loại thành "sỏi hạt" (kích thước >2 đến 4 mm) và "sỏi cuội" (kích thước từ >4 đến 64mm). Khối lượng một mét khối sỏi nặng khoảng 1,8 tấn.
Sỏi là một sản phẩm thương mại quan trọng, có nhiều ứng dụng. Nhiều đường giao thông được rải sỏi, nhất là ở khu vực nông thôn, nơi mật độ giao thông không nhiều. Nhìn chung, số lượng đường được rải sỏi nhiều hơn nhiều so với số đường bê tông hay đường nhựa; tính riêng ở Nga đã có trên 400.000 km (250.000 dặm) đường rải sỏi. Sỏi nhỏ và cát cũng quan trọng trong ngành sản xuất bê tông.