Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gavia stellata”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm ceb:Gavia stellata |
|||
Dòng 40: | Dòng 40: | ||
{{Liên kết chọn lọc|sv}} |
{{Liên kết chọn lọc|sv}} |
||
[[az:Qırmızıdöş qaqar]] |
|||
[[ba:Ауымбаҡ]] |
|||
[[br:Splujer gouzoug ruz]] |
|||
[[bg:Червеногуш гмуркач]] |
|||
[[ca:Calàbria petita]] |
|||
[[ceb:Gavia stellata]] |
|||
[[cs:Potáplice malá]] |
|||
[[cy:Trochydd Gyddfgoch]] |
|||
[[da:Rødstrubet lom]] |
|||
[[de:Sterntaucher]] |
|||
[[et:Punakurk-kaur]] |
|||
[[en:Red-throated Loon]] |
|||
[[es:Gavia stellata]] |
|||
[[eo:Ruĝgorĝa kolimbo]] |
|||
[[eu:Aliota txiki]] |
|||
[[fo:Lómur]] |
|||
[[fr:Plongeon catmarin]] |
|||
[[fy:Lytse Seedûker]] |
|||
[[ko:아비]] |
|||
[[hr:Crvenogrli plijenor]] |
|||
[[ik:Qaqsrauq]] |
|||
[[it:Gavia stellata]] |
|||
[[kl:Qarsaaq]] |
|||
[[sw:Gavia stellata]] |
|||
[[lt:Rudakaklis naras]] |
|||
[[hu:Északi búvár]] |
|||
[[nl:Roodkeelduiker]] |
|||
[[ja:アビ]] |
|||
[[frr:Stäärdüker]] |
|||
[[no:Smålom]] |
|||
[[nn:Smålom]] |
|||
[[pcd:Raqhet]] |
|||
[[pms:Gavia stellata]] |
|||
[[pl:Nur rdzawoszyi]] |
|||
[[pt:Mobelha-pequena]] |
|||
[[ro:Cufundar mic]] |
|||
[[ru:Краснозобая гагара]] |
|||
[[sah:Быытта куоҕас]] |
|||
[[se:Gáhkkor]] |
|||
[[fi:Kaakkuri]] |
|||
[[sv:Smålom]] |
|||
[[tr:Kızıl gerdanlı dalgıç]] |
|||
[[uk:Гагара червоновола]] |
|||
[[zh:红喉潜鸟]] |
Phiên bản lúc 20:09, ngày 15 tháng 3 năm 2013
Gavia stellata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Gaviiformes |
Họ (familia) | Gaviidae |
Chi (genus) | Gavia |
Danh pháp hai phần | |
Gavia stellata (Pontoppidan, 1763) | |
Breeding summer visitor, winters at sea | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Colymbus stellatus Pontoppidan, 1763 |
Gavia stellata là một loài chim trong họ Gaviidae.[2] Đây là loài chim di trú, sinh sống chủ yếu ở Bắc bán cầu, sinh sản chủ yếu ở các vùng Bắc cực và trú đông ở các bờ biển phương bắc. Thân dài từ 55–67 cm. Thức ăn của chúng chủ yếu là cá nhưng thỉnh thoảng cũng ăn ốc, động vật giáp xác, động vật không xuơng sống nhỏ và đôi khi cả côn trùng và thực vật.
Chú thích
- ^ BirdLife International (2012). “Gavia stellata”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)