Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Santa Bàrbara”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Di chuyển 14 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q1230148 Addbot |
n Robot: Sửa đổi hướng |
||
Dòng 42: | Dòng 42: | ||
}} |
}} |
||
'''Santa Bàrbara''' là một đô thị thuộc [[ |
'''Santa Bàrbara''' là một đô thị thuộc [[tỉnh (Tây Ban Nha)|tỉnh]] [[Tarragona (tỉnh)|Tarragona]] trong [[Vùng hành chính (Tây Ban Nha)|cộng đồng tự trị]] [[Catalunya|Catalonia]], phía bắc [[Tây Ban Nha]]. Đô thị này có diện tích là 28,2 [[kilômét vuông|ki-lô-mét vuông]], dân số năm 2009 là 3955 người với mật độ 140,25 người/km². Đô thị này có cự ly km so với [[Tarragona]]. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
Phiên bản lúc 00:52, ngày 18 tháng 3 năm 2013
Santa Bàrbara Santa Bàrbara Santa Bárbara | |
---|---|
Vị trí của Santa Bárbara | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | Tarragona |
Quận (comarca) | Montsiá |
Thủ phủ | Santa Bárbara |
Diện tích | |
• Đất liền | 28,2 km2 (109 mi2) |
Độ cao | 79 m (259 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 43570 |
Tọa độ | 40°43′B 0°29′Đ / 40,717°B 0,483°Đ |
Tên gọi dân cư | planers |
Trang web | Página del municipio |
Santa Bàrbara là một đô thị thuộc tỉnh Tarragona trong cộng đồng tự trị Catalonia, phía bắc Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 28,2 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 3955 người với mật độ 140,25 người/km². Đô thị này có cự ly km so với Tarragona.