Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cuenca (Ecuador)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 126: | Dòng 126: | ||
'''Cuenca''' là một [[danh sách thành phố Ecuador|thành phố]] của [[Ecuador]]. Thành phố Cuenca thuộc [[tỉnh của Ecuador|tỉnh]] [[Azuay (tỉnh)|Azuay]]. Dân số thành phố Cuenca theo điều tra năm 2010 là 330.000 người. Đây là [[danh sách thành phố Ecuador|thành phố lớn thứ 3 theo dân số]] của Ecuador. |
'''Cuenca''' là một [[danh sách thành phố Ecuador|thành phố]] của [[Ecuador]]. Thành phố Cuenca thuộc [[tỉnh của Ecuador|tỉnh]] [[Azuay (tỉnh)|Azuay]]. Dân số thành phố Cuenca theo điều tra năm 2010 là 330.000 người. Đây là [[danh sách thành phố Ecuador|thành phố lớn thứ 3 theo dân số]] của Ecuador. |
||
Cuenca nằm ở vùng cao nguyên của Ecuador khoảng 2500 m trên mực nước biển. Trung tâm của thành phố được liệt kê như vào danh mục [[di sản Thế giới]] của [[UNESCO]] với nhiều tòa nhà lịch sử của nó. |
Cuenca nằm ở vùng cao nguyên của Ecuador khoảng 2500 m trên mực nước biển. Trung tâm của thành phố được liệt kê như vào danh mục [[di sản thế giới|di sản Thế giới]] của [[Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc|UNESCO]] với nhiều tòa nhà lịch sử của nó. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
Phiên bản lúc 00:16, ngày 3 tháng 4 năm 2013
Cuenca | |
---|---|
— City — | |
Santa Ana de Los Cuatro Ríos de Cuenca | |
Tên hiệu: Atenas del Ecuador (Athens of Ecuador) | |
Tọa độ: 2°53′57″N 79°00′55″T / 2,89917°N 79,01528°T | |
Quốc gia | Ecuador |
Tỉnh | Azuay |
Tổng | Cuenca (tổng) |
Thành lập | 12 tháng 4 năm 1557 |
Người sáng lập | Gil Ramírez Dávalos |
Đặt tên theo | Cuenca, Tây Ban Nha |
Các giáo khu | Giáo khu thành thị
|
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Paúl Granda López |
Diện tích | |
• City | 67,71 km2 (2,614 mi2) |
Độ cao | 2.560 m (8,400 ft) |
Độ cao cực đại | 2.550 m (8,370 ft) |
Độ cao cực tiểu | 2.350 m (7,710 ft) |
Dân số (2010)INEC census | |
• City | 330,000 |
• Mật độ | 0,049/km2 (0,13/mi2) |
• Vùng đô thị | 505,632 |
The population total is of the urban parishes of the Municipality of Cuenca (the canton), which make up the city of Cuenca; the metro population is the population of the canton. | |
Múi giờ | ECT (UTC-5) |
EC010150 | |
Mã điện thoại | 593 7 |
Thành phố kết nghĩa | Guanajuato, Concepción, Chile, Rosario, Cuzco, Hoài An, Cuenca, Bandung |
Demonym | Cuencanos |
Trang web | Official website |
Cuenca là một thành phố của Ecuador. Thành phố Cuenca thuộc tỉnh Azuay. Dân số thành phố Cuenca theo điều tra năm 2010 là 330.000 người. Đây là thành phố lớn thứ 3 theo dân số của Ecuador. Cuenca nằm ở vùng cao nguyên của Ecuador khoảng 2500 m trên mực nước biển. Trung tâm của thành phố được liệt kê như vào danh mục di sản Thế giới của UNESCO với nhiều tòa nhà lịch sử của nó.