Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cư Êbur”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: mật độ đạt → mật độ dân số đạt using AWB
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Dòng 19: Dòng 19:
| quốc gia = {{VIE}}
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| vùng =
| tỉnh = [[Đăk Lăk]]
| tỉnh = [[Đắk Lắk|Đăk Lăk]]
| thành phố = [[Buôn Ma Thuột]]
| thành phố = [[Buôn Ma Thuột]]
| thành lập = 1994<ref>110/1994/CP</ref>
| thành lập = 1994<ref>110/1994/CP</ref>
Dòng 27: Dòng 27:
}}
}}


'''Cư ÊBur''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[thành phố (Việt Nam)|thành phố]] [[Buôn Ma Thuột]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Đăk Lăk]], [[Việt Nam]].
'''Cư ÊBur''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[thành phố (Việt Nam)|thành phố]] [[Buôn Ma Thuột]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Đắk Lắk|Đăk Lăk]], [[Việt Nam]].


Xã Cư ÊBur có diện tích 42,89&nbsp;km², dân số năm 1999 là 13124 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 306 người/km².
Xã Cư ÊBur có diện tích 42,89&nbsp;km², dân số năm 1999 là 13124 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 306 người/km².

Phiên bản lúc 16:41, ngày 4 tháng 4 năm 2013

Cư ÊBur
Xã Cư ÊBur
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
TỉnhĐăk Lăk
Thành phốBuôn Ma Thuột
Thành lập1994[1]
Địa lý
Tọa độ: 12°42′57″B 108°00′46″Đ / 12,71583°B 108,01278°Đ / 12.71583; 108.01278
Cư ÊBur trên bản đồ Việt Nam
Cư ÊBur
Cư ÊBur
Vị trí xã Cư ÊBur trên bản đồ Việt Nam
Diện tích42,89 km²[2]
Dân số (1999)
Tổng cộng13124 người[2]
Mật độ306 người/km²
Khác
Mã hành chính24160[2]

Cư ÊBur là một thuộc thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk, Việt Nam.

Xã Cư ÊBur có diện tích 42,89 km², dân số năm 1999 là 13124 người,[2] mật độ dân số đạt 306 người/km².

Tham khảo

  1. ^ 110/1994/CP
  2. ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)

Bản mẫu:Danh sách phường, xã thuộc thành phố Buôn Ma Thuột