Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sophia xứ Nassau”
←Trang mới: “{{Infobox royalty|consort=yes | succession =Queen consort of Sweden | image =Sofia av Nassau, Svensk porträttgalleri.jpg | caption =N…” |
|||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
# Vua [[Gustav V của Thụy Điển]] (1858-1950) |
# Vua [[Gustav V của Thụy Điển]] (1858-1950) |
||
# [[Hoàng tử Oscar, Công tước xứ Gotland]], sau là Bá tước Oscar Bernadotte af Wisborg (1859-1953) |
# [[Hoàng tử Oscar, Công tước xứ Gotland]], sau là Bá tước Oscar Bernadotte af Wisborg (1859-1953) |
||
# [[Hoàng tử Carl, Công tước |
# [[Hoàng tử Carl, Công tước Västergötland]] (1861-1951) |
||
# [[Hoàng tử Eugen, Công tước xứ Närke]] (1865-1947) |
# [[Hoàng tử Eugen, Công tước xứ Närke]] (1865-1947) |
||
Phiên bản lúc 01:00, ngày 17 tháng 5 năm 2013
Sophia xứ Nassau | |
---|---|
Nữ hoàng Sophia của Thụy Điển | |
Queen consort of Sweden | |
Tại vị | 18 September 1872 – 8 December 1907 |
Nữ hoàng của Na uy | |
Tại vị | 18 September 1872 – 26 October 1905 |
Thông tin chung | |
Sinh | Biebrich Palace | 9 tháng 7 năm 1836
Mất | 30 tháng 12 năm 1913 Stockholm Palace | (77 tuổi)
Phối ngẫu | Oscar II của Thụy Điển và Na Uy |
Hậu duệ | Gustav V của Thụy Điển Hoàng tử Oscar, Công tước xứ Gotlandia Hoàng tử Carl, Công tước xứ Westrogothia Hoàng tử Eugén, Công tước xứ Nericia |
Tước vị | HM Queen Sofia HM The Queen of Sweden HM The Queen of Sweden & Norway HRH The Crown Princess of Sweden & Norway HRH The Duchess of Östergötland HRH Princess Sofia of Nassau |
Hoàng tộc | Nhà Nassau-Weilburg |
Thân phụ | Wilhelm, Công tước xứ Nassau |
Thân mẫu | Pauline of Württemberg |
Tôn giáo | Lutheranism |
Sophia của Nassau (tên đầy đủ: Sophia Wilhelmine Marianne Henriette zu Nassau-Weilburg/zu Nassau; Sofia; Wiesbaden-Biebrich, ngày 09 tháng 07 1836 - Stockholm, ngày 30 Tháng 12 năm 1913) là nữ hoàng của Thụy Điển và Na Uy. Sophia là nữ hoàng của Thụy Điển trong 35 năm, ở ngôi với gian dài thứ hai trong lịch sử Thụy Điển. Chỉ có nữ hoàng Silvia nắm giữ danh hiệu này trong khoảng thời gian lâu hơn.
Gia đình
Sophia là con gái út của Wilhelm, Công tước xứ Nassau, với vợ thứ hai công chúa Pauline Friederica Marie của Württemberg.
Ông ngoại của bà là Hoàng tử Paul của Württemberg, là con của vua Frederick I của Württemberg. Augusta là con gái của Karl Wilhelm Ferdinand, Công tước của Brunswick-Luneburg và công chúa Augusta của Anh, chị gái của vua George III của Anh.
Con cái
- Vua Gustav V của Thụy Điển (1858-1950)
- Hoàng tử Oscar, Công tước xứ Gotland, sau là Bá tước Oscar Bernadotte af Wisborg (1859-1953)
- Hoàng tử Carl, Công tước Västergötland (1861-1951)
- Hoàng tử Eugen, Công tước xứ Närke (1865-1947)
Chú thích
Tham khảo
- Herman Lindqvist (2006). Historien om alla Sveriges drottningar (in Swedish). Norstedts Förlag. ISBN 91-1-301524-9.
- Lars Elgklou (1995). Familjen Bernadotte, en kunglig släktkrönika (bằng tiếng Swedish). Skogs boktryckeri Trelleborg. ISBN 91-7054-755-6.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- Lars O. Lagerqvist (1979). Bernadotternas drottningar (bằng tiếng Swedish). Albert Bonniers Förlag AB. ISBN 91-0-042916-3.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)