Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Adrien Brody”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
| image =Adrien Brody 2011 Shankbone.JPG |
| image =Adrien Brody 2011 Shankbone.JPG |
||
| imagesize = |
| imagesize = |
||
| caption = Brody in [[New York City]], 2011 |
| caption = Brody in [[Thành phố New York|New York City]], 2011 |
||
| birthdate = {{birth date and age|1973|4|14}} |
| birthdate = {{birth date and age|1973|4|14}} |
||
| birthplace = [[Woodhaven, Queens]],<br />[[New York]], [[ |
| birthplace = [[Woodhaven, Queens]],<br />[[Thành phố New York|New York]], [[Hoa Kỳ|U.S.]] |
||
| yearsactive = 1988–present |
| yearsactive = 1988–present |
||
| academyawards = '''[[ |
| academyawards = '''[[Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất|Best Actor]]'''<br />2002 ''[[The Pianist (phim 2002)|The Pianist]]'' |
||
| cesarawards = '''[[César Award for Best Actor|Best Actor]]'''<br />2002 ''[[The Pianist (phim 2002)|The Pianist]]'' |
| cesarawards = '''[[César Award for Best Actor|Best Actor]]'''<br />2002 ''[[The Pianist (phim 2002)|The Pianist]]'' |
||
| spouse = |
| spouse = |
||
}} |
}} |
||
'''Adrien Brody''' (sinh ngày 14 tháng 4 năm 1973) là một nam diễn viên từng đoạt [[Giải Oscar]] dành cho nam diễn viên tốt nhất. Anh nhận được giải này khi đóng vai nghệ sĩ piano người Ba Lan gốc Do Thái sống sót qua [[Thế chiến thứ hai]] trong phim ''[[Nghệ sĩ dương cầm (phim)|Nghệ sĩ dương cầm]])'' của đạo diễn [[Roman Polanski]] (2002). Anh được ghi nhận là nghệ sĩ trẻ nhất từng đoạt Giải Oscar và cũng là diễn viên Hoa Kỳ duy nhất đoạt [[Giải Cesar]]. Anh đã phải đi điều trị tâm thần một thời gian dài do khi đóng phim quá nhập tâm. |
'''Adrien Brody''' (sinh ngày 14 tháng 4 năm 1973) là một nam diễn viên từng đoạt [[Giải Oscar]] dành cho nam diễn viên tốt nhất. Anh nhận được giải này khi đóng vai nghệ sĩ piano người Ba Lan gốc Do Thái sống sót qua [[Chiến tranh thế giới thứ hai|Thế chiến thứ hai]] trong phim ''[[Nghệ sĩ dương cầm (phim)|Nghệ sĩ dương cầm]])'' của đạo diễn [[Roman Polanski]] (2002). Anh được ghi nhận là nghệ sĩ trẻ nhất từng đoạt Giải Oscar và cũng là diễn viên Hoa Kỳ duy nhất đoạt [[Giải Cesar]]. Anh đã phải đi điều trị tâm thần một thời gian dài do khi đóng phim quá nhập tâm. |
||
== Filmography == |
== Filmography == |
||
Dòng 116: | Dòng 116: | ||
|- |
|- |
||
| ''[[The Pianist (film)|The Pianist]]'' |
| ''[[The Pianist (film)|The Pianist]]'' |
||
| [[Wladyslaw Szpilman]] |
| [[Władysław Szpilman|Wladyslaw Szpilman]] |
||
| [[Academy Award for Best Actor]]<br />[[Boston Society of Film Critics Award for Best Actor]]<br />[[César Award for Best Actor]]<br />[[National Society of Film Critics Award for Best Actor]]<br />Nominated - [[BAFTA Award for Best Actor in a Leading Role]]<br />Nominated - [[Chicago Film Critics Association Award for Best Actor]]<br />Nominated - [[European Film Award|European Film Award for Best Actor]]<br />Nominated - [[Golden Globe Award for Best Actor - Motion Picture Drama|Golden Globe Award for Best Actor]]<br />Nominated - [[Online Film Critics Society Award for Best Actor]] |
| [[Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất|Academy Award for Best Actor]]<br />[[Boston Society of Film Critics Award for Best Actor]]<br />[[César Award for Best Actor]]<br />[[National Society of Film Critics Award for Best Actor]]<br />Nominated - [[BAFTA Award for Best Actor in a Leading Role]]<br />Nominated - [[Chicago Film Critics Association Award for Best Actor]]<br />Nominated - [[European Film Award|European Film Award for Best Actor]]<br />Nominated - [[Golden Globe Award for Best Actor - Motion Picture Drama|Golden Globe Award for Best Actor]]<br />Nominated - [[Online Film Critics Society Award for Best Actor]] |
||
Nominated - [[Polish Academy Award for Best Actor]]<br />Nominated - [[Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Male Actor in a Leading Role - Motion Picture|Screen Actors Guild Award for Best Actor]] |
Nominated - [[Polish Academy Award for Best Actor]]<br />Nominated - [[Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Male Actor in a Leading Role - Motion Picture|Screen Actors Guild Award for Best Actor]] |
||
|- |
|- |
||
Dòng 187: | Dòng 187: | ||
{{start box}}{{s-ach}} |
{{start box}}{{s-ach}} |
||
{{succession box |
{{succession box |
||
| title=[[Academy Award for Best Actor]] |
| title=[[Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất|Academy Award for Best Actor]] |
||
| years=2002<br />'''for ''[[The Pianist (phim 2002)|The Pianist]]'' ''' |
| years=2002<br />'''for ''[[The Pianist (phim 2002)|The Pianist]]'' ''' |
||
| before=[[Denzel Washington]]<br />for ''[[Training Day]]'' |
| before=[[Denzel Washington]]<br />for ''[[Training Day]]'' |
Phiên bản lúc 23:13, ngày 27 tháng 5 năm 2013
Adrien Brody | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brody in New York City, 2011 | |||||||||||
Sinh | 14 tháng 4, 1973 Woodhaven, Queens, New York, U.S. | ||||||||||
Năm hoạt động | 1988–present | ||||||||||
|
Adrien Brody (sinh ngày 14 tháng 4 năm 1973) là một nam diễn viên từng đoạt Giải Oscar dành cho nam diễn viên tốt nhất. Anh nhận được giải này khi đóng vai nghệ sĩ piano người Ba Lan gốc Do Thái sống sót qua Thế chiến thứ hai trong phim Nghệ sĩ dương cầm) của đạo diễn Roman Polanski (2002). Anh được ghi nhận là nghệ sĩ trẻ nhất từng đoạt Giải Oscar và cũng là diễn viên Hoa Kỳ duy nhất đoạt Giải Cesar. Anh đã phải đi điều trị tâm thần một thời gian dài do khi đóng phim quá nhập tâm.
Filmography
Chú thích
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Adrien Brody. |
Liên kết ngoài
- Adrien Brody trên IMDb
- Adrien Brody trên Allmovie
Bản mẫu:AcademyAwardBestActor 2001-2020
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Adrien Brody. |