Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Dân, Hạ Long”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: mật độ đạt → mật độ dân số đạt using AWB
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n sửa dấu thập phân, replaced: .6 → ,6 (2) using AWB
Dòng 14: Dòng 14:
| kinh giây = 6
| kinh giây = 6
| hướng kinh độ = E
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 75.66 km²<ref name=MS/>
| diện tích = 75,66 km²<ref name=MS/>
| dân số = 2142 người<ref name=MS/>
| dân số = 2142 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 1999
| thời điểm dân số = 1999
Dòng 30: Dòng 30:
'''Tân Dân''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Hoành Bồ]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Quảng Ninh]], [[Việt Nam]].
'''Tân Dân''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Hoành Bồ]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Quảng Ninh]], [[Việt Nam]].


Xã Tân Dân có diện tích 75.66&nbsp;km², dân số năm 1999 là 2142 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 28 người/km².
Xã Tân Dân có diện tích 75,66&nbsp;km², dân số năm 1999 là 2142 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 28 người/km².


==Tham khảo==
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 08:40, ngày 10 tháng 6 năm 2013



Tân Dân
Xã Tân Dân
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
TỉnhQuảng Ninh
HuyệnHoành Bồ
Thành lập1949[1]
Địa lý
Tọa độ: 21°8′41″B 106°53′6″Đ / 21,14472°B 106,885°Đ / 21.14472; 106.88500
Tân Dân trên bản đồ Việt Nam
Tân Dân
Tân Dân
Vị trí xã Tân Dân trên bản đồ Việt Nam
Diện tích75,66 km²[2]
Dân số (1999)
Tổng cộng2142 người[2]
Mật độ28 người/km²
Khác
Mã hành chính7039[2]

Tân Dân là một thuộc huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.

Xã Tân Dân có diện tích 75,66 km², dân số năm 1999 là 2142 người,[2] mật độ dân số đạt 28 người/km².

Tham khảo

  1. ^ 46/1949/QĐ-UBKC
  2. ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)

Bản mẫu:Danh sách xã, thị trấn thuộc huyện Hoành Bồ