Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tú Xuyên”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: mật độ đạt → mật độ dân số đạt using AWB |
n sửa dấu thập phân, replaced: .5 → ,5 (2) using AWB |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
| kinh giây = 1 |
| kinh giây = 1 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích = 48 |
| diện tích = 48,54 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số = 2772 người<ref name=MS/> |
| dân số = 2772 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số = 1999 |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
'''Tú Xuyên''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Văn Quan]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Lạng Sơn]], [[Việt Nam]]. |
'''Tú Xuyên''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Văn Quan]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Lạng Sơn]], [[Việt Nam]]. |
||
Xã Tú Xuyên có diện tích 48 |
Xã Tú Xuyên có diện tích 48,54 km², dân số năm 1999 là 2772 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 57 người/km². |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 09:20, ngày 10 tháng 6 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Tú Xuyên
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tú Xuyên | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Lạng Sơn | |
Huyện | Văn Quan | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°51′30″B 106°29′1″Đ / 21,85833°B 106,48361°Đ | ||
| ||
Diện tích | 48,54 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 2772 người[1] | |
Mật độ | 57 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 6277[1] | |
Tú Xuyên là một xã thuộc huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam.
Xã Tú Xuyên có diện tích 48,54 km², dân số năm 1999 là 2772 người,[1] mật độ dân số đạt 57 người/km².