Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Allactaga euphratica”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n replaced: {{italic title}} → {{tiêu đề nghiêng}} using AWB
n clean up using AWB
Dòng 20: Dòng 20:
}}
}}
'''''Allactaga euphratica''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong họ [[Dipodidae]], [[bộ Gặm nhấm]]. Loài này được Thomas miêu tả năm 1881.<ref name=msw3/>
'''''Allactaga euphratica''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong họ [[Dipodidae]], [[bộ Gặm nhấm]]. Loài này được Thomas miêu tả năm 1881.<ref name=msw3/>

==Chú thích==
{{tham khảo}}


==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{Tham khảo}}


{{sơ khai động vật có vú}}
{{sơ khai động vật có vú}}

Phiên bản lúc 14:15, ngày 24 tháng 6 năm 2013




Allactaga euphratica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Dipodidae
Chi (genus)Allactaga
Loài (species)A. euphratica
Danh pháp hai phần
Allactaga euphratica
(Thomas, 1881)[1]

Allactaga euphratica là một loài động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas miêu tả năm 1881.[1]

Chú thích

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Allactaga euphratica”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

Bản mẫu:Sơ khai động vật có vú